I/ MỤC TIÊU:
- Hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ (CN) trong câu Ai làm gì ?
- Xác định được bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ?
- Đặt câu có chủ ngữ cho sẵn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC:
- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn phần nhận xét (viết riêng từng câu)
- Bảng phụ viết đoạn văn ở BT1 (viết riêng từng câu).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
- HĐ cá nhân - 3 HS đọc câu mình đặt. - 1 HS nêu. - Lắng nghe và ghi nhớ . TUẦN 25 : Tiết 49 CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ ? I/ MỤC TIÊU : - HS nắm được ý nghĩa và cấu tạo của CN trong câu kể Ai là gì ? - Xác định được CN trong câu kể Ai là gì ? Tạo được câu kể Ai là gì ? từ những CN đã cho . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - 4 băng giấy ,mỗi băng giấy viết một câu kể Ai là gì ? trong đoạn thơ , văn ( phần nhận xét ). - Ba tờ phiếu viết câu văn ở bài luyện tập . -Bảng phụ . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Oån định -Nhắc nhở HS trật tự để học bài B/ Kiểm tra bài cũ : + GV cho đoạn văn : - HS lên xác định câu kể Ai là gì? -Nhận xét ghi điểm . C/ Bài mới . 1/ Giơí thiệu bài: - Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? - GV ghi tựa bài lên bảng 2/ Giảng bài a/ Phần nhận xét : *Bài 1+2+3: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung phần nhận xét . - HS làm việc cá nhân . a/ Trong các câu văn câu nào có dạng Ai là gì ? b/ Gạch dưới CN trong các câu văn vừa tìm được . - GV đưa băng giấy ghi sẵn các câu kể trên cho HS gạch CN . * GV chốt lời giải đúng (SGV/120). - CN trong các câu trên do những từ ngữ như thế nào tạo thành ? b/ Phần ghi nhớ : - Gọi HS đọc ghi nhớ SGK/69 . c/ Luyện tập . * Bài 1 : Làm VBT - Gọi HS đọc yêu cầu . -Yêu cầu HS làm việc vào phiếu học tập - Gọi HS trình bày kết quả . * GV nhận xét + chốt lại(SGV/121) Ví dụ: Văn hoá nghệ thuật/cũng là một mặt trận. CN * Bài 2 : Làm vở - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào vở. - Chấm vở 5 HS - HS lên nối từ ngữ ở cột Avới cột B cho đúng ở bảng phụ . * Nhận xét, chốt lời giải đúng(SGV/121) * Bài 3 :Làm VBT - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV gợi ý: các từ ngữ cho sẵn là CN của câu kể Ai là gì? Các em hãy tìm các từ ngữ thích hợp đóng vai trò làm VN trong câu. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân . - Gọi HS trình bày . * GV nhận xét + chốt lại những câu HS đặt đúng và hay . D/ Củng cố , dặn dò : - Tiết LT& câu hôm nay chúng ta học bài gì? - Nêu nội dung ghi nhớ của bài. - HS về làm bài đặt câu này vào vở . - Chuẩn bị bài:Mở rộng vốn từ: dũng cảm - GV nhận xét tiết học . - HS cả lớp thực hiện. - HS thực hiện kiểm tra . -1 HS nhắc lại tựa bài . - 1HS đọc. - HĐ cá nhân . -HS trả lời. - 1 HS gạch dưới CN. - HS nêu : Do danh từ, hoặc cụm danh từ tạo thành. - 4 HS đọc . -1HS đọc. -3 HS làm vào phiếu học tập, HS còn lại làm vào vở bài tập. - 3 HS phát biểu . - 1 HS đọc . - HĐ cá nhân. - HS đổi chéo vở kiểm tra bài nhau. -1 HS trình bày trên bảng phụ . -1HS đọc yêu cầu . - HS lắng nghe. - HS làm bài vào VBT -2 HS trình bày. - HS trả lời. - HS lắng nghe và ghi nhớ . Tiết 50 MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM . I/ MỤC TIÊU : - Mở rộng , hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm . - Biết sử dụng các từ đã học để tạo thành những từ có nghĩa , hoàn chỉnh câu văn hoặc đoạn văn . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC . - Một số băng giấy. - Từ điển vài trang phô tô. - Bảng phụ . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Oån định -Nhắc nhở HS trật tự để học bài B/ Kiểm tra bài cũ : - 2 HS trình bày . * GV nhận xét cho điểm . C/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : - Mở rộng vốn từ: dũng cảm. - GV ghi tựa bài lên bảng 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1 : Làm việc cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS tìm trong các từ đã cho những từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm. - Yêu cầu HS làm bài . - Gọi HS trình bày bài . * GV nhận xét + chốt lời giải đúng : gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, * Bài 2 : Làm vở. - Gọi HS đọc yêu cầu . - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS trình bày trước lớp. * GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng ( như SGV/131). * Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu . - Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và làm bài . - HS trình bày kết quả bài làm . - GV dán phiếu lên bảng đã được chuẩn bị . * Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/132) * Bài 4 : Thi tiếp sức. - Gọi HS đọc yêu cầu . - Tổ chức cho HS thi điền từ tiếp sức. - Dán 2 tờ phiếu lên bảng. - Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 5 em lên thi tiếp sức. - GV lưu ý HS yêu cầu của bài và nêu yêu cầu cuộc thi. * Nhận xét, chốt lời giải đúng(SGV/132) . D/ Củng cố , dặn dò : - Tiết luyện từ & câu hôm nay chúng ta học bài gì? - Về làm các bài còn lại vào vở . - Chuẩn bị bài:Luyện tập về câu kể Ai là gì? - GV nhận xét tiết học . - HS cả lớp thực hiện. -1 HS nêu lại ghi nhớ . - 1 HS cho ví dụ và xác định CN trong ví dụ đó. - HS nhắc lại tựa bài . - 1 HS đọc to. - 3 HS lên bảng làm . - HS dưới lớp làm nháp . - 2 HS trình bày. - HS khác nhận xét. - HS ghi lời giải đúng vào vở . - 1 HS đọc to. - 2 HS làm bài vào bảng phụ. - HS còn lại làm vào vở. - 3 HS trình bày . - 1 HS đọc. - HS trao đổi theo cặp, 1 HS lên bảng gắn thẻ từ vào cột tương ứng. HS dưới lớp dùng bút chì nối từ trong vở bài tập. - HS đọc lại kết quả đúng. - 1 HS đọc. - HS 2 đội lên thi tiếp sức. - HS còn lại cổ vũ. - HS nêu. - Lắng nghe và ghi nhớ . TUẦN 26 Tiết 51 LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀ GÌ ? I/ MỤC TIÊU - Tiếp tục luyện tập về câu kể Ai là gì . Tìm được câu kể Ai là gì ? trong đoạn văn , nắm được tác dụng của mỗi câu , xác định được bộ phận CN và VN trong các câu đó . - Viết được đoạn văn có dùng câu kể Ai là gì ? II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC . - Bảng phụ viết lời giải BT 1 . - 4 băng giấy , mỗi băng viết 1 câu kể Ai là gì ? ở BT1 . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Oån định - Nhắc nhở HS trật tự để học bài B/ Kiểm tra bài cũ : - Tìm 4 từ cùng nghĩa với từ dũng cảm? - Làm bài tập 4 SGK. * GV nhận xét cho điểm . C/ Bài mới : a/Giới thiệu : - luyện tập về câu kể ai là gì ? - GV ghi tựa bài lên bảng b/ Bài tập: * Bài 1 : Làm việc cá nhân. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập . - Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS trình bày bài làm . * GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng(SGV/140) * Bài 2 : Làm việc cá nhân. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS làm bài . - Gọi HS trình bày kết quả bài làm . - GV dán 4 băng giấy viết sẵn 4 câu kể . * GV nhận xét, chốt lời giải đúng(SGV/140) . Nguyễn Tri Phương / là người Thừa Thiên. CN VN * Bài 3 : Làm bài vào vở - Gọi HS đọc yêu cầu . - Gợi ý cho HS thực hiện(SGV/140) - Gọi HS làm mẫu . - Yêu cầu HS viết lời giới thiệu . - Gọi HS trình bày trước lớp . * GV chốt khen ngợi bài làm tốt. D/Củng cố , dặn dò : - Tiết luyện từ & câu hôm nay chúng ta học bài gì? -Dặn HS về nhà viết đoạn giới thiệu chưa đạt về viết lại vào vở . -Chuẩn bị bài: mở rộng vốn từ : dũng cảm - Nhận xét tiết học . - HS cả lớp thực hiện. -1 HS tìm . -1 HS làm. - Lắng nghe . - Nhắc lại tựa bài . - 2 HS đọc yêu cầu và nội dung . - HS làm bài vào vở bài tập. - 2 HS trình bày trước lớp. - 1 HS đọc. - HS làm bài vào vở bài tập. - 2 HS phát biểu . - 4 HS lên bảng làm . -1 HS đọc. - HS nghe hướng dẫn. -1 HS giỏi làm mẫu. -HS viết lời giới thiệu vào vở . - HS nối tiếpđọc đoạn văn. - HĐ theo cặp đổi bài sửa lỗi cho nhau . - HS nêu. - HS lắng nghe về nhà thực hiện. Tiết 52 MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM I/ MỤC TIÊU : - Tiếp tục mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm . Biết một số thành ngữ gắn với chủ điểm . - Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu , chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1,4 . - Từ điển . - 6tờ phiếu khổ to dùng hoạt động nhóm . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Oån định - Nhắc nhở HS trật tự để học bài B/ Kiểm tra bài cũ : - Đóng vai thực hiện lại BT 4 . -Kết hợp chấm vở của một số HS . * Nhận xét cho điểm . C/Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : - Mở rộng vốn từ : dũng cảm - GV ghi tựa bài lên bảng 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập : * Bài 1 : Hoạt động nhóm bàn - Gọi HS đọc yêu cầu của bài . - GV nhấn mạnh yêu cầu. -GV lưu ý “từ cùng nghĩa” và“ từ tráinghĩa” cho HS hiểu thêm. - GV phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm - GV theo dõi các nhóm làm việc. - Gọi 2 nhóm lên dán kết quả thảo luận. * GV chốt lời giải đúng(SGV/148) * Bài 2 : Làm vở - Bài yêu cầu ta điều gì ? -GV nhấn mạnh yêu cầu . - Yêu cầu HS làm bài . - HS trình bày bài vừa thưc hiện. * GV nhận xét, tuyên dương những câu HS đặt đúng và hay. * Bài 3 :Làm vào VBT - Gọi HS đọc yêu cầu . GV hỏi:+ Để ghép đúng cụm từ chúng ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài . - Gọi HS trình bày bài làm . * GV nhận xét, chốt lời giải đúng(SGV/149) + dũng cảm bênh vực lẽ phải Bài 4 : Làm việc theo cặp - Bài yêu cầu ta điều gì ? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Gọi HS trình bày kết quả . - HS cả lớp thực hiện. - 2 HS thực hiện. - Chấm vở 5 em. - Lớp lắng nghe. - Nhắc lại tựa bài . -1 HS đọc yêu cầu. - HS lắng nghe. - HS thảo luận nhóm bàn, thư kí viết kết quả thảo luận vào phiếu. - Dán kết quả bài làm lên bảng. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhóm khác nhận xét. - 2 HS đọc lại kết quả đúng. - 1 HS đọc. - Mỗi em chọn 2 từ và đặt câu . - HS đọc câu mình đặt . -1 HS đọc to. - HS nêu. - HS làm bài vào VBT, 1 HS làm bài trên bảng. - 3 HS lần lượt đọc bài làm . - Nhận xét bài làm ở bảng. -1 HS nêu. -Trao đổi theo cặp . - 2 cặp trình bày. * GV chốt và tuyên dương cặp tìm nhanh và chính xác. * Bài 5 : Làm việc cá nhân. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập . - Yêu cầu HS đặt câu . - Gọi HS trình bày trước lớp . * GV nhận xét + khen HS đặt câu hay . D/Củng cố , dặn dò : - Hôm nay ta học bài gì? -Yêu cầu HS về đặt thêm các câu với những thành ngữ đã cho ở bài tập 4 và đọc thuộc các thành ngữ . - Chuẩn bị bài: câu khiến -GV nhận xét tiết học . - HS lắng nghe. -1HS đọc. - HS làm bài vào vở. - 3 HS đọc câu vừa đặt . - HS nêu. - Lắng nghe và ghi nhớ . TUẦN 27 : Tiết 53 CÂU KHIẾN I/ MỤC TIÊU : - Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu khiến . - Biết nhận diện câu khiến , đặt câu khiến . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ viết câu khiến ở BT1 phần nhận xét. - Một số băng giấy để hoạt động nhóm .BT1 phần luyện tập . - Một số tờ giấy để làm BT 2,3 phần luyện tập . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC . Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Oån định - Nhắc nhở HS trật tự để học bài B/Kiểm tra bài cũ : - 3 HS lên bảng kiểm tra. + Tìm từ cùng nghĩa với từ dũng cảm? + Tìm từ trái nghĩa với từ dũng cảm? + Đặt câu với từ : gan dạ, nhút nhát , anh dũng. - Kiểm tra một số vở của HS khác . * Nhận xét cho điểm . C/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : - Câu khiến - GV ghi tựa bài lên bảng 2/ Giảng bài a/ Phần nhận xét : * Câu 1 +2 : - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung . Hỏi:+ Câu nào trong đoạn văn được in nghiêng? +Cuối câu đó có sử dụng dấu gì? - Gọi HS phát biểu ý kiến . * GV nhận xét, chốt lời giải đúng(SGV/157). * Câu 3 :Làm việc theo nhóm. - Gọi HS đọc yêu cầu . - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp . - Gọi HS trình bày . * GV nhận xét, chốt lại nội dung(SGV/157) b/ Ghi nhớ : - Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGk/88. - Yêu cấu HS lấy ví dụ. c/ Luyện tập : * Bài tập 1: Làm VBT - Gọi HS đọc yêu cầu . - HS lên bảng dùng bút gạch dưới câu khiến trong mỗi đoạn văn. - Yêu cầu HS cả lớp thực hiện VBT . * GV nhận xét, chốt lại(SGV/158) Đoạn a: Hãy gọi người hàng hành vào cho ta! * Bài tập 2 :Hoạt động nhóm 4. - Gọi HS đọc yêu cầu . - Phát giấy và bút dạ, yêu cầu HS làm việc trong nhóm. - Gợi ýTrong SGK, câu khiến thường được dùngđể yêu cầu các em trả lời câu hỏi hoặc giải đáp bài tập. Cuối câu cầu khiến thường có dấu chấm. - Gọi 2 nhóm dán phiếu lên bảng, các nhóm khác nhận xét. - Gọi các nhóm khác đọc các câu khiến mà mình tìm được. * GV nhận xét, khen những nhóm đã tìm đúng . * Bài tập 3 :Làm VBT - Gọi HS đọc yêu cầu . - GV nhấn mạnh yêu cầu và lưu ý khi xưng hô. -Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS dán phiếu lên bảng và trình bày. * GV nhận xét + khen những HS làm tốt . D/Củng cố , dặn dò : - Câu khiến dùng để làm gì? - Dấu hiệu nào để nhận ra câu khiến? - Về học thuộc ghi nhớ, Viết 5 câu khiến vào vở . - Chuẩn bị bài:Cách đặt câu khiến. - Nhận xét tiết học . - HS cả lớp thực hiện. - 1 HS nêu . - 1 HS nêu. - 1 HS đặt câu. - 5 vở của HS . - HS lắng nghe - Nhắc lại tựa bài . - 1 HS đọc. - HS suy nghĩ phát biểu ý kiến. - 2 HS trả lời. - HS lắng nghe. -1 HS đọc. - HS trao đổi theo cặp. - 3 HS lên viết trên bảng . - 3HS đọc . - 3 HS cho ví dụ . - 4 HS nối tiếp nhau đọc. - 4 HS làm trên bảng lớp . - HS làm bài vào VBT . - 1 HS đọc. - HĐ trong nhóm. - HS các nhòm lắng nghe. - Dán phiếu lên bảng. - Nhóm khác nhận xét. - Đại diện 2 nhóm đọc. -1 HS đọc. - 2 HS làm bài trên phiếu . - Cả lớp làm bài vào VBT. - 2 HS dán phiếu và trình bày. - 2 HS trả lời. - Lắng nghe và ghi nhớ . Tiết 54 CÁCH ĐẶT CÂU KHIẾN I/ MỤC TIÊU -HS nắm được cách đặt câu khiến . Biết đặt câu khiến trong các tình huống khác nhau II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bút dạ , các băng giấy để ghi câu Nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương . - 4tờ giấy khổ to . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Oån định -Nhắc nhở HS trật tự để học bài B/ Kiểm tra bài cũ . - Nêu ghi nhớ và cho ví dụ? - Đọc 3 câu cầu khiến tìm ở SGK? - Kiểm tra một số vở của HS khác . * Nhận xét + cho điểm . C/ Bài mới : 1 Giới thiệu : - Cách đặt câu khiến. - GV ghi tựa bài lên bảng 2/ Giảng bài a/ Phần nhận xét : * Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung . - GV hướng dẫnHS biết cách chuyển câu kể : Nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương. Thành câu cầu khiến. - Gọi HS lên bảng làm, HS còn lại làm vào VBT - Em hãy cho biết có mấy cách đặt câu khiến ? * GV chốt lại(SGV/165) Nhà vua hãy hoàn gươm lại cho Long Vương đi! b/ Ghi nhớ : - Gọi HS đọc ghi nhớ SGK/93 c/ Luyện tập . * Bài tập 1 : Hoạt động nhóm 2 - Gọi HS đọc yêu cầu . - Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp. - GV đọc câu từng câu kể. * Nhận xét, chốt lời giải đúng(SGV/166) Câu khiến: Nam đi học đi! * Bài tập 2 :Hoạt động nhóm 4 - Gọi HS đọc yêu cầu . - GV lưu ý cho HS chú ý đến đối tượng giao tiếp để xưng hô cho phù hợp . -GV ghi nhanh các câu cầu khiến của từng nhóm lên bảng. -Nhận xét khen ngợi các em * Nhận xét, chốt lời giải đúng(SGV/166). a/ Với bạn: + Ngân ơi cho tớ mượn cái bút nào! b/ Với bố của bạn:+ Thưa bác, bác cho cháu nói chuyện với bạn giang ạ! - HS cả lớp thực hiện. - 1 HS nêu. - 1 HS đọc . - 5 vở HSû. - Lắng nghe. - Nhắc lại tựa bài . - 1 HS đọc , lớp đọc thầm trong SGK . 3 HS lên bảng làm trên giấy ,HS dưới lớp làm vào VBT. - Lớp nhận xét . - HS phát biểu . - 3HS đọc nội dung ghi nhớ. - 1 HS đọc. - 2 HS ngồi cùng bàn chuyển câu theo trình tự nối tiếp. Nhận xét, chữa bài cho nhau. - Tiếp nối nhau đọc từng câu khiến. - Lớp nhận xét . -1 HS đọc. - HS lắng nghe. - Hoạt động trong nhóm. -Đại diện các nhóm trình bày. -Nhóm khác nhận xét. * Bài tập 3 +4 .Hoạt động cá nhân. - Gọi HS đọc yêu cầu . - Yêu cầu HS làm bài vào VBT - Gọi HS trình bày . * GV nhận xét + khen những HS đặt câu khiến đúng . 3/ Củng cố , dặn dò : - Tiết luyện từ & câu hôm nay chúng ta học bài gì? -Về viết 5 câu khiến vào vở . - Chuẩn bị tiết sau : ôn tập - Nhận xét tiết học . -1 HS đọc. -HS làm bài vào VBT, 2 HS làm bài trên phiếu. - 3 HS đọc câu mình đặt . - Lớp nhận xét . - HS nêu. - Lắng nghe và ghi nhớ . TUẦN 28 Tiết 55 ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Hệ thống hoá các từ ngữ , thành ngữ , tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm Người ta là hoa đất , Vẻ đẹp muôn màu , Những người quả cảm . -Rèn kĩ năng lựa chọn và kết hợp từ qua bài tập điền từ vào chỗ trống để tạo cụm từ . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC . - Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS làm BT 1 ,2 , viết rõ các ý để HS dễ dàng điền nội dung . -Một số tờ phiếu viết nội dung bài tập 3 a, b, c . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Oån định -Nhắc nhở HS trật tự để học bài B/ Kiểm tra bài cũ . -Gọi HS đọc ghi tiết 53 - GV nhận xét. C/ Bài mới 1/ Giơí thiệu bài : - Oân tập - GV ghi tựa bài lên bảng 2/ Hướng dẫn làm bài tập : * Bài 1 +2: Hoạt động nhóm bàn - Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 , 2 . - Phát bảng mẫu cho các nhóm làm việc kết hợp SGK . Mỗi nhóm làm 1 chủ điểm - HS làm bài . -Gọi HS đọc bài làm. * GV nhận xét,chốt lời giải đúng(SGV/175) Người là hoa đất Từ ngữ -tài hoa, tàigiỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, * Bài tập 3 :Hoạt động cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu - GV nhấn mạnh yêu cầu . - Yêu cầu HS làm bàivào VBT, 3 HS làm bài trên bảng phụ . - Gọi HS trình bày kết quả . * GV nhận xét, chốt lời giải đúng(SGV/177) D/ Củng cố , dặn dò : - Tiết học hôm nay chúng ta học bài gì? - Về ôn luyện lại các ngữ vừa học trong 3 chủ điểm . - Chuẩn bị tiết sau: Oân tập(tiếp theo) - GV nhận xét tiết học . - HS cả lớp thực hiện. - 1 HS nêu. -Nhắc lại tựa bài . -2 HS đọc . - HĐ nhóm bàn. -Đại điện nhóm lên dán phiếu . - Lớp nhận xét . - 5 HS đọc lại từ ngữ và thành ngữ . Thành ngữ , tục ngữ - Người ta là hoa đất. -1 HS đọc yêu cầu. - HS nghe. - 3 HS lên bảng làm . - Lớp nhận xét . - HS trả lời. - Lắng nghe và ghi nhớ Tiết 56 ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Tiếp tục ôn luyện về 3 kiểu câu kể ( Ai làm gì ?, Ai thế nào ? Ai là gì?) - Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng 3 kiểu câu kể . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - 1 tờ giấy to kẻ bảng theo mẫu trong SGK + 1 tờ giấy viết sẵn lời giải BT1 . - 1 tờ phiếu viết sẵn đoạn văn ở BT 2 . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Oån định -Nhắc nhở HS trật tự để học bài B/ Kiểm tra bài cũ . - Gọi HS đọc ghi tiết 53 - GV nhận xét. C/ Bài mới 1/ Giới thiệu bài : - Oân tập(tiếp theo) - GV ghi tựa bài lên bảng 2/ Hướng dẫn làm bài tập * Bài 1 : Hoạt động nhóm bàn. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài . - GV nhắc nhở HS trước khi làm bài. - GV phát giấy cho các nhóm làm bài . - Yêu cầu HS trình bày . * Nhận xét, chốt lời giải đúng(SGV/179) - GV dán băng giấy đã chuẩn bị lên bảng cho HS đọc lại . * Bài 2 : Hoạt động cá nhân. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Gọi HS trình bày . * Nhận xét, chốt lời giải đúng(SGV/179) * Bài 3: Hoạt động cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài vào VBT - Gọi HS trình bày . * GV nhận xét + khen HS viết hay . D/ Củng cố , dặn dò : - Dặn HS về nhà ôn kĩ lại bài giờ sau kiểm tra giữa HK II. -GV nhận xét tiết học . - HS cả lớp thực hiện. - 1 HS nêu. -Lắng nghe và nhắc lại tựa . -1HS đọc. - HS nghe. - HĐ nhóm bàn . - Đại diện dán bài làm trên bảng lớp . - Lớp nhận xét . - 2 HS đọc -1 HS đọc. - HS làm bài. -2 HS phát biểu ý kiến . -1 HS đọc. - HS làm bài vào VBT - 2 HS đọc đoạn văn . - Lớp nhận xét . - HS lắng nghe và ghi nhớ . TUẦN 29 : Tiết 57 MỞ RỘNG VỐN TỪ : DU LỊCH – THÁM HIỂM I/ MỤC TIÊU - Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Du lịch – Thám hiểm . - Biết một số từ chỉ địa danh , phản ứng trả lời nhanh trong trò chơi “ Du lịch trên sông” II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC . - Một số tờ giấy to để hoạt động nhóm BT 1. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Oån định - Nhắc nhở HS trật tự để học bài B/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét bài kiểm tra . C/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : - GV ghi tựa bài lên bảng 2/ Hướng dẫn làm bài tập . * Bài 1 : Hoạt động nhóm đôi - Gọi HS đọc yêu cầu của bài . -Yêu cầu HS trao đổi, tìm câu trả lời đúng. - Gọi HS trình bày ý kiến .
Tài liệu đính kèm: