I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Truyền thống trong những câu tục ngữ, ca dao quen thuộc theo yêu cầu của BT1.
- Điền đúng tiếng vào ô trống từ gợi ý của những câu ca dao, tục ngữ (BT2).
* Thuộc một số câu tục ngữ, ca dao trong BT1, BT2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Từ điển HS. Phiếu lớn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 27 Tiết 53 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ba, ngày 9 tháng 3 năm 2010 Môn : Luyện từ và câu MRVT : Truyền thống KTKN : 42 SGK : 90 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Truyền thống trong những câu tục ngữ, ca dao quen thuộc theo yêu cầu của BT1. - Điền đúng tiếng vào ô trống từ gợi ý của những câu ca dao, tục ngữ (BT2). * Thuộc một số câu tục ngữ, ca dao trong BT1, BT2. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Từ điển HS. Phiếu lớn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra Nhận xét-chấm điểm - 2 HS làm lại bài tập 3 tiết trước. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1 : Tìm tục ngữ, ca dao theo chủ đề - Làm việc theo nhóm. - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại. - 1 HS đọc nội dung bài tập . Cả lớp đọc thầm. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm đọc kết quả. a. Yêu nước : + Con ơi, con ngủ cho lành Để mẹ gánh nước rửa bành con voi Muốn coi lên núi mà coi Coi bà Triệu Ẩu cưỡi voi đánh cồng. b. Lao động cần cù : + Tay làm hàm nhai. + Có công mài sắc có ngày nên kim. + Trên đồng cạn, dưới đồng sâu Chồng cày, vợ cấy, con trâu đi bừa. c. Đoàn kết + Khôn ngoan đá đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau + Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. + Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng ... giàn. d. Nhân ái + Thương người như thể thương thân + Lá lành đùm lá rách + Máu chảy ruột mềm + Chị ngã em nâng. + Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. Bài tập 2 : Mỗi câu tục ngữ, cao dao hoặc câu thơ dưới đây đều nói đến một truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta. Hãy điền những tiếng còn thiếu trong các câu ấy vào các ô trống theo hàng ngang để giải ô chữ hình chữ S. - Thảo luận nhóm - Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập . Cả lớp đọc thầm. - HS thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm đọc kết quả. - HS nối tiếp nhau đọc các câu tục ngữ, ca dao, câu thơ sau khi điền các tiếng. 1. C Ầ U K I Ề U 2. K H Á C G I Ố N G 3. N Ú I N G Ồ I 4. X E N G H I Ê N G 5. T H Ư Ơ N G N H A U 6. C Á Ư Ơ N 7. N H Ớ K Ẻ C H O 8. N Ư Ớ C Ò N 9. L Ạ C H N À O 10. V Ữ N G N H Ư C Â Y 11. N H Ớ T H Ư Ơ N G 12. T H Ì N Ê N 13. Ă N G Ạ O 14. U Ố N C Â Y 15. C Ơ Đ Ồ 16. N H À C Ó N Ó C IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị : Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối.
Tài liệu đính kèm: