Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 6

TUẦN 6

Thứ hai ngày tháng năm 20

Tiếng Việt :

Bài 22: P – PH - NH

 I/ Mục tiêu:

- Học sinh đọc được :p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; câu và từ ứng dụng.

- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ phố thị xã.

 II/ Đồ dùng dạy học

 - GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa

 - HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt

III/ Hoạt động dạy và học:

 1. Kiểm tra bài cũ:(5)

 - Hs viết bảng con: xe chỉ, củ xả, rổ khế

- Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét

 

doc 19 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 533Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc y/c 
- HS viết vào vở BT
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
- 
-HS làm vào vở
a) 4 , 2 , 7
b) 8 , 10 , 9
c) 6 , 3 , 5
ĐẠO ĐỨC:
GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2)
I.MỤC TIÊU:
 	-Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
	- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
	-Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ đùng học tập của bản thân.
 II. CHUẨN BỊ: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : (3’)
Em làm thế nào để giữa sách vở sạch đẹp ?
-Nhận xét- ghi điểm
1. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài 
 HĐ.1: (15’) HD học sinh làm bài tập 4 
Thi đồ dùng sách vở ai sạch đẹp nhất
-Cử ban giám khảo:
GV trưởng ban,Lớp trưởng, lớp phó ban viên
- Nêu thể lệ cuộc thi
-Sách vở không quăn mép, có nhãn, bọc, không bẩn.
- Có đầy đủ đồ dùng thước, phấn, bút màu, bảng.. 
*/ Giải lao
HĐ.2(15’) Thi hát các bài hát có nội dung về sách vở 
 +. Để giữ gìn đồ dùng, sách vở sạch đẹp em cần làm gì?
 * Giữ gìn đồ dùng, sách, vở.cẩn thận sạch đẹp đo ùcũng là góp phầnø tiết kiệm tài nguyên,BVMT, 
 HĐ.4(2’) Củng cố – dặn dò.
 Nhậïn xét giờ học 
- Sách vở phải để ngăn nắp, viết khong tẩy xoá, tay bẩn không được bôi vào sách vở
- H S để toàn bộ đồ dùng sách vở lên bàn,
Tô màu vào cá dụng cụ học tập mà mình có
-Các nhóm kiểm tra báo cáo cho cô
-Chọn bộ sách vở sạch, đẹp nhất để tuyên dương
-Lớp hát bài sách bút thân yêu ơi
- cá nhân thi hát
- HS trả lời
Thứ ba ngày tháng năm 20 
Tiếng Việt 
Bài 23: g - gh
I/ Mục tiêu:
 - Học sinh đọc được :g, gh, gà ri, ghế gỗ, câu và từ ứng dụng 
 - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ .
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô 
 II/ Chuẩn bị:
 1. GV: bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá xe, chó
 2.HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
III/ Hoạt động dạy và học:
	1.Kiểm tra bài cũ: -HS đọc bài ở sgk (2em)
	 -Lớp viết bảng con: p, ph, nh, phố xá, nhà lá 
 -GV nhận xét 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
2.Bài mới:(2’) a/ Giới thiệu bài
 -Hôm nay ta học bài g, gh
HĐ.1:(20’) a/ Dạy chữ ghi âm g
 -GV viết chữ và nói : đây là chữ g
 - Chữ g gồm nét cong hở phải và nét khuyết dưới
-So sánh g với a:
 - Cài chữ x
Phát âm đánh vần tiếng
- Giáo viên đọc mẫu gà
- phân tích tiếng gà
- GV cài : xe 
 - Đánh vần : gờ - a–ga – huyền - gà/ gà
Đọc từ khoá: gà ri
- Học sinh quan sát 
 - Giống: nét cong hở phải
 - Khác: g có nét khuyết dưới.
 - HS thực hiện cài x
 - HS đọc lớp, cá nhân 
 - g đứng trước; a đứng sau
 - HS cài x
 - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh
 -Đọc :nhóm , lớp, cá nhân 
 b/. Dạy chữ ghi âm gh
(Dạy tương tự như như âm g)
So sánh gh - g
HĐ.2:(7’) Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV ghi bảng từ ứng dụng – giải thích 
- HD học sinh phân tích đọc
HĐ.3:(7’) Hướng dẫn viết bảng con
Viết mẫu g, gh, gà ri, ghế gỗ 
Nhận xét, sữa saiø
Củng cố: (2’) 
 Tiết 2
HĐ.1:(15’) Luyện đọc
-Đọc bài bảng lớp 
-Đọc câu ứng dụng:Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ 
 -Đọc sgk 
GV đọc mẫu-hướng dẫn đọc
 HĐ.2:(10’) Luyện nĩi:
- GV treo tranh: gà ri, gà gô 
- Trong tranh vẽ những con vật nào?
Em đã thấy gà gô chưa?
-Gà của nhà em là loại gà nào?
- Gà thường ăn gì?
GV-lớp nhận xét
HĐ.3(10’): luyện viết
GVhướng dẫn học sinh viết vở
GV chấm nhận xét
HĐ.4:(2’) Củng cố – dặn dò.
Nhận xét lớp học
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
- Học sinh quan sát 
 - Giống: g
- Khác :gh có thêm h 
 HS phân tích
Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
- Quan sát cách viết
Học sinh viết trên không
Viết bảng con 
* Đọc lại hai âm vừa học 
-HS đọc theo hướng dẫn của gv
 Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
 -Đọc sgk theo từng phần
(Đọc địng thanh, nhĩm, cá nhân)
-HS quan sát tranh 
Thảo luận nhómđôi - trả lời câu hỏi
-Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vở tập viết g, gh, gà ri, ghế gỗ 
THỦ CÔNG
Bài: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
I.Mục tiêu:
-HS biết cách xé hình quả cam .
- Xé , dán hình hình quả cam đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuốn và lá .
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: Bài mẫu về xé, dán hình quả cam, giấy màu da cam, xanh lá cây, hồ, giấy nền, 
khăn lau.
-HS: Giấy màu giấy màu da cam, xanh lá cây, hồ, giấy nền, khăn lau.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
 -Nhận xét kiểm tra
 3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
Mục tiêu: Cho HS xem tranh và gợi ý trả lời câu hỏi
Cách tiến hành:
Cho HS xem bài mãu và tìm hiểu đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam. Hỏi:
-Quả cam có hình gì?
- Quả nào giống hình quả cam?
Kết luận: Quả cam có hình hơi tròn phía trên có cuống và lá đáy hơi lõm , khi chín có màu vàng đỏ.
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
 Mục tiêu: Hướng dẫn HS xé hình quả cam, lá, cuống lá, cách dán hình.
Cách tiến hành:
1.Vẽ và xé hình quả cam chọn giấy hình da cam:
- Dán qui trình lên bảng và hướng dẫn từng bước để vẽ
- Giáo viên làm mẫu xé hình quả cam ở 2 góc ở trên xé nhiều hơn để quả cam được phình ra ở giữa.
-Gọi HS nhắc lại cách xé hình tròn?
2. Xé hình lá:
- Chọn giấy màu xanh lá cây
- Dán qui trình xé lá và hỏi:
 +Lá cam nằm trong khung hình gì?
3. Xé hình cuốn lá: 
-Chọn giấy màu xanh lá cây
-Cuống lá cân đối
-Dán qui trình xé cuống và hỏi:
+ Nêu cách xé cuống lá?
Hoạt động 3: Thực hành trên giấy nháp
Mục tiêu: Hướng dẫn HS vẽ, xé, dán hình quả cam.
Cách tiến hành: 
. Hướng dẫn xé trên giấy nháp.
. Hướng dẫn sắp xếp hình cho cân đối.
Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò(5’)
+ Yêu cầu HS nhắc lại qui trình xé, dán , hình quả cam?
+Đánh giá sản phẩm 
+Chuẩn bị giấy, bút chì, hồ dán cho bài học tiếp tiết 2
- HS quan sát
- Quả cam hình hơi tròn, phình ở giữa phía trên có cuốn vàlá, phía đáy hơi lõmkhi chín có màu vàng đỏ
- Quả táo, quả quýt
- HS quan sát
- Xé hình vuông 8 ô, xé tiếp 4 góc được hình tròn
- Hình chữ nhật
- Xé hình chữ nhật, xé đôi hình chữ nhật, lấy một nửa làm cuống
- HS quan sát.
- HS thực hành.
- HS dọn vệ sinh .
- 2HS nhắc lại
Thứ tư ngày tháng năm 20 
Tiếng việt :
Bài 24: q - qu - gi
	I/ MỤC TIÊU :
	- Học sinh đọc được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng
 	- Viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già. 
	- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : quà quê
 	II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	 -Tranh minh hoạ có tiếng. chợ quê, cụ già; phần luyện nói về : quà quê 
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 	1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 2. Bài mới:(1’) Giới thiệu bài 
- Hôm nay học bài q – qu - gi
HĐ.1:(20’) a/ Dạy chữ ghi âm q
- GV viết, đọc q 
- So sánh chữ p với chữ a
- Phát âm mẫu: q 
- Học sinh đọc
- Giống: nét cong hở phải
- Khác: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược
 - Cài chữ q 
+. Dạy chữ qu: 
Chữ qu được ghép từ hai con chư õq và u 
-So sánh qu với q.
_ Cài chữ qu.
- Tiếng quê
Đánh vần :quờ – ê – quê / quê 
- Đọc trơn: chợ quê
b/ Dạy ghi âm gi
- (Quy trình tương tự như âmqu)
- So sánh givới g
HĐ.2:(7’) Đọc tiếng từ ứng dụng
 Giáo viên viết tiếng, từ
 HD đ : 
HĐ.3:(5’) Viết bảng con
- Giáo viên viết mẫu -Hướng dẫn viết
- Nhận xét, sữa lỗi cho hs
* Cho luyện đọc toàn bài
 TIẾT2
HĐ.1:(15’) Luyện đọc
-Đọc bảng lơpù
-Đọc câu ứng dụng: : chú tư nghé qua nhà cho bé giỏ cá 
 -Đọc bài SGK. GV đọc mẫu
HĐ.2:(10’) Luyện nói: : quà quê
- Giáo viên treo tranh 
-Trong tranh vẽ gì?
- Quà quê có những thứ gì?
-Em thích quà gì nhất? Ai hay cho em quà?
- Được quà em có chia cho mọi người không?
GV nhận xét, ghi điểm 
HĐ.3: (10’) Luyện viết
-Hướng dẫn viết: 
 -Chấm –Nhận xét
HĐ.4:(2’) Củng cố, dặn dò:
 Đọc đồng thanh, cá nhân
Học sinh cài q
Giống:Chữ q
Khác:qu có thêm u
- Học sinh cài, đọc cá nhân-đồng thanh
-phân tích quê đứng trước, qu đứng sau, đấu sắc trên ê
-Lớp đánh vần đồng thanh cá nhân
 -Giống: g
 - Khác:gi có thêm i
Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng
HS viết trên không bằng ngón trỏ
-HS viết q, qu, gi, chợ quê, cụ già 
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh đọc câu ứng dụng
Đọc đồâng thanh, nhóm, cá nhân
-Đọc SGK theo hướng dẫn
-HS đọc chủ đề
Thảo luận nhóm đôi, trả lời câu hỏi 
Đại diện nhóm trả lời 
- Nhóm khác bổ sung
-HS viết vở tập viết
-Đọc lại bài đã học
- Xem trước bài ng, ngh
-Lớp đọc lại toàn bài
TOÁN:
LUYỆN TẬP
 I.MỤC TIÊU :
 	- Nhâïn biết số lượng trong phạm vi 10;
 	- Biết đọc viết các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ Các nhóm có10 mẫu vật cùng loại 
 	+ Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8.	
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1.Kiểm tra bài cũ :(5’)	
 + Đếm xuôi và đếm ngược từ 0 đến10 và 10 đến 0 ? 
	 + Khoanh vào sô bé nhất: 4, 3, 8, 10, 5
 + Nhận xét bài cũ 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 2. Bài mới.(33’) : Luyện tập
 Bài 1: Nối theo mẫu
HD học sinh đếm số đồ vật trong hình để nối với số tương ứng
GV giúp đỡ HS yếu
Bài 3: Có mấy hình tam giác
-HD học sinh đếm số lượng hình tam giác rồi ghirồi ghi vào ô trốùng
Giải lao:(2’)
Bài 4: a) >, < , = ? 
HS căn cứ vào số đứng trước để so sánh và điền dấu 
-Cho học sinh chựa bài
-Chấm nhận xét
*/ Cũng cố phần so sánh trong phạm vi 10
Bài 5: Trò chơi. Điền số
-3 nhóm cử 3 bạn lên chơi điền số
GV hướng dẫn chơi, nhóm nào làm nhanh đúng là thắng
HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò
 Nhận xét giờ học
-Xem trước tiết luyện tập chung
-HS đọc yêu cầu
- Học sinh làm vào vở
- 
- Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- Số 7 đứng liền trước số 8
 -HS đọc y/c 
- HS làm vào vào vở 
- Học sinh làm bảng con
0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4
8 > 7 7 > 6 6 = 6 4 < 5
10 > 9 9 > 8
 b) Các số bé hơn 10 là:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
c)Trong các số từ 0 đến10:
 - Số bé nhất là:0
 - Số lớn nhất là: 10
- Đại diện nhóm lên chơi
 10 	 10 10
 2 8 4 6 9 1 
Thứ năm ngày tháng năm 20 
Tiếng việt :
Bài 25 : ng - ngh
I/ MỤC TIÊU :
	- Học sinh đọc được : ng,ngh,cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng
 	 - Viết được: ng,ngh,cá ngừ, củ nghệ
	- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	- GV : Tranh minh hoạ có tiếng ngừ, nghệ ; câu ứng dụng: â 
 	 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bê, nghé, bé
 	- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 	1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết :quả thị, giỏ cá
 - Đọc câu ứng dụng : chú tư nghé qua nhà cho bé giỏ cá
 	Nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
 2.Bài mới:(1’)Giới thiệu bài âm ng ,ngh.
HĐ.2 :(27’) Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âmng :
 - Nhận diện chữ : Chữ ng là chữ nghép có hai con chữ
- So sánh ng - n
- Phát âm :ng
- Cài:ng
-GT tiếng: ngừ
GV đọc, phân tích
Phân tích-cài: ngừ
-Đánh vần: ngờ - ư –ngư - huyền - ngừ
 b/ Dạy chữ ghi âmngh:
(Tương tự dạy âm ng) 
 So sánh ngh - ng 
c/. Đọc từ ứng dụng:
HD đọc
HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút 
HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò
Đọc lại toàn bài trên bảng 
Tiết 2 :
 HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp 
- Đọc Câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga.
 -Đọc SGK 
HĐ,2:10’) Luyện nói :
 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bê, nghé,bé. 
- trong tranh vẽ gì?
- Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
-Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
- Bê, nghé ăn gì?....
 HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết
HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét
HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Về xem trước bài:ôn tập
 -Quan sát
- giống: n
- Khác: ng có thêm g 
- Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân
 Cài: ng
-tiếng ngừ có 2 âm ghép lại, 
-Phân tích – cài ngừ 
-Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh)
-Giống: chữ ng
- Khác :ngh có thêm h
- Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Lớp, nhóm, cá nhân
- viết trên không bằng ngón trỏ
- Viết bảng con : : ng,ngh,cá ngừ, củ nghệ 
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : 
 - Nghỉ, nga
Đọc câu ứng dụng 
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đôi
Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vào vở
Tự nhiên xã hội
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
 I. Muc Tiêu:
- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
- Biết chăm sóc thường xuyên
II.Chuẩn Bị: - GV: Sách giáo khoa, tranh minh hoạ
 	 - Mô hình hàm răng
 III. Các hoạt động dạy và học
 1. Kiểm tra bài cũ : (3’) 
	- em đã làm gì để không bị ngứa,đau mắt, mụt nhọt?
 -Nhận xét
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
2. bài mới :(1’) Giới thiệu bài 
 HĐ.1:(5’) Khởi động
Trò chơi : Ai nhanh ai khéo
-Đội nào nhanh không rơi vòng là thắng
Nhờ đâu mà cuộn giấy không rơi?
 - Vâïy hôm nay ta hoc bài: Chăm sóc và bảo vệ răng. 
 HĐ.1(13’) Hoạt động nhóm đôi
 -Gọi từng nhómbáo cáo việc khám răng cho nhau – và đả quan sát thấy răng bạn như thế nào?
 -KL:(chỉ mô hình hàm răng) răng các em có đầy đủ là hai mươi chiếc gọi là răng sữa
 - Không ăn các vật quá cứng.
 HĐ.2 (17’) Hướng dẫn quan sát ở sgk
 - Nêu được việc nào nên làm và không nên làm
 KL: Mỗi ngày cần đánh răng hai lần sáng,tối
- không ăn vật cứng, ăn kẹo..
HĐ.3(2’) Dặn dò 
nhắc lại nội dung bài học
 Nhận xét giờ học
-Tập hợp hai hàng dọc 
-Người số 1 ngậm một cuộn giấy có móc một vòng ở đầu, người số 1 chuyển cuộn giấy đó sang cho người số 2, số 2 chuyển..đến hết. Đội nào không rơi là thắng
 -Nhờ có răng
-Nhóm 2 người ngoảnh mặt lại với nhauhá miệng, hai bạn tự khám răng cho nhau
- Múc nước sạch vào chậu, dùng khăn tắm xà phòng.
-Tắm bằng nước ấm
-HS mở sgk quan sát
 -Nêu việc nên làm:Đánh răng, súc miệng, đi khám răng
-Việc không nên làm: không ăn kẹo vào ban đêm, không cắn vật cứng. 
TOÁN:
Luyện tập
 I.MỤC TIÊU :
 	- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10
 	- Biết đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ không đến 10
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ Chuẩn bị các nhóm đồ vật có ssó lượng khác nhau. 
 	 + Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8 ,9. 10.	
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1.Kiểm tra bài cũ :(5’)	- làm bảng con:, = ?
 0..1 6 6 9  8 
 + Nhận xét bài cũ 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 2. Bài mới.(33’) Luyện tập chung
Bài 1: Nối ( theo mẫu)
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đếm số lượng của từng tranh rồi nối với số tương ứng :
Cho HS chựa bài của bạn
Bài 3: số ?
 HD nhìn những số đã cho, xem dãy số đó lớn dần hay bé dần rồi điền
Giải lao:(2’)
 Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10:
-So sánh các số đ dể xếp 
Chấm – chựa bài
Bài5:Trò chơi: Xếùp hình theo mẫu
GV sửa cho HS yếu 
 HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò
 -Nhận xét tiết học
-HS đọc y/c
-Học sinh quan sát tranh nối ở sgk 
-Làm miệng
 - 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
-Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 6, 7, 10
-Theo thứ tự từ ù lớn đến bé:10, 7, 6, 3, 1 
 Lớp lấy hộp đồ dùng để xếp
 - Nhìn sgk để xếp hình
GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP
ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THƠNG
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
 - Biết ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu giao thơng, nơi cĩ tín hiệu đèn giao thơng.Cĩ phản ứng đúng với tín hiệu giao thơng.
Xác định vị trí của đèn giao thơng ở những phố cĩ đường giao nhau, gần ngã ba, ngã tư, Đi theo đúng tín hiệu giao thơng để bảo đảm an tồn.
II / NỘI DUNG AN TỒN GIAO THƠNG :
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
-Đèn tín hiệu là hiệu lệnh chỉ huy giao thơng, điều khiển các loại xe qua lại.
- Cĩ 2 loại đèn tín hiệu, đèn cho các loại xe và đèn cho người đi bộ.
- Tín hiệu đèn cho các loại xe gồm 3 màu : Đỏ, vàng, xanh.
- đèn tín hiệu cho người đi bộ cĩ hình người màu đỏ hoặc xanh .
Hoạt đơng 1 : Giới thiệu đèn tín hiệu giao thơng.
- HS nắm đèn tín hiệu giao thơng đặt ở những nơi cĩ đường giao nhau gồm 3 màu.
- Hs biết cĩ 2 loại đèn tín hiệu đèn tín hiệu dành cho các loại xe và đèn tín hiệu dành cho người đi bộ.
- GV : đèn tín hiệu giao thơng được đặt ở đâu? Đèn tín hiệu cĩ mấy màu ?
- Thứ tự các màu như thế nào ?
+ Gv giơ tấm bìa cĩ vẽ màu đỏ, vàng, xanh và 1 tấm bìa cĩ hình đứng màu đỏ,1 tấm bìa cĩ hình người đi màu xanh cho hs phân biệt.
loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe ?
loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ ?
( Dùng đèn tín hiệu cĩ bật đèn các màu cho hs quan sát )
Hoạt đơng 2: Quan sát tranh ( ảnh chụp )
- Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh màu gì ?
- Xe cộ khi đĩ dừng lại hay được đi ?
- Tín hiệu dành cho người đi bộ lúc đĩ bật lên màu gì ?
 +Gv cho hs quan sát tranh một gĩc phố cĩ tín hiệu đèn dành cho người đi bộ và các loại xe.
- Hs nhận xét từng lại đèn, đèn tín hiệu giao thơng dùng để làm gì ?
- Khi gặp đèn tín hiệu màu đỏ, các loại xe và người đi bộ phải làm gì ?
- Khi tín hiệu đèn màu xanh bật lên thì sao ?
- Tín hiệu đèn màu vàng bật sáng để làm gì ?
Hoạt động 3 :Trị chơi đèn xanh, đèn đỏ.
+Hs trả lời các câu hỏi ?
- Khi cĩ tín hiệu đèn đỏ xe và người đi bộ phải làm gì ?
- Đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn để làm gì ?
- Điều gì cĩ thể sảy ra nếu khơng đi theo hiệu lệnh của đèn ?
+ Gv phổ biến cách chơi theo nhĩm : 
Gv hơ : Tín hiệu đèn xanh hs quay hai tay xung quanh nhau như xe cộ đang đi trên đường.
Đèn vàng hai tay chạy chậm như xe giảm tốc độ.
 Đèn đỏ hai tay tất cả phải dừng lại..
Hoạt động 4 : Trị chơi “ Đợi quan sát và đi “
1 HS làm quản trị.
- Khi giơ tầm bìa cĩ hình người đi màu xanh, cả lớp sẽ đứng lên, nhìn sang hai bên hơ (quan sát hai bên và đi) .
- Khi giơ tầm bìa cĩ hình người đi màu đỏ cả lớp sẽ ngồi xuống ghế và hơ ( hãy đợi. )
( Cứ thế cho từng nhĩm thực hiện )
V-CỦNG CỐ:
- Hs nhắc lại bài học. Cĩ 2 loại đèn tín hiệu giao thơng ( đèn dành cho người đi bộ và đèn dành cho các loại xe )
- Tín hiệu đèn xanh được phép đi, đèn vàng báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, đèn đỏ dừng lại.
- Đèn tín hiệu giao thơng được đặt bên phải người đi đường, ở nơi gần đường giao nhau.
- Phải đi theo tín hiệu đèn giao thơng để đảm bảo an tồn cho mình và mọi người.
Dặn dị: Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và tìm nơi đi bộ an tồn .
Hs lắng nghe.
-Học sinh thảo luận nhĩm trả lời 
- Hs quan sát
Hs trả lời.
- hs trả lời .
- HS ( Đỏ, vàng, xanh )
- Dừng lại khi đèn đỏ, được đi khi đèn xanh.
- Màu xanh đi , màu đỏ dừng lại.
-HS trả lời.
- Dừng lại.
- Được phép đi.
- Xe đang đi dừng lại, xe đang dừng chuẩn bị đi
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs lắng nghe.
- Cả lớp thực hiện.
- Hs nhắc lại 
- Hs lắng nghe.
- Hs lắng nghe.
Thứ sáu ngày tháng năm 20 
Tiếng Việt
Bài 26: y - tr
 	 I. Mục tiêu:
- HS đọc được : y, tr, y tế, tre ngà ; các từ ngữ ,câu ứng dụng 
- HS viết được : y, tr, y tế, tre ngà 
 - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
 	II.Chuẩn bị:
	-Tranh minh hoạ từ khoá: y tá, tre ngà â 
 	-Tranh minh hoạ phần luyệ nói 
	III. Hoạt động dạy và học:
	1.(5’): Kiểm tra bài cũ: - viết bảng ngã tư, ngõ nhỏ
 -Đọc câu ứng dụng: nghỉ hèø chị kha ra nhà bé nga
 - GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
 2.Bài mới : (1’)Giới thiệu bài 
 HĐ.2 :(27’) Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm tr
 - Nhận diện chữ : Chữ y gồm nét xiên phải 
- So sánh y - u
- Phát âm :y
- Cài: y
-GT tiếng: y
GV đọc, 
 b/ Dạy chữ ghi âm tr 
(Tương tự dạy âm ng) 
 So sánh tr - t 
c/. Đọc từ ứng dụng:
HD đọc
HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con : 
- Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút 
HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò
Tiết 2 :
 HĐ.1 :(15’) Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp 
- Đọc Câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga.
 -Đọc SGK 
HĐ,2:10’) Luyện nói :
 Chủ đề : bê, nghé,bé. 
- Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
- Người lớn trong tranh được gọi là cô gì?
-Nhà trẻ em học nằm ở đâu?
- Nhà trẻ kha

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6.doc