Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết 31: Tổng kết vốn từ - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức

I. Mục đích yêu cầu

- Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ : nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù (BT1).

- Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài văn Cô Chấm (BT2).

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ GV (BT2)

III. Các hoạt động dạy - học :

 

doc 2 trang Người đăng honganh Lượt xem 4135Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết 31: Tổng kết vốn từ - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 
Tiết 31 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Thứ ba, ngày 1 tháng 12 năm 2009 
Môn : Luyện từ & câu 
 Tổng kết vốn từ
	KTKN : 27 
	SGK : 156 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
- Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ : nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù (BT1).
- Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài văn Cô Chấm (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Bảng phụ GV (BT2)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Kiểm tra 
Nhận xét - đánh giá
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- Nêu mục tiêu
2. Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài tập 1 : Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau
- Thảo luận nhóm đôi
- Nhận xét - bổ sung.
- đọc yêu cầu
- HS nêu lại khái niệm từ đồng nghĩa và trái nghĩa
- trình bày kết quả
- Nhận xét
Từ
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Nhân hậu
nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu, ...
bất nhân, độc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung tàn, ...
Trung thực
thành thực, thành thật, thật thà, chân thật, thẳng thắn, ...
dối trá, gian dối, gian manh, gian xảo, giả dối, lừa đảo, ...
Dũng cảm
- anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn, gan dạ, dám nghĩ dám làm, ...
hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược, ...
Cần cù
chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó, ...
lười biếng, lười nhác, đại lãn, ...
Bài tập 2 : Cô Chấm trong bài văn sau là người có tính cách như thế nào ? Nêu những chi tiết và hình ảnh minh họa cho nhận xét của em.
- Thảo luận nhóm
- Nhận xét - tuyên dương
- đọc yêu cầu
- HS thảo luận
- trình bày kết quả
- Nhận xét - bổ sung.
Tính cách
Chi tiết, từ ngữ minh họa
Trung thực, thẳng thắn
- Đôi mắt Chấm đã định nhìn ai thì dám nhìn thẳng.
- Nghĩ thế nào, Chấm dám nói thế.
- Bình điểm ở tổ, ai làm hơn, làm kém, Chấm nói ngay, nói thẳng. Chấm có hôm dám nhận hơn người khác bốn năm điểm. Chấm thẳng như thế nhưng ko giận ai, vì người ta biết trong bụng Chấm không có gì độc địa.
Chăm chỉ
- Chấm cần cơm và lao động để sống.
- Chấm hay làm ... không làm chân tay nó bứt rứt.
- Tết Nguyên đán, Chấm ra đồng từ sớm mồng hai, bắt ở nhà cũng không được
Giản dị
- Chấm không đua đòi may mặc. Mùa hè một áo cánh nâu. Mùa đông hai áo cánh nâu. Chấm mộc mạc như hòn đất.
Giàu tình cảm, dễ xúc động
- Chấm hay nghĩ ngợi, dễ cảm thương. Cảnh ngộ trong phim có khi làm chấm khóc gần suốt buổi. Đêm ngủ, trong giấc mơ, Chấm lại khóc mất bao nhiêu nước mắt.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 31 Tổng kết vốn từ.doc