I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được nghĩa chung và các nghĩa khác nhau của từ chạy ( BT1, BT2) ; hiểu nghĩa gốc của từ ăn và hiểu được mối liên hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong các câu ở BT3.
- Đặt được câu để phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ (BT4).
* Biết đặt câu để phân biệt cả 2 từ ở BT3.
II. CHUẨN BỊ:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Tuần 7 Tiết 14 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ năm, ngày 24 tháng 9 năm 2009 Môn : Luyện từ & câu Luyện tập về từ nhiều nghĩa KTKN : 15 SGK : 73 I. MỤC TIÊU - Nhận biết được nghĩa chung và các nghĩa khác nhau của từ chạy ( BT1, BT2) ; hiểu nghĩa gốc của từ ăn và hiểu được mối liên hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong các câu ở BT3. - Đặt được câu để phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ (BT4). * Biết đặt câu để phân biệt cả 2 từ ở BT3. II. CHUẨN BỊ: III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra : + Thế nào gọi là từ nhiều nghĩa ? - GV nhận xét và nêu điểm. + Là từ có một nghĩa gốc và một hay nhiều nghĩa chuyển. - Học sinh làm bài tập 2. B. Bài mới : * Giới thiệu : Luyện tập về từ nhiều nghĩa Bài tập 1 : Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A : - GV hướng dẫn cách ghép cột A với cột B. - GV nhận xét và cho điểm. - HS đọc lại yêu cầu của đề bài. - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Cá nhân làm miệng. ư Bé chạy lon ton (sự di chuyển nhanh bằng chân) ư Tàu chạy băng băng trên đường ray (sự di chuyển nhanh của phương tiện giao thông) ư Đồng hồ chạy đúng giờ ( Hoạt động của máy móc ) ư Dân làng khẩn trương chạy lũ ( khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy đến ) - Lớp nhận xét và bổ sung. Bài tập 2 : Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ chạy có trong tất cả các câu trên ? - Thảo luận nhóm đôi (2 phút) + Dòng nào nêu đúng nghĩa từ chạy ? - GV nhận xét và cho điểm. - đọc lại đề bài. - Cá nhân trình bày miệng. + Vận động nhanh. - Lớp nhận xét và bổ sung. Bài tập 3 : Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ? - Làm việc cá nhân. - GV nhận xét và cho điểm. - Học sinh đọc lại đề bài. - Cá nhân nêu ý nghĩ của mình. + Từ “ăn” trong câu c được dùng với nghĩa gốc. - Lớp nhận xét và bổ sung. Bài tập 4 : Chọn một trong hai từ dưới đây và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy : - GV chỉnh sửa lại cho hoàn chỉnh và cho điểm. - Học sinh đọc lại đề bài. - Cá nhân lên bảng đặt câu. * Đi : + Nghĩa 1: Bé thơ tập đi. + Nghĩa 2 : Nam thích đi giày. * Đứng : + Chú bộ đội đứng gác. + Trời đứng gió. - Lớp nhận xét và bổ sung. IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: + Thế nào là từ nhiều nghĩa ? - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài tiếp theo. - Nhận xét tiết học DUYỆT : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: