Đạo đức
CHÀO HỎI - TẠM BIỆT (T1)
- Cách chào hỏi, tạm biệt - ý nghĩa lời chào hỏi, tạm biệt.
- Quyền được tôn trọng, không phân biệt đối xử của trẻ em.
- Biết phân biệt hành vi chào hỏi, tạm biệt đúng với chào hỏi, tạm biệt chưa đúng
- Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
- Tôn trọng, lễ độ với mọi người.
- Quý trọng những bạn biết chào hỏi, tạm biệt đúng . Tập đọc kể chuyện (T1)
Cuộc chạy đua trong rừng.
- Chú ý các từ ngữ: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy, ngắm nghía, khoẻ khoắn,thẳng thốt, lung lay
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa cha và Ngựa con.
-Rèn kĩ năng đọc hiểu:
Hiểu nội dung câu chuyện
K - Viết đúng và đẹp các vần uôi, ươi, các TN: nải chuối, tưới cây - Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét Toán Luyện tập - Củng cố về so sánh các số có năm chữ số - Củng cố về thứ tự các số có năm chữ số. - Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Mẫu chữ , bảng con .. - Vở bài tập Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC - Hát Gv : yêu cầu hs viết chữ E hoa . Hát Hs làm bài tập 3 tiết trước. 6’ 1 Hs : quan sát mẫu chữ nêu nhận xét : - Nét lượn xuống, nét lượn khuyết trái, khuyết phải và sổ thẳng Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1 + 99602; 99603; 99604 + 18400; 18500; 18600 + 91000; 92000; 93000 6’ 2 Gv : Hướng dẫn Quy trình viết chữ hoa H. chỉ chữ H và nói: Chữ hoa H gồm nét lượn xuống, nét sổ thẳng sau đó giảng quy trình viết cho HS. - Cho hs tập viết trên bảng con - Hướng dẫn HS viết các chữ I, K tương tự . Hs: Làm bài tập 2 - 2HS nêu yêu cầu bài tập 8357> 8257 300+2 < 3200 36478 < 36488 6500 + 200 > 66231 89429 > 89420 9000 +900 < 10000 6’ 3 Hs : đọc vần và TN có trên bảng phụ - Cả lớp đọc đt - Nêu lại quy trình và cách viết . - tập viết vào bảng con. Gv: Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài tập 3 8000 - 3000 = 5000 6000 + 3000 = 9000 3000 x 2 = 6000 200 + 8000 : 2 = 200 + 4000 = 4200 6’ 4 Gv : Hướng dẫn HS tập biết vào vở. gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi - Thu vở chấm và chữa một số bài - Khen HS viết đẹp và tiến bộ Hs: Làm bài tập 4. - 2HS nêu yêu cầu bài tập + Số lớn nhất có 5 chữ số . 99999. + Số bé nhất có 5 chữ số. 10000 Gv: Chữa bài tập 4 - Hướng dẫn làm bài tập 5 +3254 -8326 1326 2473 4916 x 3 5727 3410 3978 1 Dặn dò Nhận xét chung Tiết 3 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Chính tả Tập chép : Ngôi nhà - HS chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 của bài ngôi nhà - Làm đúng các BT chính tả: Điền vần iêu hay yêu; điền c hay k - Nhớ quy tắc chính tả: k + i, e, ê Mĩ thuật Vẽ trang trí: Vẽ màu vào hình... - Học sinh hiểu biết thêm về cách tìm và vẽ màu. - Vẽ được màu vào hình có sẵn theo ý thích - Thấy được vẻ đẹp của màu sắc, yêu mến TN. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Bảng phụ viết sẵn khô thơ 3 (bài ngôi nhà) và ĐND các BT 1, 2 - Bài mẫu ... Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 6’ 1 Hs : đọc bài chính tả cần chép trên bảng phụ - Tìm tiếng khó viết trong bài : Gv: cho hs quan sát bài mẫu . - Gợi ý hs nhận xét . + Trong hình vẽ sẵn, vẽ những gì ? + Tên hoa đó là gì ? 2 Gv : phân tích tiếng khó và hướng dẫn hs luyện viết từ khó vào bảng con. - Hướng dẫn hs chép bài chính tả vào vở. - quan sát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Hs: Quan sát một số mẫu và nêu nhận xét. + Vị trí lọ hoa và trong hình vẽ ? 6’ 3 Hs : chép bài chính tả vào vở. - Học sinh đổi vở cho nhau để chữa bài sau khi chép song . - nhận lại vở, xem các lỗi, ghi tổng số lỗi ra vở. Gv: Cho một số hs nêu nhận xét. - GV hướng dẫn: + Vẽ màu ở xung quanh trước, ở giữa sau + Thay đổi đường nét để bài vẽ thêm sinh động. 6’ 4 Gv : đọc đoạn văn cho HS soát lỗi, đánh vần những từ khó viết. + thu vở chấm một số bài. -Hướng dẫn HS làm bài chính tả a- Điền iêu hay yêu: Hs: Thực hành vẽ màu theo hướng dẫn của giáo viên. - Tô màu theo ý thích .... 6’ 5 Hs : đọc Y/c của bài. - Điền vần iêu hay yêu vào (....) - HS làm (VBT), 2 HS lên bảng - Lớp NX và chữa bài. Gv : nhận xét bổ sung . - Hướng dẫn hs làm phần b. Điền c hay k: Hát đồng ca, chơi kéo co. - Yêu cầu hs ghi nhớ + Quy tắc chính tả: Âm đầu cờ đứng trước i, e, ê viết là k (k + i, e, ê). Đứng trước các nguyên âm còn lại viết là c: (c + a, o, ô, ơ ...) Gv: Cho hs trưng bày bài - Nhận xét, bình chọn bài vẽ đẹp nhất. - Đánh giá, tuyên dương những hs vẽ tốt. Hs : trưng bày bài theo nhóm nhận xét đánh gia bình chọn bạn có bài vẽ đẹp nhất lớp ... 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 4 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Thủ công cắt, dán hình tam giác( T1) HS biết cắt kẻ, cắt, dns hình tam giác - HS kẻ, cắt dán được HS theo hai cách - HS cắt dán, hình tam giác thẳng, phẳng - Có ý thức kỹ thuật an toàn khi thực hành Chính tả( nghe viết) Cuộc chạy đua trong rừng - Nghe viết đúng đoạn tóm tắt truyện "Cuộc chạy đua trong rừng" - Làm đúng bài tập phân biệt các âm, dấu thanh dễ viết sai do phát âm sai: l/n; dấu hỏi, dấu ngã. II. Đồ dùng III. HĐ DH Hv bằng giấy màu dán trên nền giấy trắng - Tờ giấy kẻ ô - Bảng lớp viết sẵn bài tập 2 Tg HĐ 1’ 3’ 1ÔĐTC 2.KTBC Hát KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học Hát Kiểm tra bài viết của nhà của hs. 6’ 1 Hs : Quan sát mẫu nêu nhận xét . - Hình tam giác có 3 cạnh , 3 góc, 3 đỉnh . Gv : chép nội dung bài chính tả lên bảng phụ . - Yêu cầu hs đọc tìm từ khó viết hay viết sai. 6’ 2 Gv : nhận xét bổ sung . - Hướng dẫn hs cắt dán hình tam giác . thao tác và làm mẫu cách kẻ, cắt, dán hình tam giác theo hai cách. - Gọi 1 số HS nhắc lại cách kẻ, cắt hình ờ. Hs: Đọc bài chính tả - Nêu nội dung chính - Nêu những từ khó viết và viết ra nháp. 6’ 3 Hs : thực hành theo các bước: kẻ HCN có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 7 ô, sau đó kẻ Hờ. - Trưng bày sản phẩm của mình trước lớp . Gv: Đọc bài cho hs viết bài. - Đọc lại bài cho hs soát lỗi - Thu, chấm một số bài. - Nhận xét bài viết của hs. - Hướng dẫn làm bài chính tả. 6’ 4 GV : - Nêu tiêu chí đánh giá cho hs cùng bình chọn . Cùng hs bình chọn bạn có sản phẩm đẹp . nhận xét tinh thần học tập, sự chuẩn bị cho tiết học và kĩ năng kẻ, cắt của HS. Hs: làm bài tập 2a - Hs nêu yêu cầu. a. thiếu niên -rai nịt - khăn lụa - thắt lỏng - rủ sau lưng - sắc nâu sẫm - trời lạnh buốt - mình nó - chủ nó - từ xa lại 6’ 5 Hs : Trưng bày sản phẩm của mình trước lớp . - bình chọn bạn có sản phẩm đẹp . Gv: Gọi hs lên bảng làm bài tập 2 - Nhận xét, sửa sai cho hs. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 5: Thể dục – NTĐ3 Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ Trò chơi "Hoàng Anh - Hoàng Yến" I. Mục tiêu: - Ôn bài TD phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện động tác tương đối đúng. - Chơi trò chơi " Hoàng Anh - Hoàng Yến" hoặc trò chơi HS yêu thích yêu cầu biết tham gia chơi tương đối chủ động II. Địa điểm phương tiện - Địa điểm - phương tiện - Địa điểm: Sân trường VS sạch sẽ. - Phương tiện: Cờ, kẻ sân trò chơi: III. Nội dung - phương pháp lên lớp. Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức 1. Nhận lớp: 5' - ĐHTT: - Cán sự lớp báo cáo sĩ số x x x - GV nhận lớp, phổ biến ND x x x 2. KĐ: x x x - Chạy chậm theo 1 hàng dọc - Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. B. Phần cơ bản 25' 1. Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ 3 lần - ĐHLT: x x x x x x x x x - Lần 1: GV hô - HS tập - Lần 2 /3: Cán sự điều khiển -> GV quan sát, sửa sai. 2. Chơi trò chơi: Hoàng Anh - Hoàng Yến - GV nêu tên trò chơi,cách chơi - GV cho HS chơi thử - HS chơi trò chơi - GV nhận xét C. Phần kết thúc 5' - ĐHXL: - Đi lại hít thở sâu x x x - GV + HS hệ thống bài x x x - GV nhận xét giờ học, giao BTVN x x x Kế hoạch dạy buổi chiều Tiết 1+2 : Toán NTĐ1 NTĐ3 I. Mục tiêu HS rèn KN giải toán có lời văn Cho hs - Củng cố về so sánh các số có năm chữ số - Củng cố về thứ tự các số có năm chữ số. - Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số. Tiết 3: Luyện viết NTĐ1 NTĐ3 I. Mục tiêu Rèn kĩ năng viết đúng và đẹp chữ hoa H,I, K - Viết đúng và đẹp các vần uôi, ươi, các TN: nải chuối, tưới cây - Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét - Rèn kĩ năng Nghe viết đúng đoạn tóm tắt truyện "Cuộc chạy đua trong rừng" Ngày soạn : 23 / 3 /2009 Ngày giảng : Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2009 Tiết 1 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Luyện tập HS rèn KN giải toán có lời văn Thủ công Làm đồng hồ để bàn. - HS biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công. - Làm được đồng hồ để bàn đúng quy trình kĩ thuật - HS thích sản phẩm mình được làm II. Đồ dùng III. HĐ DH - Đồ dùng phục vụ luyện tập - Tranh quy trình - Giấy thủ công, keo, bìa Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv : yêu cầu hs nêu lại các bước giải bài toán . Hát Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 6’ 1 Gv : yêu cầu hs đọc bài toán và tóm tắt bài toán . Hs: Quan sát đồng hồ mẫu làm bằng giấy TC và nêu nhận xét: + Nêu hình dạng chiếc đồng hồ? + Tác dụng của từng bộ phận ? 6’ 2 Hs : nêu yêu cầu bài 1. - đọc đề toán, dựa vào tóm tắt trong SGK để hoàn chỉnh tóm tắt - nêu phép tính và trình bày bài giải Tóm tắt Có: 14 cái thuyền Cho bạn: 4 cái thuyền Còn lại: ..................cái thuyền Bài giải - Số thuyền của Lan còn lại là: 14 - 4 = 10 (cái) Đ/S: 10 cái thuyền Gv: hướng dẫn mẫu . - B1: Cắt giấy - B2: Làm các bộ phận: * Làm khung đồng hồ. * Làm mặt đồng hồ. * Làm đế đồng hồ. * Làm chân đỡ. B3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh. 6’ 3 Gv : nhận xét chữa bài . - Hướng dẫn hs làm bài 2. - Yêu cầu HS giải và trình bày bài toán Hs: Nêu lại các bước Làm thành đồng hồ - B1: Cắt giấy - B2: Làm các bộ phận: B3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh. - Thực hành làm đồng hồ theo hướng dẫn của giáo viên. 6’ 4 Hs : làm bài 2 vào vở . - 1,2 em lên bảng làm bài 2. Tóm tắt Có: 9 bạn Số bạn nữ: 5 bạn Số bạn nam: ..........bạn ? Bài giải Số bạn nam của tổ em là: 9 - 5 = 4 (bạn). Đ/s: 4 bạn Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành. - Giúp đỡ hs yếu hoàn thành sản phẩm - Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh 6’ 5 Gv : nhận xét chữa bài 2. - Hướng dẫn hs làm bài 3 Hs : làm bài 3, 4 tương tự . + Chữa bài: Đổi vở để KT lẫn nhau Hs : làm song trưng bày sản phẩm theo tổ . - Nhận xét đánh giá cho nhau . 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc ( T1) Quà của bố - Đọc trơn được cả bài tập đọc. - Phát âm đúng các từ ngữ: lần nào, luôn luôn, về phép, vững vàng - Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ (bằng Tg phát âm của 1 tiếng như là sau dấu chấm) Ôn các vần oan, oat:- Tìm được những tiếng trong bài có chứa vần: oan, oat - Nói được câu có tiếng chứa vần oan, oat. Toán Luyện tập - Củng cố về thứ tự các số trongphamh vi 100.000 - Tìm phần chưa biết của phép tính. - Giải bài toán có liên quan đến rút về ĐV - Luyện ghép hình. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK - Vở bài tập Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC hát Hs : đọc lại bài Ngôi nhà . Hát Làm bài tập 2 tiết trước 6’ 1 Gv : Hướng dẫn HS luyện đọc: - đọc mẫu lần 1 + Luyện đọc các tiếng từ khó phát âm hay phát âm sai. ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài. - Cho HS phân tích và luyện đọc . Kết hợp giải nghĩa từ Hs : nêu yêu cầu bài 1. - Làm bài 1, nêu kết quả trước lớp . a. 3898; 3899; 3900; 3901; 3902. b. 24688; 24686; 24700; 24701 c. 99997; 99998; 99999; 100000 6’ 2 Hs : phân tích luyện đọc Cn, cả lớp đọc đt các tiếng từ khó phát âm hay phát âm sai. Gv : nhận xét chữa bài . - Hướng dẫn hs làm bài 2. 6’ 3 Gv : Tổ chức cho hs + Luyện đọc câu: + Luyện đọc, đoạn, bài - Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài - Tổ chức cho hs Tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần anh, ách Hs: Làm bài tập 2 - hs nêu yêu cầu x + 1536 = 6924 x = 6924 – 1536 x= 5388 X x 2 = 2826 X = 2826 : 2 X = 1413. 6’ 4 Hs : tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần oan, oat. thảo luận nhóm theo Y/c và cử đại diện nêu thi nhau nói câu chữa tiêng có vần oan , oat. - Các nhóm khác nghe, bổ sung Gv: Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài 3 Bài giải Số mét mương đào tạo được trong 1 ngày là: 315 : 3 = 105 (m) Số mét mương đào tạo được trong 8 ngày là: 105 x 8 = 840 (m) Đáp số: 840 (m) 6’ 5 Gv : nhận xét tuyên dương nhóm tìm được nhiều từ đúng nhất Hs: Làm bài tập 4 - 2HS nêu yêu cầu - HS xếp hình - Nhận xét. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc( T2) Quà của bố + Hiểu được ND bài thơ: T/c' của bố đói với con. - HS chủ động nói theo đề bài: Nghề nghiệp của bố Tập viết Ôn chữ hoa: T - Củng cố cách viết chữ hoa T(th) thông qua bài tập ứng dụng: - Viết tên riêng Thăng Long bằng chữ cỡ nhỏ. -Viết câu ứng dụng Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ ? bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ sgk - Chữ mẫu hoa T Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs : đọc lại bài tiết 1 Hát - Kiểm tra vở tập viết của hs 6’ 1 Hs : đọc lại bài nối tiếp nhau . - đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn Gv : cho hs quan sát mẫu chữ hoa T - Gợi ý nhận xét . + Tìm các chữ viết hoa trong bài ? 6’ 2 Gv : nhận xét bổ sung . - Gợi ý câu hỏi tìm hiểu bài. + Bố bạn nhỏ làm việc gì ? ở đâu ? Bố gửi cho bạn những quà gì ? Vì sao bạn nhỏ lại được bố cho Hs: quan sát bài viết. + tìm các chữ hoa có trong bài 6’ 3 Hs : đọc từng khổ thơ và bài thơ nêu ý kiến . - Bố bạn nhỏ là bộ đội, làm việc ở đảo xa - Bố gửi cho bạn: nghìn cái nhớ, nghìn cái thương, nghìn lời chúc - Vì bạn nhỏ rất ngoan, vì bạn đã giúp cho tay súng của bố thêm vững vàng Gv: Viết mẫu các chữ, kết hợp nhắc lại cách viết. - Hướng dẫn hs viết bảng con chữ hoa, tên riêng, câu ứng dụng. 6’ 4 Gv : Gọi HS đọc toàn bài, NX và cho điểm - hướng dẫn hs đọc diễn cảm lại bài thơ. - Hướng dẫn hs luyện nói theo chủ đề : nghề nghiệp của bố - Cho HS quan sát tranh và hỏi ? - Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Y/c HS hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu mình tự nghĩ ra. Hs: Luyện viết bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi cho bạn. 6’ 5 Hs : trao đổi nhóm 2 theo HD của giáo viên - Lên luyện nói trước lớp . - Một em hỏi một em trả lời và ngược lại . - nhận xét, bổ sung. Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết. - Nêu yêu cầu bài viết. - Cho hs viết bài. - Quan sát, uốn nắn hs viết bài. - Thu, chấm một số bài. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 4 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tự nhiên xã hội Con muỗi Nắm được tên các bộ phận bên ngoài của con muỗi - Thấy được nơi sống của muỗi - Thấy được tác hại của muỗi và cách diệt trừ - Biết quán át, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con muỗi. - Nêu được tác hại của muỗi và biết cách diệt trừ. - Có ý thức tham gia diệt muỗi và biết cách diệt trừ muỗi và thực hiện biện pháp phòng chống muỗi đốt. Luyện từ và câu Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi... Tiếp tục học về nhân hoá. - Ôn tập cách đặt và trả lời câu để làm gì ? - Ôn luyện về dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. II. Đồ dùng III. HĐ- DH - Tranh ảnh về con muỗi - Phiếu học tập - Bảng lớp viết nội dung BT1 HĐ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs : nêu lợi ích của việc nuôi mèo. Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước 1 Gv : cho hs Quan sát con muỗi. - Yêu cầu hs thảo luận câu hỏi gợi ý : Con muỗi to hay nhỏ ? có những bộ phận nào ? + Khi đập muỗi em thấy cơ thể muỗi cứng hay mềm ? Hs : đọc yêu cầu bài 1. - Thảo luận nhau nêu cách làm . 2 Hs : quan sát thảo luận câu hỏi gv đưa ra. - Nêu ý kiến : - Bé hơn con ruồi- Thân mềm- ... để hút máu người và động vật... Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1 - 2HS nêu yêu cầu bài tập + Bèo lục bình tự xưng là tôi. + Xe lu tự xưng thân mật là tớ khi về mình - Cách xưng hô ấy làm cho ta có cảm giác bèo lục bình và xe lu giống như 1 người bạn gần gũi đang nói chuyện cùng ta 6’ 3 Gv : nhận xét KL : Muỗi là 1 loại sâu bọ bé hơn ruồi, muỗi có đầu, mình, chân và cánh; đậu bằng cánh và chân; dùng hút máu người và động vật. - Hướng dẫn hs Thảo luận nhóm câu hỏi trong phiếu học tập . + Muỗi thường sống ở đâu ? + Em hay bị muỗi đốt vào lúc nào ? + Bị muỗi đốt có hại gì ? Hs: Làm bài tập 2 - Hs nêu yêu cầu - hs làm bài. 6’ 4 Hs : Thảo luận nhóm câu hỏi trong phiếu học tập cử đại diện nêu kết quả. - Muỗi thường sống ở Nơi tối tăm, vũng nước đọng. - Em hay bị muỗi đốt vào lúc Buổi tối, sáng sớm - Bị muỗi đốt có hại sẽ truyền bệnh sốt rét cho người... Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2 a. Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng b. Cả 1 vùng Sông Hồng., mở hội để tưởng nhớ ông. c. Ngày mai, muông thú..thi chạy để chọn con vật nhanh nhất Gv : nhận xét bổ sung cho hs . - Tổ chức cho hs chơi trò chơi diệt muỗi . Hs: Làm bài tập 3 - 2HS nêu yêu cầu bài tập - hs làm bài. Gv: Gọi hs lên bảng làm bài tập 3. - Nhận xét, sửa sai cho hs. Tiết 5 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Mĩ thuật Vẽ tiếp mầu vào hình .......đường diềm Thấy được vẻ đẹp của hình vuông và đường diềm có TT - Nắm được cách tô mầu vào hình vuông, đường diềm - Biết cách vẽ hoạ tiết theo chỉ dẫn vào hình vuông và đường diềm- Biết chọn và vẽ mầu phù hợp - Yêu thích cái đẹp. Tự nhiên xã hội Thú(t) Sau bài học, HS biết: - Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con thú rừng được quan sát - Nêu được sự cần thiết của việc bảo vệ các loài thú rừng. - Vẽ và tô màu 1 con thú rừng mà HS ưa thích. II. Đồ dùng III. HĐ DH Một số bài trang trí hình vuông và TT đường diềm của HS trước một số đồ vật có trang trí đường diềm. - Các hình trong SGK Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát KT sự chuẩn bị củaths cho biết học Hát Cho hs nêu lại nội dung bài tiết trước. 6’ 1 Gv: - Cho HS xem mẫu. - Gợi ý : Em có nhận xét gì về mầu sắc và cách tô mầu trong hình ?... Hs: Làm việc theo nhóm - Kể tên các loại thú rừng em biết ? - Nêu đặc điểm bên ngoài của thú rừng? - So sánh đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa thú nhà và thú rừng ?. 6’ 2 Hs : quan sát và nhận xét . - Mầu sắc hài hoà, mảng chính tô đậm hơn, hoạ tiết phụ tô nhạt hơn - Các hình giống nhau thì tô cùng màu. Gv: Gọi đại diện các nhóm trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Kết luận: Thú rừng có đặc điểm giống thú nha: Có nông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa... 6’ 3 Gv : Hướng dẫn HS vẽ . - Nhìn hình đã có để vẽ tiếp chỗ cần thiết, những hoạ tiết giống nhau phải vẽ = nhau. Hs: Thảo luận nhóm - Nhóm trưởng điều khiển các bạn phân loại tranh ảnh về các loài thú sưu tầm được. - Tại sao phải bảo vệ các loài thú rừng? - Các nhóm trình bày. - Kết luận: sgk. 6’ 4 Hs : theo rõi gv vẽ, tô màu . - Vẽ tiếp và tô màu vào H2, 3 - vẽ tiếp hình và tô màu theo ý thích. Gv : tổ chức cho hs đại diện các nhóm lên trình bày . - Tuyên dương nhóm sưu tầm được nhiều tranh ảnh về loại thú . - Hướng dẫn hs liên hệ thực tế . 6’ 5 Gv : GV theo dõi và giúp đỡ học sinh yếu - Gợi ý cho các em vẽ thêm những hình ảnh phụ cho tranh thêm sinh động - chọn 1 số bài về đạt và chưa đạt cho HS nhận xét. - Yêu cầu HS chọn ra baì vẽ mà mình thích và nêu rõ( vì sao thích) - Nhận xét chung giờ học - Chuẩn bị cho bài sau. Hs : liên hệ thực tế kể cho nhau nghe về các loại thú mà địa phương em nuôi. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Kế hoạch dạy buổi chiều Tiết 1+2 : Toán NTĐ1 NTĐ3 I. Mục tiêu HS rèn KN giải toán có lời văn - Củng cố về thứ tự các số trongphamh vi 100.000 - Tìm phần chưa biết của phép tính. - Giải bài toán có liên quan đến rút về ĐV - Luyện ghép hình. Tiết 3: Tiếng việt NTĐ1 NTĐ3 I. Mục tiêu - Rèn kĩ nằn Đọc đúng, nhanh được cả bài Quà của bố - Ngắt nghỉ đúng sau mỗi dòng thơ. - Đọc thuộc lòng bài thơ - Củng cố cách viết chữ hoa T(th) thông qua bài tập ứng dụng: - Viết tên riêng Thăng Long bằng chữ cỡ nhỏ. -Viết câu ứng dụng Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ ? bằng chữ cỡ nhỏ. Ngày soạn : 24 / 3 /2009 Ngày giảng : Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009 Tiết 1 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Luyện tập chung - HS rèn KN lập đề toán, giải và trình bày bài toán có lời văn. Chính tả ( nhớ viết) Cùng vui chơi - Nhớ - viết lại chính xác các khổ thơ 2,3,4 của bài cùng vui chơi -Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có chứa âm, dấu thanh dễ viết sai: l/n; dấu hỏi/ dấu ngã. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Đồ dùng phục vụ luyện tập - Bảng phụ ghi bài tập Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv : yêu cầu hs nêu lại các bước giải bài toán . Hát - Làm bài tập 2tiết trước 6’ 1 Hs : nêu yêu cầu bài 1. - Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán và giải bài toán . Tóm tắt Trong bến có: 5 ôtô Có thêm: 2 ô tô Hỏi trong bến có : ........ cái ô tô Bài giải - Trong bến có tất cả số ô tô là: 5 + 2 = 7 (ô tô) Đ/S: 7 ôtô Gv: Đọc bài chính tả sắp viết. - Yêu cầu hs nêu nội dung chính của bài? - Yêu cầu hs tìm từ khó viết , luyện viết ra nháp .... 6’ 2 Gv : nhận xét chữa bài . - Hướng dẫn hs làm bài 2. - Yêu cầu HS giải và trình bày bài toán Hs: Đọc thầm bài chính tả - Nêu những từ khó viết trong bài. - Luyện viết từ khó ra giấy. 6’ 3 Hs : làm bài 2 vào vở . - 1,2 em lên bảng làm bài 2. Tóm tắt Có: 6 con chim Bay đi : 2 con chim Còn lại ......con chim ? Bài giải Số con chim còn lại trên cành là: 6 - 2 = 4 (con ). Đ/s: 4 con chim Gv: Cho hs tự nhớ viết bài. - Đọc lại bài cho hs soát lỗi. - Thu, chấm điểm một số bài. - Nhận xét bài của hs. 6’ 4 Gv : nhận xét chữa bài 2. - Hướng dẫn hs làm bài 3 Hs : - Nhìn tranh vẽ, nêu TT rồi giải bài toán đó. Tóm tắt . Có: 8 con thỏ Chạy đi: 3 con thỏ Còn lại: ......... con thỏ Bài giải Số thỏ còn lại là: 8 - 3 = 3 (con thỏ) . Đ/s: 5 con thỏ Hs : Làm bài tập 2a - 2HS nêu yêu cầu bài tập Lời giải đúng: a. bóng ném, leo núi, cầu lông Gv: Gọi hs lên bảng làm bài tập 2a - Nhận xét, sửa sai cho hs. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Chính tả ( Tập chép ) Quà của bố - HS chép lại chính xác, viết đúng và đẹp khổ thơ 2 của bài "Quà của bố" - Làm đúng các BT chính tả: Điền chữ s hay x; điền vần im hay iêm. Toán Diện tích một hình. + Bước đầu làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích thông qua bài toán so sánh diện tích của các hình. + Có biểu tượng về diện tích bé hơn, diện tích bằng nhau. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Bảng phụ viết sẵn nội dung khổ thơ thứ hai của bài "Quà của bố" Nội dung BT 2a, 2b - Bộ đồ dung học toán Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC hát HS : là
Tài liệu đính kèm: