Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 23

 Tiếng việt

oanh - oach

I. Mục đích -yêu cầu

- Học sinh đọc đư¬ợc : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.Từ và câu ứng dụng.

- Viết đ¬ư ợc: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Nhà máy cửa hàng, doanh trại.

II. Đồ dùng dạy – học

- Tranh minh hoạ SGK.

III. Các hoạt động dạy học.

Tiết 1

 

doc 15 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 892Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày tháng năm 2011
 Tiếng việt
oanh - oach
I. Mục đích -yêu cầu 
- Học sinh đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.Từ và câu ứng dụng.
- Viết đư ợc: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. 
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Nhà máy cửa hàng, doanh trại.
II. Đồ dùng dạy – học
- Tranh minh hoạ SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
3’
5’
27’
1.ổn định tổ chức
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
 2.Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
 - Đọc từ và câu ứng dụng.
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài .
- Hôm nay học bài : oanh – oach. 
* Dạy vần oanh.
- Viết bảng: oanh
- Ghép vần ; oanh.
 ghép tiếng: doanh
- Vị trí âm và vần.
- Giới thiệu từ: doanh trại
* Dạy vần oach.
 ( quy trình tương tự ).
*So sánh hai vần
b. Dạy từ và câu ứng dụng.
- Giáo viên viết bảng.
c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá.
- Viết mẫu, hướng dẫn viết.
2-3 em lên trả bài.
- HS đánh vần, đọc trơn.
- Phân tích.
- Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm.
- HS dùng bộ chữ : ghép: oanh
 ghép: doanh - - d đứng trước, vần oanh đứng sau.
- Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân.
- HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân.
- Đọc : oanh – doanh – doanh trại
- Giống nhau: Âm đệm và âm chính o, a.
 Khác nhau : Âm cuối nh, ch
- HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ.
- Quan sát.
- Viết bảng tay.
Tiết 2
30’
5’
4. Luyện tập.
a. Luyện đọc :
- Hs đọc bài ghi ở tiết 1
- Ghi bảng đoạn thơ.
b, Hướng dẫn viết.
- Giáo viên viết: oanh, oach,doanh trại, thu hoạch
c. Luyện nói theo chủ đề.
- Tranh vẽ gì?
- Nhà máy là nơi như thế nào?
- Em đã bao giờ đến cửa hàng chưa?
- Doanh trại là nơi làm việc của ai.
- Đến nơi đó em thấy như thế nào?
4. Củng cố dặn dò.
- Đọc lại toàn bài.
- Hướng dẫn tự học
hs đọc
- Quan sát tranh 
- HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện đọc toàn bài.
- HS viết bài vào vở.
- Đọc tên chủ đề.
- Tranh vẽ nhà máy, cửa hàng , doanh trại.
- Là nơi làm việc của công nhân.
- HS tự liên hệ.
- Là nơi làm việc của bộ đội.
- Rất nghiêm trang và sạch sẽ, gọn gàng.
Toán
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
I, Mục tiêu
 Biết dùng thước chia vạch cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước
II, Đồ dùng dạy học
- Thước có vạch kẻ chia cm
III, Các hoạt động dạy học
5’
25’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh làm bảng con: 
- 3 em lên bảng
6 cm + 3 cm = 	5 cm + 5 cm =
2 cm + 7 cm =
2. Bài mới
a, Giới thiệu bài:
- Hôm nay học bài: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
b. Hướng dẫn vẽ
- Vẽ đọan thẳng AB có đọ dài 4 cm
- Đặt thước trên tờ giấy trắng tay trái giữ thước tay phải cầm bút chấm một điểm trùng với vạch o chấm một điểm trùng với vạch 4 cm
- Dùng bút nối từ điểm 0 - 4 thẳng theo mép thước
- Nhấc thước ra viết tên điểm AB
c. Thực hành
*Bài 1
- Giáo viên hớng dẫn
- Học sinh quan sát
- Học sinh vẽ vào vở nháp
- Học sinh vẽ các đoạn thẳng có độ 
5’
*Bài 2
 AB : 5 cm
 BC : 3cm
Cả 2 đoạn thẳng:cm?
*Bài 3
- Vẽ đoạn thẳng AB, BC
- Theo các độ dài trong bài hai
3. Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn tự học	
dài 5cm, 7cm, 2cm , 9cm
- Đặt tên cho đoạn thẳng
- Nêu tóm tắt bài toán
- Phân tích, ghi bài giải
Giải
Cả hai đoạn thẳng dài là
 3 + 5 = 8 (cm)
 Đáp số : 8cm
Học sinh vẽ các hình khác nhau
Đạo đức
Đi bộ đúng quy định (tiết 1)
I, Mục tiêu
- Nêu được một số quy định đối với người đI bộ phù hợp với điều kiện giao thong, địa phương.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II.Đồ dùng dạy học
 - Vở bài tập đạo đức , đèn hiệu
III, Các hoạt động dạy – học
5’
25’
5’
1.Kiểm tra bài cũ.
- Em phải cư xử như thế nào để có nhiều bạn ?
2.Bài mới.
a. Giới thiệu bài 
- Hôm nay học bài : Đi bộ đúng quy định.
b. Hoạt động 1 
*Bài tập 1
- GV treo tranh
- ở thành phố ngời đi bộ phải đi ở phần đường nào ? tại sao ?
- ở nông thôn người đi bộ được đi ở phần đường nào ? tại sao ?
c. Hoạt động 2
*Bài tập 2
- Giải thích tại sao ?
d. Hoạt động 3
- Trò chơi qua đường
- Giáo viên vẽ sơ đồ có vạch cho người đi bộ, chọn học sinh vào các nhóm phổ biến luật chơi
3 Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn tự học
- Quan sát.
- Phải đi trên vỉa hè vì lòng đường dành cho xe cơ giới.
- Người đi bộ đi sát lề đường phía tay phải.
- Học sinh làm bài tập
- Một số học sinh trình bầy
T1: Đi bộ đúng quy định
T2: Sai quy định
T3: Sang đường đúng quy định
- Học sinh chơi :
- Một người điều khiển bằng đèn tín hiệu
- Những người phạm luật bị phạt
- Lớp nhận xét khen những bạn đi đúng quy định.
Thứ ba ngày tháng năm 2011
Tiếng việt
oat – oăt
I. Mục đích -yêu cầu 
- Đọc được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : oat, oắt, hoạt hình, loắt choắt.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Phim hoạt hình.
II. Đồ dùng dạy – học
- Tranh minh hoạ SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
3’
5’
27’
1.ổn định tổ chức
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
 2.Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. 
 - Đọc từ và câu ứng dụng.
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài .
- Hôm nay học bài : oat – oăt
* Dạy vần oat.
- Viết bảng: oat
- Ghép vần :oat.
 ghép tiếng : hoạt
- Vị trí âm và vần.
- Giới thiệu từ: hoạt hình 
* Dạy vần oăt.
 ( quy trình tương tự ).
*So sánh hai vần
b. Dạy từ và câu ứng dụng.
- Giáo viên viết bảng.
c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Viết mẫu, hướng dẫn viết.
- HS đánh vần, đọc trơn.
- Phân tích.
- Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm.
- HS dùng bộ chữ : ghép: oat
 ghép: hoạt
- h đứng trước, vần oat đứng sau dấu ( . ) dưới a .
- Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân.
- HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân.
- Đọc : oat – hoạt - hoạt hình .
- Giống nhau: Bắt đầu o kết thúc t
 Khác nhau : Âm chính a, ă
- HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ.
- Quan sát.
- Viết bảng tay.
Tiết 2
30’
5’
4. Luyện tập.
a. Luyện đọc :ca
Hs đọc bài ghi ở tiết 1
- Ghi bảng câu ứng dụng.
b, Hướng dẫn viết.
- Giáo viên viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
 c. Luyện nói theo chủ đề.
- Tranh vẽ gì?
- Kể tên các bộ phim hoạt hình em đã xem?
- Em biết những nhân vật nào trong phim hoạt hình?
- Kể những nhâm vật trong phim hoạt hình mà em yêu thích?
4, Củng cố dặn dò.
- Đọc lại toàn bài.
- Hướng dẫn tự học
- Quan sát tranh 
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc trơn câu ứng dụng.
- Luyện đọc toàn bài.
- HS viết bài vào vở.
- Đọc tên chủ đề.
- Tranh vẽ các bạn đang xem phim hoạt hình.
- Tự liên hệ.
- Tự liên hệ.
- Tự liên hệ.
Thủ công
Kẻ các đoạn thẳng cách đều
I. Mục tiêu
- Biết cách kẻ đoạn thẳng.
- Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách điều, đường kẻ rõ và tương đối thẳng.
II. Đồ dùng dạy hoc
- Vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều
III. Các hoạt động dạy và học
2’
1. Kiểm tra bài cũ
28’
5’
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Hôm nay học bài: Kẻ các đoạn thẳng các đều.
b. Hướng dẫn quan sát, nhận xét
- GV đưa ra vật mẫu
- Hai đầu đoạn thẳng có đặc điểm gì?
- Hai đầu đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô?
c. Hướng dẫn mẫu
- Lấy 2 điểm bất kỳ
- Nối 2 điểm
d. Học sinh thực hành
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm.
3. Tổng kết, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn tự học
- HS quan sát đoạn thẳng AB
- Có 2 điểm
- Cách đều nhau 1 ô
- Quan sát.
- Kẻ 2 – 3 đoạn thẳng cách đều
Thứ tư ngày tháng năm 2011
Tiếng việt
Ôn tập
I. Mục tiêu.
- HS đọc và viết đúng các vần:oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt. Các từ chứa vần đó ở các câu, đoạn ứng dụng.
- Ghép vần với các âm và thanh tạo tiếng và tạo từ
- Biết đọc đúng các từ, câu ứng dụng
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú Gà Trống khôn ngoan.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh, ảnh minh họa
- Bảng ôn
III. Các hoạt động dạy, và học
Tiết 1
3’
5’
27’
1.ổn định tổ chức.
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS đọc từ và câu ứng dụng.
- Viết bảng tay:oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
3.Bài mới.
a.Giới thiệu bài.
- Hôm nay học bài: Ôn tập
b.Ôn vần
* Trò chơi: Xướng họa 
- Luật chơi: Chia lớp thành hai nhóm đứng đối diện
- Nhóm A cử người hô to: oa (oe)
- Nhóm B: hô đáp lại 2 từ
Hoa hòe, cái loa 
- Tương tự đổi vị trí nhóm
- GV làm quản trò
* GV dùng bảng ôn
- Làm việc với bảng ôn theo cặp
- Thi viết các vần giữa tổ
- Nhận xét viết đúng, sai 
c. HS chơi thi tìm từ chứa các vần đã học.
- Tổ chức chơi.
- HS thực hiện chơi 4 – 5 lần
- HS ôn lại ở SGK
- HS ghép âm ở cột dọc với âm ở cột ngang để tạo vần.
- Đọc trơn
- 1 em chỉ bảng ôn, 1 em đọc
- Đọc từ: Khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang
T1: oa, oanh, oăn
T2: oăt, oang, oat
T3: oe, oach, oan
- Thực hiện chơi.
Tiết 2
30’
5’
4. Luyện tập
a. Luyện đọc
- GV đọc mẫu cả đoạn 
b. Luyện viết
- Viết mẫu: ngoan ngoãn, khoai lang.
- Hướng dẫn viết vở.
c. Kể chuyện: Chú gà trống khôn ngoan
- GV kể chuyện 
- Vừa kể vừa chỉ tranh (L1)
- Lần 2 kể từng đoạn kết hợp với hỏi
+ Đoạn 1: Con cáo nhìn lên cây và thấy gì?
+ Đoạn 2: Cáo đã nói gì với gà trống?
+ Đoạn 3: Gà trống đã nói gì với cáo?
+ Đoạn 4: Gà trống nói xong, cáo đã làm gì? Vì sao cáo lại làm như vậy?
5. Củng cố - Dặn dò
- Ôn lại bài ôn
- Chuẩn bị bài sau: uê – uy.
- HS đọc trơn đoạn thơ
- HS luyện nói theo cặp 2
- Đọc từng dòng thơ
- Tìm tiếng trong đoạn thơ chứa vần đang ôn
- HS đọc đồng thanh
Chơi trò đọc tiếp nối giữa các nhóm, bàn
- Quan sát.
- HS viết trong vở tập viết
- HS lắng nghe
- Thấy một con gà trống ngủ trên cây
- Từ ngày hôm nay  tôi quyết không đụng đến anh đâu.
- Thế thì vui quá nhỉ
- Cáo vừa chạy vừa nói để chữa thẹn
- HS kể lại từng đoạn của chuyện 
Toán
Luyện tập chung
I . Mục tiêu
- Có kĩ năng đọc, viết, điếm các số đến 20; biết cộng(không nhớ ) các số trong phạm vi 20.
- Biết giải bài toán.
II.Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học
5’
25’
5’
1.Kiểm tra bài cũ.
- HS chữa bài tập 2:
 Cả hai đoạn thẳng dài là:
 12 + 6 = 18 ( cm)
 Đáp số: 18 cm
2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài.
- Hôm nay học bài: Luyện tập chung.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1: 
- Hướng dẫn tính nhẩm.
*Bài 2: 
a, Khoamh vào số lớn nhất
b, Khoanh vào số nhỏ nhất
*Bài 3: Vẽ đoạn thẳng dài 4cm
*Bài 4:
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
4, Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn tự học
- Học sinh nêu yêu cầu
- Làm vở.
a, 12 + 3 = 15 15 – 3 = 12
 15 + 4 = 19 19 – 4 = 15
b, 11 + 4 + 2 = 17
- Học sinh nêu yêu cầu 
 18
 10 
- Học sinh vẽ vào vở
- Đổi vở kiểm tra
- Học sinh đọc đề toán
- Học sinh giải vào vở
Độ dài đoạn thẳng AB là:
 3 + 6 = 9 (cm)
 Đáp số : 9 cm
Thứ năm ngày tháng năm 2011
Tự nhiên và xã hội
Cây hoa
I . Mục tiêu
- Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa. Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa. 
- Có ý thức chăm sóc cây hoa ở nhà trường không bẻ cành hai hoa nơi công cộng
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên và học sinh đem cây hoa đến lớp
- Hình ảnh cây hoa bài 23
- Khăn bịt mặt
III. Các hoạt động dạy học
5’
25’
5’
1. Kiểm tra bài cũ
- Nêu các bộ phận của cây rau?
- Kể tên một số cây rau mà em biết?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay học bài: Cây hoa.
b. Tìm hiểu bài
* Hoạt động 1
- Chỉ và nêu tên các bộ phận chính của cây hoa
- Các bông hoa có đặc điểm gì mà ai cũng thích nhìn, thích ngắm
- So sánh các loại hoa về mầu sắc 
Hương thơm
- Kể tên các loại hoa em biết ?
- Các loại hoa đều có bộ phận nào ?
- Miêu tả mầu sắc hơng thơm ?
* ích lợi việc trồng hoa
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi 
- Hoa được dùng để làm gì ?
* Hoạt động 3.
- Trò chơi: Đố bạn hoa gì ?
- Giáo viên bịt mắt những em tham gia chơi
- Đưa cho mỗi em một bông (cây hoa) đoán đó là hoa gì ?
- Ai đoán nhanh đúng đó là người thắng cuộc
3. Củng cố - Dặn dò
- Tổng kết bài.
- Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học.
- Học sinh thảo luận nhóm 2
- Đại diện một số em lên giới thiệu trình bày trước lớp
- hoa hồng , hoa huệ , hoa cúc 
- Các cây hoa đều có rễ, thân, cánh , lá, hoa
- Học sinh thảo luận theo cặp một số em hỏi và trả lời trớc lớp 
- Làm cảnh, trang trí, nớc hoa
Nhiều em nhắc lại
- Mỗi tổ cử một em lên
 - Học sinh dùng tay xờ, mũi ngửi đoán 
Tiếng việt
uê - uy
I. Mục đích -yêu cầu 
- Đọc được : uê, uy, bông hụê, huy hiệu, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
II. Đồ dùng dạy – học
- Tranh minh hoạ SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
3’
5’
27’
1.ổn định tổ chức
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
 2.Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con : khoa học, ngoan ngoãn, khoai lang.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài .
- Hôm nay học bài : uê – uy
* Dạy vần uê
- Viết bảng: uê
- Ghép vần uê
 ghép tiếng : huệ
- Vị trí âm và vần.
- Giới thiệu từ: bông huệ
* Dạy vần uy
( quy trình tương tự ).
*So sánh hai vần
b. Dạy từ và câu ứng dụng.
- Giáo viên viết bảng.
c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá.
- Viết mẫu, hướng dẫn viết: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- HS đánh vần, đọc trơn.
- Phân tích.
- Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm.
- HS dùng bộ chữ : ghép:uê ghép: huệ
- h đứng trước, vần uê đứng sau dấu nặng dưới ê. 
- Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân.
- HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân.
- Đọc : uê – huệ – bông huệ.
- Giống nhau: Bắt đầu u
 Khác nhau : Âm chính ê, y
- HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ.
- Quan sát.
- Viết bảng tay.
Tiết 2
30’
5’
4. Luyện tập.
a. Luyện đọc :
- Hs đọc bài ghi ở tiết 1
- Ghi bảng đoạn thơ.
b, Hướng dẫn viết.
- Giáo viên viết: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
 c. Luyện nói theo chủ đề.
- Tranh vẽ gì?
- Chia nhóm đôi.
4, Củng cố - Dặn dò.
- Đọc lại toàn bài.
- Hướng dẫn tự học
- Quan sát tranh 
- HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện đọc toàn bài.
- HS viết bài vào vở.
- Đọc tên chủ đề.
- Tranh vẽ tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
- Thảo luận và trình bày theo các nội dung:
+ Em đã được đi phương tiện nào?
+ Em đi phương tiện đó với ai?
+ Phương tiện đó hoạt động ở đâu?
+ Nêu đặc điểm của phương tiện đó?
+ Em có thích đi phương tiện đó không? Vì sao?
Toán
 Luyện tập chung
I.Mục tiêu.
- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết giải bài toán có nội dung hình học.
II.Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học toán.
III. Các hoạt động dạy và học
5’
25’
5’
1.Kiểm tra bài cũ
- HS chữa bài
 Lan có tất cả số nhãn vở là:
 11 + 5 = 16 ( cái)
 Đáp số : 16 cái
2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài:
- Hôm nay học bài: Luyện tập chung.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1:
- HD: Có thể điền theo hàng ngang hoặc hàng dọc đều đúng
*Bài 2: 
*Bài 3: Làm vào vở
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán đi tìm gì?
- GV chấm điểm một số bài
*Bài 4: Điền số theo mẫu
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài học
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu n/v, viết các số từ 1 – 20 vào ô trống
- HS làm vào vở
- Đọc lại
- Điền số :
+ 13, 16.
+ 15, 17.
+ 18, 19.
- HS đọc đề và phân tích đề tương tự
- Bài toán cho biết
 Có: 12 bút màu xanh
 Và: 3 bút màu đỏ
- Có tất cả . Cái bút?
Bài giải
Có tất cả số bút là:
12 + 3 = 15 (cái bút)
 Đáp số: 15 cái bút
GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
Đi bộ sang đường an toàn 
I.Mục tiêu.
- HS biết đi bộ đúng khi tham gia giao thông
- Luôn có ý thức chấp hành đúng luật giao thông.
II.Đồ dùng dạy học.
- Đèn hiệu giao thông.
III.Các hoạt động dạy học.
5’
1.Kiểm tra bài cũ
- Khi đi đến trường em đi như thế nào?
- Tại sao em phải đi như vậy?
25’
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài
- Hôm nay học tiếp bài: Đi bộ sang đường an toàn.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Gắn tranh
- Chia nhóm đôi.
- Gọi từng nhóm.
- Quan sát.
- Thảo luận, trình bày.
- Tranh 1: Đi bộ sang đường đúng
 Tranh 2: Đi bộ sang đường sai.
- Khi đi bộ ở thành phố đi như thế nào?
- Đi bộ ở vùng nông thôn đi như thế nào?
- Tại sao phải đi như vậy?
- Đi theo phần đường dành riêng cho người đi bộ.
- Đi sát vào lề đường theo phía tay phải của mình.
- Đi như vậy để đảm bảo an toàn, tránh ùn tắc giao thông.
5’
3. Củng cố – Dặn dò
- Luôn đi đúng phần đường khi tham gia giao thông.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Học vần
uơ - uya
I. Mục đích -yêu cầu 
- Đọc được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
- Luyện nói từ 2-4 theo chủ đề : Sáng sớm chiều tối đêm khuya.
II. Đồ dùng dạy – học
- Tranh minh hoạ SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
3’
5’
27’
1.ổn định tổ chức
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
 2.Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con : uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài .
- Hôm nay học bài : uơ - uya
* Dạy vần uơ
- Viết bảng: uơ
- Ghép vần ; uơ
ghép tiếng: huơ
- Vị trí âm và vần.
- Giới thiệu từ: vỡ hoang
* Dạy vần uya
 ( quy trình tương tự ).
*So sánh hai vần
b. Dạy từ và câu ứng dụng.
- Giáo viên viết bảng.
c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya .
- Viết mẫu, hướng dẫn viết.
- HS đánh vần, đọc trơn.
- Phân tích.
- Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm.
- HS dùng bộ chữ : ghép uơ
 ghép: huơ
 - h đứng trước, vần uơ đứng sau.
- Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân.
- HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân.
- Đọc : uơ - huơ - huơ vòi.
- Giống nhau: Bắt đầu u
 Khác nhau : ơ, ya
- HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ.
- Quan sát.
- Viết bảng tay.
Tiết 2
30’
5’
4. Luyện tập.
a. Luyện đọc :
- Gắn tranh
- Ghi bảng đoạn thơ.
b, Hướng dẫn viết.
- Giáo viên viết uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya .
c. Luyện nói theo chủ đề.
- Tranh vẽ gì?
- Sáng sớm có đặc điểm gì?
- Sáng sớm mọi người làm những công việc gì?
- Chiều tối làm những gì?
- Đêm khuya làm gì?
4. Củng cố dặn dò.
- Đọc lại toàn bài.
- Hướng dẫn tự học
- Quan sát tranh 
- HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện đọc toàn bài.
- HS viết bài vào vở.
- Đọc tên chủ đề.
- Tranh vẽ cảnh sáng sớm , chiều tối, đêm khuya.
 - Có tiếng gà gáy, mặt trời mọc, không khí trong lành.
- Thức dậy, đánh răng rửa mặt, ăn sáng, đi học,
- Trở về nhà, nấu ăn, dọn dẹp nhà cửa,
- Xem ti vi, đi ngủ,
Toán
Các số tròn chục
I. Mục tiêu 
- Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc , viết , so sánh các số tròn chục .
II. Đồ dùng dạy học
- 9 bó que tính (mỗi bó 1 chục que)
III. Các hoạt động dạy học
5’
25’
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc các số từ 0 đến 20?
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay học bài: Các số tròn chục.
b.Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Lấy 1 bó que tính rồi nói: có 1 chục que tính 
- 1 chục gọi là bao nhiêu?
- Lấy hai bó có hai chục que tính 
? Hai chục còn gọi là gì?
- Giáo viên ghi 20 
*Làm tương tự từ 30 đến 90
- Các số từ 10 đến 90 là các số tròn chục 
- Các số từ 10 đến 90 là các số có mấy chữ số ?
c. Luyện tập 
*Bài 1: Viết theo mẫu
*Bài 2: Số tròn chục
*Bài 3: Điền dấu >, < , =
3. Củng cố - Dặn dò 
- Tổng kết bài.
- Hướng dẫn tự học
- Gọi là 10
- Gọi là 20
- HS đọc: 20
- Là những số có 2 chữ số
- Học sinh làm vào vở. 
- Viết số
20
30
- Đọc số
hai mươi
ba mươi
- Học sinh làm và đọc lại 
 10 , 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
- Hai em chữa bài 
 20 > 10 40 < 80
 30 40
 50 < 70 40 = 40
Sinh hoạt
Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu
- HS thấy ưu và khuyết điểm của lớp mình trong tuần qua, hướng phấn đấu tuần tới.
- Biện pháp thực hiện.
II.Chuẩn bị
- Nội dung sinh hoạt
III.Các hoạt động dạy học
15’
1.Kiểm điểm hoạt động trong tuần.
- Lớp trưởng đánh giá hoạt động trong tuần.
- Giáo viên tổng kết đánh giá chung.
- Tuyên dương HS tích cực, nhắc nhở HS còn mắc khuyết điểm.
15’
2.Phương hướng tuần tới
- Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại.
- Ký và thực hiện đúng cam kết trong dịp tết.
- Ôn bài ở nhà trong dịp tết.
- Tiết kiệm tiền mừng tuổi, ủng hộ xây dựng môi trường xanh – sạch - đẹp sau dịp tết tốt.
- ổn định nề nếp ngay sau khi nghỉ tết.
5’
3.Biện pháp
- HS tích cực , tự giác trong mọi hoạt động.
- Giáo viên cho HS ký cam kết và kiểm tra việc thực hiện cam kết của HS.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 23.doc