Tiếng Việt Tốn
im um Ngy giờ
- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn. Từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2 -– 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. - Nhận biết một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày; giờ.
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
- Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 3. Hs kh giỏi lm BT2
- Hs biết vận dụng vo thực tế.
nhận xét 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 2Hs trả lời: 1ngày có bao nhiêu giờ?17giờ còn gọi là bao nhiêu giờ? Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 10 3 3. Bài mới: GT - Tiết 2: Luyện tập Luyện đọc: - Hs lần luợt phát âm: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Đọc từ (tiếng) ứng dụng 3. Bài mới: GT ghi bảng-Thực hành xem đồng hồ HDHs làm bài tập Bài 1: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh? - Gv nêu câu hỏi từng tranh. - Hs giơ đồng hồ ứng với từng tranh + An đi học lúc 7 giờ sáng.(B) + An thức dậy lúc 6 giờ sáng(A) + Buổi tối An xem phim lúc 20 giờ(D). + 17 giờ An đá bóng.(C) - Gv nhận xét. Đọc câu ứng dụng: - Hs quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chìn vàng. Trai gái bảng mường cùng vui vào hội. - Nhận biết tiếng cĩ âm mới, đọc câu ứng dụng - Gv đọc mẫu câu ứng dụng. 8 4 Luyện viết: - Hs viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. vào vở tập viết. Bài 2: - Hs nêu yêu cầu, làm theo nhóm đôi. - Đại diện 2 nhóm lên khoanh vào câu trả lời đúng. + Tranh 1: a) S b) Đ + Tranh 2: c) S d) Đ + Tranh 3: e) Đ g) S - Gv nhận xét. Bài 3: Hs khá giỏi làm - Gv nhận xét 10 5 Luyện nĩi: - Hs luyện nĩi câu theo chủ đề: Điểm mười. - Cho Hs quan sát tranh minh hoạ và nhận biết tranh vẽ gì?Hs đọc Chủ đề phần luyện nói Hs luyện đọc cả bài 3 6 4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------«------------------------------------ TIẾT 4 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Tốn Chính tả TÊN BÀI Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Con chĩ nhà hàng xĩm I/ MỤC TIÊU: - Thuộc bảng cộng trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Hs Làm bài 1, 3. Hs Khá – Giỏi làm thêm được bài 2. - Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học toán và yêu thích môn học. - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuơi . - Làm được BT2; BT3 (a) - Hs trình bày bài viết sạch đẹp. II/ CHUẨN BỊ: - Bộ đồ dùng học tập toán lớp 1 - Mô hình phù hợp với bài học. - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần chép. - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3(a) Bảng con, vở III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 4 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Làm phép toán dọc: 8 – 5 = 8 – 3 = Gv nhận xét ghi điểm. 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 2Hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: sắp xếp, ngôi sao, sương sớm, hàng xóm Gv nhận xét – ghi điểm 10 3 3. Bài mới: GT ghi bảng-Bảng cộng và trừ trong phạm vi10 * Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học: - Cho Hs nhắc lại (đọc thuộc lòng) các bảng cộng trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10 đã được học ở các tiết trước - Hướng dẫn Hs nhận biết quy luật sắp xếp các công thức tính trên các bảng đã cho. - Cho Hs tính nhẩm: * Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10: - Cho Hs tính vàï điền kết quả của phép tính vào sách để lập nên bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Gv ghi lên bảng: 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8 3 + 7 = 10 10 – 3 = 7 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 5 + 5 = 10 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4 7 + 3 = 10 10 – 7 = 3 8 + 2 = 10 10 – 8 = 2 9 + 1 = 10 10 – 9 = 1 - Hướng dẫn Hs nhận biết: + Cách sắp xếp các công thức trên bảng + Nhận biết về mối quan hệ giữa các phép tính cộng và trừ? - Cho Hs đọc bảng cộng và trừ 3. Bài mới: GT ghi bảng- Con chĩ nhà hàng xĩm HDHs chuẩn bị: - Gv treo bảng phụ đã viết đoạn văn, rồi đọc đoạn văn. + Bạn của bé ở nhà là ai? (Là con chó của bác hàng xóm.) + Vì sao Bé trong đoạn phải viết hoa? (Vì là tên riêng.) + Hs phát hiện tiếng khó và luyện viết vào bảng con: quấn quýt, bị thương, mau lành. Hs viết bài vào vở: - Hs chép bài vào vở chính tả. - Hs chữa lỗi, gạch chân những tiếng viết sai bằng bút chì rồi viết tiếng đúng ra lề. - Gv theo dõi, uốn nắn. 7 4 1, Tính: a, Hs nêu miệng. b, Hs làm bảng con +bảng lớp. - Chấm bài, nhận xét 7 5 3. Viết phép tính thích hợp - Hs nêu nội dung bài toán. - Hs làm vở - nộp vở. 4 + 3 = 7 10 - 3 = 7 Chấm vở nhận xét. Bài2: Hãy tìm 3 tiếng cĩ vần ui 3 tiếng cĩ vần uy - 1Hs nêu yêu cầu bài. - 2Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - Cả lớp và Gvnhận xét, sửa chữa 6 6 2, Số? Hs khá giỏi làm vào vở. Bài 3 (b): Tìm trong bài tập đọc 3 tiếng cĩ thanh hỏi, 3 tiếng cĩ thanh ngã - 1Hs đọc yêu cầu bài. - 1Hs lên bảng làm, cả lớp làm bảng con - Cả lớp chữa bài. 4 7 4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------«------------------------------------ Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2011 TIẾT 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Tiếng Việt Tốn TÊN BÀI uơm ươm Ngày tháng I/ MỤC TIÊU: - Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn. - Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh - Biết đọc tên các ngày trong tháng. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - Nhận biết đơn vị đo thời gian; ngày tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày; tuần lễ. - Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2. - Hs biết vận dụng vào thực tế. II/ CHUẨN BỊ: Tranh sgk Sgk, vở tv, bảng con, bảng cài. Gv: Một quyển lịch tháng có cấu trúc tương tự như mẫu vẽ SGK. Hs: SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 5 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Hs đọc bài: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Đọc câu ứng dụng. Hs lên bảng viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Gv nhận xét đđ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Gv yêu cầu học sinh thực hành quay trên mặt đồng hồ: 8 giờ; 11 giờ; 14 giờ Gv nhận xét 5 3 3. Bài mới: Giới thiệu bài: uôm, ươm Dạy vần uôm Nhận diện vần Hs so sánh vần uôm với iêm Nêu cấu tạo vần uôm Cài bảng vần uôm Đánh vần, đọc trơn vần uôm Gv nhận xét sửa sai cho Hs Muốn cĩ tiếng buồm ta thêm âm gì? Hs cài bảng tiếng buồm Nêu cấu tạo đánh vần, đọc trơn tiếng buồm Gv cho Hs quan sát tranh giới thiệu từ khĩa. Muốn cĩ từ cánh buồm ta thêm tiếng gì? Hs cài bảng từ cánh buồm Nêu cấu tạo,đọc trơn từ cánh buồm 3. Bài mới: GT ghi bảng-Ngày tháng Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng. - Treo tờ lịch tháng 11, giới thiệu:Đây là tờ lịch tháng 11 11 T2 T3 T4 T5 T6 T7 Cn 1 1 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 - Tháng 11 cĩ 30 ngày 6 4 Dạy vần ươm Nhận diện vần Hs so sánh vần ươm với uơm Nêu cấu tạo vần ươm Cài bảng vần ươm Đánh vần, đọc trơn vần ươm Gv nhận xét sửa sai cho Hs Muốn cĩ tiếng bướm ta thêm âm gì? Hs cài bảng tiếng bướm Nêu cấu tạo đánh vần, đọc trơn tiếng bướm Gv cho Hs quan sát tranh giới thiệu từ khĩa. Muốn cĩ từ đàn bướm ta thêm tiếng gì? Hs cài bảng từ đàn bướm Nêu cấu tạo,đọc trơn từ đàn bướm Bài 1: Đọc, viết (Theo mẫu). - Hs nêu yêu cầu bài - Cả lớp làm vào phiếu - 1Hs làm bảng phụ lên trình bày Đọc Viết Ngày bảy Ngày 7 tháng 11 Ngày mười lăm. Ngày 15 tháng 11 Ngày hai mươi.. Ngày 20 tháng11 Ngày ba mươi.. Ngày 30 tháng11 - Gv nhận xét. 6 5 Hướng dẫn viết Gv viết mẫu lên bảng hướng dẫn quy trình. Hs viết bảng con chữ : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm Gv nhận xét. Bài 2 (a): Nêu tiếp các ngày cịn thiếu - Hs đọc yêu cầu. - Cả lớp làm vào nháp. 12 T2 T3 T4 T5 T6 T7 Cn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - 1Hs làm vào bảng phụ lên trình bày. - Gv nhận xét 6 6 Dạy từ ngữ ứng dụng Viết lên bảng Hs tìm tiếng cĩ vần mới gạch chân Đánh vần, đọc trơn từ ngữ ứng dụng Gv giải nghĩa từ ngữ ứng dụng. Đọc mẫu tồn bài Bài 2 (b): - Hs làm vào vở. + Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ hai. Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ năm + Trong tháng 12 có 4 ngày chủ nhật Đó là các ngày: 7, 14, 21, 28. + Tuần này, thứ sáu là ngày 19 tháng 12. Thứ sáu tuần sau là ngày 26. - Thu bài chấm, nhận xét. - 1Hs đọc kết quả, cả lớp và Gv nhận xét, chốt kết quả đúng. 4 7 4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------«------------------------------------ TIẾT 2 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Tiếng Việt Tập đọc TÊN BÀI Tiết 2 Thời gian biểu I/ MỤC TIÊU: - Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn. - Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh - Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dòng. - Hiểu được tác dụng của thời gian biểu. (trả lời được câu hỏi 1,2). - Hs khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3. - Hs biết dùng thời gian biểu để làm việc trong ngày. II/ CHUẨN BỊ: Tranh sgk, vở tv, bảng con, bảng cài. Bảng phụ viết sẵn câu cần luyện đọc III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 5 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Hs nhắc bài tiết 1: Phát âm từ: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 2Hs nối nhau đọc 4 đoạn truyện; Con chó nhà hàng xóm. Trả lời câu hỏi và nêu ý nghĩa truyện. 10 3 3. Bài mới: GT - Tiết 2: Luyện tập Luyện đọc: - Hs lần luợt phát âm: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Đọc từ (tiếng) ứng dụng 3. Bài mới: GT ghi bảng- Thời gian biểu Luyện đọc - Gv đọc mẫu - Hs đọc kết hợp giải nghĩa từ a) Đọc từng câu - Hs đọc nối tiếp từng câu b) Đọc từng đoạn trước lớp. - HDHs đọc từ khó, câu khó. c) Đọc từng đoạn trong nhĩm d) Thi đọc giữa các nhĩm 6 4 - Đọc câu ứng dụng: - Hs quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng: - Nhận biết tiếng cĩ âm mới, đọc câu ứng dụng - Gv đọc mẫu câu ứng dụng. 7 5 Luyện viết: - Hs viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. vào vở tập viết. 1. Đây là lịch làm việc của ai? (Ngô Phương Thảo lớp 2a2 Trường Tiểu học Hoà Bình) * Em hãy kể các việc bạn Pương Thảo làm hằng ngày? (4Hs lần lượt kể: sáng, trưa, chiều, tối.) 2. Bạn Phương Thảo ghi các việc cần làmm vào thời gian biểu để làm gì? Để bạn nhớ việc và làm các việc một cách thong thả, tuần tự, hợp lí, đúng lúc 3. Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có gì khác ngày thường? - Hs khá giỏi trả lời (7 giờ đến 11 giờ đi học. Thứ 7 học vẽ. Chủ nhật đến nhà bà.) 8 6 Luyện nĩi: - Hs luyện nĩi câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. - Cho Hs quan sát tranh minh hoạ và nhận biết tranh vẽ gì?Hs đọc Chủ đề phần luyện nói Hs luyện đọc cả bài Luyện đọc lại: HD Hs thi tìm nhanh, đọc giỏi. - Nhóm 1: đọc thời gian biểu bạn Phương Thảo. - Nhóm 2: đọc đúng việc làm của bạn trong thời gian ấy. 3 7 4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------«------------------------------------ TIẾT 3 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Tốn Tập viết TÊN BÀI Luyện tập Chữ hoa O I/ MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép cộng phép trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Hs Làm bài 1 (cột 1, 2, 3), 2 (phần 1), 3 (dòng 1), 4. - Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học toán và yêu thích môn học. - Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ong bay bướm lượn (3 lần) - Hs khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở Tập viết 2 - Hs viết đẹp, đều chữ cái và câu ứng dụng. II/ CHUẨN BỊ: - Các nhóm đồ vật, mô hình phù hợp với tranh vẽ của bài học. - SGK, bảng con, vở tốn. Mẫu chữ hoa O Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Ong 1 dòng. Ong bay bướm lượn. 2 dòng. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 4 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8. Làm phép toán dọc: 8 – 3 = 8 – 2 = Gv nhận xét 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Kiểm tra phần viết bài ôn tập của Hs - Gv nhận xét đđ 7 3 3. Bài mới: GT ghi bảng- Luyện tập chung 1. Tính: (chỉ cần làm cột 1, 2, 3) - Hs nêu miệng. 3. Bài mới: GT ghi bảng-Chữ hoa O HD viết chữ hoa. HDHs quan sát và nhận xét chữ O - Gv treo mẫu chữ lên bảng. - Hs quan sát, nhận xét + Chữ hoa O cao mấy li? + Chữ hoa O gồm mấy nét? 6 4 2. Số? (chỉ cần làm phần 1) - Hs làm dãy phép tính nối tiếp. - Gv hướng dẫn cách viết. - Gv vừa viết mẫu trên bảng vừa nêu lại cách viết. - Hs tập viết trên bảng con: O 7 5 3. > < = ( chỉ cần làm dòng 1) - Hs làm vào sách. Sửa bài bảng lớp. HD viết câu ứng dụng Ong bay bướm lượn - Giúp Hs hiểu câu ứng dụng. - Hs quan sát và nêu nhận xét về: + Độ cao các chữ cái. + Cách đặt dấu thanh. + Khoảng cách giữa các chữ. - Gv viết mẫu chữ: Ong Hs tập viết chữ Ong vào bảng con. 12 6 4. Viết phép tính thích hợp - Hs đọc nội dung bài toán. - Từ tranh, nêu bài toán, lập phép tính. - Hs làm vở - nộp vở. 6 + 4 = 10 Chấm vở – nhận xét Hướng dẫn viết vở Hs viết bài vào vở Gv chấm bài nhận xét. 3 7 4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------«------------------------------------ TIẾT 4 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Mĩ thuật Mĩ thuật TÊN BÀI Vẽ hoặc xé dán lọ hoa Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật I/ MỤC TIÊU: - Biết cách vẽ hoặc xé dán lọ hoa. - Vẽ hoặc xé dán được một lọ hoa đơn giản. - Hs khá giỏi vẽ hoặc xé dán được một lọ hoa cĩ hình dáng cân đối màu sắc phù hợp. - Hs yêu thích vẻ đẹp của lọ hoa,cĩ ý thức bảo vệ vẻ đẹp của thiên nhiên. - Hiểu cách nặn hoặc cách vẽ, cách xé dán con vật. - Biết cách nặn hoặc cách vẽ, cách xé dán con vật. - Nặn hoặc vẽ, xé dán được một con vật em yêu thích. - Hs khá giỏi: Hình vẽ, xé hoặc cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp. (Nếu là vẽ hoặc xé dán). *GDMT: Hs yêu mến và có ý thức chăm sĩc các con vật nuơi. II/ CHUẨN BỊ: Gv: Một số lọ hoa làm mẫu. Hs: Vở tâp vẽ 1, bút chì, tẩy, màu. Gv: Sưu tầm tranh về vườn hoa hoặc cơng viên Hs: Vở tập vẽ, chì, màu III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 4 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của Hs 5 3 3. Bài mới: GT ghi bảng- Vẽ hoặc xé dán lọ hoa Quan sát nhận xét - Gv cho Hs xem những đồ vật đã chuẩn bị đễ các em nhận biết các kiểu lọ hoa. - Cĩ lọ dáng thấp, trịn - Cĩ lọ dáng cao - Cĩ lọ cổ cao, thân phình to ở dưới. 3. Bài mới: GT ghi bảng- Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật Quan sát nhận xét - Hs quan sát các con vật và trả lời câu hỏi để Hs nhận ra: + Tên con vật? + Sự khác nhau về hình dáng và màu sắc? + Con vật này cĩ những bộ phận chính nào? + Em nhận ra con voi, con mèo nhờ những đặc điểm nào? + Con mèo thường cĩ màu gì? + Hình dáng của con vật khi đi, đứng, chạy, 5 4 HD cách vẽ, cách xé dán lọ hoa Cách vẽ + Vẽ miệng lọ + Vẽ nét cong của thân lọ + Vẽ màu + Cách xé dán + Gấp đơi tờ giấy màu + Xé phần thân lọ HD cách nặn, vẽ hoặc xé dán con vật Cách nặn - Cĩ hai cách nặn: + Nặn các bộ phận rồi ghép dính lại. + Từ thỏi đất vuốt nặn thành hình dạng con vật. Cách vẽ + Vẽ hình vừa với phần giấy đã chuẩn bị trong vở tập vẽ + Vẽ hình chính trước, các chi tiết sau + Vẽ màu theo ý thích Cách xé: Xé hình chính trước, các chi tiết sau 20 5 Thực hành - Hs vẽ cái lọ vào vở tập vẽ 1 - Vẽ màu vào lọ - Vẽ màu theo ý thích Thực hành Chọn con vật để vẽ Hs thực hành vẽ vào vở tập vẽ. Vẽ màu theo ý thích. 5 6 4. Nhận xét đánh giá : GV nhận xét bài của HS. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết sau. 4. Nhận xét đánh giá: Hs nhận xét bài của bạn. Chọn bài mà mình thích. Gv nhận xét bài của Hs. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết sau. -------------------------------------«------------------------------------ Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011 TIẾT 1 THỂ DỤC BÀI 32: TRÒ CHƠI”NHANH LÊN BẠN ƠI” VÀ “VÒNG TRÒN” I. MỤC TIÊU: - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trị chơi: Nhanh lên bạn ơi; Vịng trịn và Nhĩm ba,nhĩm bảy. - Hs biết tập thể dục làm cho cơ thể khỏe mạnh. II. CHUẨN BỊ: Sân trường, cái còi, sân III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 8 20 7 1/ Phần mở đầu: - Gv phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Cho Hs khởi động chân tay: xoay khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối,.. 2/ Phần cơ bản: * Trị chơi: Nhanh lên bạn ơi Gv nêu tên trị chơi HD cách chơi Gv nhận xét * Trị chơi: Vịng trịn Gv nêu tên trị chơi HD cách chơi Gv nhận xét * Trị chơi: Nhĩm ba, nhĩm bảy Gv nêu tên trị chơi HD cách chơi Gv nhận xét 3/ Phần kết thúc: - Cho Hs hát. - Gv và Hs hệ thống bài. - Nhận xét tiết học, chuẩn bị tiết sau. - Tập hợp lớp, báo cáo, chào và chúc Gv khi bắt đầu giờ học. + Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên + Khởi động chân tay: xoay khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối,.. *Trị chơi: Nhanh lên bạn ơi - Theo dõi - Thực hiện trị chơi * Trị chơi: Vịng trịn - Theo dõi - Thực hiện trị chơi * Trị chơi: Nhĩm ba, nhĩm bảy - Theo dõi - Thực hiện trị chơi - Hs đứng tại chổ vỗ tay hát - Giậm châm tại chỗ đếm theo nhịp - Hệ thống bài -------------------------------------«------------------------------------ TIẾT 2 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Tiếng Việt Tốn TÊN BÀI Ôn tập Thực hành xem lịch I/ MỤC TIÊU: - Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. Hs khá giỏi biết đọc trơn. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn. - Hs khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - Bài tập cần làm: Bài1, Bài2. - Hs biết vận dụng vào thực tế. II/ CHUẨN BỊ: Tranh sgk, bảng ơn. Sgk, vở tv, bảng con. Gv: Tờ lịch tháng 1 và tháng 4 Hs: SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 5 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Hs đọc bài: uơm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Đọc từ và câu ứng dụng. Hs lên bảng viết: uơm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Gv nhận xét 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 1Hs lên bảng đặt tính rồi tính, cả lớp làm bảng con. 35 – 7; 81 – 9; 72 – 36; 50 – 17 Gv nhận xét đđ 8 3 3. Bài mới: GT ghi bảng-Ôn tập Hs nêu lại các vần mới học trong tuần. Gv ghi ở gĩc bảng Gắn bảng ôn lên bảng cho Hs theo dõi và bổ sung. Ôn tập: Hs lên chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn Gv đọc âm. Hs chỉ chữ và đọc âm 3. Bài mới: GT ghi bảng “Luyện tập” Bài 1: Tính nhẩm - Gv nêu yêu cầu bài - Cả lớp làm phiếu, 1số em lên bảng làm. - Gv nhận xét. - Hs thi đua nêu kết quả tính nhẩm từng phép tính trừ 11 – 2 = 9 12 – 3 = 9 11 – 3 = 8 12 – 4 = 8 11 – 4 = 7 12 – 5 = 7 11 – 5 = 6 12 – 6 = 6 11 – 6 = 5 12 – 7 = 5 11 – 7 = 4 12 – 8 = 4 11 – 8 = 3 12 – 9 = 3 11 – 9 = 2 13 – 4 = 9 14 – 5 = 9 13 – 5 = 8 14 – 6 = 8 13 – 6 = 7 14 – 7 = 7 13 – 7 = 6 14 – 8 = 6 13 – 8 = 5 14 – 9 = 5 13 – 9 = 4 7 4 Ghép chữ và vần thành tiếng: Hs ghép các chữ ở cột dọc với chữ ở dịng ngang thành tiếng. Hs đánh vần và đọc trơn tiếng vừa ghép Chỉnh sửa phát âm. 8 5 Đọc từ ngữ ứng dụng: lưỡi liềm, xâu kim, nhĩm lửa Hs đọc từ ứng dụng. Gv giải nghĩa, đọc mẫu từ ngữ úng dụng Bài 2: Tính - Gv nêu yêu cầu bài - Cả lớp làm vở, 1Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét. 8 6 Hướng dẫn viết Gv viết mẫu lên bảng hướng dẫn quy trình. Hs viết bảng con chữ lưỡi liềm, xâu kim Bài 3: Vẽ hình theo mẫu Gv nêu yêu cầu bài Hs khá giỏi làm 3 7 4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. TIẾT 3 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Tiếng Việt Luyện từ và câu TÊN BÀI Tiết 2 Từ về vật nuơi. Câu kiểu ai thế nào ? I/ MỤC TIÊU: - Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. Hs khá giỏi biết đọc trơn. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn. - Hs khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. - Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? (BT2). - Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3). - Hs làm đúng các bài tập. II/ CHUẨN BỊ: Tranh sgk, bảng ơn Sgk, vở tv, bảng con. - Bảng phụ viết nội dung BT 1 - Vở luyện từ và câu. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 4 1 2 1. Ổn định:
Tài liệu đính kèm: