TUẦN 25 Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2012
TẬP ĐỌC
Trường em(2T)
I.Mục tiêu:
+ - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cụ giỏo, dạy em, điều hay, mái trường.
-Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bú, thõn thiết với bạn HS.
+Biết giữ gỡn vệ sinh trường lớp.
– Trả lời 1,2 cõu hỏi SGK.
II. chuẩn bị:
- Giỏo viờn: tranh minh họa: trường em.
- Học sinh: sách giáo khoa.
oỏn cho biết gỡ? Hỏi gỡ? Muốn biết cả hai cúbao nhiờu bức tranh em làm tớnh gỡ? Nhận xột 4.Củng cố: Nối kết quả với phộp tớnh đỳng. Nhận xột – tuyờn dương. 5.Dặn dũ Về nhà xem lại bài. Hỏt Tự nờu 2 em lờn làm Làm phiếu học tập Đọc kết quả bài làm. Bảng con 10, 30, 50, 90. 80, 40, 17, 8 Tự nờu Tớnh từ phải sang trỏi. Bảng con 80 - 30 80 - 50 10 + 60 90 - 40 Làm miệng Đọc túm tăt bài toỏn Giải vào vở Bàỡ giải Số bức tranh hai lớp cú là: 30 + 20 = 50(bức tranh) Đỏp số: 50 bức tranh Làm phiếu học tập ễn toỏn ễn luyện I.Mục đớch: +Củng cố lại cỏc số trũn chục.nhận biết điểm ở trong ở ngoài một hỡnh, biết giải toỏn cú lời văn. +Rốn kỹ năng cẩn thận khi tớnh toỏn, biết cỏch trỡnh bày.. II. Chuẩn bị: - GV : Cỏc bài tập cú sẵn. -HS: Bảng con, vở III. .Cỏc hoạt đụng (40’) GV HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Tớnh 3.Bài mới: *Củng cố lại cỏc số trũn chục Viết cỏc số trũn chục từ 10 – 90 và từ 90 đến 10. *Củng cố về thứ tự của dóy số trũn chục. Xếp cỏc số: 80, 10, 60, 40. Tho thứ tự từ bộ đến lớn. Từ lớn đến bộ. +Hướng dẫn làm vào vở. Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh. 20 + 30 30 + 40 50 - 40 90 - 20 Bài 2: tớnh 40 – 10 = 19cm – 4 cm = 60 – 20 = 30cm + 10cm = Bài 3: Vẽ 3 điểm ngoài hỡnh vuụng. Vẽ 2 điểm trong hỡnh vuụng. Bài 4: Bài toỏn: Hà gấp được 20con chim, Nga gấp được 20con chim. Hỏi cả hai bạn gấp được mấy con chim? Theo dừi HS làm bài Giỳp đỡ HS yếu. Chấm bài – nhận xột. 4.Củng cố: Tuyờn dương em làm đỳng, trỡnh bày sạch, đẹp. 5.Dặn dũ: Về nhà xem lại bài. Hỏt Bảng con 16 + 2 = 30 – 10 = 19 – 7 = 40 + 20 = Gọi 4 em yếu lờn bảng làm Lớp theo dừi – Nhận xột Bảng con: Tự viết. 10, 40, 60, 80. 80, 60, 40, 10. Chộp bài vào vở làm Chính tả Tặng chỏu. I.Mục đớch: + - Nhỡn bảng chộp lại bài thơ: “Tặng chỏu” từ 15’ đến 17’. -Điền đỳngchữ:l, n, và chỗ chấm. +Rốn kỹ năng viết đỳng, độ cao cỏc con chữ, biết cỏch trỡnh bày bài thơ. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Bảng phụ: bàỡ viết - Học sinh: vở, bảng con. III. .Cỏc hoạt đụng(40’) GV HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Bài: “Trường em” Kiểm tra một số em viết lại bài. Gọi một số em sữa bài tập. Nhận xột. 3.Bài mới: Giới thiệu bài viết: “Tặng chỏu” Đớnh mẫu bài viết +Luyện đọc: Đọc tiếng khú : chỏu, gọi là,mai sau,chỳt. +Luyện viết -Bảng con -Hướng dẫn viết bài vào vở Nhỡn bài trờn bảng chộp. +Hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày khổ thơ. *Chỳ ý: Chữ đầu dũng viết hoa, lựi vào 1 ụ.sau mỗi dũng thơ xuống dũng. Đọc bài +Hướng dẫn HS làm bài tập. -Điền chữ: l hay n. ụ hoa , bay ả bay a. -Tương tự làm phần b. Quyển vơ, cho xụi, tụ chim. Nhận xột Chấm một số bài 4. Củng cố. Đọc bảng con Sửa lỗi sai, viết mỗi lỗi một dũng. Nhận xột _ tuyờn dương. 5. Dặn dũ: Về nhà xem lại bài viết. Hỏt Điền vần ai, ay. Gặt h , bàn t Đọc đoạn viết ( khỏ, giỏi đọc) Đọc cỏ nhõn – nhúm đọc. Lớp đọc bài viết Mai sau,giỳp, nước non, chỏu. Viết bài vào vở. Đổi bài – sửa bài. Làm vào vở Kờ̉ chuyợ̀n Rựa và Thỏ. I.Mục đớch: + *Kể lại một đoạn cõu chuyện dựa theo tranh và gợi ý theo tranh. *Hiểu lời khuyờn cõu chuyện: Chớ nờn chủ quan, kiờu ngạo. +* Rốn kỹ năng dựng lời diễn tả cỏc nhõn vật. *GD kỹ năng sống: - Xỏc định giỏ trị( biết tụn trọng người khỏc). - Tự nhận thức bản thõn (biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thõn). - Lắng nghe, phản hồi tớch cực. +Biết yờu quý cỏc con vật. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: tranh minh họa - Học sinh: sỏch Gk III. .Cỏc hoạt đụng (40’) GV HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Kể lại một đoạn truyện “Kể mói khụng hết.” Nhận xột. 3.Bài mới: Giới thiệu bài Nờu một số cõu hỏi: -Con Rựa đi lại như thế nào? Con Thỏ đi lại như thế nào? -Em cú thể diễn tả động tỏc con Rựa và Thỏ khụng? -Cú phải đi lại rất nhanh là quan trọng khụng? Vỡ sao? Lớp nhận xột Hụm nay cỏc em nghe cõu chuyện “Rựa và Thỏ”. *Hoạt động 1: Làm việc theo nhúm: +Nhiện vụ 1 (1/2 số nhúm): -Cỏc tranh SGK vẽ những con vật nào? Đọc tờn cõu chuyện,đọc cỏc cõu hỏi dưới tranh. Đoỏn nội dung cõu chuyện. +Nhiệm vụ 2( ẵ số nhúm): Cỏc tranh SGK vẽ con vật nào? Em hóy nờu đặc điểm và tớnh cỏch con vật?hoặc những cõu núi dõn gian thường dựng. *Kể lần 1 với giọng kể diễn cảm và kết hợp cử chỉ, động tỏc. *kể lần 2 sử dụng kỹ thuật đặt cõu hỏi, và kể theo tranh. *Hoạt động 2: HS thực hành kể chuyện Đớnh sơ đồ tranh theo thứ tự tranh SGK. Chỳ ý lời núi của Thỏ và Rựa khỏc nhau. Cỏc nhúm lựa chọn hỡnh thức kể chuyện 4. Củng cố. Cõu chuyện khuyờn em điều gỡ? * ý nghĩa cõu chuyện: Nhận xột _ tuyờn dương. 5. Dặn dũ: Vẽ tranh và chia sẻ cõu chuyện với mọi người trong nhà. Hỏt Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. Cỏc em đó khỏm phỏ được những gỡ? Làm theo nhúm bàn Làm việc theo nhúm đúng vai Thỏ và Rựa, hay dựng lời kể Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. Lớp bỡnh chọn nhúm kể hay, diễn xuất tốt. Hoạt động nhúm. ễn tiếng việt ễn luyện. 1.Mục đớch : + Củng cố đọc và viết lại bài thơ: “Tặng chỏu”Đọc đỳng cỏc tiếng khú trong bài thơ. + Rốn kỹ năng đọc đỳng, viết đỳng bài thơ. II.Chuẩn bị: - Giỏo vờn: bài viết sẵn. - Học sinh: bảng con, bài viết. III. .Cỏc hoạt đụng GV HS 1.Ổn định: 2.KTBC: (5’) Đọc bài trước:”Nam . mến”. Nhận xột. 3.Bài mới:(35’) Giới thiệu bài: ụn luyện. Đọc hai bài đó học: trường em, tặng chỏu. Luyện đọc: Đọc SGK: Sửa sai HS khi đọc Trả lời cỏc cõu hỏi SGK Nhận xột – Tuyờn dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: *Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết bài thơ. Tặng chỏu Vở này ta tặng chỏu yờu ta Tỏ chỳt lũng yờu chỏu gọi là Mong chỏu ra cụng mà học tập Mai sau chỏu giỳp nước non nhà. Chữ đầu dũng thơ lựi vào 1 ụ. Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xột 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. * Dặn dũ: Về nhà ụn lại bài. Hỏt Đọc cỏ nhõn 5 – 6 em. Theo dừi bài Đọc cỏ nhõn- từng bài. Đọc theo yờu cầu giỏo viờn + Khỏ giỏi đọc trơn. Nhúm đọc bài Lớp đọc. Nhận xột hỏt Viết bài vào vở Thứ sỏu ngày 24 thỏng 2 năm 2012 Tọ̃p đọc Cỏi nhón vở. I.Mục đớch: + - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: quyển vở, ngay ngắn, nắn nút, khen, trang trớ. -Hiểu nội dung bài: biết được tỏc dụng cỏi nhón vở. +Biết làm nhón ở và giữ gỡn sỏch vở. Trả lời 1,2 cõu hỏi SGK. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: vật mẫu nhón vở, bảng phụ. - Học sinh: bảng con, sỏch giỏo khoa. III. .Cỏc hoạt đụng GV HS 1.Kiểm tra:(5’) Đọc bài: tặng chỏu Bỏc Hồ tặng vở cho ai? Bỏc mong muốn điều gỡ? Nhận xột. 2.Bài mới:(35’) *Giới thiệu bài: Cú một bạn đó tự vết được nhón vở. Để xem bạn ấy đó viết những gỡ? Bài học hụm nay sẽ cho em biết điều đú. Ghi tựa bài.”Cỏi nhón vở” +Đọc mẫu bài văn. Bài văn cú những cõu nào? Cú mấy cõu? Đớnh số cõu theo bài văn. Tỡm tiếng cú õm, vần cần luyện. Gạch chõn tiếng HS vừa tỡm: Quyển vở, nhón vở, trang trớ, nắn nút, ngay ngắn. +Luyện đọc: - Đọc từ khú Giảng từ: “nắn nút” là viết cẩn thận, ngay ngắn. -Hướng dẫn đọc từng cõu trong bài. -Hướng dẫn đọc đoạn: cú 2 đoạn. Đoạn 1: từ “Bốvở” Đoạn 2: cũn lại Nghỉ 5’ +Luyện đọc Trũ chơi: Thi đua đọc bài. Nhận xột và ghi điểm từng dóy. +ễn cỏc vần cú vần: ang, ac. -Tỡm tiếng cú vần ang trong bài. -Tỡm tiếng cú vần ang, ac ngoài bài. Gợi ý:cõy bang, vàng bạc, thịt nạc, con vạc, cỏi thang. Nhận xột tiết 1. Tiết 2.(40’) a.Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu b. Tỡm hiểu bài: Đoạn 1: -Bạn Giang viết những gỡ lờn nhón vở? (tờn trường, tờn lớp, họ và tờn em vào nhón vở) -Bố Giang khen bạn ấy thế nào?. (con gỏi đó tự viết được nhón vở) -Viết nhón vở để làm gỡ? (Giỳp em phõn biệt cỏc loại vở). +GDHS: Cú nhón vở để phõn biệt cỏc vở, và khụng nhầm lẫn vở của cỏc bạn. Cỏc em tự làm nhón vở giống như bạn Giang -Đọc diễn cảm bài Nhận xột 3. Củng cố. -Bạn Giang viết những gỡ lờn nhón vở? -Bố Giang khen như thế nào? Nhận xột _ tuyờn dương. 4. Dặn dũ: Về nhà học bài và tự làm nhón vở. 4 em đọc nối tiếp dũng thơ. Đọc toàn bài 3 em’ Lớp theo dừi Xỏc định cõu. Bảng con: Tổ 1: cõu 1 ? Tổ 2: cõu 2 ang Tổ 3: cõu 3 ăn,ot Tổ 4: cõu 4 ng Tiếng, từ cú gạch chõn. Đọc cõu Đọc đoạn hỏt Từng dóy đọc bài thi đua Cõu – đoạn Giang, trang. Bảng con Tự tỡm viết ra. Đọc thầm. Đọc bài nối tiếp theo cõu. Đoạn Đọc toàn bài – Lớp đọc Đọc đoạn 1 Tự nờu Đọc đoạn 2 Đọc bài – Lớp đọc. Đọc bài TUẦN 26 Thứ hai ngày 27 thỏng 2 năm 2012 Tọ̃p đọc Bàn tay mẹ. I.Mục đớch - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ:yờu nhất, nấu cơm, rỏm nắng. - Hiểu nội dung bài: tỡnh cảm và sự biết ơn của chị em Bỡnh đối với mẹ. - Trả lời 1,2 cõu hỏi SGK II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: tranh minh họa: bàn tay mẹ - Học sinh: bảng con, sỏch giỏo khoa. III .Cỏc hoạt đụng GV HS 1.Kiểm tra:(5’) Đọc bài: “Cỏi nhón vở”. Đọc nối tiếp cõu Đọc nối tiếp đoạn Đọc toàn bài -Kiểm tra nhón vở HS làm ở nhà. Nhận xột. 2.Bài mới:(35’) *Giới thiệu bài: Để biết xem cú một bạn nhỏ, thể hiện tỡnh cảm của mỡnh đối với mẹ như thế nào? Bài học hụm nay sẽ giỳp em hiểu rừ hơn. Ghi bài.”Bàn tay mẹ” +Đọc mẫu bài văn. *TTND: bài văn núi lờn tỡnh cảm bạn nhỏ đối với đụi bàn tay mẹ. Bài văn cú những cõu nào? Cú mấy cõu? Đớnh số cõu theo bài văn. Tỡm tiếng cú õm, vần cần luyện. Gạch chõn tiếng từ khó đọc: Nấu cơm, yờu nhất, rỏm nắng. +Luyện đọc: - Đọc từ khú -Hướng dẫn đọc từng cõu trong bài. -Hướng dẫn đọc đoạn: cú 3 đoạn. Đoạn 1: từ “Bỡnhviệc” Đoạn 2: từ “Đi..đầy” Đoạn 3: cũn lại Nghỉ 5’ +Luyện đọc Trũ chơi: Thi đua đọc bài. Nhận xột và ghi điểm từng dóy. +ễn cỏc vần cú vần:an, at. -Tỡm tiếng cú vần an trong bài. -Tỡm tiếng cú vần an, at ngoài bài. Gợi ý:bàn ghế, chan hũa, bói cỏt, đàn hỏt. Nhận xột tiết Tiết 2. a.Đọc SGK: – đọc mẫu b. Tỡm hiểu bài: Đoạn 1: -Bàn tay mẹ làm những việc gỡ cho chị em Bỡnh? -Đọc cõu văn diễn cảm núi lờn tỡnh cảm của chị em Bỡnh? +GDHS: Mẹ là người luụn quan tõm chăm súc cỏc em.Vỡ vậy cỏc em phải yờu thương cha mẹ, nghe lời cha mẹ dạy bảo. -Đọc diễn cảm bài Nghỉ 5’ + Luyện núi. HD quan sỏt tranh Trả lời cõu hỏi dưới tranh. Đọc cõu mẫu -Ai nấu cơm cho bạn ăn? Mẹ tụi nấu cơm cho tụi ăn. Tương tự quan sỏt cỏc tranh cũn lại. Hỏi và trả lời cõu hỏi dưới tranh. - Nhận xột 4. Củng cố. Mẹ làm những việc gỡ cho chị em Bỡnh? Nhận xột _ tuyờn dương. 5. Dặn dũ: Về nhà học bài và xem trước bài “cỏi Bống” 4 em 2em 2em Lớp theo dừi Xỏc định cõu. Đọc tiếng, từ cú gạch chõn. Đọc cõu Đọc đoạn Từng dóy đọc bài thi đua Cõu – đoạn bàn, Bảng con Tự tỡm viết ra. Đọc thầm. Đọc bài nối tiếp theo cõu. Đoạn Đọc toàn bài – Lớp đọc Đọc đoạn 1,2 Tự nờu Đọc đoạn 3 Đọc bài – Lớp đọc. hỏt Quan sỏt tranh SGK. Tự nờu Tự núi với nhau theo cặp. Ai mua quần ỏo mới cho bạn? Ai chăm súc khi bạn ốm? Ai vui khi bạn được điểm mười? Đại diện cỏc cặp trả lời Lớp nhận xột – Bổ sung. Toỏn Cỏc số cú hai chữ số. I.Mục đớch: +Nhận biết về số lượng, biờt đọc, viết, đếm cỏc số từ 20 đến 50. Nhận biết dược thứ tự cỏc số từ 20 đờn 50. +Rốn kỹ năng đọc số và nhận biết số cú hai chữ số. II. Chuẩn bị: - GV :4 bú 1 chục và 10 que tớnh rời. -HS: bảng con, viết III. .Cỏc hoạt đụng GV HS 1.Kiểm tra:(2’) Nhận xột bài kiểm tra. 2.Bài mới:(18’) Giới thiệu bài: “cỏc số cú hai chữ số”. a.Giới thiệu cỏc số từ 20 đến 30 +Hướng dẫn HS lấy 20 que tớnh Gồm 2 bú chục. Cú mấy que tớnh +Hướng dẫn HS lấy thờm 1 que tớnh. Để cú số 21. -Tương tự lấy thờm để cú số 22, 23, Số 23 cú mấy chục và mấy đơn vị? Ghi như SGK Số 23 viết như thế nào? +Hướng dẫn viết số: 23. -Hướng dẫn hs thảo luận nhúm. Ghi hoàn thành dóy số từ 20 . 29 Số liền sau số 23 là số nào? Số 27 cú mấy chữ số? *Hướng dẫn HS lập tiếp số 30. Cú 29 que tớnh thờm 1 que tinh tất cả là mấy que tớnh? 30 que tớnh. Gộp 10 que tớnh rời thành bú 1 chục. -Hướng dẫn HS lấy thờm từng que tinh để cú 31 .36 que tớnh. Số 36 cú mấy chục và mấy đơn vị. Nờu cỏch viết số 36 – đọc số: 36 Tương tự hướng dẫn lập cỏc số từ 36 đến 49. Nghỉ 5’ Luyện tập(15’) Bài 1: Yờu cầu viết số Phần b: Viết số dưới mỗi vạch của tia số. Nhận xột *Bài 3: yờu cầu viết số Giỳp đỡ HS yếu. Nhận xột *Bài 4: viết số vào ụ trống của mỗi dóy số. 4.Củng cố: Số 29 cú mấy chục và mấy đơn vị? Số 35 cú mấy chữ số? Số 41 số nào là số chục, số nào là số đơn vị? 5.Dặn dũ Về nhà xem lại bài. Lấy 2 bú mỗi bú một chục que tớnh. Cú 20 que tớnh Tự nờu Nờu 22 que tớnh và 23 que tớnh. Cú 2 chục và 3 đơn vị Viết số 2 trước, số 3 sau. Đọc số: 23 Thảo luận nhúm bàn Lấy que tớnh và lập tiờp cỏc số: 24, 25, . 29 Đại diện nhúm trỡnh bày. Đọc dóy số từ 20 đến 29. Tự nờu Nhận xột Lấy que tớnh và lập tiếp cỏc số: 30,..39 Đọc “ba mươi sỏu” Thảo luận nhúm lập tiếp cỏc số từ 40 đến 49. hỏt đọc chữ viết số 19 , 21 , , , , 27 , 29 Nờu kết quả bài làm Đọc và viết cỏc số 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. Đọc kết quả của mỗi dóy số Lớp kiểm tra +Khỏ , giỏi làm thờm bài 2. Tự nờu ễn toỏn ễn luyện I. Mục đớch: +Củng cố cỏc kiến thức về số cú hai chữ số từ 10 đến 50. Nắm được thứ tự của dóy số. +Rốn kỹ năng cẩn thận khi tớnh toỏn, biết cỏch trỡnh bày.. +Ham thớch khi học mụn toỏn. II.Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Một số bài tập. - Học sinh: Bảng con,vở viết. III. .Cỏc hoạt đụng (40’) GV HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Tớnh 3.Bài mới: *Củng cố lại cỏc số cú hói chữ số. Ghi cỏc số từ 10 đến 50. 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 20,.29 Số 25 cú mấy chục và mấy đơn vị. Số 21 cú . Chục và .. dơn vị. Số 28 cú .chục và .. đơn vị. *Hướng dẫn HS làm vào vở. Bài 1: Viết cỏc số từ 19 đến 30. Bài 2: Điền số 25, . , . , . , 28, . , 30. Mười chin: .. Hai mươi tư: . hai mươi lăm: Bài 3: Vẽ 3 điểm ngoài hỡnh trũn Vẽ 2 điểm trong hỡnh trũn Bài 4: Bài toỏn: Hà vẽ được 30 lỏ cờ, Nga vẽ được 20 lỏ cờ. Hỏi cả hai bạn vẽ được mấylỏ cờ? Theo dừi HS làm bài Giỳp đỡ HS yếu. Chấm bài – nhận xột. 4.Củng cố: Tuyờn dương em làm đỳng, trỡnh bày sạch, đẹp. 5.Dặn dũ: Về nhà xem lại bài. Bảng con 60 + 20 = 30 – 10 = 80 – 70 = 40 + 20 = Gọi 4 em yếu lờn bảng làm Lớp theo dừi – Nhận xột Từng em yếu đọc từng dóy số Lớp đọc Lờn bảng làm Lớp theo dừi - nhận xột. Chộp bài vào vở làm HS tự giải ễn tiếng việt ễn luyện I. Mục đớch: + Củng cố đọc viết 1 đoạn văn: “cỏi nhón vở.” + Rốn kỹ năng đọc đỳng, viết đỳng một đoạn văn. + Yờu thớch khi học mụn tiếng việt. 2.Chuẩn bị: Giỏo viờn: bài viết sẵn Học sinh: Bảng con, vở viết. III. .Cỏc hoạt đụng GV HS 1.Kiểm tra:(5’) Đọc SGK. Nhận xột. 3.Bài mới:(35’) Giới thiệu bài: ụn luyện. Đớnh bài ụn viết sẵn: “Bố .nhón vở”. Luyện đọc: Đọc từ Đọc cõu Đọc SGK: Sửa sai HS khi đọc Trả lời cỏc cõu hỏi SGK Nhận xột – Tuyờn dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: *Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết đoạn 1 của bài “Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bỡa là một chiếc nhón vở trang trớ rất đẹp. Giang lấy bỳt nắn nút viết tờn trường, tờn lớp, họ và tờn của em vào nhón vở”. Chữ đầu dũng thơ lựi vào 1 ụ. Viết hoa chữ đầu cõu, cuối cõu cú dấu chấm. Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xột 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5.Dặn dũ: Về nhà ụn lại bài. Đọc cỏ nhõn 5 – 6 em. Theo dừi bài nhón vở, quyển vở, trang trớ, nắn nút, lấy bỳt. Đọc theo yờu cầu giỏo viờn Em yếu đọc từng cõu. Khỏ giỏi đọc toàn bài. Lớp đọc Nhúm đọc bài Lớp đọc. Nhận xột hỏt Viết bài vào vở Thứ ba ngày 28 thỏng 2 năm 2012 Chính tả Bàn tay mẹ. I.Mục đớch: + - Nhỡn bảng chộp lại đỳng đoạn: “Hằng ngày .. đầy” từ 35 chữ trong khoảng 15’ đến 17’. -Điền đỳng vần:an, at, chữ g, gh vào chỗ chấm. +Rốn kỹ năng viết đỳng, độ cao cỏc con chữ, biết cỏch trỡnh bày đoạn văn. II. chuẩn bị: - Giỏo viờn: Bảng phụ: bàỡ viết - Học sinh: vở, bảng con. III. .Cỏc hoạt đụng GV HS 1.Kiểm tra:(3’) Bài: “Tặng chỏu” Kiểm tra một số em viết lại bài. Gọi một số em sữa bài tập2 SGK. Nhận xột. 2.Bài mới:(35’) Giới thiệu bài viết: “Bàn tay mẹ” Đớnh mẫu bài viết:”Hằng ngày ..đầy” Đọc đoạn viết. -Mẹ đó làm những cụng việc gỡ cho chị em Bỡnh? +Hướng dón HS tỡm tiếng khú Trong đoạn văn em thấy tiếng nào khú hoặc viết sai. Ghi cỏc tiếng khú: hằng ngày, tó lút, việc. So sỏnh phõn biệt ăt, ăc, việc, việt, hằng, hàng. +Luyện đọc: Đọc tiếng khú : hằng ngày, tó lút, việc. +Luyện viết -Bảng con -Hướng dẫn viết bài vào vở Nhỡn bài trờn bảng chộp. +Hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày đoạn văn. *Chỳ ý: viết hoa chữ đầu cõu, cuối cõu cú dấu chấm Đọc bài Chấm bài. +Hướng dẫn HS làm bài tập. -Điềnvần: an hay at. Kộo đ., t.... nước, -Tương tự làm phần b. Điền chữ g hay gh. Nhà ....a, cỏi .....ế, ....i chộp, ghế .......ỗ. Nhận xột Chấm một số bài 3. Củng cố. Đọc bảng con Sửa lỗi sai, viết mỗi lỗi một dũng. Nhận xột _ tuyờn dương. 4. Dặn dũ: Về nhà xem lại bài viết. Lờn sửa bài. Đọc đoạn viết ( khỏ, giỏi đọc) Lớp đọc thầm. Thảo luận nhúm Đọc cỏ nhõn – nhúm đọc. Lớp đọc bài viết Hằng ngày, việc, biết.. Viết bài vào vở. Đổi bài – sửa bài. Làm vào vở Tọ̃p viờ́t Tụ chữ hoa: C, D, Đ. 1.Mục đớch: +Biết tụ đỳng chữ hoa:C, D, Đ Viết đỳng cỏc vần an, ac, ach, từ: bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ. + Rốn kỹ năng viết đỳng khoảng cỏch, kiểu chữ viết thường cỡ vừa, tụ được chữ hoa. + Yờu thớch chữ viết. 2. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Bảng phụ, mẫu chữ viết hoa. - Học sinh: Vở tập viết, bảng con. III. .Cỏc hoạt đụng (40’) GV HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: 2.Kiểm tra: Nhận xột bài viết trước của HS. Viết bảng con Gọi 1 tổ nộp vở chấm bài. Nhận xột 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Hụm nay cỏc em tụ chữ hoa: C, D, Đ..– Ghi Treo bảng phụ viết sẵn bài mẫu: +Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột.-Chữ C hoa cú độ cao bao nhiờu. +Nờu quy trỡnh tụ chữ hoa. Nờu cỏch viết – viết mẫu *Chữ C hoa gồm một nột là kết hợp hai nột cong cơ bản dưới và cong trỏi nối liền nhau tạo thành vũng xoắn to ở đầu chữ. -Vừa tụ vừa nờu quy trỡnh. -Khi tụ đặt bỳt trờn đường kẻ 6 viết nột cong dưới rồi chyển hướng viết nột cong trỏi, tạo thành vũng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nột cong trỏi lượn vào trong dừng bỳt trờn đường kẻ 2. _hướng dẫn viết bảng con: C +Tương tự giới thiệu chữ: D, Đ. -Chữ D hoa gồm 1 nột là nột kết hợp của 2 nột cơ bản, nột lượn hai đầu (dọc) +Quy trỡnh khi tụ Đặt bỳt trờn đường kẻ 6 viết nột lượn 2 đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng tiếp nột cong phải tạo thành vũng xoắn nhỏ, ở chõn chữ phần cuối, nột cong lượn hẳn vào trong, dừng bỳt ở đường kẻ 5. -Chữ Đ tương tự thờm 1 nột gạch ngang. +Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng: an, at, anh, bàn tay,hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ. Viết mẫu bàn tay hạt thúc gỏnh đỡ sạch sẽ. +Luyện đọc: Đọc nội dung bài viết -Giảng từ: ”sạch sẽ” là ăn mặc, sỏch vở đều sạch sẽ khụng cú vết bẩn. + Luyện viết: Viết bảng con. Nghỉ 5’ +Thực hành: Viết bài vào vở tập viết theo mẫu Theo dừi HS viết bài – Giỳp đỡ những em viết chậm. 4.Củng cố: Em vừa viết bài gỡ? Chấm một số bài. Nhận xột – tuyờn dương. 5.Daởn doứ : Về nhà luyện viết thờm cho đẹp. Hỏt Sao sỏng, mai sau. Chấm bài tổ 3 . Theo dừi bảng lớp Theo dừi cỏch tụ. Tụ vào vở tập viết Bảng con: D, Đ. Theo dừi bài viết Đọc: an, at, anh, bàn tay,hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ. Bảng con bàn tay,hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ. hỏt Viết vào vở tập viết theo mẫu. Tự nờu ễn toỏn ễn luyện I. Mục đớch: +Củng cố cỏc kiến thức về số cú hai chữ số từ 10 đến 50. Nắm được thứ tự của dóy số. +Rốn kỹ năng cẩn thận khi tớnh toỏn, biết cỏch trỡnh bày.. +Ham thớch khi học mụn toỏn. II.Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Một số bài tập. - Học sinh: Bảng con,vở viết. III. .Cỏc hoạt đụng (40’) GV HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Tớnh 3.Bài mới: *Củng cố lại cỏc số cú hói chữ số. Ghi cỏc số từ 10 đến 50. 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 20,.29 Số 20 cú mấy chục và mấy đơn vị. Số 21 cú . Chục và .. dơn vị. Số 27 cú .chục và .. đơn vị. *Hướng dẫn HS làm vào vở. Bài 1: Viết cỏc số từ 30 đến 50. Bài 2: Điền số 25, . , . , . , 28, . , 30. Mười chin: .. Hai mươi ba: . hai mươi : Bài 3: Vẽ 2 điểm ngoài hỡnh trũn Vẽ 2 điểm trong hỡnh trũn Bài 4: Bài toỏn: Hà vẽ được 14 lỏ cờ, Nga vẽ được 2 lỏ cờ. Hỏi cả hai bạn vẽ được mấylỏ cờ? Theo dừi HS làm bài Giỳp đỡ HS yếu. Chấm bài – nhận xột. 4.Củng cố: Tuyờn dương em làm đỳng, trỡnh bày sạch, đẹp. 5.Dặn dũ: Về nhà xem lại bài. Bảng con 60 + 20 = 30 – 10 = 18 – 7 = 4 + 12 = Gọi 4 em yếu lờn bảng làm Lớp theo dừi – Nhận xột Từng em yếu đọc từng dóy số Lớp đọc Lờn bảng làm Lớp theo dừi - nhận xột. Chộp bài vào vở làm HS tự giải ễn tiếng việt Luyện đọc- luyện viết I.Mục đớch: + Củng cố đọc viết 1 đoạn văn: “bàn tay mẹ” + Rốn kỹ năng đọc đỳng, viết đỳng một đoạn văn. + Yờu thớch khi học mụn tiếng việt. 2.Chuẩn bị: Giỏo viờn: bài viết sẵn Học sinh: Bảng con, vở viết. III. .Cỏc hoạt đụng GV HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra:(3’) Đọc bài: cỏi nhón vở Nhận xột. 3.Bài mới:(35’) Giới thiệu bài: ụn luyện. Đớnh bài ụn viết sẵn: bàn tay mẹ Luyện đọc: Đọc từ Đọc cõu Đọc SGK: Sửa sai HS khi đọc Trả lời cỏc cõu hỏi SGK Nhận xột – Tuyờn dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: *Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết đoạn 1 của bài “Bỡnh yờu nhất đụi bàn tay của mẹ. Hằng ngày, đụi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiờu là việc. Đi làm về mẹ lại đi chợ, nấu cơm, mẹ cũn tắm cho em bộ, giặt một chậu tó lút đầy”. Chữ đầu dũng thơ lựi vào 1 ụ. Viết hoa chữ đầu cõu, cuối cõu cú dấu chấm. Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xột 4.Củng cố. Dặn dũ:(2’) Đọc lại bài viết. Về nhà ụn lại bài. Hỏt Đọc cỏ nhõn 5 – 6 em. Theo dừi bài Yờu nhất, bàn tay, biết, việc,tó lút. Đọc theo yờu cầu giỏo viờn Em yếu đọc từng cõu. Khỏ giỏi đọc toàn bài. Lớp đọc Nhúm đọc bài Lớp đọc. Nhận xột hỏt Viết bài vào vở +Khỏ , giỏi viết 2 đoạn Thứ tư ngày 29 thỏng 2 năm 2012 Toỏn Cỏc số cú hai chữ số(tt). I.Mục đớch: +Nhận biết về số lượng, biờt đọc, viết, đếm cỏc số từ 50 đến 69. Nhận biết dược thứ tự cỏc số từ 50 đờn 69. +Rốn kỹ năng đọc số và nhận biết số cú hai chữ số. II. Chuẩn bị: - GV :8 bú 1 chục và 10 que tớnh rời. -HS: que tớnh, bảng con, viết III. .Cỏc hoạt đụng(40’) GV HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc cỏc số Viết cỏc số Điền số 3.Bài mới: Giới thiệu bài: “cỏc số cú hai chữ số tiếp theo”. a.Giới thiệu cỏc số từ 50 đến 69 +Hướng dẫn HS lấy 50 que tớnh Gồ
Tài liệu đính kèm: