Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết 1: Từ đồng nghĩa - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức

I. MUC ĐÍCH – YÊU CẦU

- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau ; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn (nội dung Ghi nhớ).

- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 ; đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa theo mẫu BT3.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- bảng phụ ghi các từ ở I.1 ; bảng nhóm

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

 

doc 2 trang Người đăng honganh Lượt xem 12041Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết 1: Từ đồng nghĩa - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 
Tiết 1 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ba, ngày 11 tháng 8 năm 2009
Môn : Luyện từ và câu
Từ đồng nghĩa
KTKN : 6
 SGK : 7
I. MUCÏ ĐÍCH – YÊU CẦU
- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau ; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn (nội dung Ghi nhớ).
- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 ; đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa theo mẫu BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- bảng phụ ghi các từ ở I.1 ; bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Kiểm tra
- Kiểm tra dụng cụ học tập
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- Nêu mục đích, yêu cầu của giờ học.
2. Phần nhận xét
* Bài tập 1 : So sánh nghĩa của các từ in đậm trong mỗi ví dụ sau :
- Viết bảng : 
a. xây dựng – kiến thiết
b. vàng xuộm – vàng hoe – vàng lịm
- GV hướng dẫn HS so sánh nghĩa của các từ in đậm trong đoạn văn a ( xem chúng giống nhau hay khác nhau )
- Thực hiện tương tự với câu b.
- đọc yêu cầu của bài tập
- đọc thầm rồi trình bày lại yêu cầu của bài tập
- nghĩa của chúng giống nhau.
* Bài tập 2 : Thay mỗi từ in đậm trong mỗi ví dụ trên cho nhau rồi rút ra nhận xét : Những từ nào thay thế được cho nhau ? Những từ nào không thay thế được cho nhau ? Vì sao ?
- trao đổi với bạn bên cạnh
- Nhận xét – kết luận
- đọc yêu cầu
- Phát biểu ý kiến 
+ Xây dựng và kiến thiết có thể thay thế cho nhau.
+ Vàng hoe, vàng xuộm, vàng lịm không thể thay thế cho nhau vì nghĩa của chúng không giống nhau hoàn toàn
3. Phần ghi nhớ
- đọc nội dung ghi nhớ
- cả lớp đọc thầm + HTL ghi nhớ
4. Phần luyện tập
* Bài tập 1 : Xếp những từ in đậm thành từng nhóm đồng nghĩa :
- làm việc cá nhân
- 3HS làm vào bảng nhóm
- đọc yêu cầu
- trình bày kết quả
+ nước nhà – non sông
+ hoàn cầu – năm châu
* Bài tập 2 : Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ dưới đây : đẹp, to lớn, học tập.
- Thảo luận nhóm
Nhận xét - tuyên dương
- trình bày kết quả
+ đẹp : đẹp đẽ, xinh đẹp, xinh xắn, xinh tươi, mĩ lệ, đèm đẹp, 
+ to lớn : to, to đùng, to tướng, to kềnh, khổng lồ, ...
+ học tập : học, học hành, học hỏi, 
- Nhận xét – bổ sung
* Bài tập 3 : Đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa em vừa tìm được ở bài tập 2.
- Làm vào vở
- 2-3 HS làm vào bảng nhóm
- đọc yêu cầu
- trình bày kết quả
- Nhận xét – bổ sung
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- HS nhắc lại ghi nhớ.
- Chuẩn bị : Luyện tập về từ đồng nghĩa
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 1 Từ đồng nghĩa.doc