Giáo án lớp ghép lớp 1, lớp 3 năm 2009 - Tuần 34

Đạo đức

DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG

- Kiến thức: - Nắm được cách chào hỏi phù hợp

- Kỹ năng: - Biết cách chào hỏi khi gặp gỡ

- Biết phân biệt cách chào hỏi đúng và chưa đúng Tập đọc – Kể chuyện ( T1)

SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG

- Rèn kỹ năng thành tiếng.Chú ý các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng lững

- Rèn kĩ năng đọc hiểu.

- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiểu phu, khoảng ngập, bã trầu, phú ông, sịt

- Hiểu nội dung bài: Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.

 

doc 25 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1024Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép lớp 1, lớp 3 năm 2009 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiều nay, lật đật, nặng hạt, nàn nước mát, lặn lội, cụm lúa 
- Biết đọc bài thơ với giọng tình cảm thể hiện cảnh đầm ấm của sinh hoạt gia đình trong cơn mưa, tình cảm yêu thương những người lao động .
- Rèn kỹ năng đọc hiểu :Hiểu các từ ngữ mới trong bài : lũ lượt, lật đật 
- Hiểu ND bài : tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống của gia đình tác giả .
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Vở bài tập toán 
 - Tranh minh hoạ sgk
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
GV: yêu cầu hs đặt tính 21 +74 = 
 Hát 
kể chuyện sự tích chú cuội cung trăng ( 3 HS - GV nhận xét ghi điểm 
6’
1
Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài 1
- Viết các số theo : 38,28,54,61,30, 90, 79,
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo dòng thơ, đoạn.
6’
2
Gv: nhận xét chữa bài .
- Hướng dẫn hs làm bài 2.
tìm số liền trước và só liền sau của một số .
- Tìm số liền trước là lấy số đó trừ đi 1.
- Tìm số liền sau là lấy số đó cộng với 1.
Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo dòng thơ, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
- Thi đọc trước lớp từng khổ thơ
6’
3
Hs : nêu yêu cầu bài 3, làm bài 3 nêu kết quả.
a- Khoanh vào số bé nhất .
 59, 34, 76, 28
b- Khoanh vào số bé nhất :
 66, 39, 54, 58
Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK.
- Tìm hiểu những hình ảnh gợi tả cơn mưa trong bài ?
- Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến
6’
4
Gv: nhận xét chữa bài 3. 
- Hướng dẫn hs làm bài 4. nêu cách đặt tính và cách tính.
_68 _98 + 52
 31 51 37
 37 47 89 
Hs : đọc và Tóm tắt 
Thành gấp: 12 máy bay
Tâm gấp: 14 máy bay
Cả hai bạn:  máy bay ?
 Bài giải
Số máy bay cả hai bạn gấp được
12 + 14 = 26 (máy bay)
Đ/s: 26 máy bay
Hs: Luyện đọc diễn cảmvà học thuộc lòng bài thơ .
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc(T1)
Làm anh
- Đọc trơn cả bài thơ làm anh - luyện đọc các TN: Làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng, luyện đọc thơ 4 chữ.
- Ôn các vần ia, uya:- Tìm tiếng trong bài có vần uya
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya
- Hiểu nội dung bài:Anh chị phải yêu thương, nhường nhịn em 
Toán 
Ôn về các đại lượng
- Củng cố về các ĐV của các đại lượng: Độ dài, khối lượng, thời gian 
- Làm tính với các số đo theo các đơn vị đại lượng đã học.
- Giải toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Vở bài tập 
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
HS đọc đọc bài: "Bác đưa thư" 
- Hát
Làm BT 1 + 2 (T166) 2 HS.
-> HS + GV nhận xét.
6’
1
Gv : Hướng dẫn HS luyện đọc: 
- Đọc mẫu lần 1
+ Luyện đọc các tiếng, từ khó đọc trong bài .
ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài.
- Cho HS phân tích và ghép từ: 
Kết hợp giải nghĩa từ
Hs: nêu yêu cầu bài 1, làm bài 1 nêu kết quả đúng là đáp án B. 703 cm
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
6’
2
Hs : luyện đọc Cn, cả lớp đọc đt
phân tích và ghép từ tìm các từ có tiếng chứa âm d, l.
Gv: nhận xét bổ sung cho hs 
- Hướng dẫn hs làm bài 2
6’
3
Gv : Tổ chức cho hs 
+ Luyện đọc dòng thơ :
+ Luyện đọc khổ thơ.
+Luyện đọc cả bài thơ
- Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài 
- Tổ chức cho hs Tìm tiếng trong bài, ngoài bài vần ia, uya
Hs : làm bài 2- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
6’
4
Hs : tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần vần ia, uya
thảo luận nhóm theo Y/c và cử đại diện nêu
- Các nhóm khác nghe, bổ sung
Gv : nhận xét tuyên dương nhóm tìm được câu chữa vần ăn, ăng
Gv: yêu cầu hs đọc bài toán .
- Gọi hs nêu tóm tắt và nêu lời giải
 Bài giảI 
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000đ
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đ)
Đ/S: 1300(đ)
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung tiết học 
 Tiết 3
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tập đọc(T2)
Làm anh
- Hiểu nội dung bài:Anh chị phải yêu thương, nhường nhịn em 
Mĩ thuật
vẽ tranh: Đề tài mùa hè
- Hiểu ND đề tài.
- Biết sắp sếp các hình ảnhphù hợp với ND.
- Vẽ được tranh và vẽ màu.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Tranh về đề tài mùa hè 
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
Gv : gọi hs đọc lại tiết 1.
 Hát 
Hs : Kiểm tra đồ dùng 
6’
1
Hs : đọc lại bài nối tiếp nhau .
- đọc bài theo khổ thơ ; trả lời câu hỏi của từng khổ thơ
 GV đưa ra một số tranh vẽ về đề tài mùa hè.
-Gợi ý nhận xét : + Mùa hè tiết trời như thế nào ?
+ Cảnh vật ?
+ Con vật nào kêu báo hiệu mùa hè ?
6’
2
Gv : nhận xét bổ sung .
- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi:
+Anh phải làm gì khi em békhóc
+ Khi em ngã anh phải làm gì ?
- Anh phải làm gì khi chia quà cho em ?
+ Khi có đồ chơi đẹp em phải làm gì ?
Hs : quan sát nêu nhận xét .
- Thời tiết mùa hè - Nóng
- Cây cối xanh tốt, trời trong xanh
6’
3
Hs : đọc đoạn bài và trả lời 
- Khi em khóc, anh phải dỗ dành.
Anh phải nâng dịu dành
- Chia cho em phần hơn
- Nhường cho em đồ chơi đẹp
GV HD cách vẽ
- Vẽ hình ảnh chính trước
- Vẽ hình ảnh phụ sau
- Vẽ màu
6’
4
Gv : Gọi HS đọc toàn bài, NX và cho điểm
- Nêu tên chủ đề luyện nói .
- Cho HS quan sát tranh và hỏi ?
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Y/c HS hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu mình tự nghĩ ra.
HS: thực hành theo hướng dẫn của gv
- Vẽ xong trưng bày theo nhóm .
- Hs cùng GV chọn một só bài vẽ hoàn thành trưng bày sản phẩm
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 4 
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Thủ công
Ôn tập : chương 3 kỹ thuật cắt dán giấy
- Ôn lại cách kẻ, cắt, dán các hình đã học.
- Rèn kỹ năng sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
Chính tả (Nghe viết)
	Thì thầm
1. nghe viết chính xác bài thơ thì thầm.
2. Viết đúng tên một số nước Đông Nam á
3. Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Một số mẫu cắt, dán đã học.
- bảng phụ ghi bài tập 
Tg
HĐ
1’
3’
1ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
- KT sự chuẩn bị đồ dùng cho tiết,
 Hát 
6’
1
Gv: cho HS xem một số mẫu cắt dán đã học.
- Y/c HS, nêu lại các bước và cắt từng hình.
Hs : đọc thầm bài thơ tìm từ khó viết và nêu nội dung bài thơ 
6’
2
Hs : quan sát và nêu tên hình , nêu lại các bước và cắt từng hình.
+ Hình vuông: Vẽ hình vuông có cạnh 7 ô, cắt rời ra và dán thành sản phẩm.
+ Hình chữ nhật: Đếm ô vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô cạnh ngắn 7 ô. 
+ Hàng rào: Lật mặt có kẻ ô cắt 4 nan dọc có độ dài 6 ô, rộng 01 ô ..
Gv: hướng dẫn hs viết từ khó viết ra nháp .
- Đọc cho hs viết bài vào vở , theo dõi sửa sai cho HS.
- Đọc lại cho hs soát lỗi chính tả 
6’
3
Gv: theo dõi, bổ sung cho đầy đủ.
- Yêu cầu HS kẻ, cắt, dán một trong những hình mà em đã học
Hs : nghe viết vào vở.
HS soát lỗi.
6’
4
Hs : thực hành trên giấy màu có kẻ ô.
- Trình bày sản phẩm theo tổ.
Gv: thu vở chấm, nhận xét bài chính tả .
- Hướng dẫn hs làm bài tập 
6’
5
Gv: - Yêu cầu các tổ gắn sản phẩm lên bảng
- nghe và đánh giá kết quả cuối cùng.tuyên dương những HS thực hiện tốt, đúng kỹ thuật.
- Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt.
 HS: nêu yêu cầu
- làm nháp nêu kết quả.
- đọc tên riêng 5 nước.
- đọc đối thoại.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 5 : Thể dục – NTĐ3
 Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 người 
I. Mục tiêu:
- Ôn tập động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2, 3 người, yêu cầu biết cách thực hiện động tác ở mức độ tương đối chủ động chính xác.
- Chơi trò chơi "Chuyển đồ vật" yêu cầu biết cách trơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm - phương tiện:
	- Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ.
	- Phương tiện: Bóng
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Đ/lg
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
1. Nhận lớp:
- ĐHTT
- Cán sự báo cáo sĩ số.
 x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND.
 x x x
- KĐ:
 x x x
- Soay các khớp cổ tay cổ chân.
- Chạy chậm theo một hàng dọc.
B. Phần cơ bản.
1. Ôn tung và bắt bóng.
- HS thực hiện động tác.
- GV quan sát.
- Ôn nhảy dây.
- HS nhảy dây chụm hai chân theo khu vực quy định.
2. Trò chơi "Chuyển đồ vật"
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
- HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét.
C. Phần kết thúc.
5'
- Đứng tại chỗ thả lỏng
- ĐHXL:
- GV + HS hệ thống bài.
 x x x
- Chuẩn bị bài sau.
 x x x
Ngày soạn : 4 / 5 /2009
Ngày giảng : Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm 2009
Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
 Ôn tập các số đến 100
Giúp HS củng cố về.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số 
- Giải toán có lời văn.
Thủ công
làm quạt giấy tròn (T3)
- HS làm hoàn chỉnh được chiếc quạt.
- Yêu thích giờ học.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
- Giấy thủ công , kéo .
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV.
 Hát 
- Kiểm tra đồ dung của hs 
6’
1
Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài 1 nêu kết quả .
a) 60+20 = 80 80- 20 = 60
 70 +10= 90 90- 10= 80
b) 62 +3= 65 85- 1 =84
 84 += 85 41+1= 45
68- 2 = 66 85 -84 = 1 
Gv: yêu cầu hs nêu lại cách làm quạt giấy.
 Bước 1: Cắt giấy
Bước 2: Gấp, dán quạt
Bước3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh.
- Tổ chức cho hs thực hành
6’
2
Gv: nhận xét chữa bài 1.
- Hướng dẫn hs làm bài 2.
15+2+1 = 18 68-1-1 = 66
77-7-0 = 70 34+1+1= 36.
Hs : nêu lại cách làm quạt giấy.
 Bước 1: Cắt giấy
Bước 2: Gấp, dán quạt
Bước3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh.
6’
3
Hs : nêu yêu cầu bài 3, làm bài 3 nêu kết quả .
+ 63 _ 87 + 31 _94
 25 14 56 34
 88 73 87 60
Gv: - Tổ chức cho hs thực hành
quan sát hướng dẫn thêm.
tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
6’
4
GV: nhận xét chữa bài 3.
- Hướng dẫn hs làm bài 4.
Tóm tắt
Dây dài: 72 cm
Cắt đi: 30cm
Còn lại:cm ?
 Bài giải
Sợi dây còn lại có độ dài
72 - 30 = 42 (cm)
Đ/S: 42 cm
Hs : thực hành, trưng bày sản phẩm
- Nhận xét bình chọn bạn có sản phẩm đẹp nhất tuyên dương 
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập viết
Tô chữ hoa: X, Y
- HS tập tô chữ hoa – X,Y
- Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần inh, uynh, các TN, bình minh, phụ huynh.
Toán :
Ôn tập về hình học 
 - Củng cố về nhận biết góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng .
- Xác định góc vuông và trung điển của đoạn thẳng .
- Củng cố cách tính chu vi tam giác, tứ giác, HCN
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài
- Vở bài tập 
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát
Hs : Viết bảng con chữ hoa U, Ư.
Hát
Gv: gọi hs làm bài 2 tiết trước 
6’
1
Gv: Hướng dẫn tô chữ hoa.
- Hướng dẫn hs viết chữữ hoa .
Chữ X gồm mấy nét, cao mấy ô li
- Hướng dẫn hs viết các chữ hoa còn lại tương tự .
Hs : nêu yêu cầu.
- làm nháp, nêu kết quả.
- Có 6 góc vuông.
+ toạ độ đoạn thẳng AB là điểm M
2
Hs : quan sát chữ X hoa trên bảng phụ và nêu nhận xét .
quan sát và nhận xét về cỡ chữ, số nét, khoảng cách, độ cao
- theo dõi . tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con
Gv: nhận xét bổ sung cho hs .
- Hướng dẫn hs làm bài 2
 Bài giải
 Chu vi tam giác là.
 26 + 35 + 40 = 101 (cm)
 Đ/S: 101 (cm)
6’
3
Gv: viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hướng dẫn cách viết.
- nhận xét, sửa lỗi cho HS .
Hướng dẫn viết, từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS quan sát, phân tích các vần và từ ứng dụng.
Hs : nêu yêu cầu bài 3. làm vở.
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là.
(125 + 68) x 2 = 386 (cm)
Đ/S: 386 (cm).
6’
4
Hs : phân tích các vần và từ ngữ ứng dụng.
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở: tô chữ hoa, viết các vần, từ ngữ ứng dụng.
Gv: nhận xét bổ sung cho hs .
- Hướng dẫn hs làm bài 4.
- Gọi 1 em lên bảng làm bài 4
6’
5
GV: Hướng dẫn HS viết vào vở
- KT tư thế ngồi, cách cầm bút, giao việc
- theo dõi và giúp HS yếu 
+ chấm 4, 5 bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
Hs : nêu yêu cầu. làm vở.
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là.
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)
cạnh hình vuông là.
200 : 4 = 50 (m)
Đ/S: 50 (m).
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 3
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Chính tả
Bác đưa thư
- HS nghe, viết đoạn "Bác đưa thư........mồ hôi nhễ nhại" trong bài tập đọc Bác đưa thư.
- Điền đúng vần inh và uynh. Chữ C hoặc K
Tự nhiên xã hội : 
	Bề mặt lục địa 
- Mô tả bề mặt lục địa 
- Nhận biết được suối, sông, hồ.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bảng phụ chép sẵn nội dung bài .
- Các hình trong SGK 
- Tranh, ảnh
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
Hs : viết: Trường của em be bé nằm nặng giữa rừng cây.
 Hát 
Gv: yêu cầu hs nêu lại nội dung tiết trước .
6’
1
GV: Hướng dẫn HS chép chính tả.
- treo bảng phụ đã chép sẵn ND bài tập chép.
- Cho HS nêu các từ khó, dễ viết sai chính tả.
- Y/c HS viết các tiếng khó trên bảng con.
Hs : quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi theo nhóm 
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
6’
2
Hs : viết bảng con các tiếng khó
- HS chép bài vào vở
- HS đổi vở soát lỗi chính tả
- HS soát lại bài dùng bút chì gạch chân những chỗ sai 
- HS nhận lại vở của mình để chữa lỗi chính tả.
Gv: nhận xét Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, có chỗ bàng phẳng, có những dòng nước chảy và những nơi chứa nước .
6’
3
GV: chấm một số vở.- Chữa lỗi chính tả.
- Hướng dẫn HS làm BT.
Bài 2: a- Điền vần inh và uynh:
 Lời giải
Bình hoa, khuỳnh tay
Hs : làm việc trong nhóm, quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi . Sgk
6’
4
Hs : làm = bút chì vào vở BT nêu kết quả .
Lời giải
Bình hoa, khuỳnh tay
Gv: yêu cầu hs trả lời trước lớp .
- Nhận xét Kết luận : Nước theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ
6’
5
GV: nhận xét chữa bài 2.
- Hướng dẫn hs làm bài 3. - Điền chữ Chữ K đứng trước e, ê, i
Hs : Làm việc cả lớp, thảo luận nêu hiểu biết của về tên một số sông, hồ 
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 4
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tự nhiên xã hội
Thời tiết
- Kiến thức: HS nắm được.
- Thời tiết luôn thay đổi.
- Kỹ năng: Biết sử dụng vốn từ của mình để nói lên sự thay đổi của thời tiết.
- Thái độ: Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ.
Tập viết
Ôn chữ hoa: a, n, m, o, v 
Củng cố cách viết chữ hoa: A, N, M, O, V (khổ 2) thông qua bài tập ứng dụng.
1. Viết tên riêng An Dương Vương bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng Tháp Mười Đẹp Nhất Bông Sen/ Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ băng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Sưu tầm một số tranh ảnh về trời nóng, trời rét.
- Các hình ảnh trong bài. 
- Bảng phụ, vở tập viết , - Mẫu chữ.
Tg
HĐ
1’
3’
1ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Gv : yêu cầu hs nêu lại nội dung bài trước .
 Hát 
Hs: viết từ Phú Yên bảng con
6’
1
Hs : trao đổi nhóm , phân loại những tranh ảnh về thời tiết 
- Các nhóm cử đại diện lên gt.
Gv: Giới thiệu bài
HD viết lên bảng con.
- Yêu cầu hs Tìm chữ viết hoa ở trong bài.
6’
2
Gv : Gọi đại diện các nhóm mang những tranh sưu tầm được lên giới thiệu trước lớp.
- Nhận xét bổ sung : Kết kuận - Trời nóng hay rét m nắng hay mưa ..
- Trời rét quá có thể làm cho chân tay co cứng... phải mặc quần áo may bằng vải dày cho ấm...
Hs : quan sát nêu các chữ hoa - A, M, N, V, D, B, H
viết bảng con: A, N, M, O, V
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
6’
3
Hs : Nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng và rét.
+ Kể tên những đồ dùng cần thiết để giúp em bớt nóng và bớt rét.
Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết.
- Nêu yêu cầu bài viết.
- Cho hs viết bài.
6’
4
Gv : hướng dẫn hs chơi Trò chơi "Trời nóng - rét"
- Nêu cách chơi và luật chơi.
Hs : viết vào vở tập viết.
6’
5
Hs : tham gia chơi sẽ nhanh chóng cầm những tấm bìa có trang phục phù hợp với trời nóng.
- HS chơi theo tổ
- Nhận xét - Trang phục phù hợp với thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể, phòng chống được một số bệnh như cảm nắng, cảm lạnh.
Gv: Quan sát, uốn nắn hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét tuyên dương em viết đẹp 
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 5
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Mĩ thuật 
Vẽ tự do 
- Tự chọn được đề tài để vẽ tranh
- Vẽ được tranh theo ý thích
Luyện từ và câu
Từ ngữ về thiên nhiên
- Mở rộng vốn từ về thiên nhiên 
- Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy 
II. Đồ dùng 
III. HĐ- DH
- chuẩn bị một số tranh ảnh của hoạ sĩ và của HS năm trước.
 - Vở tập vẽ 1 - Bút chì, màu vẽ
- Bảng lớp viết nội dung BT1
HĐ
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
Gv: kiểm tra sự chuẩn bị của hs .
Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước
5’
1
Gv: giới thiệu một số tranh cho HS xem để các em biết các loại tranh: Phong cảnh, tĩnh vật, sinh hoạt, chân dung.
- gợi ý.+ Gia đình: + Chân dung: ông, bà, cha mẹ, + Cảnh sinh hoạt gia đình, bữa cơm gia đình, +Trường học:- Cảnh đến trường, học bài, lao động, trồng cây.. . 
- Ngày khai trường
+ Phong cảnh.- Cảnh biển, nông thôn, miền núi. - Các con vật:
Gà, chó, châu . . . .
Hs : đọc thầm yêu cầu bài tập 1.
- Thảo luận nhau nêu cách làm bài 1
Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 1.
- Hs nêu yêu cầu
6’
2
Hs : xem để các em biết các loại tranh: Phong cảnh, tĩnh vật, sinh hoạt, chân dung.
- Thực hành tự do lựa chọn đề tài và vẽ theo ý thích
Hs: làm bài tập 1
a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi .
b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt 
6’
3
Gv: theo dõi, gợi ý thêm.
chọn một số bài vẽ đẹp và chưa đẹp gắn lên bảng.
- tuyên dương những em có bài vẽ đẹp.
- Nhắc nhở những học sinh chưa cố gắng
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS đọc kết quả
VD : Con người làm nhà, xây dựng đường xá, chế tạo máy móc 
6’
4
Hs : vẽ xong trưng bày bài vẽ theo tổ .
- Nhận xét bình chọn bạn có bài vẽ đẹp nhất .
Hs: Làm bài tập 3
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào Sgk
- HS nêu kết quả
- Nhận xét.
2’
3.Dặn dò
Nhận xét chung tiết học .
Ngày soạn : 5 / 5 /2009
Ngày giảng : Thứ năm ngày 7 tháng 5 năm 2009
Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
Luyện tập chung
HS được củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ, các số trong phạm vi 100
- Giải toán có lời văn 
- Đo dộ dài đoạn thẳng
Chính tả (nghe viết)
Dòng suối thức.
- Nghe viết đúng bài chính tả bài thơ "Dòng suối thức"
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ lẫn ch/tr/ ?/ ~.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Vở bài tập 
- Bảng lớp viết bài tập 2
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs: Tính 84 - 53
 Hát
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
6’
1
Gv: Nêu yêu cầu bài 1, hướng dẫn hs làm bài 1.
- Yêu cầu hs tự điền số thích hợp vào ô trống .
Hs: Đọc thầm lại đoạn chính tả sắp viết.
- Nêu các từ khó viết trong bài.
- Viết các từ khó ra nháp
6’
2
Hs : làm bài 1 vào sgk nêu kết quả bằng miệng 
- Nêu yêu cầu bài 2 , làm bài 2 nêu kết quả .
a) 82,83,84,85,86,87,88,89,90
b) 45,44,43,42,41,40,39,38,37,36
Gv: cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở các em cách trình bày.
- Đọc cho hs viết bài.
- Đọc bài cho hs soát lỗi.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
6’
3
Gv: nhận xét chữa bài 2.
- Hướng dẫn hs làm bài 3.
- Yêu cầu hs tính 
Hs: Làm bài tập 2a.
- Hs nêu yêu cầu
a. Vũ trụ, chân trời
6’
4
Hs : làm bài 3 nêu kết quả .
a) 22+36 = 58 96 – 32= 64
 62- 30 = 34 89- 47 = 42
b) 32+3 -2= 33 56-20-4 = 32
Gv: nhận xét chữa bài 3.
- Hướng dẫn hs làm bài 4.
 Bài giải 
Mẹ nuôi được số gà là 
 36 – 12 = 24( con gà)
 Đs : 24 con gà
Gv: Gọi 2 hs lên bảng làm.
- Chữa bài tập 2a.
- Hướng dẫn làm bài tập 3
a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tập đọc (T1)
Người trồng na
- HS đọc trơn bài "Người trồng na" Luyện đọc các TN: Lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Luyện đọc các câu đối thoại.
- Ôn các vần oai, oay.- Tìm tiếng trong bài có vần oai.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oay
Toán
Ôn tập về hình học(t)
- Ôn tập về cách tính chu vi HCN và chu vi HV.
- Ôn tập biểu tượng về DT và cách tính DT.
- Sắp sếp hình.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Vở bài tập 
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
HS đọc lại bài bài thơ làm anh"
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Gv : Hướng dẫn HS luyện đọc: 
- đọc mẫu lần 1
+ Luyện đọc các tiếng, từ khó đọc trong bài .
ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài.
- Cho HS phân tích và ghép từ: 
Kết hợp giải nghĩa từ
Hs : nêu yêu cầu bài 1. làm nêu kết quả.
+ Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại.
6’
2
Hs : Luyện đọc tiếng từ khó đọc trong bài .
luyện đọc Cn, cả lớp đọc đt
phân tích và ghép từ
Gv: nhận xét bổ sung 
Hướng dẫn làm bài tập 2
a) chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
chu vi HV là.
9 x 4 = 36 cm
chu vi hai hình là bằng nhau.
 Đ/S: 36 cm; 36 cm
6’
3
Gv : Tổ chức cho hs 
+ Luyện đọc câu:
+ Luyện đọc đoạn .
+Luyện đọc cả bài
- Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài 
- Tổ chức cho hs Tìm tiếng trong bài, ngoài bài vần oai, oay
Hs: Làm bài tập 3
Bài giải
Diện tích hình CKHF là
 3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là
 6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình là.
 9 + 36 = 45 (cm2)
 Đ/S: 45 cm2
6’
4
Hs : tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần oai, oay
- Thảo luận nhóm theo Y/c và cử đại diện nêu
- Các nhóm khác nghe, bổ sung
Gv : : Chữa bài tập 3
- Hướng dẫn làm bài tập 4
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Tiết 3
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc (T2)
Người trồng na
- Hiểu nội dung bài. Cụ già trồng na cho con cháu hưởng, con cháu sẽ không quyên ơn của người đã trồng na.
Tự nhiên và xã hội
Bề mặt lục địa
- Nhận biết được núi đồi, đồng bằng , cao nguyên.
- Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi , giữa cao nguyên và đồng bằng.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Quả địa cầu.
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs : đọc lại tiết 1.
Hát
Nêu nội dung bài tiết trước.
6’
1
Hs : đ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN34.doc