Giáo án lớp ghép 1, 2 - Tuần 13 - Trường tiểu học Võ Văn Ngân

Tiết 111 – 112 Bi 51: ƠN TẬP

I. Mục tiêu

1. Đọc được cc vần cĩ kết thc bằng n ;từ ngữ ,cu ứng dụng từ bài 44 đến bi 51.

2. Viết được cc vần ,từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bi 51

3. Nghe hiểu v kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Chia phần

4. HS kh giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh

II. Đồ dng dạy học

-Kẻ sẳn bảng ôn.

-Tranh minh họa câu ứng dụng.

-Tranh kể chuyện.

 

docx 25 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 674Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép 1, 2 - Tuần 13 - Trường tiểu học Võ Văn Ngân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
=7 5 + 0 + 2 = 7 
-HS nêu bài tốn
-Cĩ quả táo màu trắng, 1 quả táo màu đen. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu quả táo?
-Cĩ 4con chim, 3con chim bay lại nữa. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu con chim?
HS viết phép tính vào VBT
6 + 1 = 7 , 4 + 3 = 7
-HS thi đua nối, 2 đội mỗi đội 3 HS 
Thứ hai, ngày 29 tháng 10 năm 2012
 NGỒI GIỜ LÊN LỚP
Tiết 17 NHỚ ƠN THẦY CƠ GIÁO
NỘI DUNG
HS chăm ngoan lễ phép, kính trọng thầy cơ giáo.
Thi đua học tập tốt đạt nhiều điểm 10.
Hát bài hát nĩi về thầy cơ giáo.
Kể về cơ giáo của em.
Thực hiện đúng nội qui trường lớp.
Đi học chuyên cần, châm chỉ.
..
Thứ ba, ngày 6 tháng 11 năm 2012
Tiếng việt
Tiết 113 – 114 Bài 52: Vần ong - ơng
I.Mục tiêu
Đọc được :ong, ơng, cài võng, dịng sơng ,từ và câu ứng dụng
Viết được ong, ơng, cái võng, dịng sơng
Luyện nĩi từ 1 – 2 câu theo chủ đề :Đá bĩng.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh họa từ khĩa ,câu ứng dụng ,luyện nĩi
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định : 2’ Hát
2.Kiểm tra bài cũ : 5’
Bài 51 : Ơn tập
-2HS đọc bài
-HS viết bảng con : cuồn cuộn, đàn gà
GV nhận xét
3.Bài mới: 25’ Vần ong - ơng 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
GV giới thiệu : Vần ong - ơng
GV viết bảng vần ong - ơng
Hoạt động 2 : dạy học vần
Vần ong
*Nhận diện vần
-Yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần ong
-Yêu cầu HS cài vần ong (GV cài mẫu )
*Đánh vần
-Vần : 
GV đánh vần mẫu : o – ngờ – ong 
Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Tiếng khĩa ,từ khĩa: võng
Yêu cầu HS phân tích tiếng võng
GV đánh vần mẫu :o – ngờ - ong
 Vờ - ong- vong – ngã - võng
 Cái võng
GV chỉnh sửa cách đọc cho HS
Vần ơng( hướng dẫn tương tự)
*Giải lao
*Viết
-GV viết mẫu vần ong – ơng – cái võng – dịng sơng
-Độ cao của 2 con chữ o ,n là 2 ơ li, g là 5 ơ li
-Đặt bút ở giữa dịng kẻ thứ 2 và thứ 3 Viết chữ o sau đĩ viết liền nét âm n lia bút viết âm g kết thúc ở dịng kẻ thứ 2 
*Đọc từ ngữ ứng dụng: 
con ong, vịng trịn, cây thơng, cơng viên
-GV đọc mẫu
*Củng cố : Gọi HS đọc lại bài
-Nhận xét tiết học : ..
-HS đọc bài 51 SGK
-HS viết bảng con
-HS đọc theo GV :ong - ơng
-Vần ong được tạo nên từ 2 âm :âm o đứng trước , âm ng đứng sau
-HS cài vần ong
-HS CN – ĐT
-HS K–G: v đứng trước, ong đứng sau, dấu ngã trên o
-HS đánh vần ,đọc trơn
-HS viết vào bảng con : ong – ơng- cái võng- con sơng
-HS CN –ĐT
-3HS
Tiết 2
Hoạt động 3 : Luyện tập
*Luyện đọc
-Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1
 Quan sát tranh minh họa
-GV hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng :
Sĩng nối sĩng
Mãi khơng thơi
Sĩng sĩng sĩng
Đến chân trời
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Chỉnh sửa phát âm cho HS
*Luyện viết
-Yêu cầu HS viết vở tập viết Bài 51
*Giải lao
*Luyện nĩi
-GV treo tranh minh họa
Chủ đề luyện nĩi hơm nay là gì?
-Trong tranh vẽ gì ?
Em cĩ thích chơi đá bĩng khơng?
Em thường chơi đá bĩng với ai?
4.Củng cố ,dặn dị
-Gọi HS đọc lại bài
-Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài 53 : ăng – âng
-Nhận xét tiết học:
..
-HS CN – ĐT
-HS quan sát tranh minh họa
-HS CN – ĐT
-HS viết vở Tập viết
-HS : Đá bĩng
3 bạn nam đang chơi đá bĩng
Cĩ 
Chơi với các bạn gần nhà , cùng lớp
Thứ ba, ngày 6 tháng 11 năm 2012
Tốn
Tiết 50 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I/MỤC TIÊU 
Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 7.	
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ CHUẨN BỊ
Bài tập 1 , 2 ,3( dịng 1),4 trang 69
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1.Ổn định: Hát 
2.Kiểm tra bài cũ:
Tính: 4 + 3 = 7 + 0 =
 1 + 6 = 5 + 2 =.
GV nhận xét
3.Bài mới:
Giới thiệu bài “Phép trừ trong phạm vi 7“
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
Hướng dẫn HS thành lập cơng thức 7 - 1 = 6, 7 – 6 = 1
GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong sách rồi nêu bài tốn 
Tất cả cĩ mấy hình tam giác?
Bên phải cĩ mấy hình tam giác?
Hỏi cịn lại mấy hình tam giác ở bên trái?
-GV: Như vậy 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác cịn mấy hình tam giác?
7 bớt 1 cịn mấy?
Gọi HS nêu lại
-GV gọi HS lên điền kết quả vào chỗ chấm: 7 – 1 = ....
-Gọi HS đọc
-GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: 7 hình tam giác bớt đi 6 hình tam giác bên trái cịn mấy hình tam giác bên phải?
Vậy 7 bớt 6 cịn mấy? (gọi HS lên bảng điền)
-Gọi HS đọc lại: 7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1
Phép trừ7 – 2 =5, 7 – 5 = 2,7 -3 = 4 , 7 – 4 = 3(hướng dẫn tương tự )
Bảng trừ trong phạm vi 7
-GV gọi HS đọc lại các phép trừ : 7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1, 7 – 2 = 5, 7 – 5 = 2 ,7 – 4 = 3, 7 – 3 = 4
-GV xĩa kết quả ,gọi HS lên điền lại
Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1 :Tính
HS làm vào bảng con
 7 7 7 7 7 7
 - - - - - 
 6 4 2 5 1 7 
Bài 2 :Tính
-Yêu cầu HS làm bài sau đĩ đọc kết quả
7 – 6 = 1 7 – 3 = 4 7 – 2 = 5 7 – 4 = 3
7 – 7 = 0 7 – 0 = 7 7 – 5 = 2 7 – 1 = 6
Bài 3 : Tính
-Yêu cầu HS nêu lại cách tính
Yêu cầu HS làm vào tập
7 – 3 – 2 = 7 – 6 – 1 = 7 – 4 – 2 = 
Bài 4 :Viết phép tính thích hợp:
-Yêu cầu HS nêu bài tốn
-Gọi 2HS lên bảng viết phép tính thích hợp, lớp viết vào bảng con
4. Củng cố - dặn dị :
-Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
-Về nhà xem lại ,làm lại bài và chuẩn bị bài“ Luyện tập”
-Nhận xét tiết học : 
.
-2HS lên bảng ,lớp viết bảng lớp
4 + 3 =7 7 + 0 = 7
1 + 6 =7 5 + 2 =7 .
-Cĩ 7 hình tam giác
-Cĩ 1 hình tam giác
-Cịn 6 hình tam giác
- Cịn lại 6 hình tam giác
-7 bớt 1 cịn 6
-HS nhắc lại
-HS : 7 trừ 1 bằng 6
-Cịn 1 hình tam giác
-7 – 6 = 1
-HS đọc lại
-HS CN – ĐT 
-HS lên điền lại kết quả
-HS làm bảng con
 7 7 7 7 7 7
 - - - - - 
 6 4 2 5 1 7 
 1 3 5 2 6 0
-HS CN sau đĩ nêu kết quả
7 – 6 = 1 7 – 3 = 4 7 – 2 = 5 
7 – 4 = 3 7 – 7 = 0 7 – 0 = 7 
 7 – 5 = 2 7 – 1 = 6
-Tính 7 trừ 3 bằng 4 sau đĩ lấy 4 trừ 2 bằng 2,viết 2 sau dấu bằng.
-HS làm vào tập
7 – 3 – 2 = 2 7 – 6 – 1 = 0 
7 – 4 – 2 = 1
-HS nêu bài tốn:
a)Cĩ 7 quả táo, bạn Nam lấy 2 quả. Hỏi trên dĩa cịn lại mấy quả?
b)Bạn Nam cĩ 7 quả bĩng, Nam thả bay 3 quả. Hỏi Nam cịn lại mấy quả bĩng?
7 – 2 = 5 7 – 3 = 4
3HS đọc
Thứ ba, ngày 6 tháng 11 năm 2012
ĐẠO DỨC
TIẾT 13 : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (tiết 2)
I/ MỤC TIÊU
1.Biết: được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam
2.Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nĩn, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì
3.Thực hiện nghim trang khi chào cờ đầu tuần
4.Tơn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
5.Biết: Nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lịng tơn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
II/CHUẨN BỊ	
Tranh SGK ,VBT Đạo đức
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Ồn định: hát 1’
2. .Bài cũ : 3’
Nghiêm trang khi chào cờ( tiết 1)
Khi cào cờ, các em phải đứng như thế nào?
3. B ài mới: 25’
Giới thiệu bài” Nghiêm trang khi chào cờû” (Tiết 2)
Hoạt động 1:Tập chào cờ
GV làm mẫu
Gọi 4HS lên tập làm
Cả lớp tập đứng chào cờ theo hiệu lệnh của lớp trưởng
Hoạt động 2:Thi đua chào cờ giữa các tổ
GV phổ biến cách thi: thi chào cờ: tư thế đứng, cách giơ tay
-Nhận xét, cho điểm từng tổ, tuyên dương tổ làm đúng, đều,đẹp
Giải lao. 1’
Hoạt động 3:Vẽ và tơ màu Quốc Kì
Hỏi HS đặc điểm của Quốc Kì Việt Nam
Yêu cầu HS vẽ và tơ màu Quốc kì
Tuyên dương HS vẽ đẹp và tơ màu đều
*Hướng dẫn HS đọc 2 câu thơ cuối bài:
Nghiêm trang chào lá Quốc kì,
Tình yêu đất nước me ghi vào lịng.
Kết luận chung: 
-TE cĩ quyền cĩ Quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là VN.
-Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lịng tơn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ Quốc VN.
4. Củng cố, dặn dị.
Dặn: về nhà xem lại bài và chuẩn bi bài tiết theo.
Nhận xét tiết học.
..
Phải đứng nghiêm, mắt nhìn lên lên lá Quốc kì
-HS quan sát GV làm mẫu
-Mỗi tổ 1HS lên tập làm- HS nhận xét
-Cả lớp tập chào cờ theo hiệu lệnh của lớp trưởng
-Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của lớp trưởng
-Lớp theo dõi, nhận xét
-Nền hình chữ nhật màu đỏ, giữa cĩ ngơi sao màu vàng
-HS vẽ và tơ màu Quốc kì
-HS trình bày tranh vẽ của mình
-HS CN - ĐT
Thứ tư, ngày 7 tháng 11 năm 2012
Tốn
Tiết 51 LUYỆN TẬP
I/MỤC TIÊU 
Thực hiện được phép cộng ,phép trừ trong phạm vi 7
II/ CHUẨN BỊ
Bài tập 1, 2( cột 1,2), 3 ( cốt 1,3), 4 (cột1,2) trang 70
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1.Ổn định: Hát 
2.Kiểm tra bài cũ:
Tính : 7 – 3 =  4 + 2 =  7 – 5 = 
GV nhận xét
3.Bài mới:
Bài 1 :Tính
-Yêu cầu HS làm bảng con ,lưu ý viết các số thẳng cột
 7 2 4 7 7 7 
 + + - - - 
 3 5 3 1 0 5 
Bài 2 :Tính
-Yêu cầu HS làm CN sau đĩ nêu kết quả
6 + 1 = 5 + 2 = 
1 + 6 = 2 + 5 = 
7 – 1 = 7 – 5 =
7 – 6 = 7 – 2 = 
Bài 3:Số ?
-GV nêu đề tốn, hướng dẫn HS cách điền, 
Gọi 2HS lên bảng, HS SGK
2 + ... = 7 7 – ... = 1
7 – ... = 4 7 – ... = 3
... + 3 = 7 7 – 0 = 7
 Bài 4 : > , < , = ?
-Yêu cầu HS làm vào bảng cài
3 + 4 ... 7 5 + 2 ... 6 7 – 5 ... 3
7 – 4 ... 4 7 – 2 ... 5 7 – 6 ... 1
Bài 5 :Viết phép tính thích hợp:
-GV yêu cầu HS nêu bài tốn 
-Gọi 2HS K - G lên thi đua viết phép tính
4. Củng cố - dặn dị :
-Thi đua tính :
7 – 2 – 1 = 6 – 4 = 4 + 2 = 7 - 2 =
-Về nhà xem lại ,làm lại bài và chuẩn bị bài“Phép cộng trong phạm vi 8“
-Nhận xét tiết học : 
.
-HS bảng con
7 – 3 = 4 4 + 2 = 6 7 – 5 = 2
-HS bảng con
 7 2 4 7 7 7 
 + + - - - 
 3 5 3 1 0 5 
 4 7 7 6 7 2 
-HS CN ,nêu kết quả
6 + 1 = 7 5 + 2 = 7
1 + 6 = 7 2 + 5 = 7
7 – 1 = 6 7 – 5 = 2
7 – 6 = 1 7 – 2 = 5
-2HS làm bảng lớp ,lớp làm vào SGK
2 + 5 = 7 7 – 6 = 1
7 – 3 = 4 7 – 4 = 3
4 + 3 = 7 7 – 0 = 7
-HS làm bảng cài
3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 – 5 < 3
7 – 4 < 4 7 – 2 = 5 7 – 6 = 1
HS K - G
-HS nêu bài tốn: 
-HS thi đua viết phép tính viết phép tính : 
3 + 4 =7
HS thi đua
7 – 2 – 1 =4 6 – 4 =2 4 + 2 =6 7 - 2 =5
Thứ tư, ngày 7 tháng 11 năm 2012
Tiếng việt
Tiết 115 – 116 Bài 53 : ăng - âng
I.Mục tiêu
Đọc được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng ,từ và câu ứng dụng
Viết được ăng, âng, măng tre, nhà tầng
Luyện nĩi từ 1 – 2 câu theo chủ đề :Vâng lời cha mẹ.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh họa từ khĩa ,câu ứng dụng ,luyện nĩi
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định : 2’ Hát
2.Kiểm tra bài cũ : 5’
Bài 52 : Vần ong - ơng 
-2HS đọc bài
-HS viết bảng con : con ong, cây thơng
GV nhận xét
3.Bài mới: 25’ Vần ăng – âng
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
GV giới thiệu : Vần ăng – âng
GV viết bảng vần ăng – âng
Hoạt động 2 : dạy học vần
Vần ăng
*Nhận diện vần
-Yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần ăng
-Yêu cầu HS cài vần ăng (GV cài mẫu )
*Đánh vần
-Vần : 
GV đánh vần mẫu : ă – ng – ăng 
Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Tiếng khĩa ,từ khĩa: măng
Yêu cầu HS phân tích tiếng măng
GV đánh vần mẫu :ă – ng – ăng
( Đọc trơn) mờ - ăng – măng
 Măng tre
GV chỉnh sửa cách đọc cho HS
Vần âng( hướng dẫn tương tự)
*Giải lao
*Viết
-GV viết mẫu vần ăng- âng- măng tre- nhà tầng
-Độ cao của 2 con chữ ă ,n là 2 ơ li, âm g là 3 ơ li
-Đặt bút ở giữa dịng kẻ thứ 2 và thứ 3 Viết chữ a sau đĩ viết liền nét âm n lia bút viết âm g, nhất bút thêm dấu ă kết thúc ở dịng kẻ thứ 2 
*Đọc từ ngữ ứng dụng: 
rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng nêu
-GV đọc mẫu
*Củng cố : Gọi HS đọc lại bài
-Nhận xét tiết học : ..
-HS đọc bài 52 SGK
-HS viết bảng con
-HS đọc theo GV :ăng – âng
-Vần ăng được tạo nên từ 2 âm :âm ă đứng trước , âm ng đứng sau
-HS cài vần ăng
-HS CN – ĐT
-HS K–G
-HS đánh vần ,đọc trơn
-HS viết vào bảng con : ăng- âng- măng tre- nhà tầng
-HS CN –ĐT
-3HS
Tiết 2
Hoạt động 3 : Luyện tập
*Luyện đọc
-Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1
-GV hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng : 
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sĩng vỗ bờ rì rào, rì rào.
Quan sát tranh minh họa
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Chỉnh sửa phát âm cho HS
*Luyện viết
-Yêu cầu HS viết vở tập viết Bài 53: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
*Giải lao
*Luyện nĩi
-GV treo tranh minh họa
Chủ đề luyện nĩi hơm nay là gì?
-Trong tranh vẽ gì ?
-Bạn gái trong tranh đang làm gì ?
Em cĩ thường giúp đõ bố mẹ khơng? Em giúp bố mẹ làm gì ?
4.Củng cố ,dặn dị
-Gọi HS đọc lại bài
-Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài 54 : ung - ưng
-Nhận xét tiết học:
..
-HS CN – ĐT
-HS quan sát tranh minh họa
-HS CN – ĐT
-HS viết vở Tập viết
-HS :Vâng lời cha mẹ
Vẽ mẹ, bạn gái, em bé
Đang trong em bé giúp mẹ
Cĩ. Em giúp mẹ quét nhà, rửa bát
Thứ tư, ngày 7 tháng 11 năm 2012
Tiếng việt (Đọc)
Tiết 17 Bài 52, 53: ong – ơng – âng - ăng 
I/ MỤC TIÊU
Đọc được các âm., vần các từ ,câu ứng dụng bài 52, 53
II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1/ Kiểm tra bài cũ
2HS đọc : con ong, cây thơng, nâng niu, măng tre
Viết : vịng trịn, cơng viên
2/ Bài mới
GV giới thiệu bài
*Luyện đọc 
-Đọc lại các vần và từ, câu ứng dụng đã học 
-Luyện đọc:
Trên dịng sơng
Dế Mèn và Dế Trũi ngồi trên chiếc bè bằng lá sen, xuơi theo dịng sơng. Mùa thu dịng sơng trong veo. Mèn và Trũi nhìn thấy đàn cá bơi và hịn cuội nằm dưới đáy sơng. Mấy chú gọng vĩ cao kều hớn hở nhìn theo.
Đọc mẫu
3/ Củng cố -dặn dị
Về nhà luyện đọc lại bài nhiều lầnvà chuẩn bị bài sau
*Nhận xét tiết học: 
2HS đọc
-HS CN, bảng con
HS đọc CN - ĐT
Ong, ơng, âng, ăng, cái võng, dịng sơng, măng tre, nhà tầng....
HS đọc nối tiếp
Thứ tư, ngày 7 tháng 11 năm 2012
TỐN (PĐ )
Tiết 18 Luyện tập Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7 
I/MỤC TIÊU 
1.Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 7.	
2.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
VBTT trang 54
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1/Ổn định : 2’ hát
2/ Kiểm tra bài cũ : 3’
Tính : 4 + 3 =  5 – 2 =  7 -1 – 4 = 
GV nhận xét
3/Bài mới 25’
Thực hành VBTT trang 54
Bài 1 ; Tính
-Yêu cầu HS thực hiện phép tính dọc
 7 2 4 7 3 6
 + + - + - 
 5 5 3 4 3 3 
 4 3 7 6 7 7
 + + + - - 
 1 4 0 1 2 6 
Bài 2 : Tính
-Gọi HS đọc kết quả theo cột dọc
4 + 3 = ... 5 + 2 = ... 6 + 1 = ...
3 + 4 = ... 2 + 5 = ... 1 + 6 = ...
7 – 4 = ... 7 – 5 = ... 7 – 6 = ...
7 – 3 = ... 7- 2 = ... 7 – 1 = ...
Bài 3 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-Yêu cầu HS làm bài VBT. Gọi 4HS lên bảng chữa bài
a) 2+...=7 ...+1=7 7-...=1 6+...=7
 7-...=4 1+...=5 7-...=2 6+...=6
b) ...+3=7 5+...=7 ...-3=2 ...-6=1
 ...-2=5 ...-1=6 ...-3=4 ...-0=7
Bài 4 : > , < , = ?
-Yêu cầu HS làm vào VBT. 3HS lên bảng làm
3+4...6 6+1...6 6+1...6
3+4...7 5+2...6 7-5...3
7-4...4 7-2...5 7-6...1
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
Gọi HS nêu bài tốn theo tranh
-Gọi 2HS lên bảng thi đua viết phép tính
4 /Củng cố -dặn dị
-Về nhà làm lại bài, chuẩn bị Bài Phép cộng trong phạm vi 8
Nhận xét tiết học :
.
Bảng con
4 + 3 = 7 5 – 2 = 3 7 -1 – 4 = 2 
-HS làm bảng con
 7 2 4 7 3 6
 + + - + - 
 5 5 3 4 3 3 
 2 7 7 3 6 3
 4 3 7 6 7 7
 + + + - - 
 1 4 0 1 2 6 
 3 7 7 7 5 1
-HS nêu kết quả
4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 6 + 1 = 7
3 + 4 = 7 2 + 5 = 7 1 + 6 = 7
7 – 4 = 3 7 – 5 = 2 7 – 6 = 1
7 – 3 = 4 7- 2 = 5 7 – 1 = 6
-HS CN làm vào VBT
a) 2+5=7 6+1=7 7-6=1 6+1=7
 7-3=4 1+4.=5 7-5=2 6+0=6
b) 4+3=7 5+2=7 5-3=2 7-6=1
 7-2=5 7-1=6 7-3=4 7-0=7
HS làm vào VBT
3+4 > 6 6+1 > 6 6+1 > 6
3+4 = 7 5+2 > 6 7-5 < 3
7-4 < 4 7-2 = 5 7-6 = 1
-Cĩ 5con vịt đang bơi ở dưới hồ, 2con đang chạy xuống. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu con vịt?
-Thi đua: 5 + 2 = 7
Thứ tư, ngày 7 tháng 11 năm 2012
Hoạt động tập thể
Tiết 17 HƯỚNG DẪN HS CHƠI CÁCH CHƠI MƠN CỜ VUA
I.Mục đích
HS biết cch1 sắp xếp quân cờ và di chuyển Hậu, Vua, Xe, Tượng, Mã, Tốt
II.Chuẩn bị : 
5 - 7 bộ cờ vua
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
*GV hướng dẫn HS cách xếp quân cờ trên bàn cờ
Hàng 1 và 2: xếp quân trắng
Hàng 7 và 8: xếp quân đen
Bên trắng và bên đen đều xếp quan như sau:
+2Xe ở 2 gĩc bàn cờ
+ Kế đĩ là 2 mã
+Kế tiếp là 2 Tượng
+Hậu trắng nằm ơ trắng, Hậu đen nằm ơ đen
+Kế hậu là Vua
Yêu cầu HS thực hành xếp bàn cờ
*Hướng dẫn HS cách di chuyển các quân cờ
- Vua: đi thẳng , ngang, chéo. Mỗi lần đi được 1 ơ
- Hậu: đi thẳng, ngang, chéo. Mỗi lần đi được nhiều ơ
- Xe: đi thẳng, ngang. Đi nhiều ơ
- Tượng: Đi nhiều ơ, theo đường chéo màu ơ nĩ đứng( Tượng trắng đi theo đường chéo trắng, Tượng đen đi theo đường chéo đen)
- Mã: đi chéo trong hình chữ nhật 6 ơ, hay đi hình chữ L
Yêu cầu HS thực hành di chuyển các quân cờ
* Trị chơi: Thi đua xếp bàn cờ
GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách chơi
Tổ chức cho HS chơi thử
Tổ chức cho HS chơi
Tổng kết trị chơi, tuyên dương đội thắng
*Củng cố - dặn dị:
Gọi 1 HS lên xếp lại bàn cờ
Gọi HS nêu lại cách di chuyển của các quân cờ
Dặn: về nhà tập xếp bàn cờ và tập đi các quân cờ
*Nhận xét tiết học: 
HS thực hành cếp bàn cờ theo nhĩm 5
HS thực hành di chuyển các quân cờ
HS tham gia trị chơi
Thứ năm, ngày 8 tháng 11 năm 2012
Tiếng việt
Tiết 117 – 118 Bài 54: Vần ung - ưng
I.Mục tiêu
1.Đọc được : ung, ưng, bơng súng, sừng hươu ,từ và câu ứng dụng
2.Viết được ung, ưng, bơng súng, sừng hươu
3.Luyện nĩi từ 1 – 2 câu theo chủ đề :Rừng, thung lũng, suối, đèo
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh họa từ khĩa ,câu ứng dụng ,luyện nĩi
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định : 2’ Hát
2.Kiểm tra bài cũ : 5’
Bài 53 : ăng – âng
-2HS đọc câu ứng dụng
-HS viết bảng con : nhà tầng, măng tre, vầng trăng
GV nhận xét
3.Bài mới: 25’ Vần ung – ưng 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
GV giới thiệu : Vần ung – ưng 
GV viết bảng vần ung - ưng
Hoạt động 2 : dạy học vần
Vần ung
*Nhận diện vần
-Yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần ung
-Ghép bảng cài vần ung
*Đánh vần
-Vần : 
GV đánh vần mẫu : u – ngờ - ung và đọc trơn : ung
Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Tiếng khĩa ,từ khĩa: súng, bơng súng
-Ghép bảng cài tiếng súng
-GV đánh vần mẫu :sờ - ung – sung – sắc - súng
Đọc trơn súng
 Bơng súng
GV chỉnh sửa cách đọc cho HS
Vần ưng( hướng dẫn tương tự)
*Giải lao
*Viết
-GV viết mẫu vần ung – ưng – bơng súng – sừng hươu
*Đọc từ ngữ ứng dụng:, 
cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng
-GV đọc mẫu
*Củng cố:
Gọi HS đọc lại bài
-Nhận xét tiết học : 
-HS đọc câu ứng dụng
-HS viết bảng con
-HS đọc theo GV : ung - ưng
-Vần ung gồm cĩ âm u đứng trước, , âm ng đúng sau
-HS CN – ĐT
-HS đánh vần ,đọc trơn
-HS viết vào bảng con : ung – ưng – bơng súng – sừng hươu
-HS CN –ĐT
-2HS
Tiết 2
Hoạt động 3 : Luyện tập
*Luyện đọc
-Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1
-GV hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng : 
Khơng sơn mà đỏ
Khơng gõ mà kêu
Khơng khều mà rụng
Quan sát tranh minh họa
GV đọc mẫu câu ứng dụng 
Chỉnh sửa phát âm cho HS 
Gọi HS giải câu đố
*Luyện viết
-Yêu cầu HS viết vở tập viết Bài 54
*Luyện nĩi
-GV treo tranh minh họa
-Chủ đề luyện nĩi hơm nay là gì ?
-Trong tranh vẽ gì?
Trong rừng thường cĩ những gì?
Em cĩ thích được đi chơi ở rừng khơng?
4.Củng cố ,dặn dị
-Gọi HS đọc lại bài
-Về nhà đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài tiếp theo
-Nhận xét tiết học:
..
-HS CN – ĐT
-HS quan sát tranh minh họa
-HS CN – ĐT
-ơng mặt trời, sấm, hạt mưa
-HS viết vở Tập viết
-HS : Rừng, thung lũng, suối, đèo.
Vẽ cây, núi, nhà , ruộng.
Cĩ cây, hổ báo, chim, rắn.
Cĩ 
-3HS
Thứ năm, ngày 8 tháng 11 năm 2012
Tốn
Tiết 52 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I/MỤC TIÊU 
1.Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
2.Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ CHUẨN BỊ
Bài tập 1 , 2( cột 1,3,4) ,3( dịng 1),4a trang 71
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1.Ổn định: Hát 
2.Kiểm tra bài cũ:
Tính: 7 - 1 - 1 = 
7 – 2 + 0 =.
Gọi 2HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7
3.Bài mới:
Giới thiệu bài “Phép cộng trong phạm vi 8“
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
Hướng dẫn HS thành lập cơng thức 7 + 1 = 8, 1 + 7 = 8
GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong sách rồi nêu bài tốn :Nhĩm bên trái cĩ 7 hình vuơng, nhĩm bên phải cĩ 1 hình vuơng. Hỏi tất cả cĩ bao nhiêu hình vuơng?
-GV: Như vậy 7 thêm 1 là mấy?
-Yêu cầu HS nhắc lại
-GV gọi HS lên điền kết quả vào chỗ chấm: 7 + 1 = ....
-Gọi HS đọc
-GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: 1 hình vuơng thêm 7 hình vuơng bằng mấy hình vuơng?
1 hình vuơng thêm 7 hình vuơng bằng mấy hình vuơng ?
Vậy 1 cộng 7 bằng mấy? (gọi HS lên bảng điền)
Vậy 7 + 1 cĩ bằng 1 + 7 khơng? Và bằng mấy?
-Gọi HS đọc lại: 7 + 1 = 8, 1 + 7 = 8
Phép cộng 6 + 2 = 8,2 + 6 = 8,5 + 3 = 8, 3 + 5 =8, 4 + 4 =8 (hướng dẫn tương tự )
Bảng cộng trong phạm vi 8
-GV gọi HS đọc lại các phép cộng : 
7 +1 = 8 1 + 7 = 8
6 + 2 = 8 2 + 6 = 8
5 + 3 = 8 3 + 5 = 8
4 + 4 = 8 4 + 4 = 8
-GV xĩa kết quả ,gọi HS lên điền lại
Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1 :Tính
HS làm vào bảng con
 5 1 5 4 2 3
+ + + + + +
 3 7 2 4 6 4 
Bài 2 :Tính
-Yêu cầu HS làm bài sau đĩ đọc kết quả
1 + 7 = 3 + 5 = 4 + 4 = 
7 + 1 = 5 + 3 = 8 + 0 =
7 – 3 = 4 + 1 = 0 + 2 =
Bài 3 :Tính
-Yêu cầu HS nêu lại cách tính,2HS lên bảng
1 + 2 + 5 = 3 + 2 + 2 =
Bài 4 :Viết phép tính thích hợp:
-GV yêu cầu HS nêu bài tốn
 -Gọi 2HS lên bảng thi đua viết phép tính thích hợp
 -GV chữa bài
4. Củng cố - dặn dị :
-Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8
-Về nhà xem lại ,làm lại bài và chuẩn bị bài“ Phép trừ trong phạm vi 8”
-Nhận xét tiết học : 
.
-2HS lên bảng ,lớp viết bảng lớp
7 - 1 - 1 = 5
7 – 2 + 0 =5
2HS đọc
- Cĩ tất cả 8 hình vuơng
-7 thêm 1 là 8
-HS nhắc lại
-HS : 7 cộng 1 bằng 8
-Bằng 8 hình vuơng
-Bằng 8 hình vuơng
-1 + 7 = 8
-7 + 1 cũng bằng 1 + 7 và bằng 8
-HS đọc lại
-HS CN – ĐT 
-HS lên điền lại kết quả
-HS làm bảng con
 5 1 5 4 2 3
+ + + + + +
 3 7 2 4 6 4 
 8 8 7 8 8 7
-HS CN sau đĩ nêu kết quả
1 + 7 =8 3 + 5 =8 4 + 4 =8 
7 + 1 =8 5 + 3 =8 8 + 0 =8
7 – 3 =4 4 + 1 =5 0 + 2 =2
-HS nêu lại cách tính
-2HS lên bảng tính
1 + 2 + 5 =8 3 + 2 + 2 =7
-Cĩ 6con cua, thêm 2con cua nữa.Hỏi cĩ tất cả mấy con cua?
-2HS thi đua: 6 + 2 = 8
2HS
Thứ năm, ngày 8 tháng 11 năm 2012
THỦ CƠNG
TIẾT 13: Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình
I/ MỤC TIÊU
1.Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy
2.Xé ,dán được ít nhất một hình trong các hình đã học. Đường xé cĩ thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Giấy màu ,hồ dán ,bút chì ,vở thủ cơng
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1/ Ổn định : hát 1’
2 / Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra dụng cụ của HS
3 / Bài mới
- Giới thiệu bài :” Các quy ước cơ bản gấp giấy và g

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao an tuan 13 lop 1 theo CKTKN.docx