TUẦN 26
Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012
Chào cờ
- Toàn khu tập chung
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Toán
Các số có hai chữ số
I - Mục tiêu.
-HS nhận biết về số lượng các số từ 20 đến 50.
-Đọc viết các số từ 20 đến 50. Đếm và nhận ra thứ tự của số từ 20 đến 50.
- GD HS thích học toán.
II- Đồ dùng.
Bộ đồ dùng học toán
III- Hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ.( 4P)
Gọi 3 H lên bảng
50 + 30 = 60 - 10 =
80 - 30 = 80 - 50 =
50 - 10 = 60 - 50 =
Tuần 26 Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012 Chào cờ - Toàn khu tập chung ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Toán Các số có hai chữ số I - Mục tiêu. -HS nhận biết về số lượng các số từ 20 đến 50. -Đọc viết các số từ 20 đến 50. Đếm và nhận ra thứ tự của số từ 20 đến 50. - GD HS thích học toán. II- Đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán III- Hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ.( 4P) Gọi 3 H lên bảng 50 + 30 = 60 - 10 = 80 - 30 = 80 - 50 = 50 - 10 = 60 - 50 = Hs làm bảng con 2. Bài mới. ( 30P) a) Giới thiệu các số 20 - 50. G yêu cầu H lấy 20 que tính.Gv gài bảng 2 thẻ que tính 1 chục Lấy thêm 1 que tính nữa Có hai mươi mốt que tính. Gv ghi và giới thiệu số 21 Yêu cầu hs lấy 23 que tính tương tự Phân tích số 23 : ? chục ? đơn vị Gv ghi bảng các số 21, 22, 23 ... đến số 29 Giới thiệu số 36 tương tự Yêu cầu từng bàn lập các số từ 31 đến 39 theo mẫu H lấy 2 bó 1 chục Lấy thêm 1 que tính Hs nhắc lại H gắn số 21 - đọc Hs lấy đọc viết số 23 2 chục 3 đơn vị Hs đọc viết số Hs lấy 36 que tính đọc viết số theo yêu cầu Hs lập số và ghi số 31- 39 Giới thiệu các số 40 đến 49 tương tự b. Thực hành Bài 1, 2,3 : Yêu cầu hs tự hoàn thành bài Hs đọc thầm và làm bài viết các số vào ô trống . Đọc số Bài 4 : bài toán yêu cầu gì ? Điền số vào ô trống- dòng 1 Hs điền số và đọc dãy số vừa viết Đổi bài tự kiểm tra III - Củng cố - dặn dò (3P) Nhận xét giờ Chuẩn bị giờ sau Tập đọc Bàn tay mẹ I - Mục tiêu. -Tập đọc trơn toàn bài. Phát âm đúng: yêu nhất,nấu cơm, rám nắng, xương xương ... ngắt nghỉ hơi, dấu chấm, dấu phẩy. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ -Yêu quý và biết ơn mẹ. II-Đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK.,viết sẵn ND bài trên bảng lớp. III- Hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. (5P) Đọc bài SGK. Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ? Bố Giang khen bạn ấy thế nào ? 2. Bài mới Tiết 1( 30P) a) Giới thiệu bài. - Giới thiệu chủ đề : gia đình - G đọc mẫu. - ? Bài văn có mấy câu -Tìm từ luyện đọc : N1: l N2: n N3: những từ em thấy dễ lẫn, sai khi đọc cũng như khi viết chính tả b. Hướng dẫn đọc - Đọc tiếng từ : GV gạch chân 1 số tiếng từ - Chỉnh sửa phát âm - G giải thích một số từ. - Luyện đọc câu: Bài văn này có mấy câu ? G cho H đọc câu. * Giải lao - Luyện đọc đoạn bài. Đoạn 1: Bình ... làm việc. Đoạn 2: Đi làm. tã lót đầy. Đoạn 3: Bình ... của mẹ. - G cho H đọc cả bài Thi đọc trơn cả bài - chấm điểm c) Ôn lại các vần an - at Tìm tiếng có vần an - at trong bài Tìm tiếng ngoài bài có vần an - at G ghi từ lên bảng cho H đọc lại. Hs nghe đọc xác định số câu trong bài ( 5 câu ) Tìm tiếng từ luyện đọc : là, làm, lại ( đi chợ), tã lót, nấu cơm, rám nắng, yêu nhất, xương xương HS đọc nhóm cá nhân nhóm cả lớp, phân tích vần , tiếng - H đọc nối tiếp H đọc nối tiếp đoạn 4 - 5 em Hs đọc vần so sánh vần Thi đua tìm tiếng từ Tiết 2(40P) a. Đọc bài trong sgk b) Tìm hiểu bài. - Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ? - G cho H đọc doạn 3 - Bàn tay mẹ Bình như thế nào ? c. Luyện đọc sgk - luyện đọc diễn cảm - Hướng dẫn đọc câu - đoạn - cả bài - Luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi *. Giải lao H đọc nối tiếp câu , đoạn H đọc đoạn 1 và đoạn 2 Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt rám nắng, ngón tay gầy gầy xương xương Hs đọc nối tiếp câu - đoạn Đọc cả bài d) Luyện nói. Trả lời câu hỏi theo tranh. H nhìn mẫu: Hỏi - đáp VD: Ai nấu cơm cho bạn ăn ? Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn. Nhận xét - cho điểm. H lần lượt hỏi - đáp 3. Củng cố - dặn dò( 4P) Đọc lại toàn bài. Vì sao bàn tay mẹ lại trở nên gầy gầy xương xương ? Tạo sao bạn Bình lại yêu nhất đôi bàn tay của mẹ ? Về nhà đọc lại bài. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thủ công Cắt dán hình vuông ( tiết 1 ) I. Mục tiêu - Giúp hs nắm vững cách vẽ , cắt dán hình vuông - Tập cắt , dán hình vuông . Rèn kỹ năng cắt dán -Nhận xét 7 :CC1,2,3. - GD HS có ý thức vệ sinh lớp học sau khi cắt giấy II. Đồ dùng Gấy màu, kéo, bút chì, thước kẻ III. Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra: Đồ dùng học tập của hs (2P) 2. Bài mới (30P) a. Hướng dẫn cách vẽ, cắt dán hình vuông - Gv dùng bảng có kẻ ô vuông hướng dẫn vẽ +. Cách 1 : - Lấy điểm , đánh dấu 4 điểm cách đều - Vẽ nối 4 điểm để có hình vuông - Cắt theo hình vẽ +. Cách 2 : Gấp chéo hình chữ nhật rồi cắt theo mép giấy b. Thực hành - Yêu cầu hs thực hành trên giấy nháp - Gv bao quát giúp đỡ kèm cặp hs yếu 3. Đánh giá nhận xét( 2P) 4. Dặn dò : Chuẩn bị giờ sau - Hs theo dõi gv làm mẫu - Tập vẽ hình vuông theo 2 cách Hs thực hành vẽ cắt hình vuông theo 2 cách trên giấy nháp. nhận xét xem cách nào nhanh và dễ thực hiện ........................................................................................................... ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2012 Mĩ thuật: - GV chuyên soạn, dạy. ––––––––––––––––––––––––––––––––––– toán các số có hai chữ số ( Tiếp ) i - mục tiêu. -Nhận biết số lượng đọc viết các số từ 50 đến 69. Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 đến 69. -Rèn đọc viết số. - GD HS thích học toán. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ( 5P) H viết các số từ 50 đến 69. Đọc các số đó. 2. Bài mới. ( 30P) a) Giới thiệu các số từ 70 đến 99 G hướng dẫn H quan sát hình vẽ SGK. - Hãy lấy 7 chục que tính và 2 que tính Hs lấy que tính : 7 bó 1 chục và 2 que rời - Có bao nhiêu que tính ? - Có bảy mươi hai que tính Có72 que tính Hs đọc số: bảy mươi hai - Số 72 gồm ? chục và ? đơn vị - Gv đọc các số : 73, 76, 77 - Hãy viết số có hàng chục là 7 - Yêu cầu hs lấy 84 que tínhvà viết số que tính vừa lấy - Gv đọc các số 81 đến 89 7 chục và 2 đơn vị H viết số Hs đọc viết số từ 70 đến 79 Hs thực hiện theo yêu cầu Hs viết các số - Gv gài bảng 95 que tính - Yêu cầu hs đọc viết số từ 91 đến 99 - Các số từ 90 đến 99 có gì giống nhau ? b. Thực hành Bài 1 : Đếm các số từ 70 đến 99 Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán Gọi hs chữa bài H nêu viết số Hs đọc , viết số Có chữ số hàng chục là 9 Hs đếm Viết số thích hợp vào ô trống Hs tự làm bài Bài 3: Hướng dẫn phân tích cấu tạo số 76 gồm ? chục ? đơn vị 3. Củng cố - dặn dò. ( 3P) - Nhận xét giờ - Chuẩn bị giờ sau H làm bài 7 chục 6 đơn vị –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– tập đọc cái bống i - mục tiêu. -Tập đọc đúng và diễn cảm bài thơ, phát âm đúng các tiếng có âm đầu s, ch, tr, ôn vần anh, ach -Hiểu được tình cảm yêu mẹ và hiếu thảo của Bống -yêu quý và biết giúp đỡ cha mẹ ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Đọc bài SGK. Trả lời những câu hỏi trong bài 2. Bài mới Tiết 1( 40P) a) Giới thiệu bài. - G đọc mẫu. - ?. Bài thơ có mấy dòng -Tìm từ luyện đọc : N1: s N2: ang N3: r, eo b. Hướng dẫn đọc - Đọc tiếng từ : gv gạch chân 1 số tiếng từ - Chỉnh sửa phát âm - G giải thích một số từ. - Luyện đọc câu: G cho H đọc từng dòng. *Giải lao - Luyện đọc đoạn ( Đoạn 1 : 2 dòng thơ đầu, Đoạn 2 : 2 dòng thơ cuối ) - G cho H đọc cả bài Thi đọc trơn cả bài - chấm điểm c) Ôn lại các vần anh - ach Tìm tiếng có vần anh trong bài Tìm tiếng ngoài bài có vần anh - ach G ghi từ lên bảng cho H đọc lại. Hs nghe đọc xác định số câu trong bài ( 4 dòng ) Tìm tiếng từ luyện đọc : sàng sảy, bống bang, khéo, mưa ròng Hs đọc nhóm cá nhân nhóm cả lớp, phân tích vần , tiếng - H đọc nối tiếp các dòng thơ - H đọc nối tiếp đoạn 4 - 5 em gánh Thi đua tìm tiếng từ Tiết 2( 40P) a. Đọc bài trong sgk b) Tìm hiểu bài - Đọc 2 dòng thơ đầu - Bống làm gì giúp đỡ mẹ ? - Giảng nghĩa từ: sàng sảy - Đọc 2 dòng thơ cuối - Khi mẹ đi chợ Bống đã giúp mẹ những gì ? - Giảng từ : mưa ròng c. Luyện đọc sgk - luyện đọc diễn cảm - Hướng dẫn đọc từng dòng thơ -Đọc đoạn thơ - Đọc cả bài - Luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi *. Giải lao H đọc nối tiếp các dòng thơ, đoạn 2-3 em đọc sàng, sảy Khéo sảy khéo sàng là làm việc khéo léo Giúp mẹ chạy mưa Mưa rào rất lớn Luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi d) Luyện nói. - Em giúp đỡ cha mẹ những việc gì ? Nhận xét - cho điểm. Hs trao đổi theo cặp H lần lượt hỏi - đáp 3. Củng cố - dặn dò. Đọc thuộc bài thơ Chuẩn bị giờ sau ........................................................................................................... ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ tư ngày 1tháng 3 năm 2012 chính tả tập chép: bàn tay mẹ i - mục tiêu. -H chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài. Làm đúng bài tập chính tả, điền vần an hoặc at, điền g hoặc gh. -Rèn chép đúng đẹp. - HS có ý thức giữ vở sạch.,đẹp ii - đồ dùng: - Bảng phụ chép sẵn bài viết. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ: 3p Gv đọc các từ - hs viết bảng con các từ : nước non, giúp, yêu, lòng 2. Bài mới.(30P) a) Giới thiệu bài. G đọc bài viết. b) Hướng dẫn viết ? Bàn tay mẹ làm những việc gì ? Tìm tiếng viết hoa trong bài ? Tìm tiếng từ dễ viết sai. - G gạch chân các tiếng - Gv đọc từng tiếng từ c.Viết bài - Hướng dẫn trình bày bài viết Nhìn bài viết + đọc mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé,giặt tã lót Hằng, Đi, Mẹ Lại, nấu cơm, giặt, tã lót H viết bảng con , so sánh tìm từ phân biệt:lại / nại , lót / nót Nhận xét - nhắc nhở H ngồi viết đúng tư thế. G đọc lại bài viết - H soát lỗi chính tả. d) Hướng dẫn làm bài tập. Gv hướng dẫn làm bài tập chính tả Gọi 2 em chữa bài Chấm bài - nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò. Chuẩn bị giờ sau H viết bài vào vở Hs nêu yêu cầu từng bài tập + Điền an hay at + Điền chữ g hay gh Tự làm bài sgk –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– tập viết tô chữ hoa C, D, Đ i - mục tiêu. - Nắm được qui trình kĩ thuật viết con chữ C,D,Đ viết vần an, at , từ bàn tay, .. - Viết tô đúng quy trình, trình bày sạch đẹp - HS yêu thích môn học. ii - đồ dùng: Bộ chữ mẫu iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Viết bảng : suối chảy, cái bảng, mái trường 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn viết. - Giới thiệu mẫu chữ C - Gv viết mẫu lần 1 - Chữ C cao mấy li ? - Chữ C viết gồm mấy nét ? Hs quan sát đọc chữ mẫu Cao 5 li Chữ C hoa có 1 nét Gv viết mẫu lần 2 và hướng dẫn viết Giới thiệu chữ D, Đ và hướng dẫn viết tương tự. So sánh D, Đ Hướng dẫn viết vần an, at, anh, ach từ : bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ tương tự b. Viết bài Hướng dẫn trình bày trong vở Viết bảng con H tô chữ hoa C,D,Đ tập viết các vần an, at, ach, anh và từ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ ở vở tập viết. G quan sát hướng dẫn H giúp đỡ H viết yếu. Chấm bài - nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò. (3P) Chọn một số bài viết đẹp - tuyên dương. Nhận xét tiết học. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Toán các số có hai chữ số ( Tiếp ) i - mục tiêu. -Nhận biết số lợng đọc viết các số từ 70 đến 99. Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99. -Rèn đọc viết số. - GD tính chính xác khi học toán ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ.(5P) H viết các số từ 50 đến 69. Đọc các số đó. 2. Bài mới. (30P) a) Giới thiệu các số từ 70 đến 99 G hớng dẫn H quan sát hình vẽ SGK. - Hãy lấy 7 chục que tính và 2 que tính Hs lấy que tính : 7 bó 1 chục và 2 que rời - Có bao nhiêu que tính ? - Có bảy mơi hai que tính Có72 que tính Hs đọc số: bảy mơi hai - Số 72 gồm ? chục và ? đơn vị - Gv đọc các số : 73, 76, 77 - Hãy viết số có hàng chục là 7 - Yêu cầu hs lấy 84 que tínhvà viết số que tính vừa lấy - GV đọc các số 81 đến 89 7 chục và 2 đơn vị H viết số Hs đọc viết số từ 70 đến 79 Hs thực hiện theo yêu cầu Hs viết các số - GV gài bảng 95 que tính - Yêu cầu HS đọc viết số từ 91 đến 99 - Các số từ 90 đến 99 có gì giống nhau ? b. Thực hành Bài 1 : Đếm các số từ 70 đến 99 Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán Gọi hs chữa bài H nêu viết số Hs đọc , viết số Có chữ số hàng chục là 9 Hs đếm Viết số thích hợp vào ô trống Hs tự làm bài Bài 3: Hớng dẫn phân tích cấu tạo số 76 gồm ? chục ? đơn vị 3. Củng cố - dặn dò. ( 3P) - Nhận xét giờ - Chuẩn bị giờ sau H làm bài 7 chục 6 đơn vị ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– thể dục bài thể dục - trò chơi : Tâng cầu i - mục tiêu. - Ôn bài thể dục đã học, chơi trò chơi " tâng cầu " - Thực hiện động tác tương đối chính xác, chơi trò chơi một cách chủ động -NX:6:CC1,2,3. - GD ý thức giữ gìn sức khoẻ. ii - địa điểm, phương tiện. Sân tập , quả cầu, vợt iii - nội dung và phương pháp lên lớp. 1/ Phần mở đầu - Giáo viên nhận lớp, học sinh báo cáo sĩ số trang phục - Giáo viên phổ biến nội dung và yêu cầu bài học - Học sinh khởi động 6-10' Tập hợp 3 hàng dọc, điểm số báo cáo Xoay các khớp 2/ Phần cơ bản a/ Ôn bài thể dục 7 động tác - Gọi hs tập từng động tác đã học - Tập phối hợp các động tác b/ Trò chơi "Tâng cầu” Giáo viên ổn định học sinh theo đội hình chơi. - Giáo viên phổ biến lại cách chơi và luật chơi cho HS 4-6l 4lx8n 6-8' Giáo viên hô cho lớp tập sau đó cán sự lớp hô cho các bạn thực hiện Giáo viên quan sát, sửa sai Giáo viên cho các tổ thi đua với nhau Giáo viên nhận xét chung Đội hình chơi trò chơi 3/ Phần kết thúc - Giáo viên nhận xét và đánh giá giờ học - Nhắc nhở: Ôn tập các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung 4-6' - Học sinh đi thường và thực hiện một số động tác thả lỏng ........................................................................................................... ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ năm ngày 2 tháng 3 năm 2012 Tiếng Việt Ôn tập I.Mục tiêu : - Ôn lại các bài tập đọc đã học ở tuần 25, 26 - Hs đọc bài to rõ ràng, trả lời đúng các câu hỏi - HS có ý thức trong giờ học. II.Đồ dùng : III. Hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra : Đọc bài " Cái Bống' ?. Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài HDdẫn luyện đọc - Kể tên các bài tập đọc đã học ? - Ôn bài : Trường em + .Gv cho hs luyện đọc 1 số từ khó: trờng học, cô giáo, thân thiết, điều hay +. Đọc nối tiếp câu +. Đọc nối tiếp đoạn +. Đọc cả bài +.Gv theo dõi sửa lỗi phát âm cho hs - Tơng tự các bài còn lại - Ôn các vần có âm đầu a trong các bài tập đọc đã học: +. Gv nêu vần bất kỳ ví dụ : ang c. Luyện nói: Kể những việc em đã làm để giúp đỡ bố mẹ ? Hỏi nhau về trường lớp 3. Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ - Chuẩn bị giờ sau Hs nêu: Trường em, Tặng cháu ,Cái Bống Hs yếu luyện đọc Luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Hs theo dõi bạn đọc nhận xét Hs nêu từ có chứa vần Nêu câu có từ vừa tìm –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– toán so sánh các số có hai chữ số i - mục tiêu. -Biết so sánh các số có hai chữ số. Nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong các dãy số từ 70 đến 90. -Rèn kỹ năng so sánh hai số. - GD hs yêu thích môn học. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ.(3P) Viết số từ 70 đến 99 đọc các số. 2. Bài mới. (30P) a) Giới thiệu 62 < 65 G quan sát hình vẽ trong bài học. Để dựa vào trực quan mà nhận ra. H quan sát 62 có ... chục và ... đơn vị 65 có ... chục và ... đơn vị 62 và 65 cùng có ... chục mà 2 và 5 nh thế nào ? 6 chục và 2 đơn vị 6 chục và 5 đơn vị Cùng có 6 chục mà 2 < 5 Vậy 62 bé hơn 65 => 62 < 65 G cho H tự đặt dấu G cho H lấy ví dụ b) Giới thiệu 63 > 58 G hớng dẫn H quan sát các hình vẽ SGK 63 gồm ... chục và ... đơn vị 58 gồm ... chục và ... đơn vị 62 < 68 6 chục và 3 đơn vị 5 chục và 8 đơn vị 63 còn thêm 1 chục và 3 đơn vị tức là có thêm 13 đơn vị trong khi đó 58 chỉ có 8 đơn vị Mà 13 > 8 nên 63 > 58 H lấy VD c) Luyện tập. Bài 1, 2, 3 H nêu yêu cầu. Bài 4: Nêu yêu cầu tự so sánh để thấy số bé nhất, từ đó xếp thứ tự các só theo đề bài Tự làm bài - chữa bài Từ bé đến lớn 38, 64, 72 Từ lớn đến bé 72, 64, 38 3. Củng cố - dặn dò.(3P) Xem lại các bài tập. Tập so sánh. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tự nhiên xã hội con gà i - mục tiêu. -Quan sát và phân biệt tên các bộ phận bên ngoài của con gà. Phân biệt được gà trống, gà mái, gà con. Nêu ích lợi của việc nuôi gà. Thịt gà và trứng gà là những món ăn ngon và bổ. -Nhận xét 7:CC1,2 -Chăm sóc chu đáo vật nuôi. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ.(3P) Nêu các bộ phận của con cá ? ăn cá có lợi gì ? 2. Bài mới. (30P) a) Giới thiệu bài. b) Hoạt động 1: Quan sát con gà -Yêu cầu hs quan sát tranh sgk và chỉ tên các bộ phận của con gà ? - Xem gà trống hay gà mái, gà con ? Vì sao em biết ? - Mỏ gà, móng gà dùng làm gì ? - Gà di chuyển như thế nào ? Nó có bay được không ? - Gọi hs trình bày b.Hoạt động 2 : Thảo luận - Nhà em có nuôi gà không ?Nuôi loại nào ? - Ăn trứng gà có lợi gì ? - Nuôi gà để làm gì ? - Gv mở rộng Hs quan sát theo nhóm 4 rồi đưa ra kết luận Đại diện nhóm trình bày - Các bộ phận của con gà - So sánh gà trống, gà mái, gà con - Nêu 1 số giống gà mà em biết - Lợi ích của nuôi gà, trứng gà => Kết luận: SGV tr83 3. Củng cố - dặn dò. (2P) Nêu lại các bộ phận bên ngoài của gà ? Chuẩn bị bài sau. ........................................................................................................... ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ sáu ngày 3tháng 3 năm 2012 Âm nhạc: Học hát bài: Hoà bình cho bé Nhạc và lời: Huy Trân I: Mục tiêu - HS hát đúng giai điệu, lời ca, - HS biết đây là bài hát ca ngợi hoà bình, mong ước cuộc sống yên vui cho các em bé. Bài hát do nhạc sĩ Huy Trân sáng tác. - HS hát gõ đệm theo phách, tiết tấu lời ca. - HS yêu thích môn học. II: Chuẩn bị - Đàn, nhạc cụ gõ III: Các hoạt động dạy - học chủ yếu 1: Phần mở đầu - Giới thiệu nội dung bài hát, tác giả 2: Phần hoạt động Hoạt động của trò Hỗ trợ của GV * HĐ 1: Học hát bài: Hoà bình cho bé - Nghe GV hát - Đọc đồng thanh lời ca theo tiết tấu - Học hát từng câu nối tiếp - Luyện tập theo ngăn, nhóm, cá nhân * HĐ 2: Hát kết hợp gõ đệm - HS hát gõ đệm theo tiết tấu lời ca + Cờ hoà bình bay phấp phới giữa trời x x x x x x x x xanh biếc xanh Luyện tập cá nhân, nhóm + gõ đệm theo tiết tấu lời ca. - Một nhóm hát lời ca, 1 nhóm gõ đệm theo tiết tấu 3: Phần kết thúc - Cả lớp hát lại toàn bài 1 lần - GV hát mẫu - Hướng dẫn hs cách đọc lời ca - Dạy hát từng câu - GV đệm đàn - GV hướng dẫn cách gõ đệm - GV đệm đàn - Chia lớp làm 2 nhóm - GV đệm đàn –––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Chính tả- Kể chuyện - KTĐK lần 3(Đề KT của SGD) –––––––––––––––––––––––––––––––––––––– đạo đức cảm ơn và xin lỗi (tiết 1) i - mục tiêu: -HS hiểu khi nào cần nói cảm ơn, khi nào nói xin lỗi. Vì sao cần nói cảm ơn, xin lỗi. Trẻ em có quyền đợc tôn trọng, đợc đối xử bình đẳng. - Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. - Có thái độ tôn trọng chân thành khi giao tiếp. Quý trọng những ngời biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. -Nhận xét 6:Chứng cứ 1,2,3. * GDKNS: - Kĩ năng giao tiếp,ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng trường hợp cụ thể. ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ: Đọc câu ghi nhớ. 2. Bài mới: a) Hoạt động 1: Quan sát tranh của bài tập 1 - Các bạn trong tranh đang làm gì ? - Vì sao các bạn lại làm nh vậy ? - Vì sao bạn lại cảm ơn các bạn của mình? - Vì sao B lại nói lời xin lỗi cô giáo ? => Kết luận: Cảm ơn khi đợc tặng quà. Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. H quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 em trả lời câu hỏi H đọc kết luận b) Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 2 G chia nhóm : 4 nhóm Theo em em sẽ làm gì trong từng tranh Khi nào nói cảm ơn ? Khi nào nói lời xin lỗi? => Kết luận của từng tranh. H thảo luận nhóm các tổ lên trình bày c) Hoạt động 3: Đóng vai bài tập 4 G giao nhiệm vụ. N1 : Đợc bạn tặng quà N2 : Mượn của bạn => Kết luận: Cần nói cảm ơn khi đợc ngời khác giúp đỡ quan tâm. Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền ngời khác. H thảo luận nhóm đóng vai H sắm vai H nhắc lại kết luận iv - Củng cố - dặn dò: Nhắc lại câu ghi nhớ. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Sinh hoạt lớp I, Hoạt động a) Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần 26 b) ưu điểm: . c) Nhược điểm: II- Phương hướng tuần 27 - Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm - Luôn có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp - Tích cực phát biểu xây dựng bài.
Tài liệu đính kèm: