Học vần :
Bi : ƠN TẬP
I/ MỤC TIU :
- Học sinh đọc được : ê, v, l, h, o, c ,ô, ơ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài7 đến bài 11.
-Viết được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ ứng dụng từ bài7 đến bài 11.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV :- Bảng ơn.
-Tranh minh hoạ cĩ cu ứng dụng : b vẽ cơ, b vẽ cờ.
-ranh minh hoạ kể chuyện hổ.
HS:SGK, vở tập viết, vở bi tập Tiếng Việt. TOÁN
LUYỆN TẬP
- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Làm được các BT : B1 (dòng 1) ; B2 ; B3 ; B4.
- Gv: SGK, VBT, phiếu học tập
- Hs: VBT, SGK, bảng con
9 cộng với 1 số - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học. 2 HS lên bảng lập công thức cộng với một số. - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức. - GV xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu HS đọc để học thuộc.. Hoạt động 3: Thực hành * Bài 1/ 15: Tính nhẩm:Thi đọc nối tiếp * Bài 2/ 15: - Nêu yêu cầu của bài 2. - Thảo luận nhóm 5 Ị nhận xét, tuyên dương. * Bài 4 /15: Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán. Tóm tắt: - Có : 1 cây cam - Thêm : 8 cây cam - Tất cả : ... cây cam ? Gv chấm chữa bài, nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 3 : NTĐ1 NTĐ2 Học vần : Bài : Âm i - a Tiết 2 : Chính tả: GỌI BẠN I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn. - Làm được BT2 ; BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết bài chính tả, viết các bài tập 2a, 2b, 3a, trò chơi, thẻ chữ. Vở bài tập, bảng con, bảng Đ – S, phấn, giẻ lau, vở viết. III/ Hoạt động dạy học: Hát. a/Luyện đọc : - Đọc lại bài tiết 1 - Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng cĩ âm mới học ( gạch chân : hà, li) - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé hà cĩ vở ơ li. b/ Đọc SGK c/Luyện viết : d/Luyện nĩi : - Trong sách vẽ mấy lá cờ ? - Lá cờ Tổ quốc cĩ nền màu gì ? Ở giữa lá cờ cĩ gì? - Ngồi lá cờ Tổ quốc, em cịn thấy những lá cờ nào ? Lá cờ Hội, Đội cĩ màu gì ? Ở giữa lá cờ cĩ gì ? 3.Củng cố, dặn dị Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết a. Giới thiệu đoạn chép: -GV đọc đoạn chép. - Gọi hs đọc lại -GV đặt câu hỏi b. HD cách trình bày - GV đặt câu hỏi c. Hướng dẫn viết từ khó d. GV đọc e. Soát lỗi g.Chấm bài Hoạt động 2: Luyện tập BT2: GV treo bảng phụ ghi bài 2. - Đọc yêu cầu bài. à nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe ngóng, ngon ngọt. BT3: Gv chọn cho hs làm bài 3a.. - Hd hs làm bài. - Dùng bảng Đ – S sửa bài. 4. – Dặn dò GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết4 : NTĐ1 NTĐ2 Tốn : TIẾT : LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : -Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số - Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( cĩ 2 2 ) II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Phĩng to tranh SGK , phiếu học tập, bảng phụ. Bộ đồ dùng học Tốn lớp 1, Sách Tốn 1. Tập làm văn: SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1). - Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2) ; lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu. (BT3). ( GV nhắc HS đọc bài Danh sách HS tổ1, lớp 2A trước khi làm BT3.) - Giáo dục HS biết yêu thương bạn bè. Tranh, phiếu học tập. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1.Khởi động 2.Kiểm tra bài cũ : - Bài cũ học bài gì ? ( Lớn hơn, dấu >) (1 HStrả lời) - Làm bài tập 4/20 : ( Viết dấu > vào ơ trống). 1 HS nêu yêu cầu. 3...1 ; 5...3 ; 4...1 ; 2...1 4...2 ; 3...2 ; 4...3 ; 5...2 ( 4HS viết bảng lớp – cả lớp viết bảng con). - Nhận xét KTBC 3.Bài mới : Giới thiệu bài trực tiếp. Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK 1. Bài tập 1 : Hướng dẫn HS GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS Bài 2 : Hướng dẫn HS GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS Bài 3 : (Thi đua nối với các số thích hợp) Gọi HS Hướng dẫn HS cách làm : Mỗi ơ vuơng cĩ thể nối với nhiều số nên GV nhắc HS cĩ thể dùng các bút chì màu khác nhau để nối. GV cĩ thể đọc bằng lời, HS nghe rồi viết số, dấu <, . vào phiếu, Ví dụ : GV đọc “ Ba bé hơn năm”,... GVnhận xét thi đua của 2 đội 4 : Củng cố , dặn dị - Xem lại các bài tập đã làm - Chuẩn bị Sách tốn 1, hộp đồ dùng học Tốn để học bài : “ Bằng nhau, dấu =” - Nhận xét, tuyên dương Hoạt động 1: Xếp lại thứ tự SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI.LẬP DANH SÁCH HỌC SINH * Bài 1: Xếp lại thứ tự các tranh và kể nội dung câu chuyện. - Gọi HS đọc theo yêu cầu. - Treo 4 tranh. à- Thứ tự của các tranh là: 1 – 4 – 3 – 2. - Gọi HS nhận xét - Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1, 2 câu. - HS kể lại câu chuyện. - đặt tên khác cho câu chuyện này. Ị Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2: Trò chơi Ai tài thế * Bài 2: (viết) - Thảo luận nhóm 4 - Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS lên sửa. à thứ tự đúng b, a, d, c. Nhận xét và yêu cầu HS đọc lại câu chuyện. Hoạt động 3: lập danh sách Bài 3: GV hướng dẫn HS làm theo mẫu. - Thảo luận nhóm 3 GV nhận xét, sửa bài. 4. Tổng kết– Dặn dò: - 1 HS kể lại câu chuyện “Kiến và Chim Gáy”. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Hát ÔN BÀI HÁT THẬT LÀ HAY I.Mục tiêu: HS Hát thuộc lời ca,diễn cảm và biết biểu diễn theo bài hát. Hát đều giọng, đúng nhịp, biết kết hợp hát với vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu lời ca II.Chuẩn bị của GV Nhạc cu ïđệm, gõ. Băng nhạc III.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới : Hoạt động 1: Ôn bài hát : Thật là hay Đệm giaiđiệu bài hát Hỏi tên bài hát, tên tác giả Hướng dẫn HS ôn lại bài hát bằng nhiều hình thức : Mời HS hát theo dãy, theo nhóm, cá nhân. Hoạt động 2: Hướng dẫn đánh nhịp 2/4 Điều khiển lớp đánh nhịp 2/4 Hd HS hát kết hợp đánh nhịp 2/4 Gọi một vài em thực hiện tốt lên đánh nhịp điều khiển lớp Nhận xét: Hoạt động 3: Trò chơidùng nhạc đệm bằng một số nhạc cụ Hướng dẫn cả lớp sử dụng các nhạc cụ Gọi từng nhóm 4 em lên gõ theo âm hình tiết tấu Nhận xét Củng cố – dặn dò Củng cố bằng cách hỏi tên bài hátvừa học, tên tác giả. Cả lớp đứng hát và vỗ tay theo nhịp, phách GV nhận xét ,dặn dò HS trả lời Hát theo dãy, theo nhóm , cá nhân Hát kết hợp vỗ gõ đệm theo phách, tiết tấu lời ca Thực hiện theo hướng dẫn Cá nhân lên đánh nhịp HS gõ theo Thực hiện theo nhóm 4 em Nhận xét các nhóm HS ghi nhớ --------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 08 tháng 9 năm 2010 Tiết1 : NTĐ1 NTĐ2 ĐẠO ĐỨC Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (T2) A- MỤC TIÊU: Giúp HS hiểu: - Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tĩc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. Toán 29 + 5 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5. - Biết số hạng, tổng. - Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông. - Biét giải bài toán bằng một phép cộng. - BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 (a,b) ; B3. - Rèn HS tính cẩn thận khi làm bài. Que tính – Bảng gài. Que tính, sách giáo khoa, vở bài tập toán. III/ Hoạt động dạy học: Hát. -GV gọi HS lên hỏi :Thế nào là gọn gàng sạch sẽ ? HS trả lời . -GV cho HS quan sát tranh bài tập 3 Hỏi :Bạn nhỏ trong tranh dang làm gì? -HS tự trả lời . -GV : bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?Em có muốn làm như bạn không ? HS quan sát tranh , trao đổi và lên trình bày trước lớp . GV kết luận :Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1, 2 , 3 , 5 , 7 , 8 -HS hoạt động nhóm đôi giúp nhau sửa sang quần áo GV nhận xét tuyên dương.HS hát bài :Rửa mặt như mèo . -GV :Lớp mình có ai giống mèo không ?HS trả lời . -HS đọc thi : Đầu tóc ai chải gọn gàng Aùo quần sạch sẽ ttrông càng thêm yêu -Dặn HS về nhà học bài và thực hiện vệ sinh cá nhân tốt. -HS lên bảng đọc bảng cộng ,GV nhận xét bổ xung ,ghi điểm -GV giới thiệu phép cộng 29 + 5 . Có 2 bó qt và 9 qt rời là bao nhiêu qt (29) . Lấy thêm 5 qt nữa là bao nhiêu qt (34). HD HS cách đặt tính + 29 5 34 -HS nhắc lại cách đặt tính. GV hướng dẫn HS làm bài tập 1 -Hs lên bảng làm + 59 + 79 + 69 + 29 + 39 + 89 5 1 3 9 7 6 64 80 72 38 46 95 Gvnhận xét sửa sai -Hs làm bài tập 2 + 59 + 19 + 69 6 7 8 65 26 77 -GV hướng dẫn HS làm bài tập 3 -HS làm vào vở .GV nhận xét GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết2 : NTĐ1 NTĐ2 Học vần : ÂM N ,M - HS đọc và viết được n, m, nơ, me. - Đọc được câu ứng dụng: Bị bê cĩ cỏ, bị bê no nê. - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề :Bố mẹ,ba má - Giáo dục HS yêu thích mơn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh hoạ bài học: Từ khĩa, câu ứng dụng, phần luyện nĩi. Chữ m, n viết thường. TẬP ĐỌC ( 2 tiết) BÍM TÓC ĐUÔI SAM - Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND : Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Biết cách đối xử tốt với bạn bè, nhất là bạn gái: Tranh minh họa bài đọc Bảng phụ hoặc băng giấy viết câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc. Sách giáo khoa. III/ Hoạt động dạy học: Hát. -GV gọi HS lên đọc và viết: i a bi cá bé hà có vở ô li . Lớp viết bảng con. -GV nhận xét ghi điểm . Treo tranh hỏi: Bức tranh này vẽ gì?( nơ ). Trong tiếng nơ chữ nào đã học?(ơ). Vậy hôm nay chúng ta học âm mới là âm n. GV ghi bảng n. HS đọc. -GV viết lại cho HS nhận diện . GV phát âm mẫu. Hướng dẫn HS cách đánh vần đọc trơn. -HS đọc :n –nờ –ơ –nơ –nơ nơ nơ n(CN , nhóm ,đồng thanh) -GV hướng dẫn m tương tự -HS đọc cả hai âm(cá nhân, nhóm, đồng thanh) -GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết bảng con. -HS viết bảng con: n m nơ me -GV nhận xét . Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng. -HS đọc tiếng từ ứng dụng. -Dặn HS chuẩn bị tiết 2 - HS đọc bài : Gọi bạn - HS trả lời câu hỏi SGK - GV đọc mẫu . HS đọc nối tiếp câu HS luyện đọc từ khó HS đọc nối tiếp từng đoạn -GV hướng dẫn ngắt nghỉ một số câu dài -HS đọc đoạn trong nhóm - thi đọc giữa các nhóm - GV nhận xét tuuyên dương GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết3 : NTĐ1 NTĐ2 Học vần : ÂM N ,M(t2) I/ Mục tiêu: -HS đọc viết được bài, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bố mẹ , ba má . TẬP ĐỌC BÍM TÓC ĐUÔI SAM ( Tiêt2) III/ Hoạt động dạy học: Hát. HS lần lượt phát âm , đọc (tiết 1) , tiếng từ (nhóm , cá nhân) -GV nhận xét sửa sai . GV treo tranh. -HS thảo luận tranh minh hoa câu ứng dụng Đọc câu ứng dụng -GV nhận xét , sửa sai. -HS đọc câu ứng dụng (cá nhân , nhóm , đồng thanh) -GV hướng dẫn viết vào vở tập viết. -HS viết bài vào vở . -GV thu một số vở chấm . Nhận xét. -GV treo tranh luyện nói .Cho HS quan sát , nhận xét :Quê em gọi người sinh ra mình là gì? Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy? Em làm gì để bố mẹ vui lòng? HS trả lời theo cá nhân. -HS đọc bài trên bảng lớp. -HS đọc bài trong SGK. - Dặn HS về nhà đọc bài. -HS đọc lại bài -GV nhận xét ,hỏi các bạn gái khen Hà ntn? -Aùi chà bím tóc đẹp quá . -GV vì sao bạn Hà khóc ? -Tuấn kéo mạnh bím tóc của Hà làm Hà ngã mạnh . -Thầy giáo làm cho Hà vui lên như thế nào ? -HS :thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp . -GV :Vì sao lời khen của thầy làm Hà hết khóc và cười ngay? - Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì ? -HS :Hà thấy vui mừng và tự hào ,Tuấn đến trước mặt Hà để xin lỗi . - HS tự phân vai và đọc toàn truyện. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết4 : NTĐ1 NTĐ2 TỐN Bài 13: BẰNG NHAU. DẤU = . A- MỤC TIÊU: Giúp HS: - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đĩ. - Biết sử dụng từ "bằng nhau", dấu = để so sánh các số. - Giáo dục HS ham thích học tốn. B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Các nhĩm đồ vật, mơ hình phù hợp với tranh vẽ. ĐẠO ĐỨC BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI ( tiết 2) - Thực hiện nhận lỗi và sửa lối khi mắc lỗi. - Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. - HS biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận và sửa lỗi. Biết nhận lỡi và sửa lỡi là thể hiện tính trung thực và dũng cảm. Đó chính là thực hiện theo 5 điều BH dạy. Phiếu thảo luận nhóm, vở bài tập, bảng ghi tình huống. Vở bài tập. III/ Hoạt động dạy học: Hát. -Gv treo các mô hình -HS quan sát -GV: Có 3 con hươu ,có 3 khóm cây , cứ mỗi con hươu lại có một khóm cây.Nêu số con hươu (3) bằng số khóm cây (3) .Ta có 3 bằng 3. -HS quan sát tiếp: có 3 chấm tròn ,3 chấm xanh -GV viết 3 = 3 (dấu = đọc là bằng) Đọc là ba bằng ba -HS đọc -GV giới thiệu tiếp 4 = 4; 2 = 2 -HDHS làm bài tập 1, viết dấu bằng = -HS viết dấu băng vào bảng con,vào vbt - GV HDHS làm bài tập 2,3 5 > 4 1 < 2 1 = 1 3 = 3 2 > 1 3 < 4 2 2 -HS làm bài , chữa bài. -GV nhận xét sửa sai -HS nhắc lại dấu = -dặn hs về nhà làm bài tập -GV nhận xét đánh giá . Giới thệu đề . -GV nêu tình huống 1)Lan đang trách Tuấn “Sao bạn hẹn rủ mình cùng đi học mà lại đi một mình? Em sẽ làm gì nếu là Tuấn? 2)Tuyết mếu máo cầm quyển sách “bắt đền Trường đấy,làm rách sách tớ rồi” Em sẽ làm gì nếu là Trường ? -HS thảo luận phân công người đóng vai. -HS lên đóng vai . -GV nhận xét kết luận : Tuấn cần xin lỗi bạn vì không giữ đúng lời hứa và giải thchs lý do. Trường cần xin lỗi bạn và dàn sách lại cho bạn. -HS đọc tình huóng trong hoạt động 2. -GV phát phiếu giao việc – chia nhóm - HS thảo luận ,đại diện nhóm trình bày. -GVKL : Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị người khác hiểu nhầm,yuê cầu HS tự liên hệ . -HS liên hệ những trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi . -GV khen ngợi kết luận chung . -HS nhắc lại nộ dung bài học. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Thứ năm ngày 09 tháng 9 năm 2010 Tiết1 : NTĐ1 NTĐ2 THỂ DỤC Bài 4: ĐHĐN - TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG A- MỤC TIÊU: - Ơn tập hợp hàng dọc, dĩng hàng, đứng nghiêm, nghỉ. Yêu cầu HS thực hiện được động tác cơ bản đúng, nhanh, trật tự và kỉ luật hơn giờ trước. - Học quay phải, quay trái. Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh. - Ơn TC "Diệt các con vật cĩ hại". Yêu cầu tham gia vào trị chơi tương đối chủ động. THỂ DỤC ĐỘNG TÁC CHÂN. TRÒ CHƠI “KÉOCƯA LỪA XẺ” Biết cách thực hiện 3 động tác Vươn thở, Tay, Chân của bài thể dục phát triển chung (Chưa yêu cầu cao khi thực hiện các động tác). Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”. - Hs biết giữ kỉ luật khi tập luyện. Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn. - Còi, tranh minh hoạ động tác thể dục III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1/ Phần mở đầu : GV nhận lớp, phổ biến nội dung ,yêu cầu bài học. HS vỗ tay hát , giậm chân tại chổ. 2/ Phần cơ bản: a/ôn động tác vươn thở và tay -GV hô và làm mẫu -Lớp trưởng điều khiển .lớp làm theo sự điều khiển của lớp trưởng. b/Học động tác chân: Tư thế cân bằng , hai tay dang ngang ,tay đưa xuống gối và đầu gối chân quỵu xuống , bước chân về hâi tay dang ngang ,bỏ tay xuống tư thế cân bằng. c/ Ôn 3 động tác : Vươn thở , tay , chân. d/ Chơi trò chơi kéo cưa lừa xẻ - Cả lớp ôn theo đội hình 4 hàng ngang. ======= ======= ======= ======= 5GV - HS làm theo y/c của Gv. HS chơi theo cặp ] ] Hs thực hiện theo y/c. HS lắng nghe. Hs nhận xét tiết học 3/Phần kết thúc: -Cúi người thả lỏng, HS cúi người xuống hai tay thả lỏng. -GV và HS hệ thống bài học. Nhận xét bài học và giao bài tập về nhà. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết2 : NTĐ1 NTĐ2 Học vần : Bài 13: ÂM D , Đ A- MĐYC: - HS đọc và viết được d, đ, dê, đị. - Đọc được câu ứng dụng: Dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ. - Luyện nĩi t ừ 2-3c âu theo các chủ đề : dế,cá cờ ,bi ve,lá đa - Giáo dục HS yêu thích mơn học. B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Tranh minh hoạ bài học: Từ khĩa, câu ứng dụng, phần luyện nĩi. Chữ m, n viết thường. TOÁN 49+25 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B3. - Ham thích hoạt động học qua thực hành. Bảng gài, que tính – Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng. SGK. III/ Hoạt động dạy học: Hát. -3 HS lên đọc , viết :n , m , nơ , me .và đọc câu ứng dụng . GV nhận xét , ghi điểm . GV treo tranh hỏi bức tranh vẽ gì? -HS thảo luận , trả lời câu hỏi: dê , đò GV trong tiếng dê chữ nào các em đã học? (ê). Vậy hôm nay chúng ta học âm mới là âm d. HS đọc:d (CN ,nhóm , đồng thanh) GV viết lên bảng tiếng dê cho HS nhận diện và đánh vần. -HS đánh vần :dờ –ê – dê. -GV nhận xét sửa sai. *GV hương dẫn quy trình đọc chữ đ tương tự. -HS đọc cả 2 vần. -GV hướng dẫn viết bảng con -HS viết bảng con. d đ dê đò GV nhận xét . Hướng dẫn HS đọc tiếng , từ ứng dụng. -HS đọc tiếng từ ứng dụng. -HS đọc cả bài trên bảng.(cn , nhóm , đồng thanh) _Dặn HS chuẩn bị tiết 2. -2 HS lên bảng làm: 68 + 8 ; 19 + 7 -HS nhận xét bài bạn làm -HS gộp 9 que rời với 5 que rời được 1 bó và 4 que rời HS gộp tiếp 4 bó và 2 bó được 6 bó.GV hỏi vậy tất cả có mấy bó và mấy que rời(7 bó và 4 que rời) -GV: Ta có phép tính: 49 + 25 = 74 GV vừa đặt tính vừa hướng dẫn cách tính theo cột dọc: +Lấy 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 nhớ 1 + 49 25 74 + 4 cộng 2 bằng 6 thêm 1 Bằng 7 viết 7 -HS nhắc lại cách tính. -GV hướng dẫn và làm mẫu bài tập 1 HS lên bảng làm : + 69 + 19 + 39 + 59 24 53 19 3 93 72 58 62 -GV nhận xét , sửa sai. -HS làm bài tập 3 1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở -GV nhận xét , sửa sai. Bài giải Cả hai lớp có số học sinh là 29 + 25 =54 (học sinh) Đáp số : 54 học sinh -Dặn HS về làm bài tập vào vở GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết3 : NTĐ1 NTĐ2 Học vần : Bài 13: ÂM D , Đ I/ Mục tiêu : -HS đọc viết được bài . Đọc được câu ứng dụng : dì na đi đò , bé và mẹ đi bộ .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : dế , lá cờ , bi ve , lá đa . B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Tranh minh hoạ bài học: Từ khĩa, câu ứng dụng, phần luyện nĩi. Chữ m, n viết thường. CHÍNH TẢ( tập chép) BÍM TÓC ĐUÔI SAM - Chép chính xác bài CT, biêt trình bày đúng lời nhân vật trong bài. - Làm được : BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Rèn tính cẩn thận và luyện chữ đẹp. : Phấn màu, bảng phụ, câu hỏi nội dung đoạn viết. III/ Hoạt động dạy học: Hát. -GV gọi HS lên đọc bài tiết 1 . HS lên bảng đọc . GV nhận xét sửa sai . Treo tranh minh hoạ , đọc mẫu câu ứng dụng . -HS nhận xét tranh và đọc câu ứng dụng . -GV sửa sai , hướng dẫn viết vào vở . -HS viết vào vở tập viết . Gv theo dỏi uốn nắn . Thu một số vở chấm , nhận xét. Treo tranh bài luyện nói . -HS thảo luận tranh quan sát đọc tên bài luyện nói : dế, cá cờ , bi ve , lá đa -GV : Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con vật này ?Em biết những loại bi nào ? Cá cờ thường sống ở đâu ?Có em nào bắt dế chơi không ?Tại sao lại có hình bị cắt như trong tranh ?Em có biết chơi trò chơi này không ? HS trả lời những câu hỏi GV đưa ra . -HS đọc lại bài trong SGK -Dặn HS về nhà đọc bài . xem trước bài sau. -GV đọc cho HS viết bảng con :nghi ngờ , nghe ngóng .GV nhận xét , sửa sai. -2Hs đọc bài chép -GV : Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện giữa ai với ai? Vì sao Hà không khóc nữa ? -HS cuộc trò chuyện giỡa thầy với Hà vì Hà được khen là có bím tóc đẹp nên rất vui ,tự tin học sinh viết từ khó vào bảng con. -GV hướng dẫn hs viết bài vào vở. -HS viết vào vở.gv thu một số vở chấm . -HS làm bài tập 2a,3a. -1hs lên bảng làm cả lớp làm vở bài tập: yên ổn ,có tiền,chim yến ,thiếu niên, da dẻ ,cụ già, ra vào, cặp da. -GV nhận xét tuyên dương. Dặn hs về nhà viết lại bài nếu chưa đạt. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết4 : NTĐ1 NTĐ2 TỐN Bài 14: LUYỆN TẬP A- MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: -Biết sử dung các từ băng nhau,bé hơn,lớn hơn và các dấu =, , để so sánh các số trong phạm vi 5 HS cĩ ý thức trong giờ học KỂ CHUYỆN (Tiết 4) BÍM TÓC ĐUÔI SAM - Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1) ; bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình (BT2). - Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện (BT3). - Biết đối xử tốt với các bạn gái. 2 Tranh minh họa trong SGK (phóng to). III/ Hoạt động dạy học: Hát. I/ KTBC: HS viết dấu =. Làm bt: Điền dấu ><: 3 ... 5 5 ...
Tài liệu đính kèm: