I. MỤC TIÊU:
- Hiểu nghĩa từ hạnh phúc (BT1).
- Tìm được từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc, nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc (BT2, BT3).
- Xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc (BT4).
II. CHUẨN BỊ :
- Bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Tuần 15 Tiết 29 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ba, ngày 24 tháng 11 năm 2009 Môn : Luyện từ & câu MRVT : Hạnh phúc KTKN : 26 SGK : 146 I. MỤC TIÊU: - Hiểu nghĩa từ hạnh phúc (BT1). - Tìm được từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc, nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc (BT2, BT3). - Xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc (BT4). II. CHUẨN BỊ : - Bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra - Động từ (tính từ, quan hệ từ) là gì ? Cho VD. - 3 HS B. Bài mới 1. Giới thiệu - Nêu mục tiêu 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1 : Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ Hạnh phúc. - Thảo luận nhóm đôi - đọc yêu cầu - trình bày kết quả b. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện. Bài tập 2 : Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Hạnh phúc - Thảo luận nhóm đôi - 3 nhóm làm vào bảng nhóm - Nhận xét tuyên dương. - đọc yêu cầu - trình bày kết quả * Đồng nghĩa : sung sướng, may mắn * Trái nghĩa : bất hạnh, khốn khổ, cơ cực Bài tập 3 : Trong từ Hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là “điều may mắn, tốt lành”. Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. - Thảo luận nhóm - 3 nhóm làm vào bảng nhóm. - Nhận xét - tuyên dương. - đọc yêu cầu - trình bày kết quả + phúc ấm, phúc đức, phúc lợi, phúc hậu, phúc thần, phúc tinh, phúc bất trùng lai, vô phúc, ... Bài tập 4 : Mỗi người có thể có một cách hiểu khác nhau về hạnh phúc. Theo em, trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc. - Làm việc cá nhân - Nhận xét - kết luận - đọc yêu cầu - HS phát biểu c. Mọi người sống hòa thuận IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Hạnh phúc là gì ? - Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: