Đạo đức
ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (T2)
HS hiểu đi bộ đúng quy định là đi trên vỉa hè, theo tín hiệu giao thông (đèn xanh) theo vạch sơn quy địn, ở những đường giao thông khác thì đi sát lề đường phía tay phải.
- Đi bộ dúng quy định là đảm bảo an toàn cho bản thân và người khác không gây cản trở việc đi lại của mọi người. Tập đọc- Kể chuyện(t1)
Đối đáp với vua.
Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng 1 số từ ngữ: Ngữ giá, xa giá, truyền lệnh, náo động, trong leo bỏ, chang chang.
- Hiểu được nội dung bài: Ca ngợi Cao Bá Quát thông minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ.
- Hs yếu đọc được 2 câu đầu trong bài.
. - Một số hs thi đọc - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tiếng Việt Bài 101: uât – uyêt - HS nhận diện vần uât và vần uyêt, so sánh được chúng với nhau và với các vần đã học trong cùng hệ thống vần có âm u đứng đầu. - HS đọc đúng, viết đúng: uất , uyêt, sản xuất, duyệt binh. - HS đọc đúng các từ ứng dụng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp Hs yếu đọc được vần mới Toán Luyện tập chung Giúp HS - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính. - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có 2 phép tính. - Hs yếu làm được các phép tính đơn giản. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài học . - Vở bài tập Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát - Hs : đọc lại bài 100. Hát Hs làm bài tập 3 tiết trước. 6’ 1 Gv : giới thiệu bài ( trực tiếp ) * Dạy vần uât . - Nêu cấu tạo vần uât và nhận diện vận uât , so sánh vần uât với vần uyên - Tổ chức cho hs phát âm,và đánh vần u - â- tờ – uât. Hs : nêu yêu cầu bài 1. - làm bài 1, nêu kết quả . 1012 x 4 x 5 3284 5060 6’ 2 Hs : nhận diện vần uât , và đánh vần u - â- tờ – uât. - Ghép vần và tiếng mới vào bảng gài . - Luyện đọc vần và tiếng mới - Quan sát tranh nêu từ mới : Sản xuất - Luyện đọc lại vần và từ mới Gv: nhận xét kết quả . - Hướng dẫn làm bài tập 2 - Gọi 1,2 em lên bảng làm bài 2 6’ 3 Gv : hướng dẫn hs viết vần uât và từ mới sản xuât vào bảng con - Nêu quy trình và viết mẫu cho hs - Tổ chức cho hs viết vào bảng con . Hs: Làm bài tập 2 - 2HS nêu yêu cầu bài tập 4691 2 1230 3 06 2345 03 410 09 00 11 0 1 6’ 4 Hs : nêu lại quy trình viết . - Viết vào bảng con vần uât và từ sản xuất. - Nhận xét , bổ sung cho nhau Gv: Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài tập 3 Bài giải Tổng số và 5 thùng là: 306 x 5 = 1530 (quyển) Số sách mỗi thư viện là : 1530 : 9 = 170 (quyển) Đáp số: 170 quyển sách. 6’ 5 * Dạy vần uyêt ( tương tự vần uât) - Gv : cho hs so sánh vần uyêt và uât. Tổ chức cho hs đánh vần đọc trơn . - Hướng dẫn hs đọc từ ngữ ứng dụng . - Ghi bảng tổ chức cho hs luyện đọc . Hs : đánh vần , đọc trơn từ ngữ ứng dụng ( cá nhân , bàn , lớp ) - Nhận xét , bổ sung cho nhau Gv : đọc mẫu , giải nghĩa từ cho hs . - tổ chức cho hs đọc lại bài trên bảng . Hs: Làm bài tập 4 . - 2HS nêu yêu cầu bài tập Bài giải Chiều dài sân vận động là: 95 x 3 = 285 (m) Chu vi sân vận động là: (285 + 95) x 2 = 760 (m) Đáp số: 760 m 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 3 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tiếng Việt Bài 101: uât – uyêt (T2) - HS đọc đúng, viết đúng: uất , uyêt, sản xuất, duyệt binh. - HS đọc đúng các từ ứng dụng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hs yếu đọc được từ ứng dụng Chính tả (nghe viết) Đối đáp với vua Rèn, kỹ năng viết chính tả. - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong truyện "Đối đáp với vua" - Tìm đúng, viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x. Hs yếu viết được 3 câu trong bài II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ sgk - Bảng phụ viết nội dung cần chép - Hình sgk trang . Phiếu học tập của học sinh Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Kiểm tra bài viết ở nhà của hs. 6’ 1 Hs : luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp . - Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng . Gv: Đọc bài chính tả sắp viết. - Cho hs nêu nội dung chính. - Nêu những từ khó viết trong bài. 6’ 2 Gv : cho hs quan sát tranh gợi ý , ghi câu ứng dụng lên bảng . - Tổ chức cho hs luyện đọc câu ứng dụng . Hs: Đọc bài chính tả. - Nêu nội dung chính. - Luyện viết từ khó vào bảng con. 6’ 3 Hs : luyện đọc câu ứng dụng trên bảng , sgk . - Thi nhau luyện đọc câu ứng dụng . Gv: Đọc cho hs viết bài. - Đọc từng câu hay đoạn cho hs chép vào vở chính tả . - Đọc lại bài chính tả cho hs soát lỗi chính tả . - Thu, chấm một số bài. 6’ 4 Gv : hướng dẫn hs luyện viết vào vở tập viết . - Yêu cầu hs nêu lại cách viết . - Quan sát uốn nắn chỉnh sửa cho hs . - Nhận xét đánh giá một số vở . Hs: làm bài tập 2a Điền s hay x Say xưa, xay lúa, xông lên, dòng sông 6’ 5 Hs : nêu lại quy trình viết . - luyện viết vào vở tập viết . Gv : Hướng dẫn hs luyện nói . - Cho hs quan sát tranh , gợi ý : + Tranh vẽ gì ? +Đất nước ta có tênlà gì? + Bạn có biết đất nước ta, quê hương bạn có cảnh nào đẹp?....... Hs : quan sát tranh đọc tên chủ đề luyện nói . - Thảo luận theo cặp và luyện nói theo cặp . 1em hỏi 1em trả lời và ngược lại Gv: gọi hs lên bảng làm bài tập 2. - Nhận xét, cho điểm. - Hướng dẫn làm bài tập 3a S : san sẻ, xe sợi, so sánh, soi đuốc x: xé vải, xào rau, xới đất. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 4 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Thủ công Cắt, dán hình chữ nhật Nắm được cách kẻ, cắt dán HCN theo 2 bước.: - Biết kẻ và cắt, dán HCN theo 2 cách - Rèn đôi bàn tay khéo léo Mĩ thuật Vẽ tranh: Đề tài tự do. - HS làm quen với việc vẽ tranh đề tài tự do. - Vẽ được một bức tranh theo ý thích. - Có thói quen tưởng tượng trong khi vẽ tranh. II. Đồ dùng III. HĐ DH HCN bằng giấy màu dán trên nền giấy trắng - Tờ giấy kẻ ô có kích thước lớn. - Một số tranh dân gian có ND khác nhau. Tg HĐ 1’ 3’ 1ôđtc 2.KTBC Hát KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học Hát Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 6’ 1 Hs : quan sát hình chữ nhật và nhận xét HCN có 2 cạnh dài bằng nhau; 2 cạnh ngắn bằng nhau . Gv: giới thiệu bài và cho hs quan xát một số mẫu gợi ý cho hs nhận xét . 6’ 2 Gv : hướng dẫn mẫu. - HD cách kẻ hình chữ nhật. - HD cách cắt rời HCN và dán. - Hướng dẫn cách kẻ HCN đơn giản..... Hs: Quan sát một số mẫu và nêu nhận xét. + Tìm hình ảnh chính, phụ trong tranh mẫu ? + Hãy nêu đề tài mà em thích? 6’ 3 Hs : tập thực hành kẻ hình chữ nhật. cách cắt rời HCN và dán. + HS thực hành kẻ, cắt HCN đơn giản trên giấy nháp Gv: Cho một số hs nêu nhận xét. - Gv hướng dẫn vẽ tranh + Tìm hình ảnh chính, phụ trong tranh mẫu ? + Tìm thêm các chi tiết để bức tranh sinh động? + Vẽ màu theo ý thích: đậm, nhạt 6’ 4 Gv : quan sát uốn nắn hs . - Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm của mình trước lớp . - Nêu tiêu chí đánh giá cho hs cùng bình chọn . Hs: Thực hành vẽ theo hướng dẫn của giáo viên. 6’ 5 Hs : thực hành làm các sản phẩm theo yêu thích . - Trưng bày sản phẩm của mình trước lớp . - Nhận xét đánh giá cho nhau . GV nhận xét tinh thần học tập, sự chuẩn bị cho tiết học và kĩ năng kẻ, cắt của HS. Chuẩn bị cho giờ sau: Bút chì, thước kẻ, giấy có kẻ ô Gv: Cho hs trưng bày bài vẽ. - Nhận xét, bình chọn bài vẽ đẹp nhất. - Đánh giá, tuyên dương những hs vẽ tốt. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 5: Thể dục – NTĐ3 Ôn nhảy dây. trò chơi: "Ném trúng đích" I. Mục tiêu: - Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối đúng. - Chơi trò chơi "Ném trúng đích". Yêu cầu biết cách chơi và chơi ở mức độ tương đối chủ động. II. Địa điểm - phương tiện: - Địa điểm: Sân trường - VS sạch sẽ . - Phương tiện : còi, dây III. Nội dung phương tiện - phương pháp lên lớp. Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu 5-6' 1. Nhận lớp - ĐHTT: -Cán sự báo cáo sĩ số x x x x - GV nhận lớp, phổ biến ND x x x x 2. KQ. + Soay các khớp cổ chân, tay + Trò chơi " Làm theo hiểu lệnh ". B. Phần cơ bản 25' 1. Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân 10 - 12' x x x x x x x x - HS tập theo tổ - GV quan sát, sửa sai. - HS thi nhảy theo tổ; từng tổ nhảy trong 1 phút xem tổ nào nhảy được nhiều. - GV khen ngợi những tổ nhảy tốt. 2. Chơi trò chơi "Ném trúng đích" 10 - 12' - GV nêu tên trò chơi, cách chơi - HS khởi động - HS chơi thử 1 lần - HS tập chơi theo tổ - Các tổ chơi thi C. Phần kết thúc 5' - HS hít thở sâu, thả lỏng - ĐHXN: - GV cùng HS hệ thống bài x x x x - NX giờ học, giao BTVN x x x x Kế hoạch dạy buổi chiều Tiết 1+2 : Toán NTĐ1 NTĐ3 I. Mục tiêu - Củng cố kĩ năng cộng các số tròn chục theo hai cách: Tính nhẩm và tính viết - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính chia cho hs - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có 2 phép tính. Tiết 3: Tiếng việt NTĐ1 NTĐ3 I. Mục tiêu - Củng cố kĩ năng đọc đúng, viết đúng: uất , uyêt, sản xuất, duyệt binh cho hs Rèn, kỹ năng viết chính tả. - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong truyện "Đối đáp với vua" Ngày soạn: 23/2/2009 Ngày giảng : thứ tư ngày 25 tháng 2 năm 2009 Tiết 1 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Luyện tập - Rèn luyện KN Làm tính cộng (đặt tính và tính) cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 10 - Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng (thông qua các VD cụ thể) - Rèn luyện kỹ năng giải toán. Hs yếu làm được 1,2 bài tập Thủ công Đan nong đôi(t) - HS biết cách đan nong đôi - Đan được nong đôi đúng quy trình kỹ thuật - Yêu thích các sản phẩm đan nan. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Các thanh thẻ để ghi số gắn bảng. - Tấm đan nong đôi. - Quy trình đan nong đôi. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv : Gọi 3 HS lên bảng làm BT2 Hát Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 6’ 1 Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài - Đặt tính rồi tính + 40 + 50 + 30 + 60 30 40 30 20 70 90 60 80 Gv: yêu cầu hs nhắc lại quy trình đan nong đôi. 6’ 2 Gv : nhận xét chữa bài cho hs . - Hướng dẫn hs làm bài 2. Hs: nhắc lại quy trình đan nong đôi. * Bước 1: Kẻ cắt các nan đan * Bước2: Đan nong đôi * Bước 3: Dán nẹp xung quanh 6’ 3 Hs : làm bài 2, nêu kết quả . a)30+20 = 50 40+50 =90 20+30 = 50 50+40 = 90 b) 30cm+10cm= 40cm 40cm+40cm= 80cm Gv: nhắc lại quy trình đan nong đôi. - GV nhận xét và lưu ý 1 số thao tác khó, dễ bị nhầm lẫn - Tổ chức cho hs thực hành 6’ 4 Gv : nhận xét chữa bài cho hs . - Hướng dẫn hs làm bài 3 - Gọi 1,2 em lên tóm tắt và giải bài toán. Hs: Thực hành kẻ, cắt, đan nong đôi bằng giấy bìa theo hướng dẫn của giáo viên. 6’ 5 Hs : đọc bài toán và giải bài toán . Bài giải cả hai bạn hái được số bông hoa là . 20+ 10 = 30( bông hoa) Đs : 30 bông hoa Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành. - Giúp đỡ hs yếu hoàn thành sản phẩm - Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tiếng Việt Bài 102: uynh – uych ( T1) - HS nhận diện vần uynh và vần uych, so sánh được chúng với nhau và với các vần đã học trong cùng hệ thống vần có âm u đứng đầu. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện , đèn huỳnh quang.. Hs yếu đọc , viết được vần mới Toán Làm quen với chữ số La Mã Giúp HS. - Bước đầu làm quen với chữ số La mã. - Nhận biết được các chữ số La Mã từ 1 - 12, số 20 - 21. Hs yếu đọc viết được các số la mã từ 1- 20 II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài học . - Đồng hồ có số la mã Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát - Hs : đọc lại bài 101. Hát Làm bài tập 2 tiết trước. 6’ 1 Gv : giới thiệu bài ( trực tiếp ) * Dạy vần uynh . - Nêu cấu tạo vần uynh và nhận diện vận uynh , so sánh vần uynh với vần uyêt - Tổ chức cho hs phát âm,và đánh vần u – y-nhờ- uynh. Hs : quan sát các số la mã có trong sgk và đồng hồ 6’ 2 Hs : nhận diện vần uynh , và đánh vần u – y-nh- uynh. - Ghép vần và tiếng mới vào bảng gài . - Luyện đọc vần và tiếng mới - Quan sát tranh nêu từ mới : Phụ huynh - Luyện đọc lại vần và từ mới Gv: giới thiệu mặt đồng hồ là các số ghi bằng chữ số La Mã. - Các số ghi trên mặt đồng hồ là các số ghi bằng các chữ số La Mã - GV viết bảng các chữ số La Mã I,V,X và giới thiệu - đọc. - GV giới thiệu tương tự các số VII, VIII, X, XI, XII, như các số V, VI. 6’ 3 Gv : hướng dẫn hs viết vần uynh và từ mới sản phụ huynh vào bảng con - Nêu quy trình và viết mẫu cho hs - Tổ chức cho hs viết vào bảng con . Hs: Làm bài tập 1 - hs nêu yêu cầu - HS lên bảng đọc chữ số LaMã theo đúng thứ tự xuôi, ngược bất kì. 6’ 4 Hs : nêu lại quy trình viết . - Viết vào bảng con vần uynh và từ phụ huynh. - Nhận xét , bổ sung cho nhau Gv: Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn làm bài 2 - HS tập đọc giờ đúng trên đồng hồ ghi bằng chữ số La Mã. - Nhận xét, sửa sai cho hs. 6’ 5 * Dạy vần uych ( tương tự vần uynh) - Gv : cho hs so sánh vần uych và uynh. Tổ chức cho hs đánh vần đọc trơn . - Hướng dẫn hs đọc từ ngữ ứng dụng . - Ghi bảng tổ chức cho hs luyện đọc . Hs : đánh vần , đọc trơn từ ngữ ứng dụng ( cá nhân , bàn , lớp ) - Nhận xét , bổ sung cho nhau Gv : đọc mẫu , giải nghĩa từ cho hs . Hs: Làm bài tập 3 a. III,IV,V,VI,VII,VIII,IX,XI b. XI,IX,VIII,VI,V,IV,II 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 3 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tiếng Việt Bài 102: uynh - uych (T2) - HS đọc đúng, viết đúng: uynh , uych, phụ huynh, ngã huỵch. - HS đọc đúng các từ ứng dụng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: : Đèn dầu, đèn điện , đèn huỳnh quang.. Hs yếu đọc được từ ứng dụng Luyện từ và câu Từ ngữ về nghệ thuật. Dấu phẩy. - Củng cố, hệ thống hoá và mở rộng vốn từ ngữ nghệ thuật (người hoạt động nghệ thuật, các hoạt động nghệ thuật, các môn nghệ thuật). - Ôn luyện về dấu phẩy. Hs yếu nêu được 1 số từ mới II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ sgk - Bảng lớp viết nội dung BT1 Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước 6’ 1 Hs : luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp . - Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng . Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 1. a. Chỉ nhữngngười hoạt động nghệ thuật: Diễn viên, ca sĩ, nhà văn.. b. Chỉ các hoạt nghệ thuật: Đóng phim, ca hát, múa... 6’ 2 Gv : cho hs quan sát tranh gợi ý , ghi câu ứng dụng lên bảng . - Tổ chức cho hs luyện đọc câu ứng dụng . Hs: làm bài tập 2 - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - HS trao đổi theo cặp - làm vào SGK 6’ 3 Hs : luyện đọc câu ứng dụng trên bảng , sgk . - Thi nhau luyện đọc câu ứng dụng . Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2 - Lời giải đúng: Mỗi bản nhạc, mỗi bức tranh mỗi câu chuyện, mỗi vở kịch, mỗi cuốn phim.. là các nhạc sĩ, hoạ sĩ, nhà văn, nghệ sĩ. 6’ 4 Gv : hướng dẫn hs luyện viết vào vở tập viết . - Yêu cầu hs nêu lại cách viết . - Quan sát uốn nắn chỉnh sửa cho hs . - Nhận xét đánh giá một số vở . Hs: Chữa bài tập 2 vào vở. - Nhắc lại nội dung bài. 6’ 5 Hs : nêu lại quy trình viết . - luyện viết vào vở tập viết . Gv : Hướng dẫn hs luyện nói . - Cho hs quan sát tranh , gợi ý : + Tranh vẽ gì ? + Nhà bạn có những loại đèn nào ? + Bạn thích loại đèn nào nhất?....... Hs : quan sát tranh đọc tên chủ đề luyện nói . - Thảo luận theo cặp và luyện nói theo cặp . 1em hỏi 1em trả lời và ngược lại Gv: yêu cầu hs chép bài tập vào vở và chuẩn bị bài sau . 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 4 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tự nhiên xã hội Cây gỗ Nắm được tên một số cây gỗ và nơi sống của chúng- Nắm được các bộ phận chính của cây gỗ Biết tên một số cây gỗ và nơi sống của chúng - Biết ích lợi của việc trồng cây gỗ - Biết quan sát, phân biệt nói đúng tên các bộ phận chính của cây. ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành, ngắt lá. Tập viết Ôn chữ hoa R - Củng cố cách viết các chữ viết hoa R thông qua bài tập ứng dụng - Viết tên riêng Phan Rang bằng cỡ nhỏ. - Viết câu ứng: Rủ nhau đi cấy đi cày/ Bây giờ khó nhọc có phong lưu. Hs yếu viết được chữ hoa và từ ứng dụng . II. Đồ dùng III. HĐ- DH - Hình ảnh các cây gỗ ở bài 24 SGK- Phần thưởng cho trò chơi. Chữ mẫu. HĐ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs . Hát Kiểm tra bài viết ở nhà của hs. 1 Gv : Cho HS quan sát các cây ở sân trường để phân biệt được cây gỗ với cây hoa. - Tên của cây gỗ là gì ? - Các bộ phận của cây ? - Cây có đặc điểm gì ? Hs: quan sát bài viết. + Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? 2 Hs quan sát và trả lời câu hỏi - Thân, cành, lá - Cây cao và thấp: to và nhỏ Gv: Viết mẫu các chữ, kết hợp nhắc lại cách viết. - Hướng dẫn hs viết bảng con chữ hoa, tên riêng, câu ứng dụng. 6’ 3 Gv Cây gỗ giống các cây rau, cây hoa, cũng có rễ, thân, lá hoa nhưng cây gỗ có thân to, cành lá xum xuê làm bóng mát. - Hướng dẫn hs Làm việc với SGK Hs: Luyện viết bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi cho bạn. 6’ 4 Hs : thảo luận nhóm 4; 1 em hỏi, 1 em trả lời, những em khác nhận xét, bổ sung - ở vườn, rừng - HS kể - bàn, ghế, giường. - Lấy gỗ, làm bóng mát, ngăn lũ. Gv : nhận xét bổ sung . - Hướng dẫn hs Trò chơi với phiếu KT- Cho HS lên tự làm cây gỗ, một số HS hỏi: Bạn tên là gì ? Bạn trồng ở đâu ? Bạn có ích lợi gì Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết. - Nêu yêu cầu bài viết. - Cho hs viết bài. - Quan sát, uốn nắn hs viết bài. - Thu, chấm một số bài. Tiết 5 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Mĩ thuật vẽ cây đơn giản Nhận biết hình dáng của cây . - Nắm được cách vẽ cây.Biết vẽ cây.- Vẽ được bức tranh đơn giản có cây và vẽ màu theo ý thích Yêu thích cái đẹp. Tự nhiên và xã hội Hoa Sau bài học, HS biết - Quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về màu sắc, mùi hương của một số loài hoa - Kể tên 1 số bộ phận thường có của một bông hoa. - Phân loại các bông hoa sưu tấm được. - Nêu được chức năng và ích lợi của hoa. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tranh, ảnh một số cây . - Hình vẽ minh hoạ một số cây - Các hình trong SGK - Sưu tầm các loại hoa. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Kiểm tra sự chuẩn bị của HS Hát Cho hs nêu lại nội dung bài tiết trước. 6’ 1 Gv Cho HS xem tranh ảnh có cây . Gợi ý nhận xét . - Cây gồm có những gì ? - Là có màu gì ? - THân cây màu gì ? Hs: quan sát hình 1, 2, 3, 4, (SGK) và kết hợp quan sát vật thật. - Trong những bông hoa đó, bông hoa nào có hương thơm, bông hoa nào không có hương thơm ? - Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát và thảo luận 6’ 2 Hs : quan sát và nhận xét. - Thân cây, cành, lá - Màu xanh, màu vàng - Nâu hay đen. Gv: Gọi đại diện các nhóm trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Kết luận: Các loại hoa thường khác nhau về hình dạng, màu sắc, mùi thơm. Mỗi bông hoa thường có: Cuống hoa, cánh hoa, nhị hoa. 6’ 3 Gv : Hướng dẫn HS cách vẽ cây. - treo hình minh hoạ và HD. + Vẽ cây: Vẽ thân cành trước, vòm lá sau. Hs: Thảo luận cả lớp + Hoa có chức năng gì ? + Hoa thường dùng để làm gì ? lấy VD? 6’ 4 Hs : vẽ cây theo ý thích trong khuôn khổ đã cho - vẽ hình xong chọn màu và vẽ theo ý thích. Gv: Gọi đại diện các nhóm trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Kết luận: Hoa là cơ quan sinh sản của cây. hoa thường dùng để trang trí, làm nước hoa và nhiều việc khác. 6’ 5 Gv Nhận xét, đánh giá: - HD HS nhận xét một số bài vẽ - Nêu tiêu chí đánh giá : cách vẽ màu, vẽ hình sắp xếp hình. Hs : ghi đầu bài vào vở , chuẩn bị bài sau . 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Kế hoạch dạy buổi chiều Tiết 1+2 : Toán NTĐ1 NTĐ3 I. Mục tiêu - Rèn luyện KN Làm tính cộng (đặt tính và tính) cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 10 - Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng (thông qua các VD cụ thể) - Rèn luyện kỹ năng giải toán. - Củng cổ kĩ năng đọc và viết các chữ số La Mã từ 1 - 12, số 20 - 21. - Rèn kĩ năng chia cho hs 2045: 5; 3509: 7. Tiết 3: Luyện viết NTĐ1 NTĐ3 I. Mục tiêu - Củng cố kĩ năng viết các câu ứng dụng cho hs . - Củng cố kĩ năng nghe viết chính tả cho hs Ngày soạn : 24 /2/2009 Ngày giảng : Thứ năm ngày 26 tháng 2 năm 2009 Tiết 1 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán trừ các số tròn chục - HS biết làm tính trừ 2 số tròn chục trong phạm vi 100. Đặt tính, thực hiện phép tính. - Bước đầu biết nhẩm nhanh kết quả các phép tính trừ các số tròn trục trong phạm vi 100. - Củng cố về giải toán có lời văn. Chính tả (nghe viết) Tiếng đàn - Rèn kỹ năng viết chính tả . Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Tiếng đàn .Tìm và viết đúng các từ gồm 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng s / x . II. Đồ dùng III. HĐ DH - Phiếu KT, phấn màu, bảng gài. - Phiếu bài tập Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát HS lên bảng viết các số theo TT từ bé đến lớn, từ lớn đến bé 70, 10, 20, 80, 50 Hát Kiểm tra bài viết ở nhà của hs. 6’ 1 Gv : Giới thiệu phép trừ 50-20. - Sử dụng bảng gài, que tính và bộ đồ dùng dạy học toán. - Rút ra phép trừ 50-20=30 Hs : Đọc bài chính tả sắp viết tìm từ khó viết trong bài và nêu nội dung . 6’ 2 Hs : HS lấy 5 chục que tính theo Y/c. - Nêu phép trừ 50-20=30 Gv: Đọc bài chính tả sắp viết. - Cho hs nêu nội dung chính? 6’ 3 Gv : hướng dẫn hs đặt tính . _50 + 0 trừ 0 bằng 0 viết 0 20 + 5 trừ 2 bằng 3 viết 3 30 - Hướng dẫn hs làm bài 1. Hs: Đọc thầm lại đoạn chính tả sắp viết. - Nêu các từ khó viết trong bài. - Viết các từ khó ra nháp 6’ 4 Hs : nêu Y/c. làm bài trong sách _ 80 _ 50 _ 30 _ 60 30 40 30 20 50 10 0 40 Gv: cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở các em cách trình bày. - Đọc bài cho hs viết bài. - Đọc bài cho hs soát lỗi. - Thu, chấm một số bài. - Hướng dẫn làm bài tập chính tả. 6’ 5 Gv : nhận xét kết quả . Hướng dẫn hs làm bài 2. 50-20 = 30 90-30 = 60 70-40 = 30 40+50 = 90 Hs : làm bài 3, nêu kết quả . Bài giải: Cả hai thùng đựng được là: 60 - 20 = 40 (gói) Đ/s: 40 gói Hs: Làm bài tập 2a. - Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài s: sung sướng, sục sạo, sạch sẽ.. x: xôn xao, xào xạc, xộc xệch.. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tiếng Việt Bài 103 : ôn tập ( T1 ) - HS đọc, viết chắc chắn các vần bắt đầu = u từ bài 98 đến bài 102 - Biết ghép âm để tạo vầnđã học. - Biết đọc đúng các từ ứng dụng và từ khoá có trong bài - Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng. - Nghe và kể lại câu chuyện "truyện kể mãi không hết". Hs yếu đọc được vần , tiếng trong bảng ôn Toán Luyện tập - Củng cố về đọc, viết, nhận biết giá trị của các chữ số LaMã từ 1 - 12. - Thực hành xem đồng hồ ghi bằng chữ số LaMã. Hs yếu làm được 1,2 bài tập II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài học . - Vở bài tập Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC
Tài liệu đính kèm: