Giáo án lớp ghép lớp 1, lớp 3 - Tuần 29

Đạo đức

CHÀO HỎI - TẠM BIỆT (T2)

- Cách chào hỏi, tạm biệt - ý nghĩa lời chào hỏi, tạm biệt.

- Quyền được tôn trọng, không phân biệt đối xử của trẻ em.

- Biết phân biệt hành vi chào hỏi, tạm biệt đúng với chào hỏi, tạm biệt chưa đúng

- Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.

- Tôn trọng, lễ độ với mọi người.

- Quý trọng những bạn biết chào hỏi, tạm biệt đúng . Tập đọc - kể chuyện(T1)

Buổi học thể dục

Rèn kĩ năng đọc thành tiếng

- Chú ý các từ ngữ: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, New - li, khuyến khích, khuỷu tay .

- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.

- Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật.

- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền.

1 Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.

 

doc 28 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 938Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép lớp 1, lớp 3 - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hs: làm bài 3 vào vở nêu kết quả 
- Đọc yêu cầu bài 4, làm bài 4.
xác định và vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm vào sách.
- 8 cm
Gv: Gọi các nhóm thi đọc trước lớp.
- Nhận xét bạn đọc.
- Nhận xét, tuyên dương hs đọc tốt.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc(T1)
Mời vào
- HS đọc cả bài "Mời vào"
- Phát âm đúng các TN: Kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền
- Nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ
Ôn các vần ong, oong
- Tìm được những trong bài có Vỗn ong, oong
- Tìm được tiếng có vần ong, vần oong ở ngoài bài
Toán
Luyện tập
- Giúp HS: Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Vở bài tập 
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
HS đọc bài "Đầm sen"
 Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
6’
1
Gv : Hướng dẫn HS luyện đọc: 
- đọc mẫu lần 1
+ Luyện đọc các tiếng: Kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền
ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài.
- Cho HS phân tích và ghép từ: 
Kết hợp giải nghĩa từ
Hs : đọc yêu cầu bài 1.
- Thảo luận nhau và nêu tóm tắt 
Bài toán .
2
Hs : luyện đọc Cn, cả lớp đọc đt
phân tích và ghép từ: Kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1
Bài giải
* Đổi 4dm = 40 cm
Diện tích của HCN là:
40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi của HCN là:
(40 + 8) x 2 = 96 (cm2)
 Đáp số: 320 cm2; 96 cm2
6’
3
Gv : Tổ chức cho hs + Luyện đọc câu:
+ Luyện đọc, đoạn, bài
- Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài 
- Tổ chức cho hs Tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần ong
Hs: Làm bài tập 2
 - 2HS nêu yêu cầu bài tập
a. Diện tích hình CN ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm2)
Diện tích CN DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm2)
6’
4
Hs : tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần ong, oong
thảo luận nhóm theo Y/c và cử đại diện nêu
- Các nhóm khác nghe, bổ sung
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
6’
5
Gv : nhận xét tuyên dương nhóm tìm được câu chữa vần ong, oong
Hs: Làm bài tập 3.
Bài giải
Chiều dài HCN là:
5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật:
10 x 5 = 50 (cm2)
 Đáp số: 50 (cm2)
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 3
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc(T2)
Mời vào
- Hiểu được ND bài: Chủ nhà hiếu khách niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi.
 Học sinh nói về: Những con vật mà em yêu thích
Mĩ thuật
Vẽ tranh: Tĩnh vật ( lọ hoa và quả)
- HS nhận biết thêm về tranh tĩnh vật.
- Vẽ được tranh tĩnh vật và vẽ màu theo ý thích.
- Hiểu được vẻ đẹp tranh tĩnh vật 
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Một số tranh ảnh tĩnh vật
- Mẫu vẽ: Lọ, hoa
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs : đọc lại tiết 1.
 hát
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
6’
1
Hs : đọc lại bài nối tiếp nhau .
- đọc bài theo khổ thơ; trả lời câu hỏi của từng khổ thơ
Gv: cho hs Quan sát nhận xét một số tranh tĩnh vật và tranh khác loại.
- Hãy nêu sự khác nhau giữa tranh tĩnh vật và tranh khác loại?
6’
2
Gv : nhận xét bổ sung .
- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi:
 Những ai đã gõ cửa ngôi nhà ?
Gió được mời vào như thế nào ?
Vậy gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì ? 
Hs: Quan sát nhận xét một số tranh tĩnh vật và tranh khác loại.
- Hãy nêu sự khác nhau giữa tranh tĩnh vật và tranh khác loại?
6’
3
Hs : đọc đoạn bài và trả lời 
- Thỏ, Nai, Gió
- Gió được mời kiễng chân cao vào trong cửa
- Để cùng soạn sửa đón trăng lên...
Gv: Cho hs nêu nhận xét.
- GV treo tranh gợi ý cách vẽ
+ Vẽ phác hình
+ Vẽ lọ, vẽ hoa
6’
4
Gv : Gọi HS đọc toàn bài, NX và cho điểm
- Nêu tên chủ đề luyện nói .
- Cho HS quan sát tranh và hỏi ?
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Y/c HS hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu mình tự nghĩ ra.
Hs: Thực hành vẽ theo hướng dẫn của giáo viên
6’
5
Hs : trao đổi nhóm 2 theo HD của giáo viên
- Lên luyện nói trước lớp .
- Một em hỏi một em trả lời và ngược lại .
- nhận xét, bổ sung.
Gv : gọi 1 HS đọc toàn bài .
- NX chung giờ học
Gv: Cho hs trưng bày bài 
- Nhận xét, bình chọn bài vẽ đẹp nhất.
- Đánh giá, tuyên dương những hs vẽ tốt.
Hs: Nhận xét, bình chọn bài vẽ đẹp nhất trưng bày.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 4
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Thủ công
Cắt dán hình tam giác (T2)
HS biết cắt kẻ, cắt, dns hình tam giá
- HS kẻ, cắt dán được HS theo hai cách
- HS cắt dán, hình tam giác thẳng, phẳng
 - Có ý thức kỹ thuật an toàn khi thực hành.
Chính tả( Nghe viết)
Buổi tập thể dục
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn của truyện buổi học thể dục. Ghi đúng các dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến.
- Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong truyện: Đê - rốt - xi, Cô rét ti, Xtác - đi , Ga - rô - nê, Nen li.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn dễ viết sai:
s/x; in/inh.
II. Đồ dùng 
III. HĐ- DH
- Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán
- Vở thủ công
- Phiếu bài tập 
HĐ
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
Hát
Kiểm tra bài viết của nhà của hs.
1
Hs : Nêu lại quy trình kẻ, cắt, dán hình tam giác.
- Một số em nhắc lại cách kẻ, cắt, dán Hờ.
Gv: Đọc bài chính tả sắp viết.
- Nêu nội dung chính của bài.
- Yêu cầu hs tìm từ khó viết 
2
Gv : nhận xét bổ sung .
nhắc HS thực hành theo các bước: kẻ HCN có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 7 ô, sau đó kẻ Hờ.
Hs: Đọc bài chính tả
- Nêu nội dung chính
- Nêu những từ khó viết và viết ra nháp.
6’
3
Hs : Thực hành cắt, dán hình tam giác.
- Hoàn thành sản phẩm , trưng bày sản phẩm theo tổ .
Gv: Đọc bài cho hs viết bài.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của hs.
- Hướng dẫn làm bài chính tả.
6’
4
Gv : tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm.
- Nêu tiêu chí đánh giá, cùng hs bình chọn bạn có sản phẩm đạt nhất tuyên dương .
Hs: làm bài tập 2a
- Hs nêu yêu cầu.
- Lời giải đúng.
a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật
2’
3.Dặn dò
Nhận xét chung tiết học .
Gv: Gọi hs lên bảng làm bài tập 2
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
Tiết 5 : Thể dục – NTĐ3
Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ
Trò chơi: " Nhảy đúng nhảy nhanh"
I. Mục tiêu: 
- Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được các động tác tương đối chính xác.
- Chơi trò chơi "Nhảy đúng nhảy nhanh". Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm - phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ
- Phương tiện: Kẻ sân cho trò chơi
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Đ/lượng
Phương pháp tổ chức
A.Phần mở đầu 
5 - 6'
- ĐHTT:
1. Nhận lớp: 
x x x
- Cán sự lớp báo cáo sĩ số 
x x x
- GV nhận lớp phổ biến nội dung 
x x x
2. KĐ
x x x
- Chơi trò chơi: Tìm quả ăn được 
B. Phần cơ bản
23 - 25'
1. 
2 x 8N
- ĐHTL
2 - 3l
- HS tập - cán sự điều khiển 
- HS thi giữa các tổ 1 lần bài thể dục
- GV tuyên dương
2. Chơi trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh 
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- HS chơi trò chơi 
- ĐHTC:
C. Phần kết thúc
5'
- ĐHXL:
- Đi lại thả lỏng và hít thở sâu.
x x x
- GV + HS hệ thống bài 
 x x x
- Nhận xét và giao bài tập về nhà 
 Kế hoạch dạy buổi chiều
Tiết 1+2 : Toán
NTĐ1
NTĐ3
I. Mục tiêu
- Củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) tập đặt tính rồi tính.
- Tập tính nhẩm (trong trường hợp phép cộng đơn giản) và nhận biết bước đầu về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng.
Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.
Tiết 3: Tiếng việt 
NTĐ1
NTĐ3
I. Mục tiêu
Rèn kĩ năng đọc cả bài "Mời vào"
- Phát âm đúng các TN: Kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền
- Nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ
- Học thuộc lòng bài thơ
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn của truyện buổi học thể dục. Ghi đúng các dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến.
- Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong truyện: Đê - rốt - xi, Cô rét ti, Xtác - đi , Ga - rô - nê, Nen li.
Ngày soạn : 30 / 3 /2009
Ngày giảng : Thứ tư ngày 1 tháng 4 năm 2009
Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
Luyện tập
Giúp HS:
- Củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) tập đặt tính rồi tính.
- Tập tính nhẩm (trong trường hợp phép cộng đơn giản) và nhận biết bước đầu về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng.
Thủ công
Làm đồng hồ để bàn.
- HS biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công.
- Làm được đồng hồ để bàn đúng quy trình kĩ thuật
- HS thích sản phẩm mình được làm
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh quy trình
- Giấy thủ công, keo, bìa
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Gv:yêucầu hs làm bảng con 41+34 ;35 + 12
 Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
6’
1
Hs : Nêu yêu cầu của bài 1. Đặt tính rồi tính
- Làm bài nêu kết quả .
+47 +51 +40 +80 +12 +8
 22 35 20 9 4 31
 69 86 60 89 16 39
Gv: Cho hs nhắc lại quy trình làm đồng hồ để bàn.
6’
2
Gv : nhận xét và chữa bài .
- Hướng dẫn hs làm bài 2.
- Gọi Hs nêu cách cộng nhẩm
Hs: Quan sát đồng hồ mẫu làm bằng giấy TC và nêu lai quy trình làm.
6’
3
Hs : làm bài 2, nêu kết quả .
60 + 9 = 69 52 + 6 = 58
70 + 2 = 72 80 + 9 = 89
Gv: hướng dẫn mẫu .
- B1: Cắt giấy
- B2: Làm các bộ phận:
* Làm khung đồng hồ.
* Làm mặt đồng hồ.
* Làm đế đồng hồ.
* Làm chân đỡ.
B3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh.
6’
4
Gv : nhận xét chữa bài .
- Hướng dẫn hs làm bài 3.
Tóm tắt
Bạn gái: 21 bạn
Bạn trai: 14 bạn
Tất cả : bạn
Bài giải:
Lớp em có tất cả là: 
21 + 14 = 35 (bạn)
Đ/s: 35 bạn
Hs: Thực hành làm đồng hồ theo hướng dẫn của giáo viên.
6’
5
Hs: làm bài 3 vào vở nêu kết quả 
- Đọc yêu cầu bài 4, làm bài 4.
xác định và vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm vào sách.
- 8 cm
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
- Giúp đỡ hs yếu hoàn thành sản phẩm
- Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập viết 
Tô chữ hoa – l, m, n
- Biết tô chữ L, M, N hoa
- Viết các vần en, oen, các TN, hoa sen, nhoẻn cười
- Viết đúng, viết đẹp cỡ chữ thường, viết đều nét đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách giữa các chữ theo mẫu.
Toán
Diện tích hình vuông 
- Biết được quy chế tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bảng phụ có viết sẵn chữ M hoa, các vần oen, en, các TN hoa sen, nhoẻn miệng cười theo mẫu.
- Bộ đồ dùng dạy học 
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 hát 
Kiểm tra viết bài ở nhà của HS
 Hát
Làm bài tập 3 tiết trước.
6’
1
Gv Hướng dẫn tô chữ hoa M
- Treo bảng phụ cho HS quan sát chữ M hoa
- Gợi ý : Chữ M hoa gồm mấy nét, đó là những nét nào ?
Hs: Nêu cách tính diện tích CN ?
 Nêu quy tắc tính chu vi HV?
6’
2
Hs : quan sát và NX
- Chữ M hoa gồm 4 nét: nét cong trái, nét số thẳng, nét lượm phải và nét thẳng cong phải
Gv: Giới thiệu quy tắc tính DT hình vuông.
- GV phát cho mỗi HS 1 hình vuông đã chuẩn bị như SGK.
+ Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ?
+ Em làm thế nào để tìm được 9 ô vuông ?
- GV hướng dẫn cách tính
+ Vậy muốn tính DT của HV ta làm như thế nào ?
- Một vài hs nêu.
6’
3
Gv : nêu quy trình viết kết hợp tô chữ trong mẫu
Hs: Làm bài tập 1
a. Chu vi HV: 5 x 4 = (20cm)
DT hình vuông là : 5 x 5 = 25 (cm2)
b. Chu vi HV: 10 x 4 = 40 (cm)
DTHV là: 10 x 10 = 100 (cm2)
6’
4
Hs : theo dõi và tô chữ trên không 
- tập viết vào bảng con
- Viết các chữ hoa còn lại tương tự
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
- hs nêu yêu cầu
6’
5
Gv : Hướng dẫn HS viết vần, TN ứng dụng.
- hướng dẫn HS cách nối giữa các con chữ khoảng cách giữa các chữ khi viết bài
Hướng dẫn HS viết vào vở
 + GV thu và chấm bài tổ 3 nhận xét bổ sung .
Hs: Làm bài tập 2
 Bài giải
Đổi 80mm = 8 cm
Diện tích của tờ giấy HV là:
 8 x 8 = 64 (cm2)
 Đáp số: 64 cm2
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 3
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Chính tả
 Tập chép : Hoa sen
- Chép lại chính xác, trình bày đúng bài ca dao (Hoa sen)
- Làm đúng các BT chính tả: Điền vần en hay oen, điền g hay gh
- Nhớ quy tắc chính tả: gh , i, e, ê
Tập viết
Ôn chữ hoa: T
Củng cố cách viết chữ hoa T (Tr) thông qua bài tập ứng dụng:
- Viết tên riêng: Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ
-Viết câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành, biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan bằng chữ cỡ nhỏ 
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bảng phụ viết sẵn bài chính tả và BT 2,3
- Chữ mẫu
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Gv : KT và chấm 1 số bài ở nhà của HS phải viết lại.
 Hát
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
6’
1
Hs : đọc đoạn văn cần chép trên bảng phụ
- Tìm tiếng khó viết trong bài : 
Gv: Viết mẫu các chữ, kết hợp nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn hs viết bảng con chữ hoa, tên riêng, câu ứng dụng.
6’
2
Gv : phân tích tiếng khó và hướng dẫn hs luyện viết từ khó vào bảng con.
- Hướng dẫn hs chép bài chính tả vào vở.
- quan sát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của học sinh.
Hs:quan sát bài viết.
+ Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ?
 Luyện viết bảng con.
- Nhận xét, sửa lỗi cho bạn.
6’
3
Hs : chép bài chính tả vào vở.
- Học sinh đổi vở cho nhau để chữa bài sau khi chép song .
- nhận lại vở, xem các lỗi, ghi tổng số lỗi ra vở.
Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết.
- Nêu yêu cầu bài viết.
- Cho hs viết bài.
- Quan sát, uốn nắn hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
6’
4
Gv : đọc đoạn văn cho HS soát lỗi, đánh vần những từ khó viết.
+ thu vở chấm một số bài.
-Hướng dẫn HS làm bài chính tả
Điền vần en và oen
Hs: Hoàn thành nốt bài viết đối vơi hs còn viết chậm.
- Chuẩn bị bài sau.
6’
5
Hs : - làm trong VBT bằng bút chì
- Lời giải: Đèn bàn, xoèn xoẹt..
Gv: chấm bài , yêu cầu hs về nhà luyện viết phần về nhà 
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 4
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tự nhiên xã hội
Nhận biết cây cối và con vật
- Củng cố các kiến thức đã học về thực vật, động vật đồng thời nhận biết được một số cây và con vật mới.
 - Biết được đặc điểm chung nhất của cây cối, đặc điểm chung nhất của các con vật.
 - Có ý thức bảo vệ cây cối và con vật có ích.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về thể thao. Dấuphẩy 
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thể thao: Kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu 
- Ôn luyện về dấu phẩy.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Phóng to các hình trang 29.
- Một số tranh ảnh về các môn thể thao.
Tg
HĐ
1’
3’
1ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Gv : yêu cầu hs nêu lại nội dung bài trước .
 Hát
Làm bài tập2 tiết trước.
6’
1
Hs : ôn luyện lại các cây đã học, nhận biết một số cây mới, phân biệt một số loại cây.
- Các nhóm thi nhau dán tranh ảnh về cây cối, của các em mang đến lớp vào tờ giấy to.
Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 1
- 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV dán lên bảng 2 tờ phiếu to chia lớp làm 2 nhóm
- Các nhóm làm ra giấy.
6’
2
Gv : Tổ chức Các nhóm lên trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét kết quả làm việc của các nhóm, tuyên dương các nhóm thực hiện tốt.
* kết luận: Có rất nhiều loại cây khác nhau, cây thì cho hoa, cây thì cho thức ăn nhưng đều có đặc điểm chung là có rễ, thân, lá và hoa.
Hs: Làm bài tập 1
a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ
b. Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã
c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô
d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa
6’
3
Hs : ôn luyện một số con vật đã học và nhận xét về một số con vật mới.
- Biết được một số loài vật có ích, một số loài vật có hại.
- Dán tranh ảnh sưu tầm được vào tờ giấy to.
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
- Hs nêu yêu cầu
-3 - 4 HS đọc
Đáp án đúng:
+ được, thua, không ăn, thắng, hoà.
6’
4
Gv : Tổ chức cho hs treo sản phẩm và trình bày kết quả.
- Nhận xét bổ sung Có nhiều động vật khác nhau về hình dạng, kích cỡ, nơi sống  nhưng chúng đều có đầu, mình va cơ quan di chuyển.
Hs: Làm bài tập 3
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,.
b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,..
c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,
6’
5
Hs : liên hệ thực tế về lợi ích của các loại vật có ích và có hại cho con người ...
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
Gv: yêu cầu hs lên trình bày trước lớp .
- Nhận xét bổ sung cho hs 
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 5
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Mĩ thuật 
Vẽ tranh đàn gà
- Ghi nhớ hình ảnh về những con gà
- Biết cách vẽ tranh về đàn gà
- Vẽ được tranh về đàn gà và về màu theo ý thích.
- Biết chăm sóc vật nuôi trong nhà.
Tự nhiên và xã hội
Thực hành đi thăm thiên nhiên.
- Sau bài học, HS biết:
+ Khái quát hoá những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Sưu tầm một số tranh vẽ về đề tài trên
- Tranh ảnh về đàn gà
- Các hình trong SGK
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
 Hát
Cho hs nêu lại nội dung bài tiết trước.
6’
1
Hs : quan sát tranh đàn gà và nêu nhận xét .
- Già trống, gà mái và gà con mỗi con đều có đ2 riêng....
Gv: Giới thiệu bài.
- Hướng dẫn hs thực hành quan sát 
9’
2
Gv : Hướng dẫn cách vẽ tranh
+ Vẽ một con gà hay đàn gà vào phần giấy 
+ Nhớ lại cách vẽ con gà ở bài 19 và phác chì trước để có thể sửa tẩy theo ý mình.
+ Vẽ mầu
- Các em tô màu theo ý thích
Hs: Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát được kèm theo vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân
12’
3
Hs : thực hành vẽ tranh con gà theo hướng dẫn và theo ý thích 
- Vẽ song trưng bày bài vẽ theo nhóm .
Gv: Gọi một số hs trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, tuyên dương hs
6’
4
Gv : Để lần lượt một số em trình bày ý kiến
+ Những bài nào đẹp nhất ? Vì sao ?
+ Những bài nào chưa đẹp ? vì sao ?
- tổng kết đánh giá để hướng HS có cảm thụ thẩm mỹ đúng đắn động viên tinh thần học tập của HS.
Hs: Thảo luận nhóm
- Nêu đặc điểm chung của ĐV, TV?
- Nêu những đặc điểm chung của ĐV và thực vật ?
Gv: Gọi các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: sgk.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Kế hoạch dạy buổi chiều
Tiết 1+2 : Toán
NTĐ1
NTĐ3
I. Mục tiêu
- Củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) tập đặt tính rồi tính.
- Tập tính nhẩm (trong trường hợp phép cộng đơn giản) và nhận biết bước đầu về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng.
- Vủng cố cách Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
- Giải bài toán về diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
Tiết 3: Tiếng việt 
NTĐ1
NTĐ3
I. Mục tiêu
- Chép lại chính xác, trình bày đúng bài ca dao (Hoa sen)
- Biết trình bày hợp lý sạch đẹp 
Củng cố cách viết chữ hoa T (Tr) thông qua bài tập ứng dụng:
- Rèn kĩ năng viết: Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, HS viết được một đoạn văn ngắn từ 5 - 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. 
Ngày soạn : 1 / 4 /2009
Ngày giảng : Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2009
Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán 
Phép trừ trong phạm vi 100 (Trừ không nhớ)
Bước đầu giúp HS
- Biết đặt tính rồi làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. 
(dạng 57 - 23)
- Củng cố về giải toán.
Chính tả (nghe viết)
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe viết đúng một đoạn trong bài lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
-Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vấn đề dễ lẫn: s/x, in/linh.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Các bó mỗi bó một chục que tính và một số que tính rời.
- Bảng lớp viết bài tập 2
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Hát
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
6’
1
GV : Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 57 - 23
Bước 1: GV hướng dẫn thao tác trên que tính.
Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ.
a- Đặt tính:
 _57 * 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
 23 * 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
 34
Hs: Đọc thầm lại đoạn chính tả sắp viết.
- Nêu các từ khó viết trong bài.
- Viết các từ khó ra nháp
6’
2
Hs : thao tác trên que tính.
- Nêu phép tính 57 - 23 = 
Hs nêu yêu cầu của bài 1, làm bài.
_85 _49 _ 98 _35 _ 59
 64 25 72 15 53
 21 24 26 20 06
Gv: cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở các em cách trình bày.
- Đọc bài cho hs viết bài.
- Đọc bài cho hs soát lỗi.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
6’
3
Gv : nhận xét chữa bài 1.
- Hướng dẫn hs làm bài 2.
a, _87 _ 68 _95 _43 
 35 21 24 12 
 52 đ 46 s 61 s 55 s
b, _57 _74 _88 _47 
 23 11 80 47 
 34 đ 63 đ 08 đ 00 đ
Hs: Làm bài tập 2a.
- Hs nêu yêu cầu
- Hs làm bài
a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã - ra sao - sút
6’
4
Hs : đọc đề toán
tóm tắt, trình bày. Bài giải:
Tóm tắt.
Có: 64 trang
đã đọc: 24 trang
Còn lại:  trang
Bài giải:
Lan còn phải đọc số trang sách là: 64 - 24 = 40 (trang)
Đ/s: 40 trang
Gv: Gọi 2 hs lên bảng làm.
- Chữa bài tập 2a.
6’
5
Gv : nhận xét chữa bài .
- Yêu cầu hs làm sai làm lại bài tập .
Hs : làm bài tập 2 vào vở bài tập 
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc (T1)
Chú Công
- Đọc trơn được cả bài: Chú Công.
- Phát âm đúng những tiếng có phụ âm đầu là: ch, tr, n, t. các thanh hỏi, ngã. các TN nâu, rẻ quạt, rực rỡ - Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy
-Ôn các vần oc, ooc - Tìm được tiếng trong bài có vần oc . Tìm được tiếng bên ngoài có vần oc, ooc. Nói được câu có tiếng chứa vần oc, ooc
Toán
Luyện tập
- Rèn cho HS kĩ năng tính diện tich HCN, hình vuông 
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Vở bài tập .
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
Hs : đọc lại bài "Mời vào”
 Hát
Làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Gv : Hướng dẫn HS luyện đọc 
- đọc mẫu lần 1
+ Luyện đọc các tiếng, từ : 
ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài.
- Cho HS phân tích và ghép từ: Kết hợp giải nghĩa từ
Hs : đọc yêu cầu bài 1, làm bài tập 1
a, Diện tích HV là :
 7 x 7 = 49 (cm2)
b. Diện tích HV là:
 5 x 5 = 25(cm2)
6’
2
Hs : luyện đọc Cn, cả lớp đọc đt
 phân tích 1 số tiếng vừa tìm được và đọc (CN, ĐT)
Gv: Nhậ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN29SP.doc