I. Mục đích yêu cầu
- Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT1, BT2 (3 trong số 4 câu), BT3.
- Biết tìm từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của BT4 (chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý : a, b, c, d) ; đặt được câu để phân biệt 1 cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT4 (BT5).
* Thuộc được 4 thành ngữ, tục ngữ ở BT1, làm được toàn bộ BT4.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ cho BT3.
III. Các hoạt động dạy học :
Tuần 4 Tiết 8 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ năm, ngày 03 tháng 9 năm 2009 Môn : Luyện từ & câu Luyện tập về từ trái nghĩa KTKN : 11 SGK : 43 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT1, BT2 (3 trong số 4 câu), BT3. - Biết tìm từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của BT4 (chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý : a, b, c, d) ; đặt được câu để phân biệt 1 cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT4 (BT5). * Thuộc được 4 thành ngữ, tục ngữ ở BT1, làm được toàn bộ BT4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ cho BT3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là từ trái nghĩa ? - là những từ có nghĩa trái ngược nhau. - Tìm từ trái nghĩa với các từ sau : ngày chăm chỉ ; bình minh Nhận xét - đánh giá ngày - đêm ; chăm chỉ - lười biếng ; bình minh - hoàng hôn. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - Nêu mục tiêu 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1 : Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ, tục ngữ sau : - Làm việc cá nhân ( 3 trong số 4 câu ). - 4 HS lên bảng thi làm - Nhận xét - kết luận - đọc yêu cầu a. Ăn ít ngon nhiều. b. Ba chìm bảy nổi c. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối. d. Yêu trẻ, trẻ đến nhà ; kính già, già để tuổi cho. - HS khá giỏi học thuộc lòng 4 thành ngữ, tục ngữ. Bài tập 2 : Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với mỗi từ in đậm : - Làm việc cá nhân ( 3 trong số 4 câu ). - HS nêu kết quả - Nhận xét - kết luận a. Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí lớn. b. Trẻ già cùng đi đánh giặc. c. Dưới trên một lòng. d. Xa-da-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn sống mãi trong ... hủy diệt. Bài tập 3 : Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ô trống : - Làm việc cá nhân - Nhận xét - kết luận - đọc yêu cầu - HS phát biểu ý kiến a. Việc nhỏ nghĩa lớn. b. Áo rách khéo vá hơn lành vụn may. c. Thức khuya dậy sớm. Bài tập 4 : Tìm những từ trái nghĩa nhau : - Làm việc cá nhân (2 trong số 4 câu) - HS khá, giỏi làm cả bài - đọc yêu cầu a. Tả hình dáng cao - lùn ; to - nhỏ ; béo - gầy ; mập - ốm b. Tả hành động đứng - ngồi ; lên - xuống ; vào - ra c. Tả trạng thái buồn - vui ; lạc quan - bi quan ; sướng - khổ ; khỏe mạnh - ốm đau d. Tả phẩm chất hiền - dữ ; lành - ác ; ngoan - hư ; thật thà - dối trá ; tế nhị - thô lỗ. Bài tập 5 : Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được ở bài tập trên. - HS làm vào vở - 2-3 HS lên bảng làm - đọc yêu cầu. - Bạn Nam rất vui vì đạt được kết quả cao trong học tập. - Bạn Hằng rất buồn vì hôm nay bị điểm kém - Con chó nhà em rất hiền. Con chó nhà bác Tư rất là dữ. IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Thế nào là từ trái nghĩa - Chuẩn bị : MRVT : Hòa bình - Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: