I. MỤC TIÊU
- Hiểu nghĩa từ thiên nhiên (BT1)
- Nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2).
- Tìm được từ ngữ tả không gian, tả sóng nước và đặt câu với 1 từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của BT3, BT4.
* Hiểu ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2 ; có vốn từ phong phú và biết đặt câu với từ tìm được ở ý d của BT3.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Tuần 8 Tiết 15 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ba, ngày 29 tháng 9 năm 2009 Môn : Luyện từ & câu MRVT : Thiên nhiên KTKN : 16 SGK : 78 I. MỤC TIÊU - Hiểu nghĩa từ thiên nhiên (BT1) - Nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2). - Tìm được từ ngữ tả không gian, tả sóng nước và đặt câu với 1 từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của BT3, BT4. * Hiểu ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2 ; có vốn từ phong phú và biết đặt câu với từ tìm được ở ý d của BT3. II. CHUẨN BỊ: - Bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra : - 2 HS lên bảng làm BT4. - Thế nào là từ đồng âm ? Cho VD Nhận xét - chấm điểm - 1HS đặt câu để phân biệt từ đồng âm đi - 1 HS đặt câu để phân biệt từ đồng âm đứng B. Bài mới : 1. Giới thiệu : MRVT Thiên nhiên 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1 : Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ? - Lam việc cá nhân - Nhận xét và tuyên dương. - đọc lại đề bài. - Cá nhân trình bày ý kiến của mình : b. Tất cả những gì không do con người tạo ra. - Lớp nhận xét và bổ sung. Bài tập 2 : Tìm trong các thành ngữ, tự ngữ sau những từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên : - HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS nhắc lại nghĩa của từ thiên nhiên. - GV giải thích ý nghĩa các câu tục ngữ, thành ngữ. - GV nhận xét và cho điểm. - đọc đề bài. - Cá nhân lên bảng viết các từ mình tìm trong câu. a : thác, ghềnh. b : gió, bão. c : Nước, đá. d : Khoai, mạ. - Lớp nhận xét và bổ sung. - HS thi nhau đọc thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ. Bài tập 3 : Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. - Thảo luận nhóm đôi. - 3 nhóm làm vào bảng nhóm. - đọc đề bài. - Nhận xét và cho điểm. - Các nhóm thảo luận. - trình bày kết quả a. Cánh đồng Mỹ Phú ruộng lúa mênh mông. b. Bầu trời cao vời vợi. c. Ngọn cây sao cao chót vót. d. Vực núi sâu thăm thẳm. Bài tập 4 : Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. - Thảo luận nhóm 4. - Nhận xét - tuyên dương. - đọc yêu cầu a. Tiếng sóng : ầm ầm, lao xao, ì oạp, ào ào, .. b. Tả làn sóng nhẹ : dập dềnh, lững lờ, trườn lên, ... c. Tả đợt sóng mạnh : ào ạt, dữ dội, điên cuồng, ầm ầm, ... - Làm việc cá nhân. + Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm. + Những làn sóng đập nhẹ lên bờ cát. + Những đợt sóng khủng khiếp xô vào vờ làm sạt lở cả một vùng đất rộng lơn. IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Chuẩn bị : Luyện tập về từ nhiều nghĩa. - Giáo viên nhận xét tiết học. DUYỆT :
Tài liệu đính kèm: