I. Mục tiêu:
- Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người bt 1,2, kể được nội dung mỗi tranh(SGK) bằng 1câu bt3
- Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu bt4.
II. Đồ dùng dạy học
- Các bức tranh trong bài tập 2
- Bảng gài và thẻ từ
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh lên bảng làm bài tập - cả lớp làm vở
Đặt câu hỏi cho các bộ phận gạch chân
- Bạn Thắng là học sinh ngoan.
- Bài hát em thích nhất là bài Xoè hoa.
- Na là lớp trưởng lớp em.
* Nhận xét cho điểm
Thứ năm ngày15 tháng 10 năm 2009 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG I. Mục tiêu: - Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người bt 1,2, kể được nội dung mỗi tranh(SGK) bằng 1câu bt3 - Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu bt4. II. Đồ dùng dạy học - Các bức tranh trong bài tập 2 - Bảng gài và thẻ từ III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh lên bảng làm bài tập - cả lớp làm vở Đặt câu hỏi cho các bộ phận gạch chân - Bạn Thắng là học sinh ngoan. - Bài hát em thích nhất là bài Xoè hoa. - Na là lớp trưởng lớp em. * Nhận xét cho điểm 2. Dạy học bài mới 2.1 Giới thiệu bài: Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động 2.2 Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: Treo thời khoá biểu của lớp yêu cầu học sinh đọc. - Kể tên các môn học chính của lớp mình - Kể tên các môn học tự chọn của lớp mình? Bài tập 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu - Treo bức tranh và hỏi: - Bức tranh vẽ cảnh gì? - Bạn gái đang làm gì? - Từ chỉ hoạt động của bạn gái là từ nào? * Tương tự giáo viên giới thiệu 3 tranh - Giáo viên ghi 4 từ tìm được lên bảng: Đọc, viết, giảng, trò chuyện. Bài tập 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu - Gọi học sinh làm mẫu - Sau đó cho học sinh thực hành nhóm đôi. Bài tập 4: Học sinh đọc yêu cầu bài - Viết bài tập lên bảng phụ * Nhận xét - 1 học sinh đọc thành tiếng - Cả lớp đọc thầm - Học sinh trả lời: Tiếng việt, Toán, Đạo Đức, TNXH, Nghệ thuật. - Anh Văn - Học sinh đọc yêu cầu - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Tranh vẽ 1 bạn gái - Bạn gái đang học bài - Đọc - Học sinh trả lời - Đọc yêu cầu - Học sinh đại diện đọc trước lớp Bạn gái đang chăm chú đọc sách Bạn trai đang ngồi ngay ngắn để viết bài Nam nghe bố giảng giải Hai bạn gái đang trò chuyện vui vẻ - Đọc đề bài - Học sinh lên bảng làm - Học sinh cả lớp làm vở 3. Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Tìm từ nhanh Chia làm 4 đội nối tiếp nhau lên bảng ghi từ chỉ hoạt động. Đội nào ghi nhiều từ đội đó sẽ thắng * Nhận xét tiết học Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009 LT,C(8): TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG TRẠNG THÁI .DẤU PHẨY I. Mục tiêu: - Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động trạng thái của loài vật và sự vật trong câu bt1,2 - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.bt 3 II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn nội dung kiểm tra bài cũ. Nội dung bài tập 2,3 III. Các hoạt động dạy và học: 1. Bài cũL2HS lên bảng )Điền từ chỉ hoạt động trạng thái còn thiếu trong câu sau: Giọng cô giáo giảng bài ....... Thầy An dạy toán......... Bạn Na học giỏi ........ Mẹ nấu canh chua........ 2. Dạy học bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: Từ chỉ hoạt động. Trạng thái 2.2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Làm miệng - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài - Treo bảng học sinh đọc câu a. Con trâu ăn cỏ. - Con trâu đang làm gì? Nêu: Ăn chính là từ chỉ hoạt động của con trâu. - Yêu cầu học sinh suy nghĩ làm các bài tập b, c Bài 2: Học sinh đọc yêu cầu bài - Học sinh suy nghĩ và tìm các từ để điền thích hợp vào chỗ trống. - Gọi 1 số học sinh đọc bài làm - Cho học sinh đọc theo đáp án đúng Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu bài - Học sinh đọc 3 câu trong bài SGK - Học sinh tìm từ chỉ hoạt động của người trong câu ? - Muốn tách rẽ hai từ cùng chỉ hoạt động trong câu người ta dùng dấu phẩy. - Suy nghĩ ta nên đặt dấu phẩy ở đâu? - Một học sinh lên bảng viết dấu phẩy vào câu a. - Học sinh suy nghĩ làm các câu còn lại. - Cho học sinh đọc lại nghỉ hơi sau dấu phẩy * Củng cố - Dặn dò: - Trong bài này chúng ta đã tìm được những từ chỉ hoạt động trạng thái nào? - Tìm từ chỉ hoạt động trạng thái của loài vật, sự vật trong những câu đã cho. - Con trâu - Ăn cỏ - Câu b (uống) - Câu c (toả) - Học sinh đọc bài - Trên bảng - Đọc bài - Từ chỉ hoạt động: Học tập tốt, lao động tốt - Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh. - Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo. - Ăn, uống, tỏa, giơ, chạy, luồn, học tập, yêu thương, quý mến, kính trọng, biết ơn. Trò chơi: Tìm những từ chỉ hoạt động trạng thái Bốn đội lên chơi: Đội nào ghi nhiều từ đội đó thắng Nhận xét – Tuyên dương
Tài liệu đính kèm: