Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 14

TUẦN 14

Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010

TIẾNG VIỆT

BÀI 55: ENG – IÊNG

I. MỤC TIÊU:

- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ giếng.

II. CHUẨN BỊ:

 GV: bảng kẻ ô li.

 HS: bảng cài, vở tập viết.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Ổn định lớp: HS hát

 2. Kiểm tra bài cũ :

 - HS đọc: bông súng,sừng hươu; 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: cây sung, củ gừng.

 - HS đọc câu ứng dụng trong SGK.

 - GV nhận xét ghi điểm.

 

doc 20 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cà dọc đường. Rùa cố gắng và chăm chỉ nên đi học đúng giờ.Rùa đáng khen? Vì chăm chỉ, đi học đúng giờ.
Vài em trình bày.
Học sinh lắng nghe và vài em nhắc lại.
Học sinh thực hành đóng vai theo cặp hai học sinh.
Học sinh nêu.
Học sinh liên hệ thực tế ở lớp và nêu.
Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt.
Học sinh nêu.
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
TIẾNG VIÊTJ
BÀI 47: UÔNG –ƯƠNG 
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường.
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
II. CHUẨN BỊ:
 GV: bảng kẻ ô li.
 HS: bảng cài, vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Ổn định lớp: HS hát
 2. Kiểm tra bài cũ :
 - HS đọc: eng, iêng cái kẻng , củ riềng; 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: xà beng, bay liệng.
 - HS đọc câu ứng dụng trong SGK:Dù ai nói ngả nói nghiêng. Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
 - GV nhận xét ghi điểm.
 3. DH bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới: uông, ương
Hoạt động 1: Dạy vần: uông, ương 
+Mục tiêu: nhận biết được: uông, ương, quả chuông, con đường.
* uông – GV viết bảng 
Hướng dẫn HS:
GV đọc mẫu: uô– ng – uông, uông.
Hỏi: So sánh: uông và iêng?
Hỏi: có uông để được tiếng chuông ghép thêm ?
GV viết bảng: chuông
GV hướng dẫn HS:
Giới thiệu tranh à quả chuông
 – viết bảng: quả chuông
Giáo viên hướng dẫn HS: 
-Đọc lại sơ đồ: uông, chuông,quả chuông
* ương – GV hướng dẫn tương tự (so sánh uông với ương)
 ương à đường à con đường
Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ
Hoạt động 2: Luyện viết:
-MT:Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con
 -Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3: Luyện đọc
-MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng
 Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ
rau muống nhà trường
luống cày nương rẫy
-Đọc lại bài ở trên bảng
* Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : 
Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Giới thiệu tranh à câu ứng dụng
Đọc câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
 Chơi giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện viết:
-MT: HS viết đúng: uông, ương, quả chuông, con đường.
Hình thức: viết vở
-Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng
 Chấm một số vở, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Đồng ruộng.
Hỏi: - Trong tranh vẽ gì ?
- Lúa, ngô,khoai, sắn được trồng ở đâu ?
- Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn ?
- Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì ?
4. Củng cố, dặn dò:
Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau. 
Nhận xét tiết học.
1 HS nhắc lại
 HS ghép bảng cài: uông
- Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp)
- Giống nhau đều có âm ng đứng sau, khác: uông có uô đứng trước, iêng có iê đứng trước.
 - ghép thêm âm ch.
HS ghép bảng cài: chuông
HS phân tích: chuông, đánh vần , đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp)
Nhận xét tranh 
à ghép bảng cài: quả chuông
Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân, nhóm, lớp) 
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: uông, ương, quả chuông, con đường
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân , nhóm, lớp)
Hs đọc cá nhân, đồng thanh
Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh)
HS tìm đọc tiếng mới: mường, nương
Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm - đồng thanh cả lớp.
Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết đúng
- Đồng ruộng
- HS trả lời.
Đọc cá nhân, đồng thanh
HS lắng nghe
THỦ CÔNG
 GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I.Mục tiêu:
- Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.
- Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng.
*Với HS khéo tay: Gấp được các đoạn thẳng cách đều. Các nếp gấp tương đối thẳng , phẳng.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: +Mẫu gấp các nếp gấp cách đềy có kích thước lớn.
 +Qui trình các nếp gấp.(nếu có)
-HS: +Giấy màu, giấy nháp, vở thủ công.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tổ chức : Hát
2.KTBC :- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của Hs.
 - Nhận xét.
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét:
- Mục tiêu: Cho hs quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều.
- Cách tiến hành: Hs quan sát mẫu, nhận xét.
 + Em nhận xét gì về khoảng cách giữa các nếp gấp?
 So le hay chồng khít lên nhau?
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu cách gấp.
- Cách tiến hành: Hướng dẫn mẫu. 
 + Gấp nếp thứ nhất:
 . Ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào bảng.
 . Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu.
+ Gấp nếp thứ hai:
 . Lật mặt màu ra phía ngoài.
 . Gấp tiếp nếp thứ hai vào 1ô.
 + Gấp nếp gấp tiếp theo:
 . Phải gấp đúng 1 ô.
 . Phải lật mặt giấy mỗi lần gấp vào.
- Kết luận: Nêu lại cách gấp các đoạn thẳng đều.
Hoạt động 3 :Thực hành:
- Cách tiến hành:
 + Gv nhắc lại cách gấp theo qui trình, có thể gấp đều vào 2 ô để dễ gập.
 + Gv theo dõi, nhắc nhở các Hs yếu.
 + Hướng dẫn HS dán vào vở.
 + Chấm bài, nhận xét.
4 Củng cố, dặn dò:
 - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
 - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập.
 - Dặn dò: chuẩn bị giấy vở Hs, giấy màu, hồ dán, 1 sợi chỉ để học bài: “ Gấp cái quạt”.
- Quan sát và trả lời câu hỏi (2Hs) 
-Quan sát trên tờ giấy màu được ghim trên bảng
- Hs theo dõi các kĩ năng cách gấp.
-Hs rèn kĩ năng gấp trên giấy nháp, khi thành thạo thì gấp trên giấy màu.
- Trình bày sản phẩm vào vở.
- Dọn vệ sinh, lau tay.
- 2 Hs nhắc lại.
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010
TIẾNG VIỆT
BÀI 57 : ANG - ANH 
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: ang , anh , cây bàng, cành chanh ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được: ang , anh , cây bàng, cành chanh . 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Buổi sáng. 
II. CHUẨN BỊ:
 GV: bảng kẻ ô li.
 HS: bảng cài, vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Ổn định lớp: HS hát
 2. Kiểm tra bài cũ :
 - HS đọc: uông, ương, con đường; 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: luống rau, nương rẫy.
 - HS đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa: Nắng đã lên. Lúa trên nương chin vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
 - GV nhận xét ghi điểm.
 3. DH bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới:ang, anh
Hoạt động 1: Dạy vần: ang, anh
+Mục tiêu: nhận biết được ang , anh , cây bàng, cành chanh:
* ang – GV viết bảng 
Hướng dẫn HS:
GV đọc mẫu: a – ng – ang – ang 
Hỏi: So sánh: ang và ương ?
Hỏi: có ang để được tiếng bàng ghép thêm ?
GV viết bảng:bàng
GV hướng dẫn HS:
Giới thiệu tranh à cây bàng
 – viết bảng: cây bàng
Giáo viên hướng dẫn HS: 
-Đọc lại sơ đồ: ang, bàng, cây bàng.
* anh – GV hướng dẫn tương tự (so sánhang với anh)
 anhà chanh à cành chanh. 
Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ
 Chơi giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện viết:
-MT:Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con
-Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3: Luyện đọc
-MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng
 - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ
buôn làng bánh chưng
hải cảng hiền lành
-Đọc lại bài ở trên bảng
* Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Giới thiệu tranh à câu ứng dụng
Đọc câu ứng dụng: Không có chân có cánh.
Sao gọi là con sông? Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn sóng?
 Chơi giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện viết:
-MT: HS viết đúng: ang , anh , cây bàng, cành chanh
-Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng
 Chấm một số vở, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Buổi sáng.
Hỏi: - Tranh vẽ gì ?
- Đây là cảnh nông thôn hay thành phố ?
- Trong bức trnh mọi người đi đâu ?
-Buổi sáng em làm những việc gì?
4. Củng cố, dặn dò:
Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau. 
Nhận xét tiết học.
1 HS nhắc lại
 - HS ghép bảng cài: ang
Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp)
- Giống nhau đều có âm ng, khác: ang có a đứng trước, ương có ươ đứng trước.
- ghép thêm âm b.
- HS ghép bảng cài: bàng
- HS phân tích:bàng, đánh vần , đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp)
- Nhận xét tranh 
à ghép bảng cài: cây bàng
- Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân, nhóm, lớp) 
- Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi quy trình
Viết bảng con: ang , anh , cây bàng, cành chanh
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân , nhóm, lớp)
Hs đọc cá nhân, đồng thanh
Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh)
HS tìm đọc tiếng mới: cánh, cành
Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm - đồng thanh cả lớp.
Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết đúng
 HS nêu
- Nông thôn
- Đi làm ruộng.
- HS nêu
Đọc cá nhân, đồng thanh
HS lắng nghe
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 8 .Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- HS ham thích học toán.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:Nội dung luyện tập, bảng phụ, các tấm bìa ghi số
Học sinh :Vở bài tập, đồ dùng học toán, que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ : Phép trừ trong phạm vi 8
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Luyện tập 
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Mục tiêu: Khắc sâu lại cho học sinh phép cộng trừ trong phạm vi 8
Cho học sinh lấy 8 que tính tách thành 2 phần
Nêu các phép tính trừ và cộng có được từ việc tách đó
Giáo viên ghi bảng:
2 + 6 8 – 1
6 + 2 8 – 2 
1 + 7 8 – 6
7 + 1 8 – 7
Hoạt động 2: Làm vở bài tập
Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Nối 
Bài 3 : 
Bài 4: Nêu yêu cầu
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Giáo viên thu vở chấm và nhận xét 
Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng
Sắp xếp các số và dấu thành phép tính phù hợp
Giáo viên nhận xét 
Ôn lại bảng phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8
Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 9
Hát
Học sinh thực hiện theo yêu cầu
Học sinh nêu 
Ghi kết quả thẳng cột
Học sinh làm sửa bài miệng
Học sinh làm bài sửa bảng lớp
Học sinh nộp vở
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
AN TOÀN KHI Ở NHÀ 
I. MỤC TIÊU:
- Kể tên 1 số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu,gay bỏng, cháy.
- Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.
- Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng , bị đứt tay.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV:Sưu tầm 1 số câu chuyện cụ thể về những tai nạn đã xãy ra đối với các em nhỏ.
 - HS:	 sách giáo khoa.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tổ chức: hát
 2. Kiểm tra bài cũ: Hôm trước các con học bài gì?	
 - Muốn cho nhà cửa gọn gàng em phải làm gì?	(HS trả lời lần lượt)
 - Em hãy kể tên 1 số công việc em thường giúp gia đình	
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
Giới thiệu bài mới 
HĐ1: Quan sát tranh
Mục tiêu: Biết cách phòng chống đứt tay
Cách tiến hành:
*Hướng dẫn HS quan sát
 - Chỉ cho các bạn thấy nội dung của mỗi hình
*Cho h/s thảo luận và trình bày kết quả.
GV kết luận: Khi phải dùng dao hay những đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn cần phải rất cẩn thận đề phòng đứt tay.
- Những đồ dùng kể trên can để xa tầm tay trẻ em .
HĐ2: Quan sát hình ở SGK và đóng vai 
Mục tiêu: Nên tránh chơi gần lửa.
Cách tiến hành: Hướng dẫn HS thể hiện giọng nói phù hợp nội dung từng hình. Sau đó GV cho các em lên đóng vai, GV nhận xét tuyên dương, lớp bổ sung.
 - Em có suy nghĩ gì về hành động của mình khi đóng vai?
 - Các bạn nhỏ khác có nhận xét gì về vai diễn của bạn?
 - Nếu là em, em có cách ứng xử nào khác không?
 - Trường hợp có lửa cháy, các đồ vật trong nhà em phải làm gì?
 - Em có nhớ sự điện thoại gọi cứu hoả không?
Kết luận: Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ bắt lửa.
 - Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy.
 - Khi sử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận, không sờ vào phích cắm ổ điện.
 - Hãy tìm mọi cách để chạy xa nơi cháy.
 - Cần gọi điện thoại số 114 để đến cứu.
GV cho một số em nhắc lại.
4. Củng cố- Dặn dò: Vừa rồi các con học bài gì?
- GV cho 1 số em lên chỉ 1 số đồ dùng cấm HS sử dụng.
Về nhà thực hiện tốt nội dung bài học này.
- Quan sát
- HS từng cặp
- Quan sát hình 30 SGK.
- Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì?
- Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra
- Trả lời
- Đóng vai
- Mỗi nhóm 4 em
- Quan sát các hình SGK và đóng vai
- Học sinh nêu.
- Gọi cấp cứu 114
- Ổ cắm điện
TIẾNG VIỆT
BÀI 49: INH –ÊNH 
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
II. CHUẨN BỊ:
GV: bảng kẻ ô li.
 HS: bảng cài, vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Ổn định lớp: HS hát
 2. Kiểm tra bài cũ :
 3 .Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới: inh, ênh
Hoạt động 1: Dạy vần: inh, ênh
+Mục tiêu: nhận biết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
* inh – GV viết bảng 
Hướng dẫn HS:
GV đọc mẫu: i– nh – iânh – inh 
Hỏi: So sánh: inh với anh ?
Hỏi: có inh để được tiếng tính ghép thêm ?
GV viết bảng: tính
GV hướng dẫn HS:
Giới thiệu tranh à máy vi tính
 – viết bảng: máy vi tính
Giáo viên hướng dẫn HS: 
-Đọc lại sơ đồ: inh, tính, máy vi tính.
* ênh – GV hướng dẫn tương tự (so sánh inh với ênh)
 ênh à kênh à dòng kênh. 
Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ
Hoạt động 2: Luyện viết:
-MT:Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con
-Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3: Luyện đọc
-MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng
 -Cách tiến hành: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ
đình làng bệnh viện
thông minh ễnh ương
-Đọc lại bài ở trên bảng
* Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Hình thức: cá nhân, lớp
+Cách tiến hành : 
Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Giới thiệu tranh à câu ứng dụng
Đọc câu ứng dụng:Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra?
 Chơi giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện viết:
-MT: HS viết đúng: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh:
-Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng
 Chấm một số vở, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
 Hỏi: - Tranh vẽ những loại máy nào ?
+ Máy cày dùng để làm gì ?thường thấy ở đâu?
+ Máy nổ dùng để làm gì?
+ Máy khâu dùng để làm gì?
+ Máy tính dùng để làm gì
4. Củng cố, dặn dò:
Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau. 
Nhận xét tiết học.
1 HS nhắc lại
-HS ghép bảng cài: inh
- Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp)
- Giống nhau đều có âm nh, khác: iânh có i đứng trước, anh có a đứng trước.
 - ghép thêm âm t và dấu sắc.
- HS ghép bảng cài:tính
- HS phân tích: tính, đánh vần , đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp)
Nhận xét tranh 
à ghép bảng cài: máy vi tính
Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân, nhóm, lớp) 
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh:
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân , nhóm, lớp)
Hs đọc cá nhân, đồng thanh
Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh)
HS tìm đọc tiếng mới.
Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm - đồng thanh cả lớp.
- Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết đúng
- máy cày, máy khâu ,máy nổ
- HS trả lời.
2 – 4 đọc
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 9; Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- HS ham thích học toán.
II. CHUẨN BỊ:
 GV: hình mẫu con vật (bông hoa, ngôi sao) để biểu thị tình huống tương tự bài 4, PHT.
 HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Ổn định lớp: HS hát
 2. Kiểm tra bài cũ :
 - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con
7 + 1 = 2 + 6 =
 1 + 7 = 6 + 2 =
 - GV nhận xét ghi điểm.
 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG I:Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 9.
+Mục tiêu:Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong pv 9.
a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 8 + 1 = 9 
-HD HS quan sát hình vẽ ở hàng thứ nhất trên bảng:
 Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.
Gọi HS trả lời:
-GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 8 thêm 1 là mấy?.
-Ta viết:” 8 thêm là 9” như sau: 8 + 1 = 9. 
*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 8 = 9 theo 3 bước tương tự như đối với 8 + 1 = 9.
Tương tự GV hình thành bảng cộng :
 8 + 1 = 9 ; 7 + 2 = 9 ; 6 + 3 = 9 ; 5 + 4 = 9
 1 + 8 = 9 ; 2 + 7 = 9 ; 3 + 6 = 9 ; 4 + 5 = 9.
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể xoá từng phần công thức, tổ chức cho HS học thuộc.
HOẠT ĐỘNG 2 : *Bài 1/76:
+ Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
Cả lớp làm bảng .
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG 3 : *Bài 2/76
+ Mục tiêu: Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi các bảng đã học.
HS đố nhau :
 HD HS cách chơi
GV nhận xét khen ngợi h/s.
*Bài3/76: Làm bảng con.
+ Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi các bảng đã học.
HD HS cách làm:(chẳng hạn 4 + 1 + 4 = , ta lấy 4 cộng 1 bằng 5, rồi lấy 5 cộng 4 bằng 9, ta viết 9 sau dấu bằng, như sau: 4 + 1 + 4 = 9 )
 Khi chữa bài cho HS nhận xét kq. 
GV nhận xét bài HS làm. 
HOẠT ĐỘNG 4 : *Bài 4/76
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng.
+.GV yêu cầu HS tự nêu bài toán .
+ Cho h/s làm vở.
GV nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò: 
Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9
Về nhà chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 9
-Quan sát hình để tự nêu bài toán:
” Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ nữa. Hỏi có tất cả mấy cái mũ?” 
-HS tự nêu câu trả lời:”Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ là 9 cái mũ”.
Trả lời:” 8 thêm 1 là 9 “. 
Nhiều HS đọc:” 8 cộng 1 bằng 9” .
- Niều HS đọc ,cá nhân , đồng thanh
- HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng (CN-ĐT)
HS nghỉ giải lao 
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
1HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
 + + +
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
HS đố bạn , nhận xét
* KQ :9, 9, 3, 9, 8, 3, 9, 7, 5
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
-1HS làm ở bảng lớp, CL làm bảng nhóm, rồi chữa bài, đọc kết quả phép tính vừa làm được:
 4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9
 4 + 2 + 3 = 9 
1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”.
Ghép phép tính :
a, 8 + 1 = 9. b, 7 + 2 = 9.
- 2 HS đọc
GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
AN TỒN VÀ NGUY HIỂM
I. Mục tiêu:
- KT: HS nhận biết những hành động , tình huống nguy hiểmhay an tồn ở nhà, ở trường và khi đi trên đường.
- KN: Nhớ, kể lại các tình huống làm em bị đau, phân biệt được các hành vi và tình huống an tồn, khơng an tồn.
- TĐ: Tránh những nơi nguy hiểm, hành động nguy hiểm ở nhà, trường và trên đường đi. Chơi những trị chơi an tồn.
II. Các hoạt động chính:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: HS quan sát các tranh vẽ SGK
Thảo luận nhĩm:
-

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 14.doc