Tiếng việt
Bài 51: Ôn tập ( T1 )
- Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết thành thạo vần và từ ngữ vừa học trong tuần:
- Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu & kể lại theo tranh chuyện : Chia phần .
Hs yếu đọc được vần trong bảng ôn . Tập đọc - Kể chuyện (T1)
Người con của tây nguyên
- Đọc đúng các từ ngữ có, âm, vần, thanh HS dễ viết sai do phương ngữ: bok pa, lũ làng, mọc lên, lòng suối, giỏi lắm, làm rẫy.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó, từ địa phương được chú giải trong bài (bok, càn quét, lũ làng, sao rua, manh hung, người thượng).
- Nắm được cốt truyện và ý nghĩa của câu truyện.
- Hs yếu đọc được 2 câu đầu trong bài.
ảng lớp . - Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng . Gv: Giới thiệu bài. - Đọc mẫu - Hướng dẫn đọc - Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn. 6’ 2 Gv : cho hs quan sát tranh gợi ý , ghi câu ứng dụng lên bảng . - Tổ chức cho hs luyện đọc câu ứng dụng . Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn. - Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài. 6’ 3 Hs : luyện đọc câu ứng dụng trên bảng , sgk . - Thi nhau luyện đọc câu ứng dụng . Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK. - Cửa Tùng ở đâu? - Cảnh hai bên bờ sông có gì đẹp? - Em hiểu như thế nào là "Bà chúa của bãi tắm"? - Hướng dẫn đọc diễn cảm bài thơ. 6’ 4 Gv : hướng dẫn hs luyện viết vào vở tập viết . - Yêu cầu hs nêu lại cách viết . Hs: Luyện đọc diễn cảm toàn bài và học thuộc lòng bài thơ. - Một số hs thi đọc - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. 6’ 5 Hs : nêu lại quy trình viết . - luyện viết vào vở tập viết . Gv : Hướng dẫn hs luyện nói . - Cho hs quan sát tranh , gợi ý : + Tranh vẽ gì ? + Các bạn trong tranh đang làm gì ? + Bạn có thích đá bóng không ? + Bạn đá bóng với ai ?..... Hs : quan sát tranh đọc tên chủ đề luyện nói . - Thảo luận theo cặp và luyện nói theo cặp . - 1em hỏi 1em trả lời và ngược lại . Gv : tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm bài thơ và đọc thuộc lòng bài thơ . Hs : thi nhau đọc diễn cảm bài thơ trước lớp . - Nhận xét bình chọn bạn đọc diễn cảm hay nhất lớp . - Thi đọc thuộc lòng bài thơ . 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 3 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Phép trừ trong phạm vi 7 - Hình thành khái niệm về phép trừ cho hs trong phạm vi7 - Thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 . Hs yếu làm được 1,2phép tính Chính tả( Nghe viết) Đêm trăng trên hồ Tây. - Nghe - viết chính xác bài "Đêm trăng trên hồ tây", trình bày bài viết rõ ràng, sạch đẹp. - Luyện đọc, viết một số chữ có vần khó (iu/ uyu), tập giải câu đố để xác địch cách viết một số chữ có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn: suối, dừa, giếng. - Hs yếu viết được 2-3 câu đầu trong bài. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Bộ thực hành , mô hình sgk - Bảng lớp viét sẵn bài tập 2 Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs : tính 3+3+1= . 5+1+1= Hát Kiểm tra bài viết của nhà của hs. 6’ 1 Gv : giới thiệu bài . - Dùng trực quan giới thiệu cách hình thành phép trừ 7-1 - Có 7 que tính trừ 1 que tính còn 6 que tính . 7 - 1 = 6 - Hướng dẫn hs làm tương tự với các phép tính còn lại . Hs: Đọc bài chính tả - Nêu nội dung chính - Nêu những từ khó viết và viết ra nháp. 6’ 2 Hs : thao tác trên que tính thành lập các phép tính còn lại - Học thuộc bảng trừ . 7 – 1 = 6 7 -2 = 5 7-3 = 4 7 – 4 = 3 7 – 5 =2 7-6= 1 Gv: Đọc bài cho hs viết bài. - Đọc lại bài cho hs soát lỗi - Thu, chấm một số bài. - Nhận xét bài viết của hs. - Hướng dẫn làm bài chính tả. 6’ 3 Gv : nêu yêu cầu bài 1 . - Hướng dẫn hs làm bài 1 . - Yêu cầu hs 1,2em lên bảng làm bài tập . Hs: làm bài tập 2 Chốt lại lời giải + Khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay 6’ 4 Hs : Làm bài 1 , nêu kết quả trước lớp . _ 7 _ 7 _ 7 _ 7 _ 7 3 4 1 5 2 4 3 6 2 5 Gv: Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài tập 3 6’ 5 Gv : chữa bài 1 . Hướng dẫn hs làm bài 2 . 7- 5 = 2 7-4 = 3 7- 3 = 4 7-6=1 7- 7= 0 7-2 = 5 Hs : làm bài 3 , nêu kết quả trước lớp . 7-4-2 = 1 7-2-1 = 4 7-2-4 = 1 7-1-2 = 4 7-3-4 = 0 7-4-3 = 0 Gv : chữa bài 3 , hướng dẫn hs làm bài 4 . Gọi 1,2em nêu bài toán và phép tính . Hs : làm bài 4 , nêu kết quả trước lớp . a) 7- 2 = 5 b) 7- 7 = 0 Hs : đọc yêu cầu bài 3. làm bài 3. - Nêu kết quả trước lớp . a) Con suối, quả dừa, cái giếng 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 4 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản – Trò chơi vận động - Ôn tập hợp hàng ngang , hàng dọc và dóng hàng . Làm quen với nghiêm nghỉ . - Trò chơi vận động . Yêu cầu chơi nhiệt tình sôi nổi . - Tham gia trò chơi đúng luật Tự nhiên và xã hội Một số hoạt động ở trường(T) Sau bài học, học sinh có khả năng - Kể tên được một số hoạt động ở trường ngoài hoạt động học tập trong giờ học. - Nêu ích lợi của các hoạt động trên. - Tham gia tích cực hoạt động ở trường phù hợp với sức khoẻ và khả năng của mình - Còi .... - Các hình trang 48, 49 (SGK) Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Cho hs nêu lại nội dung bài tiết trước. 6’ 1 Gv : nhận lớp , phổ biến nội dung yêu cầu bài học . - Tổ chức cho hs khởi đọng các khớp . - Tổ chức cho hs ôn lại đội hình theo tổ dưới sự điều Hs: Thảo luận nhóm theo câu hỏi. - Quan sát các hình trang 48, 49 (SGK) sau đó hỏi và trả lời câu hỏi của bạn. 6’ 2 Hs : tập hợp hàng ngang dưới sự điều khiển của lớp trưởng . - Khởi động các khớp - Ôn lại thể dục đội hình đội ngũ theo tổ . Gv: Cho các nhóm báo cáo kết quả. - Kết luận.: HĐ ngoài giờ lên lớp của HS tiểu học bao gồm: Vui chơi giải trí. Văn nghệ thể thao, làm vệ sinh, tưới hoa 6’ 3 Gv : hướng dẫn hs tập bài thể dục phát triển chung . - Quan sát uốn nắn hs tập . Hs: Các nhóm nhận phiếu, thảo luận để điền vào phiếu. 6’ 4 Hs : Tập theo gv bài TDPTC - tham gia trò chơi diệt các con vật có hại . - các tổ tham gia nhiệt tình Gv: Cho hs báo cáo kết quả. - Nhóm khác nhận xét. - Kết luận.: Hoạt động ngoài giờ lên lớp làm cho các em vui vẻ, có thể khoẻ mạnh, giúp các em nâng cao và mở rộng kiến thức, mở rộng phạm vi giao tiếp. 6’ 5 Gv : chia nhóm , tổ chức cho hs ôn theo nhóm . - Quan sát chỉnh sửa uốn nắn cho hs . - Hướng dẫn hs tập tập tư thế cơ bản của bài TDPTC Hs: Đọc ghi nhớ cuối bài. - Lấy vở ghi bài. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 5- Thể dục – NTĐ3 học động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung I: Mục tiêu: - Ôn 7 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân và nhảy của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. - Học động tác nhảy. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản. - Chơi trò chơi "Chim về tổ" yêu cầu biết cách chơi và chơi một cách tương đôi chủ động. II. Địa điểm - Phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh oan toàn nơi tập. - Phương tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân chơi trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Đ/lượng phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu: 1. Nhận lớp: 5' - ĐHTT: - Cán sự báo cáo sỹ số x x x x x - GV nhận lớp phổ biến nội dung bài học. x x x x 2. Khởi động. - Đứng tại chỗ xoay khớp. - Chò trơi kết bạn. B. Phần cơ bản: 25' 1. Ôn luyện 7 động tác đã học của bài thể dục. - ĐHTT x x x x x x x x x + GV chia tổ cho HS tập luyện. + GV đến từng tổ quan sát, sửa sai cho HS. + Lần cuối: Các tổ thi đua nhau tập dưới sự điều khiển của GV. 2. Học động tác nhảy: - ĐHTL: như ĐHTT + L1: GV làm mẫu sau đó vừa hô vừa giải thích vừa tập -> HS tập theoS HS HSHS + L2: GV làm mẫu cho HS tập + L3: GV vừa hô vừa làm mẫu + Lần 4 + lần5: GV hô HS tập 3. Chơi trò chơi: "Chim về tổ" - GV nhắc lại cách chơi - HS chơi trò chơi - > GV nhận xét. C. Phần kết thúc: 5' - ĐHXL - Tập một số động tác hồi tĩnh x x x x - GV cùng HS hệ thống bài x x x x - GV nhận xét bài học x x x x - GV giao bài tập về nhà Kế hoạch dạy buổi chiều Lớp 1 Tiết1: Toán Mục tiêu Hs đại trà nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 áp dụng làm được bài tập . Hs yếu làm được 1,2phép tính Tiết2: Tập viết Mục tiêu: hs viết thành thạo các chữ sau Hs viết được : ong,ông, cái võng,dòng sông lớp3 Tiết 1:Chính tả: Mục tiêu:hs viết đúng ,viết đẹp Bài :đem trăng trên Hồ Tây Mục tiêu : Hs đại trà nghe viết được bài chính tả Hs yếu: viết được 2,3 câu trong bài Tiết 2:Toán Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng giải bài toán có lời văn (2 bước tính). - Hs yếu viết được phép tính Làm bài 3. Bài giải Số vịt đang bơi dưới ao là 48 : 8 = 6 (con) Trên bờ có số vịt là 48 - 6 = 42 (con) Đáp số:42 con Ngày soạn : 7/11/2009 Ngày giảng : Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009 Tiết 1 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tiếng Việt Bài 53 : Ăng - Âng ( T1 ) Giúp hs đọc , viết được ăng , âng , măng tre , nhà tầng - Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài . - Phát triển lời nói tự nhiên cho hs theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ . Hs yếu đọc, viết được vần mới Toán Bảng nhân 9 Giúp HS - Lập bảng nhân 9. - Thực hành: nhân 9, đếm thêm 9, giải toán. - Hs yếu làm được các phép tính đơn giản. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài học . - Các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm tròn. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát - Hs : đọc lại bài 52. Hát - Đọc bảng đơn vị đo độ dài 6’ 1 Gv : giới thiệu bài ( trực tiếp ) * Dạy vần ăng . - Nêu cấu tạo vần ăng . - Tổ chức cho hs phát âm, so sành ăng và ông và đánh vần ă - ng- ăng. Hs : quan sát mô hình thảo luận nêu nhận xét . 9 được lấy 1 lần ... 6’ 2 Hs : nhận diện vần ăng , và đánh vần ă-ng- ăng. - Ghép vần và tiếng mới vào bảng gài . - Luyện đọc vần và tiếng mới - Quan sát tranh nêu từ mới : Măng tre - Luyện đọc lại vần và từ mới Gv: Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng nhân 9. 9x1 = 9 9x2 = 18 9x3 = 37 9x4 = 36 9x5 = 45 9x6 = 54 9x7 = 63...... 6’ 3 Gv : hướng dẫn hs viết vần ăng và từ mới măng tre vào bảng con - Nêu quy trình và viết mẫu cho hs . - Tổ chức cho hs viết vào bảng con . Hs: Làm bài tập 1 9 x 4 = 36; 9 x 3 = 27; 9 x 5 = 45 9 x 1 = 9; 9 x 7 = 63; 9 x 8 = 72 6’ 4 Hs : nêu lại quy trình viết . - Viết vào bảng con vần ăng và từ măng tre . - Nhận xét , bổ sung cho nhau Gv: Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn làm bài 2 9 x 6 + 17 = 54 + 17 = 71 9 x 3 x 2 = 27 x 2 = 54 6’ 5 * Dạy vần Âng ( tương tự vần ăng) - Gv : cho hs so sánh vần âng và ăng. Tổ chức cho hs đánh vần đọc trơn . - Hướng dẫn hs đọc từ ngữ ứng dụng . - Ghi bảng tổ chức cho hs luyện đọc . Hs : đánh vần , đọc trơn từ ngữ ứng dụng ( cá nhân , bàn , lớp ) - Nhận xét , bổ sung cho nhau Gv : đọc mẫu , giải nghĩa từ cho hs . - tổ chức cho hs đọc lại bài trên bảng . Hs: Làm bài tập 3 Bài giải Số HS của lớp 3B là 9 x 3 = 27 (bạn) Đ/S: 27(bạn) Gv: Chữa bài tập 3 - Hướng dẫn làm bài tập 4 2 - > 3 HS nêu kết quả -> lớp nhận xét: 9, 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tiếng Việt Bài 53 : ăng - âng (T2 ) - Hs đọc được câu ứng dụng trong bài . - Phát triển lời tự nhiên cho hs theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ Thủ công Cắt, dán chữ H, U - HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U . - Kẻ, cắt, dán được chữ H, U đúng quy trình kỹ thuật . - HS thích cắt, dán chữ . II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ sgk - Mẫu chữ H, U - tranh quy trình - Giấy thủ công, kéo, hồ dán Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 6’ 1 Hs : luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp . - Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng . Gv : cho hs Quan sát và nhận xét mẫu chữ H, U. + Nét chữ rộng mấy ô? + Chữ H, U có gì giống nhau? 6’ 2 Gv : cho hs quan sát tranh gợi ý , ghi câu ứng dụng lên bảng . - Tổ chức cho hs luyện đọc câu ứng dụng . Hs : quan sát mẫu nêu nhận xét . Rộng 1 ô. Có nửa bên trái và nửa ben phải giống nhau 6’ 3 Hs : luyện đọc câu ứng dụng trên bảng , sgk . - Thi nhau luyện đọc câu ứng dụng . Gv: hướng dẫn mẫu - Kẻ cắt hai hình chữ nhật có chiều dài 5 ô rộng 3 ô - Bước 1: Kẻ chữ H, U - Bước 3: cắt chữ H, U - Bước 3: Dán chữ H, U 6’ 4 Gv : hướng dẫn hs luyện viết vào vở tập viết . - Yêu cầu hs nêu lại cách viết . Hs: Thực hành kẻ cắt chữ theo hướng dẫn của giáo viên 6’ 5 Hs : nêu lại quy trình viết . - luyện viết vào vở tập viết . Gv : Hướng dẫn hs luyện nói . - Cho hs quan sát tranh , gợi ý : + Tranh vẽ gì ? + em bé đòi đi theo ai ? + Bạn có hay đi theo mẹ không ?...... + Mẹ không cho bạn đi theo bạn có nghe lời cha mẹ không ?..... Hs : quan sát tranh đọc tên chủ đề luyện nói . - Thảo luận theo cặp và luyện nói theo cặp . - 1em hỏi 1em trả lời và ngược lại . Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành. - Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh Hs: Trưng bày các sản phẩm của mình. - Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 3 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Luyện tập - Giúp hs củng cố về phép trừ phép cộng trong phạm vi 7 . - Hs học thuộc bảng trừ , bảng cộng làm tính trừ , tính cộng trong phạm vi 7. Hs yếu làm được 1,2phép tính Tập viết Ôn chữ hoa I Củng cố cách viết chữ hoa I thông qua bài tập ứng dụng: - Viết tên riêng (ông ích Khiêm) bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng ít chắt chiu hơn nhiều phung phí bằng cỡ chữ nhỏ. - Hs yếu viết đúng cỡ chữ. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Vở bài tập , bảng con .. - Chữ mẫu Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Tính 5-1 , 5-3 Hát Kiểm tra bài viết ở nhà của hs. 6’ 1 Hs : nêu yêu cầu bài tập 1 . - Làm bài tập 1 ( 2 em lên bảng làm ) _ 7 _ 7 _ 7 + 2 +3 3 1 0 5 4 4 6 7 7 7 - Nêu kết quả bài tập 1 trước lớp , nhận xét bổ sung cho nhau . Gv : cho hs quan sát bài viết. + Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? 6’ 2 Gv : chữa bài 1 nhận xét . - Hướng dẫn hs làm bài 2 . - Yêu cầu 1,2em lên bảng làm HS quan sát trong vở TV. Ô, I, K 6’ 3 Hs : làm bài 2 và nêu kết quả . 6 + 1= 7 5 + 2= 7 4 + 3= 7 1 + 6= 7 2 + 5= 7 3 + 4= 7 7 – 6= 1 7 – 5= 2 7 – 4= 3 7 – 1= 6 7 – 2= 5 7 – 3= 4 - Nhận xét , bổ sung cho nhau Gv: Viết mẫu các chữ, kết hợp nhắc lại cách viết. - Hướng dẫn hs viết bảng con chữ hoa, tên riêng, câu ứng dụng. 6’ 4 Gv : chữa bài 2 , nhận xét bổ sung cho hs . - Hướng dẫn hs làm bài 3 Hs: Luyện viết bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi cho bạn. 6’ 5 Hs : làm bài 3 vào vở bài tập 3+4= 7 5+2 > 6 7-5..<3 7-4.< 4 7-2.=5 7 -6= 1 Gv : chữa bài 3 , nhận xét kết quả . - Hướng dẫn hs làm bài 4 a) 4+3 = 7 Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết. - Nêu yêu cầu bài viết. - Cho hs viết bài. - Quan sát, uốn nắn hs viết bài. - Thu, chấm một số bài. Hs: Luyện viết thêm ở nhà phần còn lại của bài viết. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 4 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tự nhiên xã hội Công việc ở nhà - Giúp hs hiểu : Mọi người trong gia đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình . Trách nhiệm của mỗi hs ngoài giờ học cần phải giúp đỡ gia đình làm việc . - Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người .. Luyện từ và câu Từ địa phương, dấu chấm hỏi, chấm than. - Nhận xét và sử dụng một số từ thường dùng ở Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam qua bài tập phân loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế từ địa phương. - Luyện tập sử dụng dấu chấm hỏi, dấu chấm than qua bài tập đặt dấu câu thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn. - Hs yếu nhận biết được dấu chấm hỏi, dấu chấm than. II. Đồ dùng III. HĐ- DH - Tranh minh hoạ sgk . - Bảng phụ ghi đoạn thơ ở BT 2. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát - Hs nêu lại nội dung bài trước . Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước 6’ 1 Gv : yêu cầu hs quan sát tranh sgk - Hướng dẫn hs làm việc theo cặp. - Yêu cầu hs nói về nội dung từng tranh . Hs : đọc yêu cầu bài 1. - Thảo luận nêu cách làm bài 2. 6’ 2 Hs : quan sát và làm việc theo nhóm 2. - Thảo luận nhau . - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận . - Các nhóm khác nghe và nhận xét, bổ xung Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1 - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS đọc lại các cặp từ cùng nghĩa. Hs làm bài + Từ dùng ở Miền Bắc: Bố, mẹ, anh cả, quả hoa, dứa, sắn, ngan. + Từ dùng ở Miền Nam: Ba, má, anh hai, trái, bông, thơm, 6’ 3 Gv : KL: : ở nhà mỗi người đều phải làm những công việc khác nhau tuỳ theo sức của mình. Bài hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu điều đó. - Yêu cầu hs thảo luận câu hỏi và trả lời câu hỏi . Hs: làm bài tập 2 - gan chi/ gan gì, gan sứa/ gan thế, - mẹ nờ/ mẹ à. - Chờ chi/ chờ gì, tàu bay hắn/ bàu bay nó; tui/ tôi 6’ 4 Hs : thảo luận , làm việc theo nhóm nhỏ nêu tên các đồ vật trong hình vẽ . - Cử đại diện nhóm lên kể tên các đồ vật trong tranh . Gv: Hướng dẫn làm bài tập 3 - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV nêu yêu cầu HS làm bài cá nhân. - GV gọi HS đọc bài. - 3 HS đọc bài làm - Nhận xét, sửa sai cho hs. 6’ 5 Gv : Nhận xét , bổ sung cho hs . - Tuyên dương nhóm kể đúng nhất - Yêu cầu hs liên hệ kể tên những công việc trong gia đình . Hs: Chữa bài tập 3 vào vở. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 5 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Mĩ thuật vẽ cá - Giúp hs : Nhận biết hình dáng bộ phận của con cá. Nắm được cách vẽ và vẽ được con cá theo mẫu. Biết cách vẽ con cá. - Biết vẽ một bức trang về cá và tô màu theo ý thích. Yêu thích cái đẹp Mĩ thuật Vẽ trang trí: Trang trí cái bát. - HS biết cách trang trí cái bát. - Trang trí được cái bát theo ý thích. - Cảm nhận được vẻ đẹp của cái bát trang trí. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tranh ảnh về các loại cá. Vở tập vẽ 1, bút chì, bút màu. - Một vài cái bát có hình dáng và trang trí khác nhau, một cái bát không trang trí, hình gợi ý cách trang trí Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv : kiểm tra sự chuẩn bị của hs . Hát Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 6’ 1 Hs : quan sát một số tranh ảnh về các loại cá khác nhau . - Thảo luận nhau, nêu nhận xét. Dạng hình tròn, hình thoi - Đầu, mình, đuôi, vây. - Có nhiều màu sắc khác nhau.. Gv : cho hs quan sát một số tranh và nêu gợi ý nhận xét. + Nêu hình dáng cái bát? + Nêu các bộ phận của cái bát? + Cách trang trí trên bát? 6’ 2 Gv : hướng dẫn hs nhận xét , nêu gợi ý . - Cá có những dạng hình gì? - Hãy kể một vài loài cá mà em biết GV HD và làm mẫu. - Vẽ mình cá. Vẽ đuôi cá. Vẽ các chi tiết (vây, mang) Vẽ màu. HS quan sát. Nêu nhận xét . Cao, thấp . Miệng, thân , và đáy bát. - Sử dụng đường diềm, tranh trí đối xứng 6’ 3 Hs : quan sát tranh nhận xét . - Thực hành vẽ theo HD. Vẽ xong tô màu theo ý thích. HS triển lãm trang theo tổ sau đó chọn những trang đẹp để triển lãm với lớp. Gv: Cho một số hs nêu nhận xét. - giới thiệu hình gợi ý cách trang trí. + Cách sắp sếp hoạ tiết: Sử dụng đường diềm, tranh trí đối xứng 6’ 4 Gv : quan sát uốn nắn cho hs cách vẽ hình ảnh chính , phụ và các tô màu cho phù hợp với tranh. Hs: Thực hành vẽ theo hướng dẫn của giáo viên. 6’ 5 Hs : vẽ song trưng bày bài vẽ theo tổ . Gv : nêu tiêu chí đánh giá cho hs biết . Cùng hs bình chọn bạn có bài vẽ đẹp nhất . Gv: Quan sát, giúp đỡ hs yếu hoàn thành bài vẽ. - Nhận xét, đánh giá về hình vẽ, màu sắc một số bài vẽ. Hs: Trưng bày các bày vẽ tại lớp - bình chọn bài vẽ đẹp nhất. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Kế hoạch dạy buổi chiều Lớp 1 Tiết 1: Toán Mục tiêu : Hs nắm được phép cộng phép trừ trong phạm vi 7 Hs đại trà làm được các phép tính trong các bài tập Hs yếu phép tính 5+2= 3+4= 7-6= 7-3= 6+1= 7+0= 7-4= 7-5= Tiết2: Học vần Mục tiêu: đọc trơn ong,ông,ăng,âng các từ,câu ứng dụng trong bài Hs đại trà: đọc đúng chính sác Hs yếu: đọc các vần ,đánh vần các từ ứng dụng Iớp3 Tiết1:Tập đọc Mục tiêu:đọc thành thạo 2bài tập đọc trong tuần hiểu ND bài tập đọc Hs yếu : đọc chậm được bài Tiết2: Toán Mục tiêu:- Thực hành: nhân 9, đếm thêm 9, giải toán. Hs yếu làm được các phép tính đơn giản Hs:yếu Làm bài tập 1 9 x 4 = 36; 9 x 3 = 27; 9 x 5 = 45 9 x 1 = 9; 9 x 7 = 63; 9 x 8 = 72 Hs:đại trà làm bài 2,3 9 x 4 = 36; 9 x 3 = 27; 9 x 5 = 45 9 x 1 = 9; 9 x 7 = 63; 9 x 8 = 72 Ngày soạn : 7/11/2009 Ngày giảng : Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009 Tiết 1 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tiếng Việt Bài 54 : Ung - Ưng ( T1 ) Giúp hs đọc , viết được ung , ưng , bông súng, sừng hươu - Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài . - Phát triển lời nói tự nhiên cho hs theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo. Hs yếu đọc, viết được vần mới Toán Luyện tập Giúp HS . - Củng cố kỹ năng học thuộc bảng nhân 9. - Biết vận dụng bảng nhân 9 vào giải toán. - Hs yếu làm được các phép tính đơn giản. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài học . - Phiếu bài tập .. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát - Hs : đọc lại bài 53. Hát Hs đọc lại bảng nhân 9 6’ 1 Gv : giới thiệu bài ( trực tiếp ) * Dạy vần ung . - Nêu cấu tạo vần ung . - Tổ chức cho hs phát âm, so sành ung và ông và đánh vần – u- ng- ung. Hs : đọc yêu cầu bài 1. - Làm bài 1, nêu kết quả trướcớp . 9 x 1 = 9; 9 x 5 = 45; 9 x 10 = 90 9 x 2 = 18; 9 x 7 = 63; 9 x 0 = 0 6’ 2 Hs : nhận diện vần ung , và đánh vần u-ng- ung. - Ghép vần và tiếng mới vào bảng gài . - Luyện đọc vần và tiếng mới - Quan sát tranh nêu từ mới : Bông súng - Luyện đọc lại vần và từ mới Gv : chữa bài 1 nhận xét . - Hướng dẫn hs làm bài 2. 9 x 4 + 9 = 36 + 9 = 45 9 x 8 + 9 = 72 + 9 = 81 6’ 3 Gv : hướng dẫn hs viết vần ung và từ mới bông súng vào bảng con - Nêu quy trình và viết mẫu cho hs . - Tổ chức cho hs viết vào bảng con . Hs : đọc yêu cầu bài 3. - Làm bài 3, nêu kết quả trước lớp . Bài giải 3 đội có số xe là 3 x 9 = 27 (xe) 4 đội có số xe là 10 + 27 = 37 (xe) Đ/S: 37 (xe) 6’ 4 Hs : nêu lại quy trình viết . - Viết vào bảng con vần ung và từ bông súng . - Nhận xét , bổ sung cho nhau Gv : chữa bài 3, nhận xét bổ sung cho hs . - Hướng dẫn hs làm bài 4. 6’ 5 * Dạy vần ưng ( tương tự vần ung) - Gv : cho hs so sánh vần ưng và ung. Tổ chức cho hs đánh vần đọc trơn . - Hướng dẫn hs đọc từ ngữ ứng dụng . - Ghi bảng tổ chức cho hs luyện đọc . Hs : đánh vần , đọc trơn từ ngữ ứng dụng ( cá nhân , bàn , lớp ) - Nhận xét , bổ sung cho nhau Gv : đọc mẫu , giải nghĩa từ cho hs . - tổ chức cho hs đọc lại bài trên bảng . Hs: Làm bài tập 4 - Nhẩm 6 x 1 = 6 viết 6 vào bên phải 6, dưới 1 - nhẩm 7 x 2 = 14, viết 14 cách 7 1 ô cách dưới 2 một ô 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tiếng Việt Bài 54 : ung – ưng (T2 ) - Hs đọc được câu ứng dụng trong bài . - Phát triển lời tự nhiên cho hs theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối,
Tài liệu đính kèm: