Giáo án lớp ghép lớp 1, lớp 3 năm 2009 - Tuần 31

Đạo đức

BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG

Kiến thức: HS hiểu ích lợi của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người.

- Cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

- Quyền được sống trong môi trường trong lành của trẻ em

- HS biết bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. Tập đọc- Kể chuyện(t1)

Bác sĩ Y- éc- xanh

- Đọc trôi chảy toàn bài: Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai trong bài

- Biết đọc phân biệt lời kể có xen lời nhân vật trong câu chuyện.

- Hiểu nghĩa các từ mới trong bài:

- Hiểu nội dung truyện

 

doc 26 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 914Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép lớp 1, lớp 3 năm 2009 - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2
Hs : - HS xem đồng hồ, NX
- Mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài, có các số từ 1 - 12
Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK.
- Cây xanh mang lại cho con người những gì?
- Hạnh phúc của người trồng cây là gì?
- Tìm những từ ngữ được lặp đi lặp lại nhiều trong bài thơ?
- Nêu nội dung chính của bài?
- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2
8’
3
Gv: cho HS thực hành xem đồng hồ ở các thời điểm khác nhau và hỏi theo ND tranh.
- Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ vào số mấy 
- Kim dài chỉ vào số mấy ?
- Lúc 5 giờ sáng em bé đang làm gì 
Hs: Luyện đọc diễn cảm đoạn 2.
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
8’
4
Hs : Thực hành xem đồng hồ và ghi số giờ tương ứng với từng mặt đồng hồ.
- Lúc 5 giờ sáng em bé đang ngủ
- Kim ngắn chỉ vào số 6, kim dài chỉ vào số 12.....
Gv: Gọi các nhóm thi đọc trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương hs.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc (T1)
Kể cho bé nghe
HS đọc trơn cả bài "Kể cho bé nghe" . Luyện đọc các từ ngữ.
ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. Luyện cách đọc thể thơ 4 chữ.
Ôn các vần ươc, ươt:
- Hiểu được đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà ngoài đường.
Toán
Luyện tập
- Củng cố cho học sinh kỹ năng nhân số có năm chữ só với số có một chữ số.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Vở bài tập 
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
Hs : đọc lại bài " Ngưỡng cửa" 
Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
6’
1
Gv : Hướng dẫn HS luyện đọc 
- đọc mẫu lần 1
+ Hướng dẫn hs Luyện đọc các tiếng, từ khó đọc trong bài : 
ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài.
- Cho HS phân tích và ghép từ: Kết hợp giải nghĩa từ
Hs : nêu yêu cầu và làm bài tập 1
21718 12198 18061 
 4 4 5
86872 48792 90305 
6’
2
Hs : luyện đọc Cn, cả lớp đọc đt
 phân tích 1 số tiếng vừa tìm được và đọc (CN, ĐT)
Gv: Nhận xét bổ sung , hướng dẫn hs Làm bài tập 2
 - 2HS nêu yêu cầu bài tập
Bài giải
Số dầu được lấy ra 3 lần là:
10715 x 3 = 32145 ( l)
Số dầu còn lại là:
63150 – 32145 = 31005 ( l)
Đáp số : 31005 l
6’
3
Gv : Tổ chức cho hs .
+ Luyện đọc dòngthơ:
+ Luyện khổ thơ.
+ Luyện đọc cả bài thơ.
- Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài 
- Tổ chức cho hs Tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần ươc, ươt:
Hs : nêu yêu cầu bài 3, làm bài tập 3
 a. 10303 x 4 + 27854 = 41212 + 27854 = 69066
21507 x 3 + 18799 = 64521 – 18799 = 45722
6’
4
Hs : tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần ươc, ươt:
thảo luận nhóm theo Y/c và cử đại diện nêu
- Các nhóm khác nghe, bổ sung
Gv : Tổ chức cho hs thi nhau Nói câu có tiếng chứa vần ươc, ươt:
chia lớp thành 2 nhóm và Y/c HS quan sát tranh trong SGK; đọc câu mẫu dựa vào câu mẫu nói câu mới theo Y/c
- Nhận xét, tuyên dương đội nói tốt.
Gv: chữa bài 3, hướng dẫn hs Làm bài tập 4
3000 x 2 = 6000
2000 x 3 = 6000
4000 x 2 = 8000
5000 x 2 = 10000
11000 x2 – 22000
2’
Dặn dò
- Nhận xét, tuyên dương đội nói tốt.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tập đọc (T2)
Kể cho bé nghe
- Hiểu được đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà ngoài đường.
Chính tả( Nghe viết)
Bác sĩ Y- éc- xanh.
Rèn kỹ năng viết chính tả.
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài viết ,đúng các dấu câu.
- Làm đúng được bài tập chính tả phân biệt r/d/ gi
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Bảng lớp viết sẵn bài tập 2 	
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Gv : gọi 1,2 em đọc lại bài tiết 1
 Hát
Kiểm tra bài viết của nhà của hs.
6’
1
Hs : đọc lại bài nối tiếp nhau .
- Đọc bài theo khổ thơ; trả lời câu hỏi sgk
Gv: đọc bài chính tả , yêu cầu hs đọc tìm từ khó viết hay nhầm 
6’
2
Gv : nhận xét bổ sung .
- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi:
- Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì ?.....
Hs: Đọc bài chính tả
- Nêu nội dung chính
- Nêu những từ khó viết và viết ra nháp.
6’
3
Hs : đọc đoạn bài và trả lời 
- Con trâu sắt là cái máy cày, nó làm việc thay con trâu nhưng người ta dùng sắt để chế tạo nên gọi là trâu sắt.
- 1,2 em đọc toàn bài
Gv: Đọc bài cho hs viết bài.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của hs.
- Hướng dẫn làm bài chính tả.
6’
4
Gv : Gọi HS đọc toàn bài, NX và cho điểm
- Hướng dẫn hs học thuộc lòng bài thơ.
- Cho HS quan sát tranh và hỏi ?
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Y/c HS hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu mình tự nghĩ ra.
Hs : trao đổi nhóm 2 theo HD của giáo viên
- Lên luyện nói trước lớp .
- Một em hỏi một em trả lời và ngược lại .
- nhận xét, bổ sung.
Gv : gọi 1 HS đọc toàn bài .
- NX chung giờ học
Hs: làm bài tập 2a
- Hs nêu yêu cầu.
- Lời giải đúng.
Dáng hình- rừng xanh- rung, mành ( gió).
Gv: Gọi hs lên bảng làm bài tập 2
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 4
NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Thủ công
Cắt, dán hàng rào đơn giản (T2)
1- Kiến thức: Nắm được cách dán các nan giấy thành hàng rào 
2- Kỹ năng : Biết dán các nan giấy thành hàng rào.
Mĩ thuật
Vẽ tranh: Đề tài các con vật
- HS nhận biết được hình dáng, kích thuớc và màu sắc của một số con vật quen thuộc. 
- Biết cách vẽ các con vật. Vẽ được tranh con vật và vẽ màu theo ý thích.
- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ các con vật.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Mẫu các nan giấy và hàng rào
- Tranh ảnh về một số con vật.
Tg
HĐ
1’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS cho tiết học
Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
7’
1
Hs : Nêu lại các bước cắt dán hàng rào đơn giản .
Bước 1: Kẻ 1 đường chuẩn.
Bước 2: Xếp các nan đứng.
Bước 3: Xếp các nan ngang
Gv: cho hs Quan sát một số tranh và nêu nhận xét.
+ Tranh vẽ con gì?
+ Con vật đó có hình dáng như thế nào?......
8’
2
Gv: nhận xét bổ sung .
- Cho HS thực hành từng bước, sau mỗi bước kiểm tra, sửa chữa rồi mới chuyển sang bước khác.
- HS thực hành và dán hàng rào cho HS theo HD của GV.
Hs: Quan sát một số tranh và nêu nhận xét.
+ Tranh vẽ con gì?
+ Con vật đó có hình dáng như thế nào?
+ Mô tả hình dáng và các đặc điểm của con vật?
11’
3
Hs : thực hành và dán hàng rào đơn giản .
- Hoàn thành sản phẩm trưng bày theo tổ .
Gv: Cho một số hs nêu nhận xét.
- Hướng dẫn hs vẽ
- Vẽ hình dáng con vật.
- Vẽ ảnh vật phù hợp với ND tranh.
- Vẽ màu.
- Vẽ màu con vật và màu nền, cảnh xung quanh.
7’
4
Gv: Nêu tiêu chí đánh giá , cùng hs bình chọn bạn có sản phẩm đạt nhất tuyên dương .
- nhận xét về tinh thần học tập, việc chuẩn bị đồ dùng học tập và kĩ năng kẻ, cắt dán của HS.
ờ: Chuẩn bị giấy mầu, bút chì, bút mầu, thước kẻ, kéo, hồ dán cho tiết 33.
Hs: Thực hành vẽ theo hướng dẫn của giáo viên.
Gv: Cho hs trưng bày bài 
- Nhận xét, bình chọn bài vẽ đẹp nhất.
- Đánh giá, tuyên dương những hs vẽ tốt.
Tiết 5: Thể dục – NTĐ3
Trò chơi: Ai kéo khoẻ
I. Mục tiêu: 
Ôn bài TD phát triển chung 8 động tác với cờ. Yêu cầu thuộc bài và biết cách thực hiện được động tác ở mức độ tương đối chính xác.
- Chơi trò chơi "Ai kéo khoẻ”. Biết tham gia trò chơi một cách tương đối chủ động.
II. Địa điểm phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, VS sạch sẽ, bảo đảm san toàn tập luyện.
- Phương tiện: Chuẩn bị sân cho trò chơi, cờ nhỏ để cầm.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Đ/lượng
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu 
5 - 6'
1. Nhận lớp: 
- ĐHTT: 
- Cán sự báo cáo sĩ số 
x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND 
x x x
2. KĐ
x x x
- Chạy chậm trên địa hình TN 
- Đứng tại chỗ soay các khớp 
- Bật nhảy tại chỗ 
9 -8 lần
B. Phần cơ bản 
25'
1. Ôn bài TD phát triển chung với cờ 
- ĐHTL:
4 l
x x x
2 x 8 N
 x x x
- GV hô 2 lần - HS tập 
- 2 lần sau cán sự hô - HS tập 
- GV theo dõi, sửa sai
2. Chơi trò chơi: Hoàng Anh Hoàng Yến. 
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi 
- GV cho HS chơi thử 
- HS chơi trò chơi 
- GV theo dõi, HD thêm 
C. Phần kết thúc 
5' 
- ĐHXL:
- Đi theo vòng tròn, hít thở sâu 
- GV + HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà 
 Kế hoạch dạy buổi chiều
Tiết 1+2 : Toán
NTĐ1
NTĐ3
I. Mục tiêu
- Củng cố nhận biết và đọc giờ đúng trên đồng hồ
- Có biểu tượng ban đầu về thời gian.
- Củng cố cho học sinh kỹ năng nhân số có năm chữ só với số có một chữ số.
Tiết 3: Tiếng việt 
NTĐ1
NTĐ3
I. Mục tiêu
Rèn kĩ năng đọc cả bài " Kể cho bé nghe”
- Luyện cách đọc thể thơ 4 chữ. Học thuộc lòng bài thơ
Rèn kỹ năng viết chính tả cho hs bài : Bác sĩ Y- éc- xanh.
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài viết ,đúng các dấu câu
Ngày soạn : 13 / 4 /2009
Ngày giảng : Thứ tư ngày 15 tháng 4 năm 2009
Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán 
Thực hành
Giúp HS:- Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của HS.
Thủ công
Làm quạt giấy tròn.
- HS biết cách quạt bằng giấy thủ công.
- Làm được quạt giấy đúng quy trình kĩ thuật
- HS thích sản phẩm mình được làm
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Mô hình mặt đồng hồ.
- Tranh quy trình
- Giấy thủ công, keo, bìa
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
 Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng
6’
1
Hs : - Nêu Y/c của bài 1, làm bài 1 nêu kết quả.
- HS xem tranh và viết vào chỗ chấm giờ tương ứng.
3 giờ, 9 giờ, 1 giờ, 10 giờ, 6 giờ
GV: cho hs quan quạt giấy hình tròn
- Yêu cầu hs thảo luận nêu nhận xét .
6’
2
Gv: nhận xét chữa bài .
- Hướng dẫn hs làm bài 2.
- Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng (theo mẫu)
Hs: quan sát quạt giấy hình tròn
- Nhận xét về nếp gấp, cáh gấp, buộc chỉ, cách làm quạt giấy tròn 
6’
3
Hs : Nêu Y.c của bài 3, làm bài 3 nêu kết quả .
11 giờ - Buổi trưa: ăn cơm
3 giờ -Buổi chiều: học nhóm
8 giờ - Buổi tối: nghỉ ở nhà
Gv: Hướng dẫn học sinh làm
 Bước 1: Cắt giấy
Bước 2: Gấp, dán quạt
Bước 3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh.
- Tổ chức cho hs thực hành
6’
4
Gv: nhận xét chữa bài 3.
- Hướng dẫn hs làm bài 4. - giao việc.
- khuyến khích HS nêu các bước cho phù hợp với vị trí của kim ngắn trên mặt đồng hồ.
Hs: Thực hành làm quạt giấy theo hướng dẫn của giáo viên.
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
- Giúp đỡ hs yếu hoàn thành sản phẩm
- Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập viết 
Tô chữ hoa Q, R
-Hs tô đúng và đẹp chữ hoa Q,R
- Viết đúng và đẹp các vần các TN trong bài .
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét 
Toán
Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần)
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Mẫu chữ , bảng con ..
- Vở bài tập 
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 - Hát
Hát
Làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Gv : Hướng dẫn tô chữ hoa
treo bảng có chữ hoa Q, R 
- Hướng dẫn hs tô chữ hoa Q.
+ Chữ hoa Q gồm những nét nào ?
Hs : thảo luận nhau nêu lại các bước thực hiện phép chia 
6’
2
Hs : quan sát mẫu chữ nêu nhận xét : chữ Q hoa có 2 nét cong khép kín và nét móc 2 đầu ..
Gv: Hướng dẫn thực hiện phép chia số có năm chữ số với số có một chữ số.
 Phép nhân 37648 : 4
- GV viết bảng phép nhân
- Cho học sinh nêu lại cách đặt tính
- Khi thực hiện phép tính chia ta thực hiện bắt đầu từ đâu?
- Cho học sinh thực hiệnHướngHHHHHH
6’
3
Gv : Hướng dẫn Quy trình viết chữ hoa Q. chỉ chữ Q và nói: Chữ hoa Q gồm nét cong khép kín và nét móc 2 đầu sau đó giảng quy trình viết cho HS.
- Cho hs tập viết trên bảng con
- Hướng dẫn HS viết các chữ R tương tự .
Hs: Làm bài tập 1
- hs nêu yêu cầu
- Hs làm vào vở.
- Nhận xét.
6’
4
Hs : đọc vần và TN có trên bảng phụ
- Cả lớp đọc đt
- Nêu lại quy trình và cách viết .
- tập viết vào bảng con.
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài 2
 - Hs nêu yêu cầu
 Bài giải
Số xi măng đã bán là:
36550 : 5 = 7310 ( kg)
Số xi măng còn lại là:
36550 – 7310 = 29240 ( kg)
Đáp số: 29240 kg
5’
5
Gv : Hướng dẫn HS tập biết vào vở.
gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi 
- Thu vở chấm và chữa một số bài 
- Khen HS viết đẹp và tiến bộ
Hs: Làm bài tập 3
a, 69218- 26736:3= 69218- 8912= 60306
30507+ 2787:3 = 30507+ 929= 31436....
Bài 4.
- hs quan sát hình.
- Thi xếp hình nhanh theo mẫu.
Tiết 3
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Chính tả
 Tập chép : Ngưỡng cửa
- Chép lại đúng khổ thơ cuối bài: Ngưỡng cửa
Tự nhiên và xã hội
Trái đất là hành tinh trong hệ mặt trời.
- Sau bài học học sinh biết: 
- Có biểu tượng về hệ mặt trời
- Điền đúng vần ăt hay ăc, g hay gh
- Nhận biết được vị trí của trái đất trong hệ Mặt Trời
- Có ý thức giữ cho trấi đất luôn xanh, sạch, đẹp.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bảng phụ chép sẵn khổ thơ cuối bài "Ngưỡng cửa" và BT.
- SGK, phiếu thảo luận 
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hát
Cho hs nêu lại nội dung bài tiết trước.
6’
1
Hs : đọc bài chính tả cần chép trên bảng phụ
- Tìm tiếng khó viết trong bài : 
Gv: nêu yêu cầu thảo luận .
- nêu câu hỏi và phiếu thảo luận cho các nhóm .
6’
2
Gv : phân tích tiếng khó và hướng dẫn hs luyện viết từ khó vào bảng con.
- Hướng dẫn hs chép bài chính tả vào vở.
- quan sát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của học sinh.
Hs: Thảo luận nhóm
- Trong hệ Mặt Trời có mấy hành tinh?
- Từ mặt trời ra xa dần trái đất là hành tinh thứ mấy?
- Tại sao trái đất được gọi là hành tinh của hệ Mặt Trời?
6’
3
Hs : chép bài chính tả vào vở.
- Học sinh đổi vở cho nhau để chữa bài sau khi chép song .
- nhận lại vở, xem các lỗi, ghi tổng số lỗi ra vở.
Gv: Gọi một số hs trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: Trong hệ Mặt Trời có 9 hành tinh chúng chuyển đọng không ngừng quanh Mặt Trời và cùng với Mặt Trời tạo ra hệ Mặt Trời
6’
4
Gv : đọc đoạn văn cho HS soát lỗi, đánh vần những từ khó viết.
+ thu vở chấm một số bài.
-Hướng dẫn HS làm bài chính tả
Điền vần ăt hay ăc, g hay gh
Hs: Thảo luận nhóm
- Trong hệ Mặt Trời hành tinh nào có sự sống?
- Chúng ta phải làm gì để giữ cho Trái Đất luôn xanh- xạch - đẹp?
6’
5
Hs : đọc Y/c của bài. Làm bài 
+ Họ bắt tay chào nhau
+ Gió mùa đông bắc
+ Bé treo áo lên mắc
- Lớp NX và chữa bài.
Gv : nhận xét bổ sung .
- Hướng dẫn hs làm phần b.
Điền g hay gh: tương tự 
Gv: Gọi một số hs trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: Trong hệ Mặt Trời trái đất là hành tinh có sự sống , chúng ta phải chăm sóc và bảo vệ cây trồng
- Hướng dẫn trò chơi: Thi kể về hành tinh trong hệ Mặt Trời
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 4
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tự nhiên xã hội
Thực hành: Quan sát bầu trời
Kiến thức: Giúp HS biết. - Sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là một trong những dấu hiệu cho biết sự thay đổi của thời tiết.
- HS biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây trong thực tế hằng ngày và biểu đạt nó bằng hình vẽ đơn giản.
Tập viết
Ôn chữ hoa V
- Củng cố cách viết chữ hoa V thông qua bài tập ứng dụng
- Viết tên riêng Văn Lang bằng cữ chữ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ: “ Vỗ tay cần nhiều ngón
Bàn kỹ cần nhiều người”
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bút màu, giấy vẽ
- Vở bài tập TNXH
- Vở tập viết , bảng con.
Tg
HĐ
1’
3’
1ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Gv : yêu cầu hs nêu lại nội dung bài trước .
Hát
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
6’
1
Hs : Quan sát bầu trời nêu nhận xét .
Gv: yêu cầu hs đọc tìm các chữ hoa có trong bài ?
6’
2
Gv : nêu câu hỏi cho hs trả lời .
- Nhìn lên bầu trời em có nhìn thấy mặt trời không ?
- Trời hôm nay nhiều mây hay ít mây ?
- Quan sát cảnh vật xung quanh ?
Hs: quan sát bài viết.
+ Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ?
6’
3
Hs : thảo luận câu hỏi nêu nhận xét.
- Những đám mây trên bầu trời cho ta biết trời đang nắng, trời dâm mát hay trời sắp mưa.
Gv: Viết mẫu các chữ, kết hợp nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn hs viết bảng con chữ hoa, tên riêng, câu ứng dụng.
6’
4
Gv : Tổ chức cho hs Vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh.
giới thiệu bức vẽ của mình với bạn bên cạnh.
- GV chọn 1 số bức vẽ để trưng bày giới thiệu với cả lớp.
Hs: Luyện viết bảng con.
- Nhận xét, sửa lỗi cho bạn.
6’
5
Hs : HS thực hành vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh vào VBT
- HS tự giới thiệu bức vẽ của mình với bạn bên cạnh.
Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết.
- Nêu yêu cầu bài viết.
- Cho hs viết bài.
- Quan sát, uốn nắn hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 5
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Mĩ thuật 
Vẽ cảnh thiên nhiên đơn giản
1- Kiến thức: - Giúp HS tập quan sát thiên nhiên. 
- Vẽ được cảnh thiên nhiên
2- Kỹ năng: - HS cảm nhận và vẽ được cảnh thiên nhiên.
3- Thái độ: HS thêm yêu mến quê hương, đất nước.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về các nước. Dấu phẩy.
-Mở rộng vốn từ về các nước(kể được tên các nước trên thế giới, biết chỉ vị trí các nước trên bản đồ hoặc quả địa cầu).
- Luyện về dấu phẩy.
II. Đồ dùng 
III. HĐ- DH
Một số tranh ảnh phong cảnh, nông thông, miền núi, phát triển phường, sông biển.....
- Bảng lớp viết nội dung BT1
HĐ
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
Gv: kiểm tra sự chuẩn bị của hs .
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước
5’
1
Hs : quan sát tranh phong cảnh nêu nhận xét .
+ Cảnh sông biển, cảnh ruộng đồng, cảnh phố phường.
+ Cảnh đồi núi, cảnh hàng cây ven đường, cảnh vườn cây ăn quả, công viên, vườn hoa, cảnh góc sân nhà em, cảnh trường học....
Gv: nêu yêu cầu bài tập 1. - treo bản đồ thế giới lên bảng
- Hướng dẫn hs cách làm bài 1.
- Tổ chức cho hs làm bài tập 1 theo nhóm .
6’
2
Gv: nhận xét bổ sung , - HD cách vẽ
- gợi ý : Vẽ tranh về phố phường.
- Các hình ảnh chính (nhà, cây, đường)
- Vẽ hình chính trước (vẽ to vừa phải)
- Vẽ thêm những h/ảnh cho sinh động thêm
Hs: làm bài tập 1.
- treo bản đồ thế giới lên bảng
- 1 vài HS lên bảng quan sát, tìm tên các nước trên bảng đồ.
- HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ.VD Lào, Việt Nam, Trung Quốc, Thaí Lan, Nhật Bản.
6’
3
Hs : thực hành vẽ tranh phong cảnh thiên nhiêneem yêu thích nhiên the- HS vẽ bức tranh thi o ý thích của mình.
Gv: Hd làm bài tập 2
- 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS trao đổi theo cặp - làm vào SGK
6’
4
Gv: tổ chức cho hs trưng bày .
Trưng bày bài vẽ và đánh giá 
- GV HD các em nhận xét về:
+ Hình vẽ và cách sắp xếp.
+ Màu sắc và cách vẽ màu.
Hs : làm bài tập 3
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
Gv: Gọi 3 HS lên bảng làm bài 
- Nhận xét
2’
3.Dặn dò
Nhận xét chung tiết học .
Kế hoạch dạy buổi chiều
Tiết 1+2 : Toán
NTĐ1
NTĐ3
I. Mục tiêu
- Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của HS.
- Củng cố cách thực hiện phép chia số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần)
Tiết 3: Luyện viết 
NTĐ1
NTĐ3
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng viết chính tả cho hs 
- Chép lại chính xác khổ thơ cuối bài " Ngưỡng cửa" Biết cách trình bày bài thơ thể 5 chữ.
 Rèn kỹ năng viết chính tả
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài viết ,đúng các dấu câu. “ Bác sĩ Y- éc tanh”
Ngày soạn : 14 / 4 /2009
Ngày giảng : Thứ năm ngày 16 tháng 4 năm 2009
Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán 
Luyện tập
Giúp HS củng cố về:
- Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ
- Xác định vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.
Chính tả (nhớ viết)
Bài hát trồng cây
- Nhớ – viết chính xác, trình bày đúng 4 khổ thơ đầu của bài thơ : bài hát trồng cây 	
- Làm đúng bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn ( S/ đ/ gi ) . Biết đặt câu với từ ngữ mới vừa hoàn chỉnh .
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Mô hình mặt đồng hồ.
- Bảng lớp viết bài tập 2
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
 Hát
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
6’
1
Hs : Nêu Y/c của bài 1- Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng.
- làm bài vào sách nêu kết quả .
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
Gv: lại đoạn chính tả sắp viết.
- Nêu các từ khó viết trong bài.
- Viết các từ khó ra nháp
cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở các em cách trình bày.
6’
2
Gv: nhận xét chữa bài . 
- Hướng dẫn hs làm bài 2.
- GV đọc: 11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 6 giờ, 7 giờ, 8 giờ, 10 giờ.
Hs: tự nhớ viết bài vào vở.
6’
3
Hs : sử dụng mô hình mặt đồng hồ quay kim để chỉ rõ những giờ tương ứng theo lời đọc của giáo viên.
- Nêu Y/c của bài 3, làm bài 3 .
- Nối giữa câu với đồng hồ thích hợp (theo mẫu)
Gv: Hd làm bài tập 2a.
- Hs nêu yêu cầu
a) rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống giọng cờ mở, hàng rong
6’
4
Gv: nhận xét chữa bài 3.
- Hướng dẫn hs Trò chơi: Thi xem đồng hồ đúng, nhanh.
- GV quay kim trên mặt đồng hồ để kim chỉ từng giờ đúng rồi điền cho cả lớp xem và hỏi: "Đồng hồ chỉ mấy giờ"
Hs: làm bài tập 3
VD: Bướm là một con vật thích rong chơi.
6’
5
Hs : thi nhau chơi .
Ai nói đúng, nhanh được cả lớp vỗ tay, hoan nghênh .
Gv: yêu cầu hs nêu kết quả bài tập 3
- Nhận xét bổ sung cho hs .
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc (T1)
Hai Chị Em
 Luyện đọc các từ ngữ, vui vẻ một lát, hét lên, dây cót, buồn. Luyện đọc đoạn văn có ghi lời nói.
- Ôn các vần et, oat:- Tìm tiếng trong bài có vần et- Tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet.
Toán
Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Biết cách chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số (trường hợp chia có dư).
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Vở bài tập 
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
Hs : Đọc HTL bài: Kể cho bé nghe
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Gv : Hướng dẫn HS luyện đọc 
- đọc mẫu lần 1
+ Luyện đọc các tiếng, từ : 
ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài.
- Cho HS phân tích và ghép từ: Kết hợp giải nghĩa từ
Hs: Nêu yêu cầu bài 1, Làm bài tập 1
14729 2 16538 3
 07 7364 15 5512
 12 03
 09 08 
 1 2
6’
2
Hs : luyện đọc Cn, cả lớp đọc đt
 phân tích 1 số tiếng vừa tìm được và đọc (CN, ĐT)
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
Bài giải
Ta có: 10250 : 3 = 3416 (dư 2)
Vậy may được nhiều nhất là: 3416 bộ quần áo và còn thừa ra 2m vải.
Đ/S: 3416 bộ quần áo, thừa 2m vải.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN31.doc