Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 15 năm học 2011 - 2012

Bài 60: OM, AM

Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành

- Học sinh đó biết đọc viết các chữ và vần đó học - HS đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và câu ứng dụng.

- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

I. Mục tiờu:

 1. Kiến thức: HS đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm

 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết

 3. Thái độ: Giỏo dục HS biết cảm ơn

 

doc 26 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 15 năm học 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đồ dựng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Viết: làng xóm, trái cam
- Đọc từ câu ứng dụng bài 60.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
 Dạy vần: ăm
* HS nhận diện vần ăm.
- GV viết vần ăm lên bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
? Vần ăm gồm mấy âm ghép lại , vị trí các âm?
* Đánh vần
- ăm: ă- m- ăm
(GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài: ăm.
- Có vần ăm muốn có tiếng tằm thêm âm và dấu gì?
- Cài: tằm.
- Tiếng tằm gồm âm, vần và dấu gì?
- GV đánh vần : tằm: tờ- ăm- tăm- huyền- tằm.
- GV đưa tranh nhận xét ?
- GV ghi bảng : nuôi tằm
- Tìm tiếng, từ có vần ăm. 
- Dạy vần âm (Các bước dạy tương tự vần ăm)
? So sánh vần ăm và âm?
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: 
 tăm tre mầm non
 đỏ thắm đường hầm 
- Đọc mẫu, giải thích từ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát
ăm, õm,
nuụi tằm, hỏi nấm
- Nhận xét đánh giá.
3. Kết luận 
- Học vần gì mới? 
- So sánh ăm, âm?
- Chuyển tiết 2.
- Bảng con: làng xóm, trái cam
- 2 em.
- Đọc CN- ĐT
- Âm ă và m.
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- Cài: ăm, đọc.
- Thêm âm t và dấu huyền. 
- Cài: tằm
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- nuôi tằm
- HS đọc từ mới
- CN- N- ĐT.
- Đọc CN-ĐT
- Giống nhau âm m đứng sau, khác nhau âm đứng trước.
- HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc. tăm tre mầm non
 đỏ thắm đường hầm 
- Đọc CN- ĐT
- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS tô khan, viết bảng con
- ăm, âm.
- Giống nhau âm m đứng sau, khác nhau âm đứng trước.
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ: 
 Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặp cỏ bên sườn đồi.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
? Tranh vẽ gì?
? Chủ đề luyện nói là gì?
? Em đi học những ngày nào?
? Ngày thứ bảy em làm gì?
? Em thích ngày nào trong tuần nhất, vì sao?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Kết luận 
- Đọc toàn bài.
- Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau
- 2 HS đọc 
- CN- N-ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặp cỏ bên sườn đồi.
- Đọc CN- ĐT
- rầm, cắm; phân tích.
- Đọc CN- ĐT
- Vẽ tờ lịch và thời khúa biểu
- HS nêu.
- Thứ hai, ba, tư, năm, sỏu
- HS nờu
- Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.
- Viết bài vào vở.
- 1-2 HS
******************
Tiết 4: Đạo đức
Bài 7: Đi học đều và đúng giờ ( tiết 2)
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết về thế nào là đi học đỳng giờ
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.	
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
 	- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
 	- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ.	
	2. Kỹ năng: Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ
	3. Thỏi độ: Thực hiện thực hiện đỳng nội quy
	* GDKNS: Kỹ năng giải quyết vấn đề để di học đỳng giờ
	- Kỹ năng quản lý thời gian để đi học đều và đỳng giờ
II. Đồ dựng / Phương tiện dạy học : 
	- Vở bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Để đi học đúng giờ em cần làm những việc gì ?
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
 Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 4
- Giáo viên chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai một tình huống riêng trong bài tập 4.
- Gọi HS đại diện nhóm đóng vai.
- Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.
c. Hoạt động 2: Học sinh quan sát tranh bài tập 5 – Trả lời câu hỏi.
- GV hỏi: 
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Các bạn đi học trong điều kiện như thế nào ?
+ Vì sao phải đi học đều và đúng giờ?
- Giáo viên kết luận: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn để đi học. Có đi học đều và đúng giờ thì mới tiếp thu được bài đầy đủ, như vậy kết quả học tập mới cao.
d. Hoạt động 3: Liên hệ.
 + Hằng ngày em có đi học đều và đúng giờ không?
+ Làm thế nào để em đi học đúng giờ?
+ Em hãy kể việc đi học đều của mình ?
* Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình. Muốn đi học đều và đúng giờ phải sửa soạn sách vở, quần áo từ hôm trước.
- Cho học sinh đọc câu thơ ở cuối bài.
- Cả lớp hát bài “Đi tới trường.”
3. Kết luận 
- Lớp vừa được học xong bài đạo đức gì? 
- Vì sao phải đi học đều và đúng giờ?
- Nhận xét giờ học.
- Thường xuyên đi học đúng giờ 
- HS trả lời.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS quan sát tranh bài tập 4.
- Thảo luận theo nhóm ( thời gian 5 phút)
 - Học sinh sắm vai trong từng tình huống.
 - Đại diện các nhóm trình bày
 - Nhận xét, bổ sung.
- HS quan sát tranh bài tập 5 .
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung
- HS tự nhận xét.
- Vài học sinh kể.
- 4 học sinh đọc.
 Trũ ngoan đến lớp đỳng giờ
Đều đặn đi học nắng mưa ngại gỡ
- Hs hát tập thể.
- HS trả lời.
-----------------------@&?------------------------
 Thứ tu ngày 14 tháng 12 năm 2011.
Tiết 1: Toán( Tiết58) 
phép cộng trong phạm vi 10
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc, viết, so sỏnh cỏc số từ 0 đến 10. Biết thực hiện phộp +, - trong phạm vi 9, phộp cộng một số với 0, 
- Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
	2. Kỹ năng: Biết làm tớnh 
	3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1.Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1, SGK.
	2. Học sinh: SGK. Bộ đồ dựng, bảng con, que tớnh
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
>,< = ?
Bảng con: 9 - 4 .9 Bảng lớp: 9 - 0. 8
 9 - 2 .8 4 + 5.. 9
- Nhận xét, đánh giá. 
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
 HS thành lập, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
* Phép tính. 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
- GV ghi 9 hình tam giác, hỏi có mấy hình tam gác?
? Thêm 1 hình tam giác hỏi có mấy hình tam giác?
? Nêu phép tính?
? Hỏi ngay? 9 + 1= ?
* Tương tự các phép tính còn lại ta có.
 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
 5 + 5 = 10 5 + 5 = 10
 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10
Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
 Thực hành.
* Bài 1 ( 81 ) Tính.
- Ap dụng bảng cộng trong phạm vi 10 để nêu miệng kết quả.
GV ghi:a , 
1
2
3
4
5
9
+
+
+
+
+
+
9
8
7
6
5
1
 10 10 10 10 10 10
GV nhận xét: 
b, 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10
 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10
 9 - 1 = 8 8 - 2 = 6 7 - 3 = 4 6 - 3 = 3
* Bài 2. (81) Điền vào SGK sau đó lên lớp chữa bài.
- GV chấm bài - nhận xét.
? Nêu cách làm:
* Bài 3 ( 81 ) Viết phép tính thích hợp.
? Nhìn tranh nêu bài toán.
? Nêu phép tính trong bảng cài: 6 + 4 = 10
 Hoặc: 4 + 6 = 10
3. Kết luận 
- Đọc phép tính trong phạm vi 10.
- Học thuộc phép cộng trong phạm vi 10.
Hát
 9 - 4 8
 9 - 2 < 8 4 + 5 = 9
Có 9 hình tam giác.
9 thêm 1 là 10 hình tam giác
9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
HS đọc CN- ĐT.
- HS đọc thuộc lòng.
- Làm bảng con.
- Nêu miệng nối tiếp
- Số ở trong cộng hoặc trừ số ở ngoài, kết quả ghi vào ô vuông, tròn, tam giác
- 2 học sinh.
- Cài bảng phép tính.
******************
Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 62: ôm, ơm
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc viết cỏc chữ và vần đó học
- HS đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm, từ và câu ứng dụng. 
- Viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Bữa cơm
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: HS đọc được ôm, ơm, con tôm, đống rơm, từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Bữa cơm 
 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1
- Bộ đồ dựng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa cõu ứng dụng, luyện núi
	2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bộ đồ dựng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Tiết 1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Viết: tăm tre, hái nấm
- Đọc từ câu ứng dụng bài 61.
- Nhận xét, đánh giá.* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
 Dạy vần ôm
* HS nhận diện vần ôm.
- GV viết vần ôm lên bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
? Vần ôm gồm mấy âm ghép lại , vị trí các âm?
* Đánh vần
- ôm: ô- mờ- ôm
(GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài: ôm.
- Có vần ôm muốn có tiếng tôm thêm âm 
- Cài: tôm.
- Tiếng tôm gồm âm, vần gì?
- GV đánh vần : tôm: tờ- ôm- tôm.
- GV đưa tranh nhận xét ?
- GV ghi bảng : con tôm
- Tìm tiếng, từ có vần ôm. 
- Dạy vần ơm (Các bước dạy tương tự vần ôm)
? So sánh vần ôm và ơm?
? Tìm tiếng, từ, câu có vần ơm.
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: 
 chó đốm sáng sớm
 chôm chôm mùi thơm
- Đọc mẫu, giải thích từ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.
ụm, ơm,
con tụm, đống rơm
- Nhận xét đánh giá.
3. Kết luận 
- Học vần gì mới? 
- So sánh ôm, ơm?
- Chuyển tiết 2.
- Bảng con: tăm tre, hái nấm
- 2 em.
- Đọc CN- ĐT
- Âm ô và m.
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- Cài: ôm, đọc.
- Thêm âm t.
- Cài: tôm
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- con tôm
- HS đọc từ mới
- CN- N- ĐT.
- Đọc CN-ĐT
- Giống nhau âm m đứng sau, khác nhau âm đứng trước.
- HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc. chó đốm sáng sớm
 chôm chôm mùi thơm
- Đọc CN- ĐT
- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS tô khan, viết bảng con
- ôm, ơm.
- Giống nhau âm m đứng sau, khác nhau âm đứng trước.
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ: 
 Vàng mơ như trái chín
 Chùm giẻ treo nơi nào
 Gió đưa hương thơm lạ 
 Đường đến trường xôn xao.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
? Tranh vẽ gì?
? Trong bữa cơm có những ai?
? Một ngày nhà em ăn mấy bữa cơm.
? Bữa ăn nhà em có những gì?
? Ai thường nấu cơm, đi chợ, rửa bát?
? Em ăn mấy bát.
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Kết luận
- Đọc toàn bài.
Về nhà đọc lại bài
- 2 HS đọc 
- CN- N-ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
- Đọc CN- ĐT
Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ 
Đường đến trường xôn xao.
- thơm; phân tích.
- Đọc CN- ĐT
- Cả nhà đang ăn cơm
- HS nêu.
- Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.
- Viết bài vào vở.
- 1-2 HS
****************
Tiết 4: Tự nhiên & Xã hội
Bài 15: lớp học
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
HS biết lớp học cú thầy cụ giỏo và cỏc bạn, biết giữ vệ sinh lớp học
- Kể tên các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
- Nói tên lớp, cô giáo chủ nhiệm và tên một số bạn trong lớp. 
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Kể tên các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
 - Nói tên lớp, cô giáo chủ nhiệm và tên một số bạn trong lớp. 
 	2. Kỹ năng: 
 3. Thỏi độ: Biết giữ vệ sinh lớp học
II. Đồ dung/ Phương tiện dạy học
 - Các hình ở bài 15
	- Tranh SGK. 
 - Một số tranh vẽ đồ dùng lớp học.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đề phòng tránh đứt tay em cần chú ý điều gì?
- Nhận xét đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
* Hoạt động 1: Quan sát
* Mục tiêu: Biết các thành viên trong lớp học và các đồ dùng trong lớp học.
? Trong lớp học có ai và có những gì?
? Lớp học của em gần giống lớp học trong tranh?
? Bạn thích lớp học nào tại sao?
? Kể tên cô giáo và các bạn của mình?
? Trong lớp em thường chơi với ai?
? Trong lớp em có đò dùng nào? để làm gì?
=> GV kết luận
- Lớp học nào cũng có thầy giáo, cô giáo và học sinh, trong lớp có bàn ghế và các đồ dùng như bàn, ghế, bảng, quạt
* Hoạt đông2: Thảo luận theo cặp.
Mục tiêu: Giới thiệu lớp học của mình.
=> Kết luận: Các em cần nhớ lớp trường, cô giáo dạy em..
* Hoạt động 3 Trò chơi: (( Ai nhanh ai đúng )) 
-Nhận dạng, phân loại đồ dùng có trong lớp học
GV đánh giá
3. Kết luận 
- Trong lớp có những ai? Có nhứng đồ dùng gì?
- Em làm gì để giữ gìn lớp học của mình?
- Giữ gìn lớp học và đồ dùng có trong lớp học.
Hát.
1-2 em nêu.
- Nhóm đôi thảo luận
- Quan sát tranh SGK
- HS trả lời, nhận xét bổ sung.
- Thảo luận cặp đôi
- Thi kể về lớp học của mình
với bạn.
- 2 đội lên chọn đồ dùng trong lớp học gắn lên bảng, đội nào đúng, nhiều đồ dùng là thắng cuộc.
- 1-2 em nêu.
- HS nờu
-----------------------@&?------------------------
Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011.
Tiết 1: Toán( Tiết59)
Luyện tập
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc, viết, so sỏnh cỏc số từ 0 đến 10. Biết thực hiện phộp +, - trong phạm vi 9, phộp cộng một số với 0, cộng trong phạm vi 10
- Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10; viết đuựơc phép tính thích hợp với hình vẽ.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10; viết đuựơc phép tính thích hợp với hình vẽ.
	2. Kỹ năng: Biết làm tớnh 
	3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1.Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1, SGK.
	2. Học sinh: SGK. Bộ đồ dựng, bảng con, que tớnh
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Bảng con: 9 - 1 = Bảng lớp: 7 + 2 =
 9 - 8 = 9 - 7 = 
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
GV hướng dẫn học sinh làm các bài tập
* Bài 1 (82) Tính:
 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 =9 5 + 4 = 9
 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9
 9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3 9 - 5 = 4
 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 9 - 4 = 5
* Bài 2.( 82 ) Tính:
4
5
8
3
6
4
+
+
+
+
+
+
5
5
2
7
2
6
 9 10 10 10 8 10
 Chú ý viết thẳng cột
* Bài 3.( 82 ) Điền số.
- Chú ý số 10 ở giữa là kết quả, các phép tính bên ngoài sao cho có kết quả là 10. 
* Bài 4. ( 82 ) Tính: 
5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9 
6 + 3 - 5 = 4 5 + 2 - 6 = 1
*Bài 5 ( 82 ) Viết phép tính thích hợp?
 - Nhìn tranh nêu bài toán?
- Cài phép tính vào bảng cài.
- Nhận xét đánh giá.
3. Kết luận 
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 10?
- Về xem lại các bài tập.
Hát
 9 - 1 = 8 7 + 2 = 9
 9 - 8 = 1 9 - 7 = 2
- Làm bài vào vở, nêu kết quả.
- Nhận xét đánh giá.
- Làm bảng con.
- Nhận xét đánh giá.
- Làm vào SGK.
- 1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét đánh giá.
- Làm vào vở, 2 em làm bảng phụ.
- Nhận xét đánh giá.
- Nêu bài toán, viết phép tính hợp.
7 + 3= 10
- 1- 2 em.
******************
Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 63: em, êm
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc viết cỏc chữ và vần đó học
- HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, từ và câu ứng dụng. 
- Viết được : em, êm, con tem, sao đêm
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Anh, chị, em trong nhà.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: HS đọc được: em, êm, con tem, sao đêm, từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: em, êm, con tem, sao đêm
 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Anh, chị, em trong nhà. 
 	2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS biết yờu hương anh chị em trong gia đỡnh
	II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1
- Bộ đồ dựng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa cõu ứng dụng, luyện núi
	2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bộ đồ dựng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Viết: con tôm, mùi thơm
- Đọc từ câu ứng dụng bài 62.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
 Dạy vần em
* HS nhận diện vần em.
- GV viết vần em lên bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
? Vần ôm gồm mấy âm ghép lại , vị trí các âm?
* Đánh vần
- em: e- mờ- em
(GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài: em.
- Có vần em muốn có tiếng tem thêm âm 
- Cài: tem.
- Tiếng tem gồm âm, vần gì?
- GV đánh vần : tem: tờ- em- tem.
- GV đưa tranh nhận xét ?
- GV ghi bảng : con tem
- Tìm tiếng, từ có vần em. 
- Dạy vần êm (Các bước dạy tương tự vần em)
? So sánh vần em và êm?
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: 
 trẻ em ghế đệm
 que kem mềm mại
- Đọc mẫu, giải thích từ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.
em, ờm, con tem, sao đờm
- Nhận xét đánh giá.
3. Kết luận 
- Học vần gì mới? 
- So sánh em, êm?
 - Chuyển tiết 2.
- Bảng con: con tôm, mùi thơm 
- 2 em.
- Đọc CN- ĐT
- Âm e và m.
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- Cài: em, đọc.
- Thêm âm t.
- Cài: tem
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- con tem
 - HS đọc từ mới
- CN- N- ĐT.
- Đọc CN-ĐT
- Giống nhau âm m đứng sau, khác nhau âm đứng trước.
- HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc.
trẻ em ghế đệm
que kem mềm mại
- Đọc CN- ĐT
- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS tô khan, viết bảng con
- em, êm.
- Giống nhau âm m đứng sau, khác nhau âm đứng trước.
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ: 
 Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
? Tranh vẽ gì?
? Anh chị em trong nhà còn gọi là anh ,chị em gì?
? Anh, chị em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào?
? Kể tên các anh chị em trong nhà?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Kết luận 
- Đọc toàn bài.
- Về nhà đọc lại bài. 
- Chuẩn bị bài sau
- 2 HS đọc 
- CN- N-ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
 Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Đọc CN- ĐT
- đêm, mềm; phân tích.
- Đọc CN- ĐT
- HS nêu.
- Anh chị em ruột
- Phải biết yờu thương, chăm súc lẫn nhau
- Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.
- Viết bài vào vở.
- 1-2 HS
****************
Tiết 4: Thủ công:
Tiết 15: Gấp cáI quạt( Tiết 1)
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy.
- Bước đầu gấp được cỏc đọan thẳng cỏch đều
- HS biết cách gấp cái quạt. 
- Gấp được cái quạt bằng giấy .
I. Mục tiờu: 
1. Kiến thức: HS biết cách gấp cái quạt. 
- Gấp được cái quạt bằng giấy .
2. Kỹ năng: Gấp hỡnh
	3. Thỏi độ: Giỏo dục ý thức giữ an toàn, vệ sinh trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Quạt giấy mẫu.
- Sợi chỉ hoặc len màu.
- Bút chì, thước kẻ, hồ dán, giấy A3.
	2. Học sinh: Giấy màu, vở thủ cụng, thước kẻ, bỳt chỡ,..
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra đồ dùng học tập
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
a.. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV cho HS quan sát mẫu gấp cái quạt.
b. GV hướng dẫn mẫu: 
*. Bước 1:
- Đặt tờ giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều (Hình 3).
*. Bước 2:
- Gấp đôi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng (Hình 4). 
*. Bước 3:
- Gấp đôi (hình 4), dùng tay ép chặt để 2 phần đã phết hồ dính sát vào nhau (H5). Khi hồ khô, mở ra ta được chiếc quạt như (Hình 1).
c. HS thực hành:
- Cho HS thực hiện gấp các nếp gấp cách đều trên giấy nháp.	
- GV quan sát và giúp đỡ những HS còn lúng túng.
3. Kết luận
- Nhận xét về tinh thần học tập của HS.
- Sự chuẩn bị đồ dùng của HS.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS lấy đồ dùng
- Hs quan sát và nhận xét
- HS quan sát và nghe
- HS thực hành
-----------------------@&?------------------------
Thứ sỏu ngày 16 tháng 12 năm 2011.
Tiết 1: Âm nhạc: GV chuyờn
************
Tiết 2: Toán( Tiết60)
Phép trừ trong phạm vi 10
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc, viết, so sỏnh cỏc số từ 0 đến 10. Biết thực hiện phộp +, - trong 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 15 sang 11,12.doc