TUẦN 9
Thứ hai ngày 17 thỏng 10 năm 2011
Tiếng Việt
Bài 35: UÔI, ƯƠI
I. MỤC TIÊU:
- Đọc dược uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và cõu ứng dụng.
- Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa.
II. CHUẨN BỊ:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
* HĐ 1. Ổn định tổ chức.
* HĐ 2. Kiểm tra bài cũ .
- Đọc bài: ui, ưi.
- Viết: ui,ưi, đồi núi, gửi thư.
* HĐ 3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài .
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
b. Dạy vần mới .
- Ghi vần: uôi và nêu tên vần.
- Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Ghép tiếng “chuối” trong bảng cài
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
Y HOẽC 1. OÅn ủũnh: 2. Kieồm tra - Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp - Nhaọn xeựt 3. Baứi mụựi : Giụựi thieọu baứi : - Caực em xeự daựn hỡnh ? à Trong tieỏt thuỷ coõng hoõm nay caực em seừ hoùc Baứi: Xeự, daựn – Hỡnh caõy ủụn giaỷn - Ghi Tửùa: Hoaùt ẹoọng 1: : Hửụựng daón Xeự hỡnh G/V neõu laùi caực bửụực xeự hỡnh cỏi cõy. Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh xeự hỡnh - Thửùc hieọn theo 3 bửụực. - Nhaộc HS veừ caồn thaọn. - Theo doừi chổnh sửỷa Nghổ giửừa tieỏt Hoaùt ủoọng 3: Daựn hỡnh * Treo hỡnh maóu leõn cho HS quan saựt Hửụựng daón HS ửụựm thửỷ laỏy daỏu Boõi hoà ủaởt hỡnh vaứo choó laỏy daỏu , daựn xong laỏy tụứ giaỏy saựt nheù d/ Hoaùt ủoọng 4 : Trỡnh baứy saỷn phaồm - Gaộn caực maóu saỷn phaồm saỳn coự. - HS trỡnh baứy saỷn phaồm cuỷa mỡnh - Nhaọn xeựt ửu ủieồm, haùn cheỏ - Choùn 1 soỏ saỷn phaồm ủeùp nhaọn xeựt tuyeõn dửụng , xeỏp loaùi. 4 . Cuỷng coỏ : - HS neõu hoõm nay hoùc hỡnh gỡ? 5/. Nhaọn xeựt tieỏt - daởn doỉ: - Nhaộc nhụỷ thu doùn veọ sinh lụựp - Chuaỷn bũ baứi xeự daựn hỡnh con gà con( tieỏt 1) *** RÚT KINH NGHIỆM : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _______________________________________ Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết phộp cộng với số 0, thuộc bảng cộng và thực hiện phộp cộng trong phạm vi cỏc số đó học. - Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi 5. - Hăng say học tập môn toán. ** Làm cỏc bài tập : 1, 2, 3 SGK trang 52. II. chuẩn bị: - GV: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1. - HS : SGK, vở bài tập. III. Hoạt động dạy học : 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Tính: 0 + 3 = 0 + 4 = 5 + 0 = - GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới. * HĐ 1: Giới thiệu bài . - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. * HĐ 2: Làm bài tập: Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm theo nhóm, gv quan sát giúp đỡ . - Cho Hs nhận xét. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - Gọi HS đọc kết quả. - Từ phép tính 2 + 3 = 5 em biết ngay kết quả phép tính nào? Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó nêu cách làm. - Quan sát giúp đỡ HS yếu. 4. Củng cố - Dăn dò. - Thi đọc nhanh bảng cộng 5. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập . *** RÚT KINH NGHIỆM : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ____________________________________ Thứ ba ngày 18 thỏng 10 năm 2011 Tiếng Việt Bài 36: ay, â, ây I.Mục tiêu: - Đọc dược ay, â, ây, mõy bay, nhảy dõy.; từ và cõu ứng dụng. - Viết được : ay, â, ây, mõy bay, nhảy dõy - Luyện núi từ 2- 3 cõu theo chủ đề: chạy, bay. đi bộ, đi xe.. II. Chuẩn bị: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1 III. Hoạt động dạy học : 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài:uôi, ơi. - Viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. 3. Bài mới. * HĐ 1: Giới thiệu bài. - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. * HĐ 2: Dạy vần mới - Ghi vần: ay và nêu tên vần. - Nhận diện vần mới học. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Muốn có tiếng “bay” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “bay” trong bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - Đọc từ mới. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Giới thiệu âm mới: â. - Vần “õy”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * đoc từ ứng dụng. - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Giải thích từ: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối. * Viết bảng - Treo chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. Tiết 2 * HĐ1: .luyện tập * Kiểm tra bài cũ. - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. * Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. * Đọc câu . - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. * Đọc SGK. - Cho HS luyện đọc SGK. * Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * HĐ 2: Luyện nói . - Treo tranh, vẽ gì? - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Nêu câu hỏi về chủ đề. - Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến trường? - Hằng ngày bố, mẹ em đi làm bằng gì? * HĐ 4.Củng cố- Dặn dò - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ôn tập. *** RÚT KINH NGHIỆM : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _______________________________________________ Toán Bài : Luyện tập. I. Mục tiêu: - Làm được phộp cộng cỏc số trong phạm vi đó học, cộng với số 0. - Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi các số đã học, cộng với 0. - Hăng say học tập môn toán. ** Làm cỏc BT: 1, 2, 4 SGK trang 53. II. Chuẩn bị.: -Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 4. - Học sinh : Bảng con, vở bài tập. III. Hoạt động dạy học : 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Tính: 2+ 3 = 0 + 4 = 2+ 2 = - GV nhận xét, tuyên dương. * HĐ 3. Bài mới. * HĐ 1: Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. * HĐ 2: Làm bài tập . Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm vào bảng con, quan sát giúp đỡ HS yếu. - Cho HS tự chấm cho nhau. - Chú ý viết các số thẳng cột với nhau. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm vào bảng nhón, GV quan sát giúp đỡ. - Gọi HS đọc kết quả. Bài 4: Gọi HS nhình tranh nêu đề toán. - Hỏi HS về đề toán khác của bạn. - Từ đó ta có phép tính gì khác? 4. Củng cố - Dặn dò - Thi đọc nhanh bảng cộng 3;4;5. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau: Kiểm tra. *** RÚT KINH NGHIỆM : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ tư ngày 19 thỏng 10 năm 2011 Tiếng Việt Bài 37: Ôn tập . I. mục tiêu - Đọc được cỏc vần cú kết thỳc bằng i/y; từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được cỏc vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Nghe , hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cõy khế. II. Chuẩn bị: -Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Cây khế. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy học : 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài: ay, â, ây. - Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây. 3. Bài mới. * HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. * HĐ 2: Ôn tập - Trong tuần các con đã học những vần nào? - Ghi bảng. - So sánh các vần đó. - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. * Đọc từ ứng dụng. - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới . - Giải thích từ: mây bay, tuổi thơ. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Viết bảng. - Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. Tiết 2 * HĐ1: .Luyện tập. * Kiểm tra bài cũ. * Đọc bảng. - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. * Đọc câu. - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. * Đọc SGK. - Cho HS luyện đọc SGK. ** HĐ2: Viết vở. - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * * HĐ 3: Kể chuyện . - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ. - Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện. ? Nêu ý nghĩa câu chuyện? 4. Củng cố - Dặn dò. - Nêu lại các vần vừa ôn. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: eo, ao. *** RÚT KINH NGHIỆM : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _______________________________________ Tự nhiờn và xó hội Tiết 9: HOAẽT ẹOÄNG VAỉ NGHặ NGễI I. MUẽC TIEÂU: 1. Kieỏn thửực: HS bieỏt keồ nhửừng hoaùt ủoọng, trũ chơi maứ em thớch. Biết tư thế ngồi học, đi đứng cú lợi cho sức khỏe. ** Nờu được cỏc hoạt động trong hỡnh vẽ SGK. 2. Kyừ naờng : Noựi sửù caàn thieỏt phaỷi nghổ ngụi-giaỷi trớ. Bieỏt ủi ủửựng vaứ ngoài hoùc ủuựng tử theỏ 3. Thaựi ủoọ : Coự yự thửực tửù giaực thửùc hieọn nhửừng ủieàu ủaừ hoùc vaứo cuoọc soỏng. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: - GV:Tranh minh hoaù cho baứi hoùc - HS: SGK III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC: 1. Khụỷi ủoọng : OÅn ủũnh toồ chửực 2. Kieồm tra baứi cuừ: Tieỏt trửụực caực con hoùc baứi gỡ? (Aấn uoỏng haứng ngaứy) - Haống ngaứy caực con aờn nhửừng thửực aờn gỡ? (HS neõu) - Nhaọn xeựt baứi cuừ 3. Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi mụựi: Hoaùt ủoọng 1: Troứ chụi “Hửụựng daón giao thoõng” Muùc tieõu: HS naộm ủửụùc moọt soỏ laõùt giao thoõng ủụn giaỷn Caựch tieỏn haứnh: - GV hửụựng daón caựch chụi vaứ laứm maóu - Khi quaỷn hoõ “ủeứn xanh” ngửụứi chụi seừ phaỷi ủửa 2 tay ra phớa trửụực vaứ quay nhanh laàn lửụùt tay treõn-tay dửụựi theo chieàu tửứ trong ra ngoaứi. - Khi quaỷn troứ hoõ ủeứn ủoỷ ngửụứi chụi phaỷi dửứng tay. - Ai laứm sai seừ bũ thua. Hoaùt ủoọng 2: Troứ chụi Muùc tieõu: HS bieỏt ủửụùc caực hoaùt ủoọng hoaởc troứ chụi coự lụùi cho sửực khoeỷ. Caựch tieỏn haứnh: Bửụực 1:Cho HS thaỷo luaọn nhoựm ủoõi keồ nhửừng troứ chụi caực em thửụứng hay chụi maứ coự lụùi cho sửực khoeỷ. Bửụực 2: Moói 1 soỏ em xung phong leõn keồ nhửừng troứ chụi cuaỷ nhoựm mỡnh - Em naứo coự theồ cho caỷ lụựp bieỏt troứ chụi cuỷa nhoựm mỡnh - Nhửừng hoaùt ủoọng caực con vửứa neõu coự lụùi hay coự haùi? Keỏt luaọn: - Chụi nhửừng troứ chụi coự lụùi cho sửực khoeỷ laứ: ủaự boựng, nhaỷy daõy, ủaự caàu. Hoaùt ủoọng3:Laứm vieọc vụựi SGK Muùc tieõu: Hieồu ủửụùc nghổ ngụi laứ raỏt caàn thieỏt cho sửực khoeỷ. Caựch tieỏn haứnh: Bửụực 1: Cho HS laỏy SGK ra - GV theo doừi HS traỷ lụứi. - GV keỏt luaọn: Khi laứm vieọc nhieàu hoaởc hoaùt ủoọng quaự sửực, cụ theồ bũ meọt moỷi luực ủoự phaỷi nghổ ngụi cho laùi sửực. Hoaùt ủoọng 4: Laứm vieọc vụựi SGK Muùc tieõu: Nhaọn bieỏt caực tử theỏ ủuựng vaứ sai trong hoaùt ủoọng haống ngaứy Caựch tieỏn haứnh Bửụực 1: GV hửụựng daón HS quan saựt SGK. GV keỏt luaọn: Ngoài hoùc vaứ ủi ủửựng ủuựng tử theỏ ủeồ traựnh cong vaứ veùo coọt soỏng. Hoaùt ủoọng cuoỏi: Cuỷng coỏ baứi hoùc: - Vửứa roài caực con hoùc baứi gỡ? - Neõu laùi nhửừng hoaùt ủoọng vui chụi coự ớch. -Daởn doứ: Veà nhaứ vaứ luực ủi ủửựng haứng ngaứy phaỷi ủuựng tử theỏ. - Chụi caực troứ chụi coự ớch. *** RÚT KINH NGHIỆM : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ________________________________ Toán Kiểm tra định kỳ giữa kì I Nhà trường ra đề ____________________________________ Thứ năm ngày 20 thỏng 10 năm 2011 Tiếng Việt Bài 38: eo, ao I. mục tiêu: - HS đọc được :eo, ao, chỳ mốo, ngụi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được : eo, ao, chỳ mốo, ngụi sao - Luyện núi từ 2 đến 3 cõu theo chủ đề : Gio , mõy, mưa, bóo, lũ. II. chuẩn bi -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy học : 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ . - Đọc bài: Ôn tập. - Viết: tuổi thơ, mây bay. 3. Bài mới. * HĐ 1: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. * HĐ 2: Dạy vần mới - Ghi vần: eo và nêu tên vần. - Nhận diện vần mới học. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Muốn có tiếng “mèo” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “mèo” trong bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - Đọc từ mới. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Vần “ao”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Giải thích từ: chào cờ, leo trèo. * Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. Tiết 2 * HĐ1: .Luyện tập. * Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. * Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. * Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. * Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. * HĐ 2: Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. * HĐ 3: Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - Chủ đề luyện nói? (ghi bảng) - Nêu câu hỏi về chủ đề. -Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào? - Khi nào em thích có gió? 4. Củng cố - Dặn dò. - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: au, âu. *** RÚT KINH NGHIỆM : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ____________________________________ Mĩ Thuật Tiết 9 : XEM TRANH PHONG CẢNH I. MỤC TIấU: -Kiến thức: HS nhận biết được tranh phong cảnh mụ tả được những hỡnh vẽ và màu sắc trong tranGV hỏi: -Kỉ năng: Mụ tả được những hỡnh vẽ và màu sắc chớnh trong tranGV hỏi: HS chọn bức tranh thớch hay khụng hành :: -Thỏi độ: Học sinh yờu cảnh đẹp quờ hương. * HS khỏ giỏi : Cú cảm nhận vẻ đẹp của tranh phong cảnh GV hỏi: II. CHUẨN BỊ : 1. Giỏo viờn: - Một số quả như quả bưởi, quả cam, quả ổi,... - Tranh vẽ quả của thiếu nhi, tranh trong vở tập vẽ. - Tranh, ảnh trong bộ đồ dựng dạy học. 2. Học sinh: - Sỏch học sinh GV hỏi: Bỳt chỡ, màu vẽ. - Sưu tầm cỏc loại tranh để tập nhận xột III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: -Kiển tra DDHT của học sinh -GV hỏi:Em hóy kể một số đồ vật dạng hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật -GV nhận xột qua phần kiểm tra bài cũ 3.Bài mới: -GV giới thiệu bài: Phong cảnh xung quanh ta rất đẹp nếu quan sỏt chỳng ta sẽ thấy được vẻ đẹp đú.Ở bài hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu qua bài “ Xem tranh phong cảnh” Hoạt động1: Giới thiệu tranh phong cảnGV hỏi: *Mục tiờu: Giỳp HS nhận biết được tranh phong cảnh mụ tả được những hỡnh vẽ và màu sắc trong tranGV hỏi: - Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt hỡnh minh hoạ trong sỏch giỏo khoa cho học sinh thấy được vẽ đẹp của tranh vẽ cú sự khỏc nhau. GV hỏi: Tranh phong cảnh thường vẽ những hỡnh ảnh gỡ? GV hỏi: Ngoài những hỡnh ảnh đú ra chỳng ta cũn cú thể vẽ thờm những hỡnh ảnh gỡ nữa? GV hỏi: Tranh thường dựng những chất liệu gỡ để vẽ tranh? - Tranh phong cảnh thường vẽ nhà, cõy, con đường, ao, hồ, biển, thuyền,... - Tranh được vẽ từ mặt phẳng từ giấy vẽ, vải, gỗ,...bằng cỏc chất liệu như sơn dầu, màu nước, màu bột,... Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh xem tranh GV . *Mục tiờu: Giỳp HS * Tranh 1: Đờm hội, tranh màu nước của Vừ Hoàng Chương 10 tuổi. - Giỏo viờn cho học sinh xem tranh trong vở và hướng dẫn hs tỡm hiểu - Giỏo viờn túm tắt: Tranh đờm hội của bạn Hoàng Chương là tranh đẹp rừ nội dung, màu sắc tươi vui cú nhiều màu sắc hài hoà, thể hiện được đặc đểm của một đờm hội. * Tranh 2: Chiều về, tranh vẽ bằng bỳt dạ của bạn Hoàng Phong 9 tuổi. - Tiến hành tương tự tranh 1. Hoạt động 3: Giỏo viờn túm tắt. *Mục tiờu: Giỳp HS hiểu biết về tranh phong cảnh . - Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh vật xung quanh cú nhiều hỡnh ảnh khỏc nhau. - Cảnh nụng thụn cú con đường, nhà tranh, cú ao làng, cú cỏnh đồng rộng bỏt ngỏt,... - Cảnh thành phố cú con đường với những dũng xe và những ngụi nhà cao tầng, cảnh bỏn hàng rong,... - Cảnh sụng, biển cú thuyền, cú bói biển,... - Cảnh nỳi rừng cú đồi nỳi,... - Cú thể dựng nhiều màu sắc để tụ cho phự hợp với từng bức tranh. - Chỳng ta vừa xem những bức tranh cú phong cảnh đẹp về hỡnh và sự phong phỳ về màu sắc. Hoạt động 3: Nhận xột, đỏnh giỏ. * Mục tiờu: Giỳp HS chọn bức tranh thớch hay khụng hành :: - Giỏo viờn nhận xột chung tiết học. - Khen ngợi cỏc nhúm tớch cực phỏt biểu bài, cỏ nhõn tớch cự phỏt biểu bài. * Dặn dũ: - Sưu tầm tranh và tập nhận xột. *** RÚT KINH NGHIỆM : ...................................................................................................................................................................................................................................................... ________________________________ Toán Tiết 35: Phép trừ trong phạm vi 3 I- Mục tiêu: - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Yêu thích môn Toán. * Làm cỏc BT 1, 2, 3 SGK trang 54. II- Chuẩn bị: - Giáo viên:Bảng phụ, bảng nhóm. - Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1. III- Hoạt động dạy học : 1.ổn đinh tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ . - Nhận xét bài làm kiểm tra của học sinh 3. Bài mới. a. Giới thiệụ bài. b. Nội dung. * Hoạt động 1: Hình thành khái niệm phép trừ: 2 – 1 =1 - Treo tranh, nêu yêu cầu bài toán ? - Cho học sinh làm trên đồ dùng hình tròn - Vừa thực hiện vừa nêu: 2 bớt 1 còn 1. - Ta ghi lại phép tính trên nh sau: - đọc 2 trừ 1 bằng 1 2 - 1 = 1, dấu - đọc là trừ * Hoạt động 2 : Phép trừ: 3 - 1 = 2, 3 - 2 = 1 tiến hành tương tự. - hoạt động cá nhân * Hoạt động 3: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - hoạt động cá nhân - Treo sơ đồ chấm tròn - Quan sát - 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn, ta có phép tính gì? và ngược lại? - 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn ? Ta có phép tính gì ? (bớt 2 chấm tròn còn ?) * Hoạt động 4: Luyện tập Bài 1: Ghi các phép tính, nêu cách làm ? - Tính trừ - Cho HS làm và chữa bài, em nào yếu GV hướng dẫn dựa vào kết quả phép cộng. - HS làm và chữa bài Bài 2: Làm tính theo cột dọc - Tính và ghi kết quả thẳng cột với các số trên Bài 3: Treo tranh - Nêu bài toán: Có 3 con chim, 2 con bay đi còn mấy con ? - Điền phép tính phù hợp 3 - 2 = 1 * Hoạt động 5. Củng cố. - Thi tính nhanh: 3 - 2 =, 2 - 1 = , 3 - 1 = - Nhận xét giờ học * Hoạt động 6. Dặn dò. - Xem trước bài: Luyện tập *** RÚT KINH NGHIỆM : ...................................................................................................................................................................................................................................................... _____________________________________________________ Thứ sỏu ngày 21 thỏng 10 năm 2011 Tập viết Tuần 7:xưa kia, mùa dưa, ngà voi. I. Mục tiêu: - HS viết đỳng cỏc chữ : xưa kia,mùa dưa, ngà voi, gà mỏi,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1-tập 1. - HSK-G viết được đủ số dũng quy định trong vở tập viết - tập 1. II. chuẩn bị : - Giáo viên Chữ: xưa kia, mùa dưa,ngà voi, đặt trong khung chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Hoạt động dạy học : 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ : - Hôm trước viết bài chữ gì? - Yêu cầu HS viết bảng: nho khô, nghé ọ, chú ý. 3.Bài mới. * HĐ 1. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài * HĐ 2 : Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng. - Treo chữ mẫu: “xưa kia” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. * Các từ mùa dưa, ngà voi. Hướng dẫn tương tự. * HĐ 3: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở. - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở. * HĐ 4: Chấm bài - Thu 18 bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 4. Củng cố - Dặn dò - Nêu lại các chữ vừa viết? - Về viết lại bài cho đẹp hơn. *** RÚT KINH NGHIỆM : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _____________________________________ Tập viết Tuần 8: Đồ CHƠI,TƯƠI CƯờI, NGàY HộI. I. Mục tiêu: - HS viết đỳng cỏc chữ : đồ chơi, tươi cười,ngày hội, vui vẻ.,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1-tập 1. - HSK-G viết được đủ số dũng quy định trong vở tập viết - tập 1. II. chuẩn bị : - Giáo viên: Chữ::đồ chơi, tươi cười, ngày hội, đặt trong khung chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Hoạt động dạy học : 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ : - Hôm trớc viết bài chữ gì? - Yêu cầu HS viết bảng con: xa kia ,mùa dưa,ngà voi.. 3.Bài mới. * HĐ 1. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài * HĐ 2 : Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng. - Treo chữ mẫu: “đồ chơi” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các nét g
Tài liệu đính kèm: