Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 20 - Năm học: 2011 - 2012

I. MỤC TIÊU:

-Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.

-Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ trong SGK

- SGK, bảng, vở tập viết mẫu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 20 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 528Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 20 - Năm học: 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c: đọc lại bài tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng
 Chào mào có áo màu nâu 
 Cứ màu ổi tới từ đâu bay về.
 -GV đọc mẫu
 b. Luyện viết:
 Cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai.
*Hoạt động 3: Luyện nói 
-GV nêu câu hỏi
 +Tranh vẽ gì?
 +Bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì?
 +Em yêu bà nhất ở điều gì?
4. Củng cố - Dặn dò: 
Hỏi lại bài 
 -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học.
 - Về học lại bài xem trrước bài 49.
Hát
HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ cái kéo , trái đào
HS nhắc tựa bài. CN - ĐT
au: được tạo nên từ a & u
 +Giống nhau: a
 +Khác nhau: au kết thúc bằng u.
âu: được tạo nên từ â và u
+Giống nhau: âm u
+Khác nhau: âu bắt đầu bằng â
 -HS nhìn bảng phát âm
a - u - au ; â - u - âu
 Cá nhân, đt
-HS phân tích
-HS đọc cá nhân, cả lớp
-Đọc trơn từ cn, cả lớp
-Cá nhân, nhóm, cả lớp
-HS viết bảng con: au, âu, cây cau, cái cầu
-HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học
HS cá nhân , cả lớp
-HS lần lượt đọc au, âu; đọc từ ngữ
Cá nhân, cả lớp
-HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng
-HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp.
2-3 HS đọc
- HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu.
-HS đọc tên bài luyện nói
 Bà cháu
-HS trả lời câu hỏi
 Toán
 Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Vật mẫu, que tính
 - Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, qu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: 
Đọc phép trừ trong phạm vi 3
Cho học sinh làm bảng con 
3 - 1 =
3 - 2 = 
3 - 3 = 
-Nhận xét
Bài mới :
 Giới thiệu : Luyện tập 
 *Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố kiến thức phép trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa cộng và trừ
-Cho học sinh lấy 3 hình tam giác bớt đi 1 hình, lập phép tính có được.
 -Giáo viên ghi : 3 – 1 = 2
 -Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0
*Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
 Bài 1: Tính (Cột 2, 3) 
 1 + 1 = 1 + 2 =
 2 - 1 = 3 - 1 =
 2 + 1 = 3 - 2 =
 +Giáo viên giúp học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
1 + 2 = 3
3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
 Bài 2 : số
 -1 	-2	-1 +1
 3 3 2 2 -Hướng dẫn: lấy số ở trong ô tròn trừ hoặc cộng cho số phía mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô ƒ
 Bài 3: +, - (cột 2, 3) 
Cho học sinh thi đua điền dấu: “ +, – “ vào chỗ chấm
1  2 = 3	 	2  1 = 3
3  1 = 2	 	3  2 = 1
2  2 = 4	 	2  1 = 2
Nhận xét 
 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
 -Nhìn tranh đặt đề toán, viết phép tính thích hợp vào ô trống
a/ b/
4: Củng cố - Dặn dò:
-Ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3
-Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4
-Hát
-Học sinh đọc cá nhân 
-Học sinh làm bảng con 
-Học sinh thực hiện và nêu: 3-1=2
-Học sinh đọc trên bảng , cá nhân, dãy, lớp
-Học sinh nêu cách làm và làm bài
-Học sinh sửa bài miệng
-Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp
-Học sinh làm bài
-Học sinh sửa ở bảng lớp
-Học sinh làm bài, sửa bài miệng
-Học sinh cử mỗi dãy 3 em thi đua tiếp sức
-Học sinh nhận xét 
-Học sinh tuyên dương 
 Đạo đức
 LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ
 (KNS)
 Đã soạn ở tiết 1
THỨ BA 
NS: 22/10/2011 Học vần
ND: 25/10/2011 Bài: iu – êu 
I. MỤC TIÊU:
-Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu . 
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ trong SGK 
- SGK, bảng, vở tập viết mẫu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
1.Ổn định: 
2.Bài cũ: au – âu 
 -Cho 2-3 HS đọc bài sgk
 -1 HS đọc câu ứng dụng
Nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
 *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
 1 . Giới thiệu bài:
 Giới thiệu vần 
 GV viết bảng
 2. Dạy vần:
 iu – êu
 a.Nhận diện vần:
 -So sánh vần iu với i
 -So sánh êu với iu
 b. Đánh vần:
 -Vần:
 Đánh vần
 GV chỉnh sửa 
 -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá rìu - phễu
 Đánh vần rờ - iu - rui - huyền - rìu 
 phờ - êu - phêu - ngã - phễu
 GV giới tranh rút ra từ ứng dụng lưỡi rìu – cái phễu
 Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá 
 i - u – iu ê - u – êu
rờ - iu - riu - huyền - rìu phờ-êu-phêu-ngã-phễu 
 lưỡi rìu cái phễu
 GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho HS
 c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ
 -GV viết mẫu bảng lớp 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV giới thiệu từ ứng dụng 
 Líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
 GV giải thích từ ứng dụng
GV đọc mẫu
 TIẾT 2
*Hoạt đông 2: Luyện tập
 a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng
 Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
 -GV đọc mẫu
 b. Luyện viết:
 Cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai.
*Hoạt động 3: Luyện nói 
-GV nêu câu hỏi
 + Con gà bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Vì sao?
 +Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?
 +Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì?
4. Củng cố - Dặn dò: 
Hỏi lại bài 
 -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học.
 - Về học lại bài xem trrước bài 49.
Hát
HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ rau cải , sáo sậu
HS nhắc tựa bài. CN - ĐT
iu: được tạo nên từ i & u
 +Giống nhau: i
 +Khác nhau: iu kết thúc bằng u.
êu: được tạo nên từ ê và u
+Giống nhau: âm u
+Khác nhau: êu bắt đầu bằng ê
 -HS nhìn bảng phát âm
i - u - iu ; ê - u - êu
 Cá nhân, đt
-HS phân tích
-HS đọc cá nhân, cả lớp
-Đọc trơn từ cn, cả lớp
-Cá nhân, nhóm, cả lớp
-HS viết bảng con: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
-HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học
HS cá nhân , cả lớp
-HS lần lượt đọc iu, êu; đọc từ ngữ
Cá nhân, cả lớp
-HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng
-HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp.
2-3 HS đọc
- HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu.
-HS đọc tên bài luyện nói
 Ai chịu khó
-HS trả lời câu hỏi
-HS đọc bài. Tìm tiếng
 Toán
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I. MỤC TIÊU:
-Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Vở bài tập , sách giáo khoa, tranh
-Vở bài tập, sách giáo khoa, vở tập toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ :
 -Luyện tập
-GV nhận xét
2. Dạy và học bài mới:
a.Giới thiệu:
-Phép trừ trong phạm vi 4
 *Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4
Mục tiêu: Biết khái niệm ban đầu vê phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4
-Giáo viên đính mẫu vật: hỏi
+Có 4 quả táo, bớt đi 1 quả, còn mấy quả?
+Cho học sinh lập phép trừ
+Giáo viên ghi bảng 
4 – 1 = 3
 GV treo tranh hỏi:
 +Có 4 con chim bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim?
 -GV ghi bảng: 4 – 2 = 2
 GV treo tranh hỏi:
 + Có 4 quả bóng bay đi 3 quả bóng. Hỏi còn lại mấy quả bóng?
 Gv ghi bảng: 4 – 3 = 1
-HD hS đọc thuộc bảng trừ:
4 – 1 = 3
4 – 2 = 2
4 – 3 = 1
-Giáo viên xoá dần các phép tính
-Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ
-Giáo viên gắn sơ đồ:
3 4 1 2 4 2
3 + 1 = 4 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4 4 - 2 = 2
4 - 1 = 3
4 - 3 = 1
*Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
-Học sinh làm trên vở bài tập
 Bài 1: Tính(Cột 1, 2) : 
 4 – 1 = 4 – 2 =
 3 – 1 = 3 – 2 =
 2 – 1 = 4 – 3 =
 +Lưu ý: 2 cột cuối cùng nhằm củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 Bài 2 : Tính 
 4 4 3 4 2 3
 - - - - - -
 2 1 2 3 1 1
 +Lưu ý học sinh phải viêt các số thẳng cột với nhau
 Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
 -Dùng phép tính gì để tính được số bạn còn chơi?
 -Nhận xét 
Củng cố-Dặn dò:
-Trò chơi: ai nhanh, ai đúng
-Nhìn tranh đặt đề toán và thực hiện các phép tính có được
 -Giáo viên nhận xét 
-Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
-Chuẩn bị bài luyện tập
HS lên bảng làm BT
Cả lớp làm bảng con
-Học sinh quan sát 
-Học sinh : còn 3 qủa
-Học sinhcó 4 quả bớt 1 quả còn 3 quả: 
 4 – 1= 3
-Hs đọc CN, CL
- HS trả lời nêu phép tính
-HS trả lời nêu phép tính
-Học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 theo nhóm, bàn , cả lớp
-Học sinh quan sát sơ đồ và nêu nhận xét
-Có 1 châm tròn thêm 3 chấm tròn được 4 chấm tròn
-Có 3 thêm 1 là 4
-Có 4 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn là 3 chấm tròn
-Có 4 bớt 3 còn 1
-HS đọc cá nhân, cả lớp
-Học sinh làm bài
Cho 1 học sinh nêu yêu cầu
-Học sinh sửa bài miệng
-Thực hiện phép tính theo cột dọc
-Học sinh làm bài trên bảng con
-Học sinh làm bài
-HS quan sát tranh nêu bài toán
-Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi, hỏi còn mấy bạn?
-Tính trừ : 4-1=3
-Học sinh làm vào vở
 TN&XH&XH
 Bài ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
I. MỤC TIÊU:
-Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
-Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày.
-Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh vẽ sách giáo khoa trang 22 phóng to.
-Sách giáo khoa, vở BTTN&XH
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.Ổn định:
 2.Bài mới:
 Khởi động: Trò chơi “ chi chi chành chành”
 *Hoạt động1: Thảo luận cả lớp
MT: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và giác quan.
 CTH:
 Bước 1: GV nêu câu hỏi cho cả lớp
 +Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể?
 +Cơ thể người gồm mấy phần?
 +Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào?
 +Nếu thấy bạn chơi súng cao su em làm gì ?
 Bước 2: Cho HS xung phong hoặc chỉ định các em trả lời từng câu hỏi
*Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.
 MT:-Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinhcá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.
 -Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.
 CTH:
 Bước 1:
 +Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ?
 +Mỗi buổi em sáng thức dậy lúc mấy giờ?
 +Buổi trưa em thường làm gì? Có đủ no không?
 +Em có đánh răng, rửa mặt trước khi đi ngủ không?
 Bước 2: 
 -Giáo viên cho học sinh trình bày
 -Giáo viên nhắc nhở học sinh luôn giữ vệ sinh cá nhân 
 4.Củng cố - Dăn dò: 
 -Giáo viên cho học sinh thi đua nói về cơ thể và cách làm cho cơ thể luôn sạch và khoẻ
Nhận xét tiết học
Luôn bảo vệ sức khoẻ
Chuẩn bị : đếm xem gia đình em có mấy người, em yêu thích ai nhiều nhất vì sao ?
-Hát
-Học sinh chơi
+Tóc, mắt, tai
+Cơ thể người gồm 3 phần đầu, mình và tay chân
+Mắt nhìn, mũi ngửi, tai để nghe
+Khuyên bạn không chơi
-HS trả lời cá nhân, các bạn khác bổ sung.
-Học sinh nêu với bạn cùng bàn
-Học sinh trình bày trước lớp
-HS nhớ lại trả lời
-Nêu các bộ phận và cách giữ vệ sinh thân thể
THỨ TƯ
NS: 23/10/211 
ND: 26/10/2011	 Học vần 
 ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I
I. MỤC TIÊU:
- Hệ thống lại kiến thức đã học từ tuần 1 đến tuần 7
- Củng cố lại các kiến thức đã học về âm
- Rèn cho học sinh kỹ năng nhận biết, đọc trơn, nhanh các âm vần đã học 1 cách trôi chảy
- Viết đúng các từ , tiếng, viết đúng độ cao, liền mạch, đúng khoảng cách từ tiếng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách giáo khoa. ND phần ôn tập
-SGK, bảng con, vở tập viết
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn định:
2. KTBC: Cho HS nêu lại một số âm đẫ học
3. Bài mới:
*Hoạt động1: Ôn các âm các vần đã học
- Cho học sinh nêu các âm vần đã được học
- Giáo viên ghi bảng
*Hoạt động 2: Luyện đọc các từ, câu
- Giáo viên ghi bảng, học sinh đọc
+ Tiếng:
mẹ nghe 	 nghỉ
gia 	 trả 	 xe
+ Từ:
y sĩ 	 giã giị
nghĩ ngợi	 nghé ngọ
dìu dịu	 nấu bữa
+ Câu:
Xe bị chở cá về thị xã
Mẹ đi chợ mua quà cho bé
Dì Na ở xa vừa gởi thư về cả nhà vui qúa
Chú ve sầu kêu ve ve cả mùa hè
- Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh
* Hoạt động 3: Luyện viết
- Giáo viên cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên đọc cho học sinh viết:
Bé hái lá cho thỏ
Chú voi cĩ cái vịi dài
à Lưu ý học sinh độ cao con chữ, khoảng cách từ, tiếng
- Giáo viên thu vở chấm điểm và nhận xét
4. Củng cố- Dặn dò:
- Tổ chức cho HS chơi một số trị chơi nhằm củng cố lại bài.
 - Về ơn lại các âm đã học.
- Hát
- Học sinh nêu
- Học sinh luyện đọc cá nhân, dãy, bàn
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
- Học sinh nêu 
- Học sinh viết vở lớp
- HS thi đua theo tổ
 GDNGL
 Chủ đề: HOẠT ĐỘNG LÀM SẠCH TRƯỜNG LỚP
I. MỤC TIÊU:
-Nhận biết được thế nào là trường lớp sạch đẹp.
-Biết tác dụng của việc giữ cho trường lớp sạch đẹpđối với sức khoẻ và học tập.
-Biết làm một số công việc đơn giản để giữ trường học sạch đẹp.
-Có ý thức giữ gìn vệ sinhlớp học và tham gia những hoạt động vệ sinh trường lớp.
II. CHUẦN BỊ:
-Một số dụng cụ làm vệ sinh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 *Hoạt động 1: Quan sát thực tế
 -Yêu cầu HS qs thực tế và nhận xét
 +Xung quanh trường, các phòng học sạch hay bẩn?
 + Xung quanh sân trường có cây xanh không?
 +Ở trường mình nhà vệ sinh đặt ở đâu?
 +Em phải làm gì để trường lớp sạch đẹp?
Kết luận: Các em cần có ý thức giữ vệ sinh chung, không xả rác, không viết bẩn lên tường, đi vệ sinh đúng nơi qui định, không leo trèo bẻ phá cây trồngtham gia tích cực những hoạt động vệ sinh môi trường.
 *Hoạt động 2: Thực hành làm sạch trường lớp
 -GV HD HS làm việc theo nhóm
 -Phát cho mỗi nhóm dụng cụ làm VS
 -GV theo dõi HD
 +Yêu cầu các nhóm làm sạch theosự việc đã được phân công.
 -GVHD các nhóm sử dụng dụng cụcần phải đeo khẩu trang khi làm việc.
-Nhắc nhở khi làm vệ sinh xong phải rửa tay bằng xà phòng
-GV tổ chức mỗi nhóm kiểm tra.
 *Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá
 -Khen những tổ làm dúng sự chỉ dẫn, làm sạch
 Dặn dò thực hiện tốt bài học.
-HS liên hệ thực tế trả lời
-HS cá nhân trả lời
-HS chia làm 4 nhóm
-Đại diện nhóm nhận dụng cụ
-Nhóm 1: vệ sinh lớp
-Nhóm 2: Nhặt rác
-Nhóm 3: tưới cây
-Nhóm 4: Nhổ cỏ, bón cây
-Các nhóm tự kiểm tra chéo
THỨ NĂM
NS: 24/10/2011 Học vần
ND: 27/10/2011 KIỂM TRA GIỮA KÌ II 
 Toán
 Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
-Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
 -Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Vật mẫu, que tính
-Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, 
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Khởi động :
 2.Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 4
Đọc phép trừ trong phạm vi 4 
Nhận xét
 3.Bài mới :
 -Giới thiệu : Chúng ta học bài luyện tập 
 *Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố về bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3 và 4
-Giáo viên đính vật mẫu theo nhóm:
3 bông hoa, 1 bông hoa
2 que tính, 2 que tính
Giáo viên ghi bảng 
4-1=3
4-2=2
4-3=1
 *Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức đã học để làm toán. Tập biểu thị tình huống trong tranh thành một phép tính thích hợp
Bài 1 : Tính
4 3 4 4 2 3
 - - - - - -
 1 2 3 3 1 1
 +Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột
 Bài 2: Số (dòng 1)
 -1	-3 -2 -1
 4 4 3 3
 Bài 3 : Tính
4 – 1 – 1 = 
4 – 1 – 2 =
4 – 2 – 1 =
 GV HD: Lấy 4-1 bằng 3, rồi lấy 3-1 bằng 2, ghi 2 sau dấu =
 Bài 5 : Làm ý b thay cho ý a
 -Cho học sinh xem tranh
 b/
*Nếu còn thời gian cho HS làm thêm BT 4
 Bài 4: > , < , =
 3 - 1 2	 3 - 1 3 - 2
4 – 1 2	 4 – 3 4 - 2
 4 – 2 2	 4 – 1 3 + 1
4.Củng cố:Dặn dò:
-Cho học sinh thi đua điền 
-Nhận xét 
-Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
-Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5
-Hát
-Học sinh đọc cá nhân 
-HS làm BT bảng con
-Học sinh quan sát và thực hiện thành phép tính ở bộ đồ dùng
-Học sinh nêu 
-Học sinh đọc cá nhân, nhóm
+Học sinh nêu cách làm và làm bài
-Học sinh làm bài bảng con
-Sửa bài miệng
-HS:Tính rồi viết kết quả vào hình tròn
-HS làm bài sửa bài
-HS Nhìn vào tranh đặt đề bài toán và làm bài
Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới, hỏi có mấy con vịt?
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
-HS làm vào vở
-Học sinh nhận xét 
-Học sinh tuyên dương 
 Thủ công
 Bài: XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (t1)
I. MỤC TIÊU:
 --Biết cách xé,dán hình con gà con.
-Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. 
*Với HS khéo tay:
 -Xé, dán được hình con gà. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ.
 -Có thể xé thêm được nhiều hình con gà, có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
 -Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà.
II. CHUẨN BỊ:
 - Bài mẫu về xé , dán hình con gà có trang trí cảnh vật. Giấy thủ công màu,Giấy trắng
làm nền, hồ dán. Khăn lau .
-Giấy thủ công màu vàng, bút chì , bút màu , hồ dán , vở thủ công.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn Định: 
2. Kiểm tra bài cũ
- Giáo viên kiểm tra giấy màu, vở thủ công , hồ dán, bút màu, bút chì .
3.Bài mới :
- Giới thiệu bài : Các con học tiếp bài 
Xé, dán hình con gà 
- Giáo viên ghi tựa:
 *Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
- Giáo viên đưa bài mẫu
- Cho cơ biết đặc điểm, màu sắc, hình dáng của con gà
- Con gà con có gì khác so với gà lớn?
- Khi xé dán hình con gà các em có thể chọn 3 màu theo ý thích
 *Hoạt động 2: Hướng dẫn xé dán hình con gà 
- Giáo viên đính các thao tác xé thân con gà - Yêu cầu Học sinh nhắc lại :
+ Thân con gà nằm trong khung hình gì?
+Kích thước?
+ Muốn có thân con gà ta làm sao?
- Giáo viên chỉ hỏi ?
+ Đầu con gà nằm trong khung hình gì? kích thước?
+ Giáo viên đính các thao tác xé đuôi gà? Đuôi gà nằm trong khung hình gì? Kích thước ?
- GV hướng dẫn HS dùng bút chì vẽ mắt , mỏ gà
*Hoạt động 3: thực hành xé 
-HS thực hành trên giấy nháp
4. Củng cố - Dặn dò:
- Bài về nhà: Tập xé, dán thành thạo hình con gà.
- Chuẩn bị bài: Xé dán hình con gà. 
- Đồ dùng: Giấy màu , bút chì, bút màu, hồ dán, khăn
 - Nhận xét tiết học .
- Hát 
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh quan sát
- Con gà con cò thân, đầu hơi tròn, có mắt, mỏ, cánh, chân, đuôi toàn thân có màu vàng.
- Đầu gà con không có mào, thân gà con tròn, cánh ngắn, đuôi ngắn và có màu vàng
- Học sinh quan sát mẫu, nhắc lại 
- Khung hình chữ nhật 
- Kích thước 10 ô x 8 ô
- Hình chữ nhật xé 4 góc rồi chỉnh sửa cho giống thân con gà
- Có cạnh 5 ô hình vuông.
- Hình tam giác nằm trong khung hình vuông có cạnh 4 ô 
- Học sinh quan sát
- Học sinh thực hành theo yêu cầu của giáo viên .
THỨ SÁU
NS: 25/10/2011 Học vần
ND: 28/10/2011 Bài 41: iêu - yêu
I. MỤC TIÊU:
-Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý . 
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ trong SGK 
- SGK, bảng, vở tập viết mẫu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
1.Ổn định: 
2.Bài cũ: iu – êu 
 -Cho 2-3 HS đọc bài sgk
 -1 HS đọc câu ứng dụng
Nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
 *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
 1 . Giới thiệu bài:
 Giới thiệu vần iêu - yêu
 GV viết bảng
 2. Dạy vần:
 iêu – yêu
 a.Nhận diện vần:
 -So sánh vần iêu với êu
 -So sánh yêu với iêu
 b. Đánh vần:
 -Vần:
 Đánh vần
 GV chỉnh sửa 
 -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá diều - yêu
 Đánh vần dờ - iêu - diêu - huyền - diều 
 y – ê - u - yêu
 GV giới tranh rút ra từ ứng dụng diều sáo – yêu quý
 Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá 
 i – ê - u - iêu y - ê - u - yêu
dờ - iêu - diêu - huyền - diều y - ê - u - yêu
 diều sáo yêu quý
 GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho HS
 c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ
 -GV viết mẫu bảng lớp 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV giới thiệu từ ứng dụng 
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
 GV giải thích từ ứng dụng
GV đọc mẫu
 TIẾT 2
*Hoạt đông 2: Luyện tập
 a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng
 Tu hú kêu báo hiệu màu vải thiều đã về.
 -GV đọc mẫu
 b. Luyện viết:
 Cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai.
*Hoạt động 3: Luyện nói 
-GV nêu câu hỏi
 +Trong tranh vẽ gì ?
 +Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
 +Em năm nay lên mấy tuổi?
4. Củng cố - Dặn dò: 
Hỏi lại bài 
 -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học.
 - Về học lại bài xem trrước bài 42.
Hát
HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ chịu khó, cây nêu
HS nhắc tựa bài. CN - ĐT
iêu: được tạo nên từ i, ê & u
 +Giống nhau: Kết thúc bằng u
 +Khác nhau: iêu Bắy đầu bằng iê.
yêu: được tạo nên từ yê và u
+Giống nhau: âm u
+Khác nhau: yêu bắt đầu bằng yê
-HS nhìn bảng phát âm
i – ê - u - iêu ; y - ê - u - yêu
 Cá nhân, đt
-HS phân tích
-HS đọc cá nhân, cả lớp
-Đọc trơn từ cn, cả lớp
-Cá nhân, nhóm, cả lớp
-HS viết bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
-HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học
HS cá nhân , cả lớp
-HS lần lượt đọc iêu, yêu; đọc từ ngữ
Cá nhân, cả lớp
-HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng
-HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp.
2-3 HS đọc
- HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu.
-HS đọc tên bài luyện nói
 Bé tự giới thiệu 
-HS trả lời câu hỏi
-HS đọc bài. Tìm tiếng
 Toán
 Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I. MỤC TIÊU:
-Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính
-Vở bài tập, sách giáo khoa, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.Khởi động :
 2.Bài cũ : Luyện tập
Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4
Cho học sinh làm bảng con:
4 – 3 = 
4 – 2 = 
4 – 1 =
Nhận xét 
 3.Dạy và học bài mới:
 Giới thiệu:
Phép trừ trong phạm vi 5
*Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5
Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
 Bước 1: GV gt lầm lượt các phép trừ: 5-1=4, 
 5-4=1.
-GV đính tranh vẽ quả cam: hỏi
 +Có mấy quả cam?
 +Hái xuống mấy quả cam?
 +Có 5 quả cam hái xuống 1 quả cam. Hỏi còn mấy quả cam?
-GV NX 
 Vậy 5 bớt 1 còn 4
-Giáo viên ghi bảng: 5 – 1 = 4
 Bước 2: HD phép tính 5 – 2 = 3 ; 5 – 3 = 2
 HD tương tự như trên
 Giáo viên ghi bảng:
 -HD HS đọc thuộc lòng công thức 
5 – 1 = 4
5 – 4 = 1
5 – 2 = 3 
5 – 3 = 2
 -Giáo viên xóa dần cho học sinh học thuộc
 *Hoạt động 2: Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
-Giáo viên gắn sơ đồ
 4 5 1 3

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop1Tuan10.doc