I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Hiểu nghĩa của từ công dân (BT1) ; xếp được một số từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2.
- Nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng nhóm
- Bảng phụ ghi lời nói của nhân vật Thành
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 20 Tiết 39 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ba, ngày 5 tháng 01 năm 2010 Môn : Luyện từ & câu MRVT : Công dân KTKN : 33 SGK : 18 I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Hiểu nghĩa của từ công dân (BT1) ; xếp được một số từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2. - Nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng nhóm - Bảng phụ ghi lời nói của nhân vật Thành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra - Nhận xét - chấm điểm - HS đọc đoạn văn viết lại hoàn chỉnh, chỉ rõ câu ghép được dùng trong đạn văn, cách nối các về câu ghép. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1 : Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từø công dân - Nhận xét - kết luận. - 1 HS đọc nội dung bài tập . Cả lớp đọc thầm. - HS phát biểu ý kiến. Đáp án : b. Người dân một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước. Bài tập 2 : Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp - HS thảo luận nhóm - làm vào bảng nhóm. - GV nhận xét, chốt lại - 1 HS đọc yêu cầu bài tập . Cả lớp đọc thầm. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. Công là “của nhà nước, của chung” Công là “không thiên vị” Công là “thợ, khéo tay” công dân, công cộng, công chúng công bằng, công lí, công minh, công tâm công nhân, công nghiệp Bài tập 3 : Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân. - GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ. - Làm việc theo cặp - 3 HS làm vào bảng nhóm. - GV nhận xét, chốt lại. - HS làm việc. - HS phát biểu Đáp án : nhân dân, dân chúng, dân. IV. CỦNG CỐ-DẶN DÒ - Nhắc lại ghi nhớ - Làm vào vở BT 2.3 - Chuẩn bị : Nối các vé câu ghép bằng QHT - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: