Đạo đức
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
- Kiến thức: - Nắm được cách chào hỏi phù hợp
- Kỹ năng: - Biết cách chào hỏi khi gặp gỡ
- Biết phân biệt cách chào hỏi đúng và chưa đúng Tập đọc- Kể chuyện(t1)
Người đi săn và con vượn
- Chú ý các từ ngữ: Xách nỏ, lông xám, loang, nghiến răng, bẻ gãy nỏ
- Biết đọc bài với giọng cảm xúc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài: Tận số, nỏ
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện
m , tìm từ khó đọc và khó hiểu trong bài . 7’ 2 Hs : Làm bài nghiêm túc. Gv: Giới thiệu bài. - Đọc mẫu - Hướng dẫn đọc - Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn. 8’ 3 Gv : Quan sát, nhắc nhở hs làm bài. Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn. - Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài. 8’ 4 Hs : Tiếp tục làm bài. - Làm xong bài, nộp bài cho giáo viên. Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK. - Thanh dùng sổ tay làm gì? - Hãy nói một vài điều lí thú trong sổ tay của Thanh? - Vì sao Lân khuyên Tuấn không nên tự ý xem sổ tay của bạn? - Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3 Hs: Luyện đọc diễn cảm đoạn 2. - Một số hs thi đọc - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc (T1) Luỹ tre - HS đọc trơn cả bài thơ "Luỹ tre" luyện đọc các từ ngữ: Luỹ tre, rì rào, gọ vó, bóng râm - Ôn vần iêng:- Tìm tiếng trong bài có vần iêng- Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng Toán Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết cách giải bài toán liên quan -> rút về đơn vị. - Củng cố về biểu thức. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Vở bài tập . Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs : đọc bài "Hồ Gươm" Hát Hs làm bài tập 3 tiết trước. 6’ 1 Gv : Hướng dẫn HS luyện đọc - đọc mẫu lần 1 + Hướng dẫn hs Luyện đọc các tiếng, từ khó đọc trong bài : ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài. - Cho HS phân tích và ghép từ: Kết hợp giải nghĩa từ Hs : đọc bài toán , thảo luận nhau . - Nêu lại các bước giải bài toán rút về đơn vị 6’ 2 Hs : luyện đọc Cn, cả lớp đọc đt phân tích 1 số tiếng vừa tìm được và đọc (CN, ĐT) Gv: HD giải bài toán có liên quan -> rút về đơn vị. - GV đưa ra bài toán (viêt sẵn trên giấy). - Hướng dẫn hs giải bài toán. - Vậy bài toán rút vè đơn vị được giải bằng mấy bước ? - Cho một vài hs nêu. 6’ 3 Gv : Tổ chức cho hs . + Luyện đọc dòngthơ: + Luyện khổ thơ. + Luyện đọc cả bài thơ. - Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài - Tổ chức cho hs Tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần iêng Hs: Làm bài tập 1 - 2HS nêu yêu cầu bài tập Bài giải : Số kg đường đựng trong một túi là : 40 : 8 = 5 ( kg ) Số túi cần để đựng 15 kg đường là : 15 : 5 = 3 ( túi ) Đáp số : 3 túi 6’ 4 Hs : tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần iêng thảo luận nhóm theo Y/c và cử đại diện nêu - Các nhóm khác nghe, bổ sung Gv: Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn làm bài tập 2 Bài giải : Số cúc áo cần cho 1 cái áo là : 24 : 4 = 6 ( cúc áo ) Số áo loại đó dùng hết 42 cúc áo là : 42 : 6 = 7 ( cái áo ) Đáp số : 7 cái áo 5’ 5 Gv : Tổ chức cho hs thi nhau Nói câu có tiếng chứa vần iêng chia lớp thành 2 nhóm và Y/c HS quan sát tranh trong SGK; đọc câu mẫu dựa vào câu mẫu nói câu mới theo Y/c - Nhận xét, tuyên dương đội nói tốt. Hs: Làm bài tập 4 a. đúng c. sai b. sai đ. đúng Tiết 3 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc (T2) Luỹ tre - Hiểu ND bài:- Vào buổi sáng sớm, Luỹ tre xanh rì rào, ngọn tre như kéo mặt trời lên. Buổi trưa luỹ tre im gió nhưng lại đầy tiếng chim. Mĩ thuật TNTD: Nặn hoặc xé dán hình người. - HS nhận biết hình dáng của người đang hoạt động . - Biết cách xẽ dán hình người - Xé dán hình người đang hoạt động - Nhận biết vẻ đẹp sinh động về hình dáng của con người khi hoạt động II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Giấy xé dán, dán, hồ Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv: gọi 1,2 em đọc lại bài tiết . Hát Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 6’ 1 Hs : đọc lại bài nối tiếp nhau . - Đọc bài theo khổ thơ; trả lời câu hỏi sgk Gv: cho hs Quan sát một số tranh và nêu nhận xét. + Các NV đang làm gì ? + Động tác của từng người như thế nào? 6’ 2 Gv : nhận xét bổ sung . - Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi: - Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm ? - Đọc những câu thơ tả luỹ tre vào buổi trưa? Hs: Quan sát một số tranh và nêu nhận xét. - Nhận xét bổ sung cho nhau 6’ 3 Hs : đọc đoạn bài và trả lời - Luỹ tre xanh rì rào Ngọn tre cong gọng vó - Luỹ tre xanh rì rào Ngọn tre cong gọng vó - 1,2 em đọc toàn bài Gv: Cho một số hs nêu nhận xét. - Hướng dẫn hs xé,dán + Chọn giấy màu cho các bộ phận : đầu, + xé hình các bộ phận + xé các hình ảnh khác + Sắp xếp hình trên giấy - dán. 6’ 4 Gv : Gọi HS đọc toàn bài, NX và cho điểm - Hướng dẫn hs học thuộc lòng bài thơ. - Cho HS quan sát tranh và hỏi ? - Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Y/c HS hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu mình tự nghĩ ra. Hs: Thực hành xé, dán theo hướng dẫn của giáo viên. 6’ 5 Hs : trao đổi nhóm 2 theo HD của giáo viên - Lên luyện nói trước lớp . - Một em hỏi một em trả lời và ngược lại . - nhận xét, bổ sung. Gv : gọi 1 HS đọc toàn bài . - NX chung giờ học Gv: Cho hs trưng bày bài - Nhận xét, bình chọn bài xé, dán đẹp nhất. - Đánh giá, tuyên dương những hs xé, dán tốt. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 4 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Thủ công Căt, dán và tranh trí hình ngôi nhà (T1) - HS vận dụng những kiến thức đã học vào bài "Cắt, dán và trang trí ngôi nhà" - Cắt, dán được ngôi nhà mà em yêu thích Chính tả( Nghe viết) Ngôi nhà chung - Nghe – Viết chính xác, trình bày đúng bài : ngôi nhà chung. - Điền vào chỗ trống các âm đầu l / n , v / d II. Đồ dùng III. HĐ- DH - Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán - Vở thủ công - Bảng lớp viết sẵn bài tập 2 HĐ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát - GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS Hát Kiểm tra bài viết của nhà của hs. 1 Hs : quan sát và nêu nhận xét Ngôi nhà gồm những bộ phận (Thân, mái, cửa, cửa sổ) H: Mỗi bộ phận đó có hình - Thân nhà hình chữ nhật - Mái nhà hình thang - Cửa vào hình chữ nhật- Cửa sổ hình vuông Gv : Đọc bài chính tả - Yêu cầu hs nêu nội dung chính - Nêu những từ khó viết và viết ra nháp. 2 Gv : nhận xét bổ sung . Hướng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà: + Kẻ, cắt thân nhà + Kẻ, cắt mái nhà: + Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào + Cửa ra vào: Vẽ và cắt hình chữ nhật có cạnh dài4 ô, rộng 2 ô + Cửa sổ: Vẽ và cắt hình vuông có cạnh 2 ô Hs : Đọc bài chính tả, nêu nội dung và tìm từ khó viết . 6’ 3 Hs : Thực hành kẻ, cắt ngôi nhà theo hướng dẫn . - Hoàn thành sản phẩm , trưng bày sản phẩm theo tổ . Gv: đọc bài chính tả cho hs viết . - Đọc lại bài cho hs soát lỗi - Thu, chấm một số bài. - Nhận xét bài viết của hs. - Hướng dẫn làm bài chính tả. 6’ 4 Gv : tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm. - Nêu tiêu chí đánh giá, cùng hs bình chọn bạn có sản phẩm đạt nhất tuyên dương . Hs: làm bài tập 2a - Hs nêu yêu cầu. - Lời giải đúng. a. nương đỗ - nương ngô - lưng đèo gùi Tấp nập - làm nương - vút lên 2’ 3.Dặn dò Nhận xét chung tiết học . Tiết 5: Thể dục – NTĐ3 tung và bắt bóng cá nhân I. Mục tiêu: - Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân, yêu cầu biết cách thực hiện động tác tương đối chính xác. - Học trò chơi "Chuyển đồ vật" yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết cách chơi. II. Địa điểm – Phương tiện. - Địa điểm: Sân trường, vệ sinh sạch sẽ. - Phương tiện: Bóng, sân trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Đ/lg Phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu 1. Nhận lớp. - Cán sự báo cáo sĩ số - GV nhận lớp, phổ biến ND. 2. KĐ: - Tập bài thể dục phát triển chung - Chạy chậm theo 1 hàng dọc. 5-6' 1lần - ĐHTT x x x x x x x x x B. Phần cơ bản. 1. Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2 người. 20-25' - ĐHTT. x x x X x x x - Từng HS tung và bắt bóng - HS tập theo tổ. - GV quan sát, HD thêm. 2. Học trò chơi "Chuyển đồ vật" - GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi - GV cho HS chơi thử. - GV cho HS chơi trò chơi. - GV nhận xét. C. Phần kết thúc. 5' - ĐHXL: - Chạy lỏng thả lỏng, hít thở sâu. x x x - GV + HS hệ thống lại bài. x x x - Nhận xét giờ học. x x x - GV giao BTVN Kế hoạch dạy buổi chiều Tiết 1+2 : Toán NTĐ1 NTĐ3 I. Mục tiêu - Củng cố KN làm tính cộng, trừ (không nhớ). Các số trong phạm vi 100 - Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm - Củng cố cách giải bài toán liên quan -> rút về đơn vị. - Củng cố về biểu thức. Tiết 3: Tiếng việt NTĐ1 NTĐ3 I. Mục tiêu Rèn kĩ năng đọc cả bài " Luỹ tre ” - Luyện cách đọc thể thơ 4 chữ. Học thuộc lòng bài thơ Rèn kỹ năng viết chính tả cho hs bài : Ngôi nhà chung - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài viết ,đúng các dấu câu Ngày soạn : 19 / 4 /2009 Ngày giảng : Thứ tư ngày 22 tháng 4 năm 2009 Tiết 1 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Ôn tập các số đến 10 - Kiến thức: Giúp HS củng cố về - Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 10 - Đo độ dài đoạn thẳng. - Rèn kỹ năng đọc, đếm và viết các số trong phạm vi 10 - Rèn kỹ năng đo độ dài đoạn thẳng. Thủ công Làm quạt giấy tròn(t) - HS biết cách quạt bằng giấy thủ công. - Làm được quạt giấy đúng quy trình kĩ thuật - HS thích sản phẩm mình được làm II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh quy trình - Giấy thủ công, keo, bìa Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát GV: Trả và nhận xét bài kiểm tra. Hát Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 6’ 1 Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài 1 - Viết các số từ 0 - 10 vào từng vạch của tia số. - đọc các số từ 0 đến 10, và ngược lại. - Nhận xét bổ sung cho nhau . Gv: Nhắc lại cách làm quạt giấy. Bước 1: Cắt giấy Bước 2: Gấp, dán quạt Bước 3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh. - Tổ chức cho hs thực hành 6’ 2 Gv: nhận xét chữa bài . - Hướng dẫn hs làm bài 2. - Viết dấu >, <, = vào chỗ chấm - So sánh số bên trái với số bên phải. Hs: Thực hành làm quạt giấy theo hướng dẫn của giáo viên. 6’ 3 Hs : Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành. - Giúp đỡ hs yếu hoàn thành sản phẩm - Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh 6’ 4 Gv: nhận xét chữa bài 3. Nêu Y.c của bài 3, làm bài 3 nêu kết - Hướng dẫn hs làm bài 4. - giao việc. - khuyến khích HS nêu các bước cho phù hợp với vị trí của kim ngắn trên mặt đồng hồ. Hs: Trưng bày các sản phẩm của mình. - Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập viết Tô chữ hoa S, T - HS tập tô chữ S hoa. - Tập viết chữ thường cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét: Các vần, ướp, ươm, các từ ngữ: Hồ Gươm, Mườm mượp. Toán Luyện tập - Củng cố kỹ năng giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. - Kỹ năng tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Bảng phụ viết văn. Chữ hoa S đặt trong khung, Các vần ươm, ươp. Các từ ngữ Hồ Gươm,.... Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs : Viết bảng: Xanh mướt, dòng nước Hát Làm bài tập 2 tiết trước. 6’ 1 Gv: Hướng dẫn tô chữ hoa. - Cho HS quan sát chữ S hoa trên bảng phụ. Gợi ý nhận xét . ? Chữ hoa S gồm mấy nét ? ? Kiểm nét ? ? Độ cao? Hs : đọc bài 1, làm bài tập 1 Bài giải Số đĩa có trong mỗi hộp là: 48 : 8 = 6 (đĩa) Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa là. 30 : 6 = 5 (hộp) Đ/S: 5 (hộp)HướngHHHHHH 6’ 2 Hs : quan sát chữ S hoa trên bảng phụ và nêu nhận xét . - Chữ hoa S gồm 1 nét - Nét cong thắt. - Cao 5 ô li.... Gv: nhận xét bổ sung , hướng dẫn hs Làm bài tập 2 - hs nêu yêu cầu Bài giải Số HS trong mỗi hàng là: 45 : 9 = 5 (HS) Số hàng 60 HS xếp được là: 60: 5 = 12 (hàng) Đ/S: 12 (hàng) 6’ 3 Gv: viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hướng dẫn cách viết. - nhận xét, sửa lỗi cho HS . Hướng dẫn viết, từ ứng dụng. - Yêu cầu HS quan sát, phân tích các vần và từ ứng dụng. Hs: Làm bài tập 3 - HS làm SGK. 8 là giá trị của biểu thức: 4 x 8 : 4 4 là giá trị của biểu thức: 56 : 7 : 2 6’ 4 Hs : phân tích các vần và từ ngữ ứng dụng. - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở: tô chữ hoa, viết các vần, từ ngữ ứng dụng. Gv: Chữa bài tập 3 - Hướng dẫn làm bài 4 2’ Dặn dò - Nhận xét, tuyên dương đội nói tốt. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Chính tả Hồ Gươm - Tập chép đoạn từ Cầu Thê Húc màu son đến cổ kính trong bài Hồ Gươm. - Điền đúng vần ươn hay ươp, chữ c hay k Tự nhiên và xã hội Ngày và đêm trên trái đất Sau bài học HS có khả năng. - Giải thích hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất ở mức độ đơn giản. - Biết thời gian để trái đất quay được một vòng quanh mình nó là 1 ngày. Biết 1 ngày có 24 giờ. - Thực hành biểu diễn ngày và đêm. - Bảng phụ chép sẵn- Đoạn văn trong bài Hồ Gươm- Bài tập - Phiếu thảo luận . Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Cho hs nêu lại nội dung bài tiết trước. 6’ 1 GV: Hướng dẫn HS chép chính tả. - treo bảng phụ đã chép sẵn ND bài tập chép. - Cho HS nêu các từ khó, dễ viết sai chính tả. - Y/c HS viết các tiếng khó trên bảng con. Hs: Thảo luận nhóm theo câu hỏi trong sgk. 6’ 2 Hs : viết bảng con các tiếng khó - HS chép bài vào vở - HS đổi vở soát lỗi chính tả - HS soát lại bài dùng bút chì gạch chân những chỗ sai - HS nhận lại vở của mình để chữa lỗi chính tả. Gv: Giới thiệu bài. - Hướng dẫn hs thảo luận theo câu hỏi. 6’ 3 GV: chấm một số vở.- Chữa lỗi chính tả. - Hướng dẫn HS làm BT. Bài 2: Điền ươm hay ướp: Hs: Thảo luận nhóm - HS trong nhóm lần lượt thực hành như hoạt động trong SGK. 6’ 4 Hs : làm = bút chì vào vở BT nêu kết quả . Trò chơi cướp cờ Cánh bướm dập dờn Những lượm hoa cùng ươm Giàn mướp bên bờ ao GV: nhận xét chữa bài 2. - Hướng dẫn hs làm bài 3. Lời giải Qua cầu đóng cửa Thổi kèn diễm kịch Gõ kẻng quả cam Gv: Gọi một số hs trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Kết luận: Trái đất của chúng ta hình cầu lên mặt trời chỉ chiếu sáng một phần koảng thời gian phần trái đất được mặt trời chiếu sáng là trong ban ngày Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 4 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tự nhiên xã hội Gió - Kiến thức: Giúp HS biết - Nhận xét trời có gió hay không có gió, gió nhẹ hay gió mạnh - HS biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi có gió thổi vào người. Tập viết Ôn chữ hoa X Củng cố cách viết hoa x thông qua bài tập ứng dụng: - Viết tên riêng Đồng Xuân bằng chữ cỡ nhỏ. -Viết câu ứng dụng tốt gỗ hơn tốt nước sơn / xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người bằng cỡ chữ nhỏ. II. Đồ dùng III. HĐ DH Các hình trong bài 31 SGK - Mỗi HS làm sẵn một cái chong chóng. - Chữ mẫu Tg HĐ 1’ 3’ 1ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv : yêu cầu hs nêu lại nội dung bài trước . Hát Kiểm tra bài viết ở nhà của hs. 6’ 1 Hs : quan sát tranh và trả lời các câu hỏi ở tranh trang 66 SGK Gv: Yêu cầu hs đọc tìm các chữ hoa có trong bài ? 6’ 2 Gv - Y/c một số cặp lên hỏi và trả lời nhau trước lớp * Kết luận: Khi trời lặng gió cây cối đứng im. Gió làm co lá cây ngọn cỏ lay động. Gió mạnh hơn làm cho cây cối nghiêng ngả.(Giáo viên giảngthêm cho hs về bão) Hs: quan sát bài viết. + Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? 6’ 3 Hs : Quan sát ngoài trời. - Nhìn xem các lá cây ngọn cỏ ngoài sân trường có lai động không ? rút ra KL. Gv: Viết mẫu các chữ, kết hợp nhắc lại cách viết. - Hướng dẫn hs viết bảng con chữ hoa, tên riêng, câu ứng dụng. 6’ 4 Gv : tập hợp cả lớp chỉ định đại diện nhóm lên báo cáo kết quả TL. * Kết luận: - Nhờ quan sát cây cối, mọi vật xung quanh Và chính cảm nhận trong mỗi người mà ta biết được là khi có gió nặng hay gió nhẹ - Khi trời lặng gió cây cối đứng im Hs: Luyện viết bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi cho bạn. 6’ 5 Hs : chơi chong chóng. - Bạn quản trò hô "gió nhẹ" các bạn tay cầm chong chóng chạy từ ừ - Bạn quản trò hô "gió mạnh" các bạn chạy nhanh để chong chóng quay tít Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết. - Nêu yêu cầu bài viết. - Cho hs viết bài. - Quan sát, uốn nắn hs viết bài. - Thu, chấm một số bài 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết5 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Mĩ thuật Vẽ đường diềm trên áo, váy Nhận biết được vẻ đẹp của trang phục có trang trí đường diềm (Đặc biệt là trang phục của dân tộc miền núi) - Nắm được cách vẽ đường diềm trên váy, áo. - Biết vẽ đường diềm trên áo, váy và vẽ màu theo ý thích Luyện từ và câu Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: Bằng gì?.. -Ôn luyện về dấu chấm, bước đầu dùng dấu hai chấm . - Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì? II. Đồ dùng III. HĐ- DH Một số đồ vật có trang trí đường diềm- 1 số hình minh hoạ và các bước vẽ đường diềm - Bảng lớp viết nội dung BT1 HĐ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv: kiểm tra sự chuẩn bị của hs . Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước 5’ 1 Hs : xem một số đồ vật có trang trí đường diềm (áo, váy, túi) - Nêu nhận xét . Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 1. - HS trao đổi theo nhóm. - Các nhóm cử HS trình bày. Dấu hai chấm dùng để báo hiệu cho người đọc các câu tiếp sau là lời nói, lời kể của nhân vật hoặc lời giải thích nào đó. 6’ 2 Gv: Nhận xét bổ sung . đường diềm được sử dụng trong nhiều việc trang trí quần, áo, váy và trang phục của dân tộc miền núi. Hướng dẫn HS cách vẽ đường diềm. - hướng dẫn và vẽ mẫu: - Vẽ mầu vào đường diềm theo ý thích - Vẽ mầu vào hình Hs: làm bài tập 2 - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc đoạn văn. - HS làm vào nháp. - Hs lên bảng làm - Nhận xét. 6’ 3 Hs : Vẽ đường diềm trên áo, váy theo ý thích. - Vẽ song trưng bày theo tổ . Gv: Hướng dẫn làm bài tập 3 - 2 HS nêu yêu cầu. a) Bằng gỗ xoan. b) Bằng đôi bàn tay khéo léo của mình. c) Bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu của mình. 6’ 4 Gv: tổ chức cho hs trưng bày . Trưng bày bài vẽ và đánh giá - GV HD các em nhận xét về: + Hình vẽ và cách sắp xếp. + Màu sắc và cách vẽ màu. Hs: Chữa bài tập 3 vào vở. 2’ 3.Dặn dò Nhận xét chung tiết học . Kế hoạch dạy buổi chiều Tiết 1+2 : Toán NTĐ1 NTĐ3 I. Mục tiêu Giúp HS củng cố về - Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 10 - Đo độ dài đoạn thẳng. - Rèn kỹ năng đọc, đếm và viết các số trong phạm vi 10 - Rèn kỹ năng đo độ dài đoạn thẳng. - Củng cố kỹ năng giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. - Kỹ năng tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính. Tiết 3: Luyện viết NTĐ1 NTĐ3 I. Mục tiêu - Rèn kĩ năng viết chính tả cho hs Tập chép đoạn từ Cầu Thê Húc màu son đến cổ kính trong bài Hồ Gươm. Củng cố cách viết hoa x thông qua bài tập ứng dụng: - Viết tên riêng Đồng Xuân bằng chữ cỡ nhỏ. Ngày soạn : 21 / 4 /2009 Ngày giảng : Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2009 Tiết 1 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Ôn tập các số đến 10 Giúp HS củng cố về: - Cấu tạo của các số trong phạm vi 10 - Phép cộng và phép trừ các số trong phạm vi 10 - Giải toán có lời văn - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước Chính tả (nghe viết) Hạt mưa - Nghe - viết đúng chính tả bài thơ Hạt Mưa. - Làm đúng bài tập phân biệt các âm dễ lẫn: l/n, v/ d II. Đồ dùng III. HĐ DH - Bảng lớp viết bài tập 2 Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát GV: Yêu cầu hs tính 7 + 2 + 1 = 4 + 4 + 0 = Hát Kiểm tra bài viết ở nhà của hs. 6’ 1 Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài 1 2 = 1 + 1 3 = 2 + 1 7 = 5 +2 - Nhận xét bổ sung cho nhau . Gv: đọc bài chính tả yêu cầu hs nêu nội dung và tìm từ khó viết trong bài 6’ 2 Gv: nhận xét chữa bài . - Hướng dẫn hs làm bài 2 tương tự bài 1. - Gọi 1,2 em lên bảng làm bài 2 và nêu kết quả . Hs: Đọc thầm lại đoạn chính tả sắp viết. - Nêu các từ khó viết trong bài. - Viết các từ khó ra nháp 6’ 3 Hs : đọc bài toán và tóm tắt: Lan gấp: 10 cái thuyền Cho em:4 cái thuyền Lan còn:.........cái thuyền ? Bài giải: Lan còn lại số cái thuyền 10 - 4 = 6 (cái thuyền) Đáp số: 6 cái thuyền Gv: cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở các em cách trình bày. - Đọc cho hs viết bài. - Đọc bài cho hs soát lỗi. - Thu, chấm một số bài. - Hướng dẫn làm bài tập chính tả. 6’ 4 Gv: nhận xét chữa bài 3. - Hướng dẫn hs làm bài 4. - Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm - Chấm 1 điểm, đặt điểm O của thước = với điểm đó. Tìm số 10 trên thước chấm thẳng xuống sau đó nối 2 điểm lại với nhau ta có đoạn thẳng MN dài 10 cm Hs: Làm bài tập 2a. - Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài a) Lào - Nam cực - Thái Lan. Gv: Gọi 2 hs lên bảng làm. - Chữa bài tập 2a. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc (T1) Sau cơn mưa. 1- Đọc trơn cả bài: Sau cơn mưa, luyện đọc các từ ngữ: mưa rào râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, vườn, luyện đọc câu tả, chú ý cách ngắt, nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. 2- Ôn các vần ây, uây.- Tìm tiếng trong bài có vần ây - Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây Toán Luyện tập - Củng cố về giải toán có liên quan đến rút về ĐV. - Tính giá trị của biểu thức số. - Củng cố kĩ năng lập bảng thống kê. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài tập đọc - Vở bài tập . Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs : Đọc bài: Luỹ tre Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. 6’ 1 Gv : Hướng dẫn HS luyện đọc - đọc mẫu lần 1 + Luyện đọc các tiếng, từ : ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài. - Cho HS phân tích và ghép từ: Kết hợp giải nghĩa từ Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài tập 1 Bài giải: Số phút cần để đi 1 km là: 12: 3= 4( phút) Số km đi trong 28 phút là: 28: 4= 7(km) ĐS: 7 km 6’ 2 Hs : luyện đọc Cn, cả lớp đọc đt phân tích 1 số tiếng vừa tìm được và đọc (CN, ĐT) Gv: Nhận xét chữa bài 1. - Hướng dẫn làm bài tập 2 Bài giải: Số kg gạo trong mỗi túi là: 21:7= 3 ( kg) Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là: 15:3= 5 ( túi) ĐS: 5 túi 6’ 3 Gv : Tổ chức cho hs . + Luyện đọc câu: + Luyện đọc, đoạn, bài - Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài - Tổ chức cho hs Tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần ây, uây. Hs: Nêu yêu cầu bài 3. - Làm bài tập 3 nêu kết quả 32: 4: 2= 4 24: 6: 2=2 24: 6 x 2=8 6’ 4 Hs : tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần ây, uây. thảo luận nhóm theo Y/c và cử đại diện nêu - Các nhóm khác nghe, bổ sung Gv: Chữa bài tập 3 - Hướng dẫn làm bài tập 4 - Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm 6’ 5 Gv : Tổ chức cho hs thi nhau Nói câu có tiếng chứa vần ây, uây. chia lớp thành 2 nhóm và Y/c HS quan sát tranh trong SGK; đọc câu mẫu dựa vào câu mẫu nói câu mới theo Y/c - Nhận xét, tuyên dương đội nói tốt. HS nêu yêu cầu bài tập - Làm bài theo nhóm nêu kết quả trước lớp . - Nhận xét bổ sung cho nhau 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 3 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mụ
Tài liệu đính kèm: