Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH Đạo đức
Gọn gàng sạch sẽ
- Giúp hs biết cách ăn mặc gọn gàng .
- Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân như quần áo .gọn gàng . Tập đọc- Kể chuyện (T1)
Chiếc áo len
- Đọc lưu loát toàn bài, phân biệt được lời nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Anh em phải biết nhường nhịn, yêu thương nhau.
đọc Chú sẻ và bông hoa bằng lăng. - Đọc lưu loát toàn bài, đọc đúng các từ: Bằng lăng, sẻ non - Đọc hiểu nội dung bài: Truyện nói về tình cảm đẹp đẽ, cảm động mà bông hoa bằng lăng và sẻ non dành cho bé thơ. - Bộ thực hành học toán - Tranh minh hoạ. Tg HĐ 1’ 2’ 1.ÔĐTC 2.KTBC - Hát Gv: kiểm tra vở bài tập - Hát - Hs: đọc bài : Chiếc áo len . 6’ 1 Gv : giới thiệu bài . - Hướng dẫn hs quan sát nhóm đồ vật và so sánh số lượng các đồ vật . Hs : Đọc thầm theo cặp tìm từ khó đọc và khó hiểu trong bài . 6’ 2 Hs : quan sát nhóm đồ vật và nêu . 1ô tô ít hơn 2 ô tô , 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông . Gv: hướng dẫn hs đọc . Gv: đọc mẫu lần một . - Hs đọc từng câu nối tiếp nhau . - Đọc theo đoạn , sau đó giải nghĩa từ 6’ 3 Gv : 1 ít hơn 2 , 2nhiều hơn 1 ta nói 1 bé hơn 2 . Viết 1< 2 . - hướng dẫn hs đọc dấu và viết dấu vào bảng con . Hs: luyện đọc đoạn trong nhóm. - Thi đọc đoạn trước lớp . - Đọc cả bài ( CN, ĐT) 6’ 4 Hs : làm bài tập 1 , viết dấu bé hơn vào vở . Gv: hướng dẫn tìm hiểu bài . Bằng lăng để dành bông hoa cuối cùng cho ai ? 6’ 5 Gv : nhận xét bài 1 . Hướng dẫn hs làm bài 2 bài 3. Hs : làm bài 2,3 vào vở bài tập - Nêu kết quả trước lớp . - nhận xét , bổ sung cho nhau - Làm bài 4 vào vở bài tập . 1 < 2 ; 2 < 4 ; 4 < 5. Hs: luyện đọc lại . - Đọc theo nhóm 2. - Thi đọc trước lớp Gv : nhận xét cho hs . - Tuyên dương em đọc tốt và diễn cảm nhất lớp . 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Tiếng Việt Ô - Ơ ( T1) - Hs đọc được âm ô,ơ và cấu tạo của âm ô, ơ . - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài . - Phát triển lời nói tự nhiên cho hs theo chủ đề bài học . Toán Ôn Tập Về Giải Toán - Củng cố về cách giải bài toán nhiều hơn , ít hơn . - Giới thiệu bồ xung bài toán về hơn kém nhau 1 số đơn vị - Tranh minh hoạ bài học sgk BTH - Vở bài tập Tg HĐ 1’ 2’ 1.ÔĐTC 2.KTBC - Hát Hs : đọc lại bài 10 sgk - Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. 4’ 1 Gv : giới thiệu bài . - Dạy âm Ô - cho hs phân tích cấu tạo và so sánh Ô và O . - Phát âm mầu cho hs . - tổ chức cho hs phát âm Ô và đánh vần ghép Ô , cô bảng gài Hs: đọc bài toán nêu tóm tắt . - làm bài tập 1 vào vở . - Đội 2 trồng được số cây là : 230 + 90 = 320 ( cây ) Đáp số : 320 cây 6’ 2 Hs : phát âm và đánh vần Ô, cô sau đó ghép bảng gài . - Đọc âm và vần , tiếng ( cá nhân , bàn ..) Gv: chữa bài 1. - Hướng dẫn làm bài tập 2. - Gọi hs nêu yêu cầu BT – phân tích bài toán 5’ 3 Gv : chỉnh sửa phát âm cho hs . - Hướng dẫn hs viết chữ ô và cô bảng con . - Nêu quy trình , viết mẫu cho hs . Hs: làm bài tập 2 theo nhóm . - nêu yêu cầu BT – phân tích bài toán Bài giảI Buổi chiều cửa hàng bán được là: 635 – 128 = 507 (lít) Đáp số: 507 lít xăng 5’ 4 Hs : quan sát , nêu lại cách viết - Viết vào bảng con . - Nhận xét , bổ sung cho nhau Gv: Nhận xét bài 2. - Hướng dẫn hs làm bài 3. 13’ 5 Gv : Dạy âm Ơ ( quy trình tương tự ) - Hướng dẫn hs đọc từ ứng dụng . - Ghi bảng từ ứng dụng tổ chức cho hs luỵên đọc . Hs : luyện đọc từ ứng dụng trên bảng ( cá nhân , bàn , lớp ) Hs : Làm bài 3, nêu kết quả . Bài giải Số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ Là : 19 – 16 = 3 ( bạn ) đáp số : 3 bạn 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 3 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Tiếng việt Ô - Ơ (T2) - Hs đọc được âm ô,ơ và cấu tạo của âm ô, ơ . - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài . - Phát triển lời nói tự nhiên cho hs theo chủ đề bài học . Chính tả Chiếc áo len - Nghe – Viết chính xác đoạn 4 cảu bài : Chiếc áo len . - Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng chữ . - tranh minh hoạ luyện nói - Bảng phụ viết nội dung bài tập Tg HĐ 1’ 2’ 1.ÔĐTC 2.KTBC - Hát Hát Hs: Làm bài tập 2 tiết trước 5’ 1 Hs : đọc lại bài tiết 1 trên bảng sgk ( cá nhân, lớp ) - quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng . Gv: Đọc bài chính tả , yêu cầu hs tìm từ khó viết và từ viết hoa trong đoạn chính tả 4’ 2 Gv : ghi câu ứng dụng lên bảng tổ chức cho hs luyện đọc câu ứng dụng . Hs: đọc đoạn văn tìm những từ khó viết hay viết sai . - Viết những từ ra bảng con hay giấy nháp . 5’ 3 Hs : luyện đọc câu ứng dụng ( cá nhân , bàn , lớp ) Gv: đọc bài cho hs nghe viết vào vở - Chấm bài chính tả cho hs . 10’ 4 Gv : hướng dẫn hs luyện viết vào vở tập viết . - Quan sát chỉnh sửa cho hs . - Hướng dẫn hs luyện nói . - Gợi ý : tranh vẽ cảnh gì ? + Bạn đi bờ hồ chơi bao giờ chưa ? + Bạn có thích đi chơi bờ hồ không ? Hs: làm bài tập 2 . theo nhóm a. Cuộn tròn , chân thật , chậm trễ - Nêu kết quả bài tập 2 , nhận xét cho nhau . 6’ 5 Hs : quan sát tranh , đọc tên chủ đề luyện nói ( Bờ Hồ ) - Thảo luận theo cặp - Luyện nói theo cặp . 1em hỏi , 1em trả lời và ngược lại . Gv : nhận xét , uốn nắn cho hs nói đúng chủ đề . Gv: hướng dẫn hs làm bài tập 3 . Gh- giê hát . 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 4 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Thủ công Xé dán hình chứ nhật , hình Tam giác ( T2 ) - giúp hs xé dán được hình chữ nhật , hình tam giác theo hướng dẫn . - Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ cho hs . Mĩ thuật Vẽ theo mẫu: Vẽ quả. - Hs biết phân biệt màu sắc, hình dáng một số loại quả. - Biết cách vẽ và vẽ được một số loaị quả mình thích. - Mẫu hình , giấy thủ công - Một số mẫu quả, giấy vẽ, bút chì, màu, tẩy Tg HĐ 1’ 2’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát - Gv : kiểm tra đồ dùng học tập của hs . - Hát Hs : kiểm tra đồ dung học tập 6’ 1 Hs : quan sát bài mẫu gv đưa ra - Nêu nhận xét cách gấp , xé hình chữ nhật và hình tam giác Gv: cho hs quan sát một số quả . Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét một số loại quả. Hướng dẫn hs vẽ B1: Phác hình B2: Chỉnh hình B3: Tô màu hoàn thiện. 6’ 2 Gv : cho hs quan sát , hướng dẫn hs nhận xét . - Yêu cầu hs nêu đồ vật có hình chx nhật , hình tròn . Hs: Quan sát một số loại quả và nhận xét theo nhóm 2 6’ 3 Hs : thảo luận nhau , nêu ý kiến trước lớp . - Thi nhau nêu các vật có hình chữ nhật và hình tròn , như cái thúng .. Gv: Hướng dẫn hs vẽ . B1: Phác hình B2: Chỉnh hình B3: Tô màu hoàn thiện. 6’ 4 Gv : hướng dẫn mẫu cho hs . - B1 : vẽ và xé dán hình vuông 1tờ 8ô , xé từng cạnh và lật mặt sau . - B2 : vẽ và xé dán hình tròn . Hs : thực hành vẽ các loại quả theo ý thích của mình . - Hoàn thành bài vẽ , trưng bày sản phẩm . 6’ 5 Hs : nêu lại các bước xé dán hình chữ nhật và hình tròn . - Thực hành xé dán trên giấy thủ công . Gv : quan sát chỉnh sửa cho hs Gv: Quan sát hướng dẫn hs - Thu, chấm 1 số bài chấm và nhận xét. Tuyên dương em có bài vẽ đẹp nhất . 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 5 : Thể dục – NTĐ3 Tập hợp hàng ngang – dóng hàng - điểm số I. Mục tiêu: - Ôn tập – tập hợp đội hình hàng dọc , dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu HS thực hiện thuần thục những kỹ năng này ở mức chủ động. - Học tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng. - Chơi trò chơi “ tìm người chỉ huy ”. Yêu cầu biết cách chơi và biết tham gia chơi. II. Địa điểm – phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị còi và kẻ sân cho trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu: 5 – 6 phút - ĐHTT - GV nhận lớp – phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. x x x x x x x x x x x x - GV cho HS khởi động - HS khởi động theo HD của GV + Chạy chậm 1 vòng quanh sân. + Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp B. Phần cơ bản 20 – 23 phút - ĐHTL: 1. Ôn tập hợp đội hình hàng dọc, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. x x x x x x 2. Học tập hàng ngang, dóng hàng, điểm số. 10 phút + Cả lớp cùng thực hiện, cán sự lớp điều khiển. x x x x x x x x x x x x + GV giới thiệu, làm mẫu trước 1 lần – HS tập theo mẫu của GV. + HS tập theo tổ, thi giữa các tổ. 3. Chơi trò chơi: Tìm người chỉ huy. - GV nêu tên trò chơi – HS chơi trò chơi. c. Phần kết thúc 5 phút - ĐHXL: x x x x x x x x x x - Đi thường theo nhịp và hát. - GV hệ thống bài học – NX giờ học - GV giao bài tập về nhà Ngày soạn : 1 / 9 / 2009 Ngày giảng : Thứ tư ngày 2 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Toán Lớn hơn . dấu > - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn , dấu > khi so sánh các số . - Biết thực hành so sánh trong phạm vi 5trong quan hệ lớn hơn . Tự nhiên xã hội Máu và cơ quan tuần hoàn - Sau bài học, Hs có khả năng: Trình bày sơ lược về cấu tạo và chức năng của cơ quan tuần hoàn. - Có ý thức vệ sinh cơ quan tuần hoàn. - Bộ thực hành học toán .. - Các hình trong SGK. Tg HĐ 1’ 2’ 1.ÔĐTC 2.KTBC - Hát Gv : yêu cầu hs điền số BT3 - Hát 6’ 1 Hs : quan sát nhóm đồ vật . - Nêu nhận xét trước lớp . 2bông hoa nhiều hơn 1bông hoa . Gv: Hướng dẫn hs quan sát tranh 1,2,3 SGK và trả lời câu hỏi theo phiếu. 6’ 2 Gv : so sánh ; 2bông hoa nhiều hơn 1 bông hoa 2 > 1 - Dấu > gọi là dấu lớn hơn . - Viết lên bảng , tổ chức cho hs đọc . Hs: Thảo luận nhóm 2( quan sát hình 4) - Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn. 6’ 3 Hs : đọc dấu lớn hơn và so sánh 3 > 1 , 4 > 2 Gv: Yêu cầu các nhóm trình bày. - Hướng dẫn hs nêu chức năng của cơ quan hô hấp. - Hs trình bày - Nhận xét, bổ sung. 6’ 4 Gv : hướng dẫn hs nhận xét dấu và cách sử dụng . - yêu cầu hs nêu lại cách sử dụng . - Hướng dẫn hs làm bài 1 và bài2 . Hs: Thảo luận nhóm4 - Nêu chức năng của cơ quan tuần hoàn. 6’ 5 Hs : làm bài 1,2 vào bảng con . Bài 1 viết dấu . Bài 2 . 4 > 3 , 5 > 3 , 5 > 2 . - Nêu kết quả bài 2 trước lớp . Gv : chữa bài 2 , hướng dẫn hs làm bài 3 . Gv: Yêu cầu đại diện nhóm trình bày. - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét, kết luận 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Tiếng Việt Ôn tập (T1) - Giúp hs nhận biết được âm , chữ và dấu thanh đã học . - Đọc đúng từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài . - Phát triển khả năng kể chuyện tự nhiên cho hs theo chủ đề bài học . Thủ công Gấp Tàu Thuỷ Hai ống khói - Giúp hs gấp được tàu thuỷ 2 ống khói và gấp một cách thành thục . - Rèn kỹ năng khéo léo , tỉ mỉ cho hs trong cuộc sống . - Tranh minh hoạ bài học , bảng ôn . - Giấy thủ công Tg HĐ 1’ 2’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát - Gv: kiểm tra đồ dùng của hs . 6’ 1 Gv : giới thiệu bài . - Tổ chức cho hs nêu lại các âm đã học trong tuần . - Nhận xét , bổ sung cho hs . - Đưa ra bảng ôn , yêu cầu hs ghép âm hàng dọc và hàng ngang để tạo thành tiếng đẫ học . - Hs: nêu lại các bước gấp tàu thuỷ . - Thực hành gấp . 6’ 2 Hs : ghép âm ở hàng dọc với hàng ngang trên bảng gài để tạo thành tiếng . - Luyện đọc các tiếng ghép trên bảng ôn . Gv: quan sát uốn nắn chỉnh sửa cho hs . quan sát hướng dẫn thực hành . 6’ 3 Gv : chỉnh sửa uốn nắn cho hs phát âm sai . - Hướng dẫn hs đọc từ ứng dụng . Hs: thực hành , hoàn thiện sản phẩm , sau đó trưng bày sản phẩm theo nhóm . 6’ 4 Hs : đọc từ ứng dụng trên bảng Lò cò – Vơ cỏ ( cá nhân , bàn , lớp ) Gv: tổ chức cho hs đánh giá sản phẩm của nhau . 6’ 5 Gv : hướng dẫn hs viết từ ứng dụng vào bảng con . - Viết mẫu , nêu quy trình viết và phân tích cách viết . - Hs : quan sát cách viết . - Viết vào bảng con . - Hs: bình chọn sản đẹp nhất trong lớp . - Gv: N xét tuyên dương 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 3 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Tiếng Việt Ôn tập ( T2 ) - Đọc đúng từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài . - Phát triển lời nói tự nhiên cho hs theo chủ đề bài học . Tập Viết Chữ Hoa B - Giúp hs viết chữ cái B hoa theo đúng cỡ chữ vừa và nhỏ . - Viết câu ứng dụng : Bạn bè xum họp theo cớ nhỏ . - tranh minh hoạ kẻ chuyện - Mẫu chữ Tg HĐ 1’ 2’ 1.ÔĐTC 2.KTBC - Hát 6’ 1 Hs : luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp , sgk - Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng . Gv: hướng dẫn hs nhận xét chữ hoa B. - Độ cao , mấy nét . - H dẫn hs viết vào bảng con . 6’ 2 Gv : hướng dẫn hs luỵên đọc câu ứng dụng . Hs: quan sát chữ B hoa và nhận xét . luyện viết bài vào vở tập viết . 6’ 3 Hs : luyện đọc câu ứng dụng nối tiếp nhau . - Thi nhau đọc câu ứng dụng trước lớp . - Nhận xét , bổ sung cho nhau - Gv: quan sát hướng dẫn , chỉnh sửa cho hs . 6’ 4 Gv : hướng dẫn hs luyện viết từ ứng dụng vào vở . - Quan sát chỉnh sửa cho hs . Hs: viết xong nộp bài . 6’ 5 Hs : quan sát tranh , đọc tên câu chuyện . Gv : cho hs quan sát tranh . - nêu tên câu chuyện và kể mầu cho hs nghe . Kể lần 1 không qua tranh . - Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh . Hs : kể trong nhóm . - Thi nhau kể trước lớp Gv: chấm bài , nhận xét từng bài cho hs . - Yêu cầu hs về nhà luyện viết thêm 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiét 3 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Tự nhiên xã hội Nhận biết các vật sung quanh - Nhận biết và mô tả được 1số vật xung quanh . - Hiểu được mắt , mũi tai , lưỡi , tay là các bộ phận nhận biết các sự vật . - Tranh minh hoạ , sgk Toán Xem Đồng Hồ - Giúp hs biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1đến 12. - Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế cuộc sống . - Đồng hồ . Tg HĐ 1’ 2’ 1.ÔĐTC 2.KTBC - Hát 6’ 1 Hs : quan sát hình dáng , màu sắc , sự nóng , lạnh và các vật nhẵn hay sần sùi - Nêu nhận xét về các vật đó . Gv: hướng dẫn hs xem giờ . - nhìn vào tranh giới thiệu 6’ 2 Gv : hướng dẫn hs tìm hiểu về vai trò của các vật . - Nêu câu hỏi thảo luận cho hs + nhờ đâu mà mà chúng ta ngửi thấy mùi thức ăn ? + Điều gì xẩy ra khi mắt ta không nhìn thấy ?...... - Hs: thực hành xem giờ . - thực hành xem theo nhóm 2em. - Bài 1 ( làm theo nhóm ) a, 4giờ 5 b, 4giờ 10 c, 4 giờ 25 6’ 3 Hs : thảo luận câu hỏi gợi ý của gv đưa ra theo nhóm . - Trình bày kết quả thảo luận trước lớp . Nhận xét , bổ sung cho nhau . - Gv: chữa bài 1 - H dẫn làm bài tập 2 . 6’ 4 Gv : nhận xét và kết luận . Nhờ có mắt , mũi , tai , lưỡi .mà chúng ta nhận biết được mọi vật xung quanh . - Hs: làm bài tập 2 vào vở . - Gv: chữa bài 2 . Nhận xét . -Hdẫn làm bài 3. A, 5giờ 20 B, 9 giờ 15 6’ 5 - Hs: đọc bài tập 4 làm vào vở . 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 5 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Mĩ thuật Màu và vẽ màu vào hình đơn Giản - Hs nhận biết được 3 màu và vẽ màu vào hình đơn giản : Đỏ , váng , lam. - Biết vẽ màu vào hình đơn giản , vẽ được kín hình không chớm ra ngoài . Luyện Từ và Câu So sánh. Dấu chấm. - Tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn. - Ôn luyện về dấu chấm. - Bài mẫu , màu . - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1. Tg HĐ 1’ 2’ 1.ÔĐTC 2.KTBC - Hát - Hát 6’ 1 Gv : hướng dẫn hs quan sát bài vẽ mẫu . - Gợi ý để hs nêu nhận xét cách phối hợp màu . Hs: Làm bài tập 1 theo nhóm. - Nêu kết quả trước lớp . - Nhận xét , bổ sung cho nhau . 6’ 2 Hs : quan sát bài mẫu và nêu nhận xét . - Có 3 màu cơ bản trong hình vẽ . Đỏ và lam , vàmg . - các màu phối hợp rất đẹp Gv: Chữa bài 1. a. Mắt hiền sáng tựa vì sao b. Hoa xao xuyến nở như mây từng chùm Hướng dẫn làm bài 2 6’ 3 Gv : giới thiệu 3màu cơ bản đó là : Đỏ , vàng , lam . - Hướng dẫn hs quan sát hình sgk và nêu các màu . Hs: Làm bài tập 2 vào vở. - Nêu kết quả trước lớp . - Nhận xét , chỉnh sửa cho nhau . 6’ 4 Hs : quan sát hình sgk và nêu xét nhận các màu có trong hình ; đỏ , vàng , lam , nâu Gv: Chữa bài 2 + Lời giải đúng: Tựa – như – là - là - là. 6’ 5 Gv : nêu kết luận . - Hướng dẫn hs cách tô màu vào hình . Hs : tô màu vào hình theo hướng dẫn của gv. - Tô mãu song , trưng bày bài vẽ theo tổ . - Cùng gv nhận xét đánh giá bài vẽ cho nhau . Hs: nêu yêu cầu BT, nêu cách làm bài. Gv: Tổ chức cho hs lên bảng làm bài + lớp làm vào vở. - Lớp nhận xét bài trên bảng. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Ngày soạn : 2/ 9/ 2009 Ngày giảng : Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Toán Luyện tập - Củng cố khái niệm ban đầu về bé hơn , lớn hơn về sử dụng các dấu và các từ bé hơn , lớn hơn khi so sánh . - Giới thiệu bé hơn , lớn hơn khi so sánh 2 số . Chính tả Nhìn chép: Chị em - Hs nhìn chép lại đúng bài thơ Chị em. - Làm đúng bài tập điền tr/ch. Vở bài tập - Bảng phụ chép bài viết. Tg HĐ 1’ 2’ 1.ÔĐTC 2.KTBC - Hát Gv : kiểm tra hs làm bài tập Hát 6’ 1 Hs : đọc yêu cầu bài 1 . - Làm bài 1 vào bảng con . 3 2 4 > 3 ; 2 < 5 Gv: Hướng dẫn tập chép - Tìm hiểu nội dung bài. - Hướng dẫn viết từ khó . - Cách viết bài. 6’ 2 Gv : chữa bài 1 , hướng dẫn hs làm bài 2. - Gọi 1,2em lên bảng làm , dưới lớp làm vào vở bài tập . Hs: nêu cách viết bài chính tả . - Chép bài vào vở. 6’ 3 Hs : làm bài 2, nêu kết quả . 4 > 3 3 < 5 3 3 4 4 Gv: quan sát nhắc nhở . - Thu bài Chấm, chữa bài. - Hướng dẫn làm bài tập 2 6’ 4 Gv : chữa bài 2, hướng dẫn hs làm bài 3 . Hs: Làm bài 2 - 2hs lên bảng làm, lớp làm nháp. - Nhận xét. 6’ 5 Hs : làm bài 3 theo tổ . 1 < 2 3 > 5 5> 3 Gv: Tổ chức cho hs nêu kết quả . - Nhận xét bổ sung cho hs . 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Tiếng Việt I - A (T1) - Đọc viết được âm i, a và tiếng bi , cá . - Đọc được từ ngữ ứng dụng trong bài . - Phát triển lời nói tự nhiên cho hs theo chủ đề bài học - Tranh minh hoạ , BTH Toán Xem đồng hồ(T) - Giúp HS: Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 – 12 , rồi đọc theo hai cách - Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm các công việc hàng ngày của học sinh. - Đồng hồ Tg HĐ 1’ 2’ 1.ÔĐTC 2.KTBC - Hát Hs : đọc lại bài ôn tập . Hát Gv: yêu cầu hs làm bài 3 6’ 1 Gv : giới thiệu bài ( trực tiếp ) * Dạy âm i . - Nhận diện âm i . - yêu cầu hs phân tích âm i . - Đánh vần và phát âm . - Phát âm mẫu cho hs , tổ chức cho hs phát âm và đánh vần . Hs : quan sát đồng hồ thứ nhất. - Thảo luận nhau xem đồng hồ là mấy giờ . - tính từ vị trí hiện tại của kim dàiđến vạch 12 4’ 2 Hs : phát âm và gài âm i bảng gài . - đánh vần bờ - i - bi và đọc trơn ( cá nhân , nhóm , bàn ) Gv: Hướng dẫn cách xem đồng hồ và nêu thời điểm theo hai cách. - Hướng dẫn đọc các thời điểm của đồng hồ theo hai cách . 5’ 3 Gv : hướng dẫn hs viết chữ i và tiếng bi . - Nêu quy trình viết và viết mẫu cho hs . Hs: tính từ vị trí hiện tại của kim dàiđến vạch 12 - 25 phút nữa thì đến 9h nên đồng hồ chỉ 9h kém 25’ 8h 35’ hay 9h kém 25’ đều được. 5’ 4 Hs : quan sát mẫu , nêu lại cách viết . - Viết vào bảng con . - Nhận xét , bổ sung cho nhau Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập . Yêu cầu quan sát và trả lời đúng lần lượt theo từng đồng hồ. 10’ 5 Gv : Dạy âm a ( quy trình tương tự ) - Hướng dẫn hs đọc từ ứng dụng . - Ghi bảng , tổ chức cho hs luyện đọc . Hs : luyện đọc từ ứng dụng nối tiếp nhau ( cá nhân , bàn ) Hs : nêu yêu cầu bài tập 2. - Làm bài 2. nêu vị trí phút theo từng trường hợp tương ứng. - Làm bài 3. đọc đúng các giờ đã cho ứng với các đồng hồ: A, B, C, D, E, G. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Tiếng Việt I - A (T2 ) - Hs luyện đọc bài trên bảng và đọc được câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên cho hs theo chủ đề bài học . - Tranh minh hoạ luyện nói .. Tự nhiên xã hội Bệnh lao phổi. - Sau bài học: Hs biết nêu nguyên nhân lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi. - Nêu được những việc nên và không nên làm để phòng tránh bệnh lao phổi. - Các hình trong SGK Tg HĐ 1’ 2’ 1.ÔĐTC 2.KTBC - Hát - Hát 6’ 1 Hs : luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp , sgk ( cá nhân , lớp ) - Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng . Gv : hướng dẫn hs quan sát tranh và thảo luận câu hỏi sgk . 6’ 2 Gv : cho hs quan sát tranh gợi ý để hs nêu nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng câu ứng dụng , tổ chức cho hs luyện đọc , Hs: thảo luận nhóm. - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi SGK. 6’ 3 Hs : Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng , sgk theo ( cá nhân , bàn , lớp ) Gv: Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày. - Hướng dẫn quan sát hình trang 13 và thảo luận. 6’ 4 Gv : nhận xét , uốn nắn đọc mầu và giải nghĩa từ . - Hướng dẫn hs luyện viết vào vở tập viết . Hs: Thảo luận nhóm. - Quan sát hình trang 13 và thảo luận. 6’ 5 Hs : luyện viết vào vở tập viết . - Quan sát tranh , nêu chủ đề luyện nói . Gv : gợi ý : Tranh vẽ gì ? + Bạn thấy những lá cờ nào ? + Lá cờ nào là cờ tổ quốc . Hs : luyện nói theo cặp , 1em trả lời , 1em hỏi và ngược lại . Gv: Yêu cầu các nhóm trình bày. - Hướng dẫn hs liên hệ. Hs: Liên hệ thực tế. - Bản thân cần vệ sinh ntn để phòng tránh bệnh lao? 2’ Dặn dò Hs : luyện nói theo cặp , 1em trả lời , 1em hỏi và ngược lại . Tiết 4 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Thể dục Đội hình đội ngũ – Trò chơi Vận động Thể Dục Ôn đi đều – Trò chơi kết bạn - Ôn đi đều 1-4 hàng dọc . Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng . II. Đồ dùng III. HĐ DH - Ôn tập hợp hàng ngang , hàng dọc và dóng hàng . Làm quen với nghiêm nghỉ . - Trò chơi vận động . Yêu cầu chơi nhiệt tình sôi nổi . - Tham gia trò chơi đúng luật - Trò chơi kết bạn . Yêu cầu tham gia chơi chủ động , nhiệt tình . - Còi , .. - Còi . Tg HĐ 1’ 2’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát - Hát 6’ 1 Hs : Lớp trưởng tập hợp các bạn xếp thành hai hàng ngang . - Khởi động . Gv : nhận lớp , phổ biến nội dung yêu cầu
Tài liệu đính kèm: