Tiết 4:
Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài Toán
Tiết 86: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN Tập đọc- Kể chuyện
Tiết 52: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT1)
I- Mục tiêu:
1, KT: Giúp HS củng cố về quy trình giải toán có lời văn (dạng toán đơn về cộng trừ). Cách trình bày bài giải của bài toán có lời văn.
2, KN: Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
3, TĐ: Yêu thích toán.
- Kiểm tra lấy điểm đọc thành tiếng : HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3
( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ) .
-Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài học. Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe – viết : Rừng cây trong nắng.
- Yêu thích môn học.
II- Đồ dùng
III- Các HĐ GV: Nội dung bài
HS: VBT GV: Nội dung bài
HS: SGK
K Động BVN cho lớp chơi trò chơi "Chuyền đồ vật" để nêu cách trình bày bài toán. BVN cho lớp chơi trò chơi "Chuyền đồ vật" để nêu các bài đã đọc trong tiết 1.
1 GV: GTB, ghi bảng
HD làm bài tập 1
HS: Mở SGK tự đọc bài
2 HS: Làm bài 1
Bài giải:
Cả hai buổi bán được số lít dầu là:
48 + 37 = 85 (lít)
Đáp số: 85 lít - GV: Cho HS lên bốc thăm và chọn bài tập đọc.
Trả câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- Nhận xét cho điểm (những HS đạt yêu cầu cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại).
3 GV: Nhận xét HD. Bài 2:
Cho HS tính nhẩm rồi nêu kết quả, nhận xét. HS: Bốc thăm và chuẩn bị đọc bài
4 HS: Làm bài 2 vào vở
Bài giải:
An cân nặng số kilôgam là:
32 – 6 = 26 (kg)
Đáp số: 32 kg
GV: Đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong nắng.
5 GV: Nhận xét HD làm bài 3.
Bài giải:
Số bông hoa Liên hái được là:
24 + 16 = 40 (bông hoa)
Đáp số: 40 bông hoa HS: Giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi, tráng lệ
6 HS làm bài vào vở 4.
1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14 - GV: Giúp HS nắm ND bài chính tả
+ Đoạn văn tả cảnh gì ?
Đọc chính tả.
7
GV: Nhận xét chữa bài HS: Viết vào vở chính tả
GV: GTB, ghi bảng HD làm bài tập 1 HS: Mở SGK tự đọc bài 2 HS: Làm bài 1 Bài giải: Cả hai buổi bán được số lít dầu là: 48 + 37 = 85 (lít) Đáp số: 85 lít - GV: Cho HS lên bốc thăm và chọn bài tập đọc. Trả câu hỏi về đoạn vừa đọc. - Nhận xét cho điểm (những HS đạt yêu cầu cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại). 3 GV: Nhận xét HD. Bài 2: Cho HS tính nhẩm rồi nêu kết quả, nhận xét. HS: Bốc thăm và chuẩn bị đọc bài 4 HS: Làm bài 2 vào vở Bài giải: An cân nặng số kilôgam là: 32 – 6 = 26 (kg) Đáp số: 32 kg GV: Đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong nắng. 5 GV: Nhận xét HD làm bài 3. Bài giải: Số bông hoa Liên hái được là: 24 + 16 = 40 (bông hoa) Đáp số: 40 bông hoa HS: Giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi, tráng lệ 6 HS làm bài vào vở 4. 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14 - GV: Giúp HS nắm ND bài chính tả + Đoạn văn tả cảnh gì ? Đọc chính tả. 7 GV: Nhận xét chữa bài HS: Viết vào vở chính tả Củng cố - dặn dò BCS cho lớp chia sẻ tiết học. Nghe GV chia sẻ, dặn dò: Nhận xét chung giờ học – HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 5 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Đạo đức Tiết 17: THỰC HÀNH KỸ NĂNG HỌC KỲ I Tập đọc- Kể chuyện Tiết 53: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÍ I ( TIẾT 2 ) I- Mục tiêu: 1, KT: Kiểm tra về Quan tâm giúp đỡ bạn, Giữ gìn trường lớp sạch đẹp, Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. 2, KN: Rèn kĩ năng lao động, giữ trật tự 3, TĐ: Có thái độ đúng đắn về nội dung các bài. - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc ( yêu cầu như tiết 1 ) . - Ôn luyện về so sánh ( tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn) Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ. - Yêu thích môn học. II- Đồ dùng: III- Các HĐ GV: ND bài HS: SGK - GV: Tranh minh hoạ .. HS: SGK K Động BVN cho lớp chơi trò chơi "Tìm người tài giỏi" để nêu tên bài đạo đức đã học từ tuần 12 - 17 BVN cho lớp chơi trò chơi "Tìm người tài giỏi" để nêu tên các bài đã đọc trong tiết 1. 1 - HS: Lấy giấy chuẩn bị làm bài. GV: Gọi HS Bốc thăm bài đọc, đọc bài – Nhận xét cho điểm. 2 GV: Chép đề lên bảng HD HS làm bài Câu 1: Em hãy kể những việc đã làm để giữ trường lớp sạch đẹp. Câu 2: Kể những việc đã làm để quan tâm, giúp đỡ bạn. Câu 3: Em đã làm gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. HS: Gọi HS đọc bài – Nhận xét cho điểm. 3 HS: Đọc kỹ đề bài và làm bài vào giấy kiểm tra. HS: Làm bài a. Những thân cây tràm như những cây nến b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bài cát. 4 GV: Theo dõi HS làm bài. GV: Gọi một số em nêu bài giải. 5 HS: Tiếp tục làm bài HS: Làm bài 3 VD: Từ biển trong câu : " Từ trong biển lá xanh rờn " không cón có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đang đứng trước 1 biển lá. 6 GV: Thu bài về chấm. GV: Gọi HS đọc lại bài 3. Nhận xét. Củng cố - dặn dò BCS cho lớp chia sẻ giờ học. Nghe GV chia sẻ, dặn dò: Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà. Chuẩn bị bài sau. Ngày soạn: 11/12/2016 Ngày giảng: 13/12/2016 THỨ BA Tiết 1: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Tập viết Tiết 18: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (T3) Toán Tiết 87: CHU VI HÌNH VUÔNG I- Mục tiêu: 1, KT: Tiếp tục kiểm tra đọc và học thuộc lòng. Ôn luyện kỹ năng sử dụng mục lục sách. 2, KN: Rèn luyện kỹ năng viết chính tả. 3, TĐ: Yêu thích môn học. - Giúp HS: XD và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông. - Vận dụng quy tắc tính chu vi hình vuông để giải các bài toán có lên quan. - Yêu thích toán II Đồ dùng: III Các HĐ - GV: Nội dung bài. HS: SGK GV: ND bài. HS: SGK KĐộng BVN tổ chức trò chơi "chuyền đồ vật để nêu nội dung bài tiết trước. BVN tổ chức trò chơi "chuyền đồ vật để nêu nội dung bài tiết trước. 1 HS: Bốc thăm đọc bài. - GV: Vẽ lên bảng 1 HV có cạnh dài 3dm + Em hãy tính chu vi HV ANCD? Em hãy tính theo cách khác. + 3 là gì của HV? + HV có mấy cạnh các cạnh như thế nào với nhau? 2 GV: Hướng dẫn HS làm bài HS: Làm bài 1 12 x 4 = 48 (cm) 31 x 4 = 124 (cm) 15 x 4 = 60 (cm) 4 HS: VD: Bông hoa niềm vui Các nhóm dò nhanh theo mục lục nói tên bài số trang. Nhóm nào tìm nhanh được 1 điểm. Nhóm nào nhiều điểm nhóm đó thắng. Gv: Chữa bài tập - Hướng dẫn làm bài tập 2 Giải Đoạn dây đó dài là 10 x 4 = 40 cm Đ/S: 40 cm 5 GV: Đọc chính tả cho HS viết bài. HS: Làm bài 3 Bài giải Chiều dài của HCN là: 20 x 3 = 60 cm chu vi HCN là (60 + 20 ) x 2 = 160 (cm) Đ/S: 160 (cm) 6 HS: Viết bài trong vở Gv: Chữa bài tập - HD bài 3 cạnh của HV: MNPQ là 3 cm. Chu vi của HV: MNPQ là: 3 x 4 = 12 (cm) Đ/S: 12 (cm) Củng cố -Dặn dò BCS cho lớp chia sẻ tiết học Nghe GV chia sẻ, dặn dò: Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà. Chuẩn bị bài sau. Tiết 2: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Toán Tiết 87: LUYỆN TẬP CHUNG Tự nhiên và xã hội Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ 1 I- Mục tiêu: 1, KT: Giúp học sinh củng cố về: Cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ một lần). Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. Giải bài toán và vẽ hình. 2, KN: Rèn kĩ năng tính nhẩm và vẽ hình. 3, TĐ: Yêu thích môn học. - Sau bài học sinh cần: Kể được tên các bộ phận rừng cơ quan trong cơ thể. Nêu chức năng của một trong các cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh. Nêu được một số việc nên làm để giữ vệ sinh các cơ quan trên. Nêu một số hoạt động công nghiệp, nông nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc. vẽ sơ đồ giới thiệu các thành viên trong gia đình. - Rèn kĩ năng quan sát, trình bày. - Yêu thích môn học. II- Đồ dùng: III- Các HĐ GV: ND bài HS: SGK GV: Các hình trong SGK HS: SGK K Động BVN tổ chức trò chơi "chuyền đồ vật để nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép công, phép trừ. BVN tổ chức trò chơi "chuyền đồ vật để nêu lại nội dung bài tiết trước. 1 GV: HD làm bài 1 Gọi HS nối tiếp nêu kết quả. HS: Chơi trò chơi:" Ai nhanh, ai đúng" 2 HS: Làm theo cặp bài 1. GV: Cho HS TL, làm bài trong VBT 3 GV: Nhận xét chữa bài 1. HD làm bài 2: + 38 19 47 - 73 35 38 + 54 47 100 - 90 42 48 + 38 19 47 HS: quan sát hình trong SGK và thảo luận nhóm. - Cơ quan là gì? - Chức năng như thế nào? 4 HS: Làm bài 3 GV: Gọi các nhóm báo cáo 5 GV: Nhận xét HD bài 4 Bài giải: Thùng bé đựng số lít là: 60 – 22 = 38 (lít) Đáp số: 38 lít HS: Thảo luận nhóm - Kể tên các hoạt động? - Liên hệ ở địa phương em? 6 HS: Làm bài 5 - HS nối tiếp các điểm để có hình chữ nhật, hình tam giác, còn thời gian tô màu. GV: HDHS vẽ tranh về gia đình mình. Vẽ xong giới thiệu với các bạn trong tổ. Củng cố - dặn dò BCS cho lớp chia sẻ giờ học Nghe GV chia sẻ, dặn dò: về nhà xem lại bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 3: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Tự nhiên xã hội. Tiết 18: THỰC HÀNH: GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP Tập viết Tiết 18: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 3) I- Mục tiêu: 1, KT: Sau bài học, HS có thể: Nhận biết thế nào là lớp học sạch, đẹp. Biết tác dụng của việc giữ cho trường học sạch, đẹp đối với sức khoẻ và học tập. 2, KN: Làm một số công việc giữ cho trường học sạch đẹp như: quét lớp, quét sân trường, tưới và chăm sóc cây xanh của trường. 3, TĐ: Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho trường học sạch đẹp. - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (yêu cầu như T1) - Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn điền đúng nội dung và giấy mời cô (thầy) hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng Nhà giáo Việt Nam 20 – 11 - Yêu thích môn học. II- Đồ dùng: III- Các HĐ GV: ND bài HS: SGK GV: Nội dung bài HS: Vở tập viết KĐộng BVN tổ chức trò chơi "chuyền đồ vật để nêu tên những phòng học ở trường ? BVN tổ chức trò chơi "chuyền đồ vật để nêu nội dung bài trước. 1 HS: Quan sát tranh và thảo luận: Các bạn trong từng hình đang làm gì ? Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì ? Việc làm đó có tác dụng gì ? - Trên sân trường và xung quanh trường, phòng học sạch hay bẩn. Xung quanh trường hoặc trên sân trường có nhiều cây xanh không ? cây có tốt không ? Trường học của em đã sạch đẹp chưa ? - Em đã làm gì để góp phần trường lớp sạch đẹp ? GV: Gọi HS bốc thăm bài chuẩn bị đọc 2 Gv: Gọi các nhóm báo cáo kết quả Kết luận: Để trường lớp sạch đẹp mỗi HS phải luôn có ý thức giữ gìn trường như: không viết, vẽ bẩn lên tường, không vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi, đại diện và tiểu tiện HS: Đọc bài 3 HS: Thực hành làm vệ sinh trường lớp học. GV: HDHS cách viết + Mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng để viết giấy mời. + Khi viết phải viết những lời kính trọng, ngắn gọn 4 GV: Nhận xét HS: Viết bài VD: Giấy mời Kính gửi: Cô hiệu trưởng trường TH Lớp 3A trân trọng kính mời cô Tới dự: Buổi liên hoan Vào hồi: giờ .. phút , ngày ... tháng ... năm 200 Tại: Phòng học lớp 3A Chúng em rất monh được đón cô. Ngày 14/12/2016 T.M lớp Lớp trưởng Đặng Thị Sao 5 HS : Chơi trò chơi tự chọn GV : Gọi HS đọc bài viết- Nhận xét. 6 GV: Nhận xét – tuyên dương HS : Chỉnh sửa lại Củng cố - dặn dò BCS cho lớp chia sẻ giờ học Nghe GV chia sẻ, dặn dò: Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài giờ sau Tiết: 4 Thể dục Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I TRÒ CHƠI "VÒNG TRÒN", "NHANH LÊN BẠN ƠI" I-Mục tiêu: 1, KT: Biết và thực hiện cơ bản đúng các nội dung đã học trong học kì I. Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. 2, KN: Rèn kĩ năng quan sát, thực hành. 3, TĐ: Nghiêm túc II- Điều kiện- phương tiện - Trên sân trường. - 1còi, kẻ sân chơi. III- Các HĐ dạy học HĐHT HĐ của GV HĐ của HS A, Mở đầu 1. Nhận lớp 2. Khởi động - Cho HS điểm danh - Kiểm tra CSVC - Phổ biến ND - Cho HS KĐ dậm chân tại chỗ 2 lần x 8 nhịp - Điểm danh X x x x x x x x x x x - Nghe Giậm chân tại chỗ X x x x x x x x x x x B, Phần cơ bản 1, Ôn các động tác TD 2, Trò chơi - “Vòng tròn” - "Nhanh lên bạn ơi" - Cho HS ôn 8 động tác thể dục đã học tập 4 lần x 8 nhịp - Cho HS chơi trò chơi “Vòng tròn” chơi 2 – 3 lần - Cho HS chơi trò chơi “Nhanh lên bạn ơi” chơi 2 – 3 lần - Ôn 8 động tác thể dục X x x x x x x x x x x - Trò chơi : “Vòng tròn”, " Nhanh lên bạn ơi" C, Phần kết thúc 1. Hồi tĩnh 2. Giao bài tập về nhà - Cho HS đi thường theo nhịp và hát - Cho thả lỏng cơ thể -Dặn HS: Ôn các động thể dục đã học. Ôn lại trò chơi. Nhận xét tiết học - Đi thường theo nhip và hát - Tập động tác thả lỏng Ngày soạn: 11/12/2016 Ngày giảng: 14/12/2016 THỨ TƯ Tiết 1: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Tập đọc: Tiết 54: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (T4) Toán Tiết 88: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: 1, KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và về các dấu câu. Ôn luyện về cách nói lời cảm ơn, lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình. 2, KN: Rèn kĩ năng đọc, hiểu nội dung, biết cảm ơn, xin lỗi. 3, TĐ: Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. - Giúp HS tính chu vi HCN và tính chu vi HV qua việc giải các bài toán có ND hình học. - Rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông. - Yêu thích toán. II-Đồ dùng: III- Các HĐ GV: Nội dung bài . HS: SGK GV: Nội dung bài HS: SGK K Động BVN tổ chức trò chơi "chuyền đồ vật để nêu lời cảm ơn trong tình huống được bạn giúp. BVN tổ chức trò chơi "chuyền đồ vật để nêu đặc điểm của hình chữ nhật, hình vuông. 1 GV: Hướng dẫn HS KT đọc HS: Làm bài tập 1 HS: Bốc thăm đọc bài GV: Nhận xét HD HS làm bài 2 2 HS: Làm bài tập 3 Lời giải: Nằm (lì), lim dim, kêu, chạy, vươn, dang, vỗ tay, gáy. HS: Làm bài tập 2 Bài giải Chu vi khung bức tranh hình vuông là: 50 x 4 = 200 (cm) 200 cm = 2m Đ/S: 2m GV: HDHS làm bài 4 Gv: Nhận xét HD HS làm bài 3 3 HS: Viết bài trong vở Giải: Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm lửng HS: Làm bài tập 3 Bài giải Độ dài của cạnh HV là 24 : 4 = 6 cm Đ/S: 6 cm GV: Nhận xét – HD bài 5 GV: Nhận xét HD bài 4 4 HS: Làm bài 5 - Cháu đừng khóc nữa. Chú sẽ đưa cháu về nhà ngay. Nhưng cháu hãy nói cho chú biết. Cháu tên gì ? Mẹ hoặc bố, ông bà tên cháu là gì ? Mẹlàm ở đâu ? Nhà cháu ở đâu ? HS: Làm bài 4 Bài giải Chiều dài HCN là: 60 - 20 = 40 (m) Đ/S: 40 cm 5 GV: Nhận xét – tuyên dương. GV: Nhận xét – sửa chữa. Củng cố - dặn dò: BCS cho lớp chia sẻ tiết học Nghe Gv chia sẻ, dặn dò: Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài giờ sau Tiết 2: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Toán Tiết 88: LUYỆN TẬP CHUNG Tập đọc Tiết 54: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 4) I- Mục tiêu: 1, KT: Giúp học sinh củng cố về: Cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ một lần). Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. Giải bài toán và vẽ hình. 2, KN: Rèn kĩ năng cộng, trừ nhẩm. 3, TĐ: Yêu thích môn học. - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. (Yêu cầu như tiết 1 ). Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy. - Rèn kĩ năng đọc, hiểu nội dung bài. - TĐ: Yêu thích môn học. II- Đồ dùng: III- Các HĐ GV: ND bài HS: SGK GV: Tranh minh hoạ bài học. HS: SGK KĐộng BVN tổ chức trò chơi "chuyền đồ vật để nêu các phép tính trong bảng cộng, trừ. BVN tổ chức trò chơi "chuyền đồ vật để nêu nội dung bài trước. 1 GV: GTB, ghi bảng. HDHS làm bài 1 HS: Bốc thăm 2 HS: Làm bài 1: Đọc nối tiếp (nhận xét) Gv: Gọi HS đọc bài – Nhận xét cho điểm. 3 GV: Nhận xét HD bài 2 Hs: HS cả lớp đọc thầm đoạn văn 4 HS: Làm bài 3 GV: Cho HS làm bài vào vở 6 GV: Nhận xét – HD làm bài 4 Bài giải: Thùng bé đựng số lít là: 60 – 22 = 38 (lít) Đáp số: 38 lít HS: Làm bài Cà Mau đất xốp, mưa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà rạn nứt, trên cái đất nhập phễu và lắm gió lắm giông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng rễ phải dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất. 7 HS: Làm bài 5. HS nối tiếp các điểm để có hình chữ nhật, hình tam giác, còn thời gian tô màu. GV: nhận xét, phân tích từng dấu câu trong đoạn văn, chốt lại lời giảng đúng Củng cố - dặn dò BCS cho lớp chia sẻ tiết học Nghe GV chia sẻ, dặn dò: Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài Tiết 3: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Chính tả Tiết 35: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (T5) Thủ công Tiết 18: CẮT, DÁN CHỮ VUI VẺ (TIẾP) I- Mục tiêu: 1, KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. Ôn luyện về tử chỉ hành động, đặt câu với từ chỉ hành động. Ôn luyện về cách mời, nhờ, đề nghị. 2, KN: Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu. 3, TĐ: Yêu thích môn học. - Biết cách kẻ, cắt, dán chữ Vui vẻ - Kẻ cắt, dán được chữ Vui vẻ đúng qui trình kỹ thuật. - HS hứng thú cắt chữ. II- Đồ dùng: III- Các HĐ GV ND bài ôn HS: SGK GV: Mẫu các hình đã học HS: Giấy, keo, kéo K Động BVN cho lớp chơi trò chơi "Tìm người tài giỏi" để nêu lại cách mời, nhờ. BVN cho lớp chơi trò chơi "Tìm người tài giỏi" để nêu quy trình cắt, dán chữ vui vẻ. 1 HS: Từng HS lên bốc thăm (chuẩn bị 2 phút) Đọc 1 đoạn trong bài. GV: Giờ trước chúng ta học bài gì? 2 GV: Gọi từng em đọc – Nhận xét cho điểm. HS: Quan sát chữ Vui vẻ mẫu và nêu nhận xét. 3 HS: Quan sát tranh (viết nhanh ra nháp những từ chỉ hành động). Các từ chỉ hành động: tập thể dục, vẽ hoạ, học bài, cho gà ăn, quét nhà. GV: Gọi HS nhắc lại quy trình kẻ, cắt , dán chữ Vui vẻ 4 GV: HDHS đặt câu Chúng em tập thể dục. Chúng em vẽ tranh. Chúng em vẽ hoa và mặt trời. HS: Thực hành kẻ cắt chữ mẫu. 5 HS: Nêu yêu cầu của bài – suy nghĩ để làm bài. GV: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành. GV: HD viết bài. Thưa cô, chúng em kính mời cô đến dự buổi họp mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 ở lớp chúng em ạ. HS: Tiếp tục hoàn thành bài của mình. HS làm bài tập vào phiếu. - GV: Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh 6 GV: Gọi HS đọc bài viết Hs: Trưng bày các sản phẩm của mình. - Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp. Củng cố - dặn dò BCS cho lớp chia sẻ giờ học Nghe GV chia sẻ, dặn dò: Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau Tiết 4 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Thủ công Tiết 18: GẤP CÁT DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE (TIẾP) Chính tả Tiết 35: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (T5) I-Mục tiêu: 1, KT: Học sinh biết cắt, gấp cắt biển báo giao thông 2, KN: Gấp cắt dán được biển báo giao thông 3, TĐ: Học sinh có hứng thú với giờ học thủ công. - Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng 17 bài tập đọc có yêu cầu HTL (từ đầu năm học). Luyện tập viết đơn (gửi thư viện trường xin cấp lại thẻ đọc sách. - Rèn kĩ năng đọc, viết đơn. - Yêu thích môn học. II- Đồ dùng: III- Các HĐ GV:ND bài HS: Giấy, keo, kéo, hồ dán GV: Nội dung bài. HS: SGK K Động BVN cho lớp chơi trò chơi "Tìm người tài giỏi" để nêu quy trình cắt, dán biển báo tiết 1. BVN cho lớp chơi trò chơi "Tìm người tài giỏi" để nêu cách trình bày đơn. 1 GV: Giới thiệu mẫu biển báo HS: Bốc thăm 2 HS: QS nhận xét – sửa chữa. GV : Gọi HS đọc – Nhận xét cho điểm. 3 GV: Gọi HS nhắc lại quy trình gấp cắt dán biển báo giao thông HS: HS mở SGK (11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. 4 HS:Thực hành Gấp, cắt dán GV : HD HS: So sánh với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện ND xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất. 5 Gv: Chấm một số bài nhận xét – Tuyên dương bài làm đẹp. Cho HS trưng bày sản phẩm HS: Viết bài. + Tên đơn có thể giữ nguyên. + Mục ND, câu: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cần đổi thành: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2005 vì em đã chót làm mất. Củng cố - dặn dò BCS cho lớp chia sẻ cảm nhận giờ học NgheVề nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 5: Mĩ thuật Tiết 18: Bài 7 CON VẬT THÂN THUỘC (Tiết 3) I, Mục tiêu: 1, Kiến thức: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của nhóm mình, nhóm bạn. 2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét. 3, Thái độ: Yêu thích môn học. II, Chuẩn bị: - GV: SGK học Mỹ thuật, một số tranh, ảnh về các con vật. - HS: SGK học Mỹ thuật, các bài vẽ, dán, nặn. III, Các hoạt động dạy - học ND - HT Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A, Khởi động B, Bài mới 1, GTB 2, Tổ chức trưng bày và giới thiệu sản phẩm a,Trưng bày sản phẩm (cả nhóm) b, Thuyết trình về sản phẩm của mình. (Cá nhân, nhóm) 3, Củng cố dặn dò - Cho HS hát bài hát: một con vịt - GTB, ghi đầu bài. - HD HS trưng bày sản phẩm - HDHS thuyết trình về sản phẩm của mình. Gợi ý các HS khác tham gia đặt câu hỏi để cùng chia sẻ, trình bày cảm xúc, học tập lẫn nhau: +, Em hãy giới thiệu về bức tranh nhóm em? (Hình ảnh, chất liệu, màu sắc,...). +, Các con vật trong bức tranh đang làm gì, ở đâu?. +, Câu chuyện em muốn kể về các con vật trong bức tranh là gì? - Tổng kết chủ đề: - Cho BCS lớp lớp lên điều hành chia sẻ tiết học - Chia sẻ giờ học và dặn dò HS - Hát - Ghi đầu bài. - Trưng bày - Chia sẻ - Nghe - Ban cán sự lớp cho chia sẻ - Nghe GV chia sẻ. THỨ NĂM, THỨ SÁU NGÀY 15, 16/12/2016 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN + TIẾNG VIỆT (Đề + Đáp án do nhà trường ra) Ngày soạn: 11/12/2016 Ngày giảng19/12/2016 THỨ HAI Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Luyện từ và câu Tiết 18: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (T6) Toán Tiết 89: LUYỆN TẬP CHUNG. I- Mục tiêu: 1, KT: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài thơ ( có yêu cầu học thuộc lòng) trong Tiếng việt tập 1). Ôn luyện về cách tổ chức các câu thành đoạn. Ôn luyện các cách viết tin nhắn. 2, KN: Rèn kĩ năng HTL, viết tin nhắn. 3, TĐ: Yêu thích môn học. - Giúp cho HS củng cố về: Phép nhân, chia trong bảng; Phép nhân, chia các số có hai chữ số, ba chữ số cho số có một chữ số. Tính giá trị của biểu thức.Tính chu vi HV, HCN, Giải bài toán về tìm một phần mấy của một số. - Rèn kĩ năng nhân chia. - Yêu thích toán. II- Đồ dùng: III- Các HĐ GV: Bài tập. HS: SGK GV: ND bài HS: SGK K Động BVN cho lớp chơi trò chơi "Tìm người tài giỏi" để nêu cách viết tin nhắn. BVN cho lớp chơi trò chơi "Tìm người tài giỏi" để nêu các phép tính trong bảng nhân, chia. 1 HS: Lên bốc thăm bài đọc rồi trả lời câu hỏi. GV: HDHS Làm bài tập 1 9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5 = 35 3 x 8 = 24 40 : 5= 8 35 : 7= 5 . 2 GV: Gọi HS lên đọc- Nhận xét cho điểm. HS: Làm bài 2 3 HS: Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho câu chuyện theo nhóm. Gv: Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài tập 3 4 GV: Gọi HS Kể trước lớp. HS: Làm bài 3 Bài giải: Chu vi vườn cây HCN là: ( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m) ĐS: 320 m 5 HS: Làm bài viết tin nhắn. GV: Nhận xét HD bài 4 Bài giải: Số mét vải đã bán là: 81: 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là: 81- 27 = 54 (m) ĐS: 54 m 6 GV: Gọi nhiều HS đọc bài của mình. HS: Làm bài 5 25 x 2 + 30 = 50 + 30 = 80 75 + 15 x 2 = 75 + 30 = 105 70 + 30 : 2 = 70 + 15 = 85 Củng cố - dặn dò BCS cho lớp chia sẻ nội dung bài Nghe GV chia sẻ, dặn dò: Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài giờ sau Tiết 3: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Toán. Tiết 89: LUYỆN TẬP CHUNG Luyện từ và câu ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (T6) I- Mục tiêu: 1, KT: Giúp HS củng cố: - Cộng, trừ có nhớ. - Tính giá trị các biểu thức đơn giản. - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. - Giải bài toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 2, KN: Rèn kĩ năng tính nhẩm, giải toán. 3, TĐ: Yêu thích môn học. - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL.Viết được một lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân (hoặc một người mà em quý mến) câu văn rõ ràng sáng sủa. - Rèn kĩ năng đọc và viết văn. - Yêu thích môn học. II- Đồ dùng: III- Các HĐ GV: Nội dung bài HS: SGK GV: Nội dung bài HS: SGK KĐộng BVN tổ chức trò chơi "Tìm người tài giỏi" để hỏi về cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính cộng, trừ. BVN tổ chức trò chơi "Tìm người tài giỏi" để nêu cách trình bày một bức thư. 1 HS: Làm bài 1 GV: Cho HS bốc thăm. GV: Chữa bài tập 1 HD bài 2 HS: Đọc bài – Nhận xét cho điểm. 2 HS: Làm bài tập 2 GV: Nhận xét - Hướng dẫn làm bài tập 2 3 -GV: Nhận xét – HD bài 3 HS: Đọc đề bài – phân tích đề. 4 HS: Làm bài 4 Bài giải: Can to đựng số lít dầu là: 14 + 8 = 22 (lít
Tài liệu đính kèm: