Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011
TIẾNG VIỆT: ( tiết 123 +124 )
Bài 51: ÔN TẬP
I Mục tiêu:
- Đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng n
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần
-HS ( khá, giỏi ) kể được 1-2 đoạn truyện theo tranh.
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, kể chuyện,
III Đồ dùng dạy - học:
+GV: Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho bài ứng dụng; truyện kể “Chia phần”
+HS:SGK, vở tập viết, bảng cài, B.C
IV Các hoạt động dạy - học:
1.Ổn định.
2.Bài cũ :
-Viết uôn, ươn, cuộn dây, con lươn (cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài trên bảng và trong sgk: 7 em.
-GV nhận xét bài cũ – ghi điểm.
Dạy các phép tính : 5 + 2 = 7 , 2 + 5 = 7 4 +3 = 7 , 3 + 4 = 7 -Tiến hành như trên Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng . Mục tiêu : Học sinh thuộc được công thức cộng tại lớp . Cách tiến hành: -Giáo viên cho học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần -Hỏi miệng : 5 + 2 = ? , 3 + 4 = ? , 6 + ? = 7 1 + ? = 7 , 2 + ? = 7 , 7 = 5 + ? , 7 = ? + ? -Học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng Hoạt động 3 : Thực hành Mục tiêu :Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 7 Cách tiến hành: -Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Tính theo cột dọc -Giáo viên lưu ý viết số thẳng cột -Nhận xét –Ghi điểm Bài 2 : Tính : (Dòng 1 ) -Khi chữa bài giáo viên cần cho học sinh nhận xét từng cặp tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng Bài 3 : Tính (Dòng 1 ) Hướng dẫn học sinh làm bài. -Tính : 5+1 +1 = ? -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài Bài 4 : Nêu bài toán và viết phép tính phù hợp -Giáo viên cho học sinh nêu bài toán. Giáo viên chỉnh sửa từ, câu cho hoàn chỉnh. -Cho học sinh tự đặt được nhiều bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra -Gọi học sinh lên bảng ghi phép tính dưới tranh.Lớp dùng bảng con -Giáo viên uốn nắn, sửa sai cho học sinh -Có 6 hình tam giác. Thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ? 6 + 1 = 7 -Học sinh lần lượt đọc lại phép tính . Tự điền số 7 vào phép tính trong SGK 1 + 6 = 7 -Học sinh đọc phép tính : 1 + 6 = 7 và tự điền số 7 vào chỗ trống ở phép tính 1 + 6 = -Giống đều là phép cộng, đều có kết quả là 7, đều có các số 6 , 1 , 7 giống nhau. Khác nhau số 6 và số 1 đổi vị trí - không đổi -Học sinh đọc lại 2 phép tính -Học sinh đọc đt 6 lần -Học sinh trả lời nhanh - 5 em -Học sinh nêu yêu cầu bài -Tự làm bài và chữa bài -Nhận xét. -Nêu yêu cầu, cách làm bài rồi tự làm bài và chữa bài -Nhận xét -Học sinh nêu : 5 + 1 = 6 , lấy 6 cộng 1 bằng 7 . -Viết 7 sau dấu = -4a) Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm ? 6 + 1 = 7 -4b) Có 4 con chim. 3 con chim bay đến nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ? 4 + 3 = 7 -2 em lên bảng -Cả lớp làm bảng con 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng phạm vi 7 ( 5 em ) - Dặn học sinh về ôn lại bài và làm bài tập vào vở bài tập . - Chuẩn bị trước bài hôm sau -------------------------------------------------------------- TOÁN: TH( tiết 62 ) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I Mục tiêu: -Tiếp tục cũng cố thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 7. -HS làm được các bài tập trong vở . II Phương pháp: Trực quan, thực hành, III Đồ dùng dạy - học: + Bảng con. +Vở bài tập toán. IV Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định : 2.Bài cũ : -Cho HS đọc công thức trừ trong phạm vi 7 - Nhận xét bài cũ – ghi điểm. 3.Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động1 : Thực hành Mục tiêu :Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 7 Cách tiến hành: -Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm bài tập tiếp. Bài 2 : Tính : (Dòng 2,3,4 ) -Khi chữa bài giáo viên cần cho học sinh nhận xét từng cặp tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng Bài 3 : Tính (Dòng 2,3 ) *Hoạt động 2: Thực hành làm bt trong vở Mục tiêu: hs làm bài trong vở nhanh , đúng. Cách tiến hành: Hd hs mở vở làm bài Quan sát, giúp đỡ HS yếu Thu chấm 1 số vở – nhận xét. -Nêu yêu cầu bài -3 em lên bảng làm bài . -Nhận xét. -Nêu yêu cầu bài -3 em lên bảng làm bài . -Nhận xét. HS mở vở ra làm bài. Nộp vở chấm . 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng phạm vi 7 ( 5 em ) - Dặn học sinh về ôn lại bài và làm bài tập vào vở bài tập . - Chuẩn bị trước bài hôm sau ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 9 tháng 11 năm 2011 TIẾNG VIỆT: ( tiết 127 +128 ) Bài 53: ĂNG – ÂNG I Mục tiêu: - Đọc được : ăng, âng. Đọc, ăng, âng từ măng tre, nhà õ và bài ứng dụng trong bài. -Viết được : vần ăng, âng từ măng tre, nhà tầng. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, rèn luyện theo mẫu, III Đồ dùng dạy - học. Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, b. cài, vở tập viết. IV Các hoạt động dạy - học. 1.Ổn định 2.Bài cũ: +Viết bảng con: ong, ông, đá bóng, cây thông. + Đọc bài trên bảng và trong sgk: 6 em GV nhận xét bài cũ- ghi điểm. 3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Giới thiệu vần iên, yên. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết và đọc đúng vần ăng, âng từ măng tre, nhà tầng. Cách tiến hành: *Giới thiệu vần ăng. Quan sát, giúp đỡ HS -Giới thiệu và ghi bảng: ăng -Gọi HS nêu cấu tạo vần ăng? Nhận xét -Đánh vần: ă - ng – ăng -Đọc trơn: ăng -Có vần ăng rồi muốn có tiếng măng thêm âm gì? ở đâu? -Đánh vần: m – ăng – măng -Đọc trơn: măng -HD HS quan sát tranh vẽ và hỏi các câu hỏi để rút ra từ măng tre -Đọc lại toàn vần +Giới thiệu vần âng. -Cácbước tiến hành tương tự như vần ăng -Cho HS so sánh vần ăng với vần âng? -Đọc lại toàn bài *Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng Mục tiêu:HS nhận biết được vần ăng, âng trong từ ứng dụng và đọc đúng các từ đó. Viết đúng ăng, âng, măng tre, nhà tầng. Cách tiến hành: -Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS nhận biết vần ăng, âng trong từ ứng dụng rồi đọc các từ đó. rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu -Giải nghĩa từ ứng dụng. -Đọc lại toàn bài -Hướng dẫn HS viết: Quan sát và giúp đỡ HS Tiết 2 *Hoạt động 3: Luyện đọc Mục tiêu: Giúp HS đọc,viết thành thạo vần ăng, âng, măng tre, nhà tầng và đọc được câu ứng dụng. Cách tiến hành: +Bước 1: Luyện đọc - Hướng dẫn HS luyện đọc trên bảng lớp -Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và nhận biết vần ăng, âng trong câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. -Luyện đọc trong sgk +Bước 2: Luyện viết -HD học sinh viết ăng, âng, măng tre, nhà tầng trong vở tập viết. Quan sát , giúp đỡ học sinh Thu chấm 1 số vở- nhận xét *Hoạt động 4: Luyện nói Mục tiêu: Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ . Cách tiến hành: -Đọc tên bài luyện nói: Vâng lời cha mẹ -HD HS quan sát tranh vẽ và luyện nói theo chủ đề “Vâng lời cha mẹ ” dựa vào các câu hỏi trong sgk. Nhận xét – tuyên dương. HS ghép vào bảng cài: ăng đt 2 em nêu: vần ăng gồm có 2 âm, âm ă đứng trước, âm ng đứng sau Nhận xét đúng, sai Lắng nghe và nhắc lại: cn - đt cn -đt cn-đt ghép vào bảng cài: măng cn- đt cn – đt Quan sát tranh và trả lời rồi đọc từ măng tre : cn-đt cn-đt +Giống: âm cuối ng +Khác: âm đầu ă # â cn - đt quan sát và trả lời rồi đọc cn- đt lắng nghe cn - đt Quan sát và lắng nghe Viết vào bảng con : ăng, âng,măng tre, nhà tầng. cn-đt quan sát tranh vẽ và trả lời rồi đọc cn-đt cn-đt lắng nghe Viết bài trong vở tập viết Đổi vở kiểm tra bài nhau cn - đt Nghe và quan sát tranh vẽ rồi trả lời nhận xét, bổ sung lắng nghe *Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò - Hệ thống nd bài học. -Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------------------ TOÁN: (tiết 63 ) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II Phương pháp: Trực quan, thực hành,.. III Đồ dùng dạy - học: + Các tranh mẫu vật như SGK ( 7 hình tam giác, 7 hình vuông, 7 hình tròn) + Bộ thực hành IV Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định : 2.Bài cũ : +Sửa bài tập 4a, b / 52 vở Bài tập toán . +Học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp +2 em lên bảng ghi phép tính . + Giáo viên nhận xét sửa bài chung. + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3.Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 7. Mục tiêu : Thành lập bảng trừ trong phạm vi 7 . Cách tiến hành: -Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán -Gọi học sinh lặp lại -Giáo viên nói : bảy bớt một còn sáu -Giáo viên ghi : 7 - 1 = 6 -Cho học sinh viết kết quả vào phép tính trong SGK -Hướng dẫn học sinh tự tìm kết quả của 7 – 6 = 1 -Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính Hướng dẫn học sinh học phép trừ : 7 – 5 = 2 ; 7 – 2 = 5 ; 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3 -Tiến hành tương tự như trên Hoạt động 2 : Học thuộc công thức . Mục tiêu : Học sinh thuộc bảng trừ phạm vi 7 . Cách tiến hành: -Gọi học sinh đọc bảng trừ -Cho học sinh học thuộc. Giáo viên xoá dần để học sinh thuộc tại lớp -Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trừ -Hỏi miệng : 7 – 3 = ? ; 7 – 6 = ? 7 – 5 = ? ; 7 - ? = 2 ; 7 - ? = 4 Hoạt động 3 : Thực hành Mục tiêu :Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi 7 Cách tiến hành: -Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm bài tập (miệng ) Bài 1 : Hướng dẫn học sinh vận dụng bảng trừ vừa học, thực hiện các phép tính trừ trong bài Bài 2 : Tính nhẩm -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài Bài 3 : Tính ( dòng 1) -Hướng dẫn học sinh cách làm bài -Sửa bài trên bảng lớp Bài 4 : Quan sát tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. -Cho học sinh nêu nhiều cách khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán đã nêu -Cho 2 em lên bảng ghi 2 phép tính -Giáo viên sửa bài chung trên bảng lớp -Có 7 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ? ” 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác “ -Học sinh lần lượt lặp lại . -Học sinh đọc lại phép tính -Học sinh ghi số 1 vào chỗ chấm - 10 em đọc : 7 – 6 = 1 , 7 – 1 = 6 - 3 em đọc -Học sinh đọc đt nhiều lần -5 em đọc -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh mở SGK -Lần lượt từng em tính miệng nêu kết quả các bài tính -Học sinh làm bài tập 2 , 3 / 53 vở Btt -Cho học sinh tự sửa bài -Học sinh nêu được cách làm bài - 7 – 3 – 2 = lấy 7 – 3 = 4 Lấy 4 – 2 = 2 -Học sinh làm vào vở Btt -4a) Trên đĩa có 7 quả cam. Hải lấy đi 2 quả . Hỏi trên đĩa còn lại mấy quả cam ? 7 – 2 = 5 -4b) Hải có 7 cái bong bóng, bị đứt dây bay đi 3 bong bóng. Hỏi còn lại bao nhiêu quả bóng ? 7 – 3 = 4 2 HS lên bảng làm bài Cả lớp ghi phép tính vào bảng con Hoạt động cuối: Củng cố - dặn dò : - Gọi 3 em đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 - Nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động. -------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010 TIẾNG VIỆT: ( tiết 129+130 ) Bài 54: UNG – ƯNG (Giáo dục bảo vệ môi trường: Gián tiếp ND bài học) I Mục tiêu: - Đọc được vần ung, ưng, bông súng, sừng hươu. từ và bài ứng dụng trong bài. -Viết được vần ung, ưng bông súng, sừng hươu. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, rèn luyện theo mẫu, III Đồ dùng dạy – học: Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, b. cài, vở tập viết. IV Các hoạt động dạy – học: 1.Ổn định 2.Bài cũ: + Viết bảng con: ăng, âng từ măng tre, nhà tầng. + Đọc bài trên bảng và trong sgk: 7 em GV nhận xét bài cũ- ghi điểm. 3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Giới thiệu vần ung, ưng. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết và đọc đúng vần ung, ưng, bông súng, sừng hươu Cách tiến hành: *Giới thiệu vần ung. Quan sát, giúp đỡ HS -Giới thiệu và ghi bảng: ung -Gọi HS nêu cấu tạo vần ung? Nhận xét -Đánh vần: u - ng – ung -Đọc trơn: ung -Có vần ung rồi muốn có tiếng súng thêm âm gì?dấu gì? ở đâu? -Đánh vần: s- ung – sung – sắc - súng -Đọc trơn: súng -HD HS quan sát tranh vẽ và hỏi các câu hỏi để rút ra từ bông súng -Đọc lại toàn vần +Giới thiệu vần ưng. -Các bước tiến hành tương tự như vần ung -Cho HS so sánh vần ung với vần ưng? -Đọc lại toàn bài *Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng Mục tiêu:HS nhận biết được vần ung, ưng trong từ ứng dụng và đọc đúng các từ đó. Viết đúng ung, ưng , bông súng, sừng hươu Cách tiến hành: -Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS nhận biết vần ung, ưng trong từ ứng dụng rồi đọc các từ đó. cây sung củ gừng trung thu vui mừng -Giải nghĩa từ ứng dụng. -Đọc lại toàn bài -Hướng dẫn HS viết: Quan sát và giúp đỡ HS Tiết 2 *Hoạt động 3: Luyện đọc Mục tiêu: Giúp HS đọc,viết thành thạo ung, ưng , bông súng, sừng hươu và đọc được bài ứng dụng. Cách tiến hành: +Bước 1: Luyện đọc - Hướng dẫn HS luyện đọc trên bảng lớp -Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và nhận biết vần ung, ưng trong bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng -Luyện đọc trong sgk +Bước 2: Luyện viết -HD học sinh viết ung, ưng , bông súng, sừng hươu trong vở tập viết. Quan sát , giúp đỡ học sinh Thu chấm 1 số vở- nhận xét *Hoạt động 4: Luyện nói Mục tiêu: Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo . Cách tiến hành: -Đọc tên bài luyện nói: Rừng, thung lũng, suối, đèo . -HD HS quan sát tranh vẽ và luyện nói theo chủ đề “Rừng, thung lũng, suối, đèo ” dựa vào các câu hỏi trong sgk. Nhận xét – tuyên dương. HS ghép vào bảng cài: ung đt 2 em nêu: vần ung gồm có 2 âm, âm đôi u đứng trước, âm ng đứng sau Nhận xét đúng, sai Lắng nghe và nhắc lại: cn - đt cn -đt cn-đt ghép vào bảng cài : súng cn- đt cn – đt Quan sát tranh và trả lời rồi đọc từ bông súng : cn-đt cn-đt +Giống: âm cuối ng +Khác: âm đầu u # ư cn - đt quan sát và trả lời rồi đọc cn- đt lắng nghe cn - đt Quan sát và lắng nghe Viết vào bảng con: ung, ưng , bông súng, sừng hươu cn-đt quan sát tranh vẽ và trả lời rồi đọc cn-đt cn-đt lắng nghe Viết bài trong vở tập viết Đổi vở kiểm tra bài nhau Lắng nghe cn - đt Nghe và quan sát tranh vẽ rồi trả lời nhận xét, bổ sung lắng nghe *Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò - Hệ thống nd bài học. -Nhận xét tiết học . ------------------------------------------------------------------- TIẾNG VIỆT:TH ( tiết 131 ) Ôn: UNG- ƯNG I Mục tiêu: - HS đọc, viết thành thạo bài 54. -Rèn kỹ năng đọc đúng cho học sinh. HS ( khá, giỏi ) biết đọc trơn. II Phương pháp. Trực quan, đàm thoại, thực hành III Đồ dùng dạy – học: Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, vở. IV Các hoạt động dạy – học: 1.ổn định 2.Bài cũ: Gọi 3 hs đọc trên bảng:ung ,ưng ,bông súng ,sừng hươu. Cả lớp viết vào bảng con : ung ,ưng ,bông súng ,sừng hươu. GV nhận xét bài cũ- ghi điểm. 3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: HD HS ôn tập Mục tiêu: Giúp HS đọc, viết thành thạo bài trong sgk . Cách tiến hành -Gọi HS đọc và nêu lại cấu tạo vần ung ưng. -Hướng dẫn HS đọc lại toàn bài trong sgk -Ghi các tiếng, từ ứng dụng có vần ung ,ưng lên bảng và gọi HS đọc *Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp học sinh luyện viết trong vở . Cách tiến hành: -Hướng dẫn mở vở trắng viết bài : viết 2 dòng vần ung ,ưng 2 dòng bông súng,2 dòng sừng hươu Thu vở chấm - nhận xét tuyên dương cn lần lượt đọc và nhắc lại cấu tạo vần mới. cn-đt cn đọc và nêu cấu tạo vần mới. Nhận xét đúng, sai Quan sát và lắng nghe Cả lớp viết vào vở trắng Lắng nghe *Hoạt động cuối: Củng cố - dặn dò -Hệ thống nd bài học -Xem trước bài 55 -Nhâïn xét tiết -------------------------------------------------------------- TOÁN: ( tiết 64 ) LUYỆN TẬP I Mục tiêu: Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 . II Phương pháp: Luyện tập, thực hành,.. III Đồ dùng dạy - học: + Tranh bài tập 5/ 71 SGK IV Các hoạt động dạy - học : 1.Ổn định : 2.Bài cũ : 7 7 0 7 + Gọi 3 lên bảng : 7 – 2 = 7 -1 -2= 7 – 3 = 7 -3- 4 = +Nhận xét sửa sai chung +GV nhận xét bài cũ - ghi điểm. 3.Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 7. Mục tiêu :Học sinh nhớ lại bảng cộng trừ trong phạm vi 7 . Cách tiến hành: -Gọi học sinh đọc bảng cộng trừ phạm vi 7 -Giáo viên nhận xét – Ghi đ ? -Giới thiệu bài và ghi đầu bài . Hoạt động 2 : Thực hành Mục tiêu : Củng cố về các phép tính cộng trừ phạm vi 7 . Cách tiến hành: -Cho học sinh mở SGK , lần lượt cho các em làm toán Bài 1 : Tính ( cột dọc ) -Giáo viên chú ý hướng dẫn học sinh viết thẳng cột Bài 2: Tính nhẩm ( cột 1, 2 ) -Cho học sinh nêu cách làm bài -Cho học sinh nhận xét các cột tính để nhận ra quan hệ cộng trừ và tính giao hoán trong phép cộng -Sửa bài trên bảng lớp Bài 3 : Điền dấu số còn thiếu vào chỗ chấm ( cột 1, 3 ) -Cho học sinh dựa trên cơ sở bảng + - để điền số đúng vào ô trống -Cho học sinh sửa bài chung Bài 4 : Điền dấu = vào chỗ trống ( cột 1 , 2 ) -Hướng dẫn học sinh thực hiện theo 2 bước +Bước 1 : Tính kết quả của phép tính trước +Bước 2 : So sánh kết quả vừa tìm với số đã cho rồi điền dấu = thích hợp Nhận xét – ghi điểm -4 em đọc -Học sinh lặp lại đầu bài -Học sinh mở SGK -Học sinh nêu yêu cầu và cách làm bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài ( làm bài tập 1 / 54 vở Btt ) -1 em đọc yêu cầu BT -Học sinh tự làm bài rồi chữa bài 1 em nêu y/ c BT -Học sinh tự làm bài rồi chữa bài Lắng nghe cn lần lượt lên bảng làm Cả lớp làm vào bảng con *Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về ôn lại bài, học thuộc các công thức . -------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011 TẬP VIẾT: ( tiết 11 ) NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, YÊN NGỰA, I Mục tiêu: -Viết đúng các từ ứng dụng: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. II Phương pháp: Trực quan, thực hành, III Đồ dùng dạy - học: -GV: Chữ mẫu các tiếng được phóng to . Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. -HS: Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. IV Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định. 2.Bài cũ: Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét , ghi điểm -Nhận xét vở Tập viết -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động1: Giới thiệu chữ mẫu. Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay Cách tiến hành : -Hướng dẫn HS quan sát chữ trên bảng phụ -Gọi HS đọc bài tập viết và phân tích 1 số từ khó: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây *Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây Cách tiến hành: -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ? -Giảng từ khó -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV vừa viết mẫu vừa HD HS chiều cao, kích thước, cỡ chữ -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS *Hoạt động3: Thực hành Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết đúng chiều cao, kích thước, cỡ chữ,đẹp. Cách tiến hành: -Gọi HS nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Bài viết có 5 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Thu chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. Quan sát chữ trên bảng phụ và nhận xét. cn - đt HS quan sát 5 HS đọc và phân tích Lắng nghe HS quan sát và tô trên không cn lần lượt nêu độ cao của từng con chữ Nhận xét, bổ sung Nghe và quan
Tài liệu đính kèm: