Tiết 111 – 112 Bi 51: ƠN TẬP
I. Mục tiêu
1. Đọc được cc vần cĩ kết thc bằng n ;từ ngữ ,cu ứng dụng từ bài 44 đến bi 51.
2. Viết được cc vần ,từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bi 51
3. Nghe hiểu v kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Chia phần
4. HS kh giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
II. Đồ dng dạy học
-Kẻ sẳn bảng ôn.
-Tranh minh họa câu ứng dụng.
-Tranh kể chuyện.
=7 5 + 0 + 2 = 7 -HS nêu bài tốn -Cĩ quả táo màu trắng, 1 quả táo màu đen. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu quả táo? -Cĩ 4con chim, 3con chim bay lại nữa. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu con chim? HS viết phép tính vào VBT 6 + 1 = 7 , 4 + 3 = 7 -HS thi đua nối, 2 đội mỗi đội 3 HS Thứ hai, ngày 29 tháng 10 năm 2012 NGỒI GIỜ LÊN LỚP Tiết 17 NHỚ ƠN THẦY CƠ GIÁO NỘI DUNG HS chăm ngoan lễ phép, kính trọng thầy cơ giáo. Thi đua học tập tốt đạt nhiều điểm 10. Hát bài hát nĩi về thầy cơ giáo. Kể về cơ giáo của em. Thực hiện đúng nội qui trường lớp. Đi học chuyên cần, châm chỉ. .. Thứ ba, ngày 6 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt Tiết 113 – 114 Bài 52: Vần ong - ơng I.Mục tiêu Đọc được :ong, ơng, cài võng, dịng sơng ,từ và câu ứng dụng Viết được ong, ơng, cái võng, dịng sơng Luyện nĩi từ 1 – 2 câu theo chủ đề :Đá bĩng. II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa từ khĩa ,câu ứng dụng ,luyện nĩi III.Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định : 2’ Hát 2.Kiểm tra bài cũ : 5’ Bài 51 : Ơn tập -2HS đọc bài -HS viết bảng con : cuồn cuộn, đàn gà GV nhận xét 3.Bài mới: 25’ Vần ong - ơng Hoạt động 1 : Giới thiệu bài GV giới thiệu : Vần ong - ơng GV viết bảng vần ong - ơng Hoạt động 2 : dạy học vần Vần ong *Nhận diện vần -Yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần ong -Yêu cầu HS cài vần ong (GV cài mẫu ) *Đánh vần -Vần : GV đánh vần mẫu : o – ngờ – ong Chỉnh sửa phát âm cho HS -Tiếng khĩa ,từ khĩa: võng Yêu cầu HS phân tích tiếng võng GV đánh vần mẫu :o – ngờ - ong Vờ - ong- vong – ngã - võng Cái võng GV chỉnh sửa cách đọc cho HS Vần ơng( hướng dẫn tương tự) *Giải lao *Viết -GV viết mẫu vần ong – ơng – cái võng – dịng sơng -Độ cao của 2 con chữ o ,n là 2 ơ li, g là 5 ơ li -Đặt bút ở giữa dịng kẻ thứ 2 và thứ 3 Viết chữ o sau đĩ viết liền nét âm n lia bút viết âm g kết thúc ở dịng kẻ thứ 2 *Đọc từ ngữ ứng dụng: con ong, vịng trịn, cây thơng, cơng viên -GV đọc mẫu *Củng cố : Gọi HS đọc lại bài -Nhận xét tiết học : .. -HS đọc bài 51 SGK -HS viết bảng con -HS đọc theo GV :ong - ơng -Vần ong được tạo nên từ 2 âm :âm o đứng trước , âm ng đứng sau -HS cài vần ong -HS CN – ĐT -HS K–G: v đứng trước, ong đứng sau, dấu ngã trên o -HS đánh vần ,đọc trơn -HS viết vào bảng con : ong – ơng- cái võng- con sơng -HS CN –ĐT -3HS Tiết 2 Hoạt động 3 : Luyện tập *Luyện đọc -Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 Quan sát tranh minh họa -GV hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng : Sĩng nối sĩng Mãi khơng thơi Sĩng sĩng sĩng Đến chân trời GV đọc mẫu câu ứng dụng Chỉnh sửa phát âm cho HS *Luyện viết -Yêu cầu HS viết vở tập viết Bài 51 *Giải lao *Luyện nĩi -GV treo tranh minh họa Chủ đề luyện nĩi hơm nay là gì? -Trong tranh vẽ gì ? Em cĩ thích chơi đá bĩng khơng? Em thường chơi đá bĩng với ai? 4.Củng cố ,dặn dị -Gọi HS đọc lại bài -Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài 53 : ăng – âng -Nhận xét tiết học: .. -HS CN – ĐT -HS quan sát tranh minh họa -HS CN – ĐT -HS viết vở Tập viết -HS : Đá bĩng 3 bạn nam đang chơi đá bĩng Cĩ Chơi với các bạn gần nhà , cùng lớp Thứ ba, ngày 6 tháng 11 năm 2012 Tốn Tiết 50 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I/MỤC TIÊU Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 7. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ CHUẨN BỊ Bài tập 1 , 2 ,3( dịng 1),4 trang 69 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1.Ổn định: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Tính: 4 + 3 = 7 + 0 = 1 + 6 = 5 + 2 =. GV nhận xét 3.Bài mới: Giới thiệu bài “Phép trừ trong phạm vi 7“ Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 Hướng dẫn HS thành lập cơng thức 7 - 1 = 6, 7 – 6 = 1 GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong sách rồi nêu bài tốn Tất cả cĩ mấy hình tam giác? Bên phải cĩ mấy hình tam giác? Hỏi cịn lại mấy hình tam giác ở bên trái? -GV: Như vậy 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác cịn mấy hình tam giác? 7 bớt 1 cịn mấy? Gọi HS nêu lại -GV gọi HS lên điền kết quả vào chỗ chấm: 7 – 1 = .... -Gọi HS đọc -GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: 7 hình tam giác bớt đi 6 hình tam giác bên trái cịn mấy hình tam giác bên phải? Vậy 7 bớt 6 cịn mấy? (gọi HS lên bảng điền) -Gọi HS đọc lại: 7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1 Phép trừ7 – 2 =5, 7 – 5 = 2,7 -3 = 4 , 7 – 4 = 3(hướng dẫn tương tự ) Bảng trừ trong phạm vi 7 -GV gọi HS đọc lại các phép trừ : 7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1, 7 – 2 = 5, 7 – 5 = 2 ,7 – 4 = 3, 7 – 3 = 4 -GV xĩa kết quả ,gọi HS lên điền lại Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 :Tính HS làm vào bảng con 7 7 7 7 7 7 - - - - - 6 4 2 5 1 7 Bài 2 :Tính -Yêu cầu HS làm bài sau đĩ đọc kết quả 7 – 6 = 1 7 – 3 = 4 7 – 2 = 5 7 – 4 = 3 7 – 7 = 0 7 – 0 = 7 7 – 5 = 2 7 – 1 = 6 Bài 3 : Tính -Yêu cầu HS nêu lại cách tính Yêu cầu HS làm vào tập 7 – 3 – 2 = 7 – 6 – 1 = 7 – 4 – 2 = Bài 4 :Viết phép tính thích hợp: -Yêu cầu HS nêu bài tốn -Gọi 2HS lên bảng viết phép tính thích hợp, lớp viết vào bảng con 4. Củng cố - dặn dị : -Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 -Về nhà xem lại ,làm lại bài và chuẩn bị bài“ Luyện tập” -Nhận xét tiết học : . -2HS lên bảng ,lớp viết bảng lớp 4 + 3 =7 7 + 0 = 7 1 + 6 =7 5 + 2 =7 . -Cĩ 7 hình tam giác -Cĩ 1 hình tam giác -Cịn 6 hình tam giác - Cịn lại 6 hình tam giác -7 bớt 1 cịn 6 -HS nhắc lại -HS : 7 trừ 1 bằng 6 -Cịn 1 hình tam giác -7 – 6 = 1 -HS đọc lại -HS CN – ĐT -HS lên điền lại kết quả -HS làm bảng con 7 7 7 7 7 7 - - - - - 6 4 2 5 1 7 1 3 5 2 6 0 -HS CN sau đĩ nêu kết quả 7 – 6 = 1 7 – 3 = 4 7 – 2 = 5 7 – 4 = 3 7 – 7 = 0 7 – 0 = 7 7 – 5 = 2 7 – 1 = 6 -Tính 7 trừ 3 bằng 4 sau đĩ lấy 4 trừ 2 bằng 2,viết 2 sau dấu bằng. -HS làm vào tập 7 – 3 – 2 = 2 7 – 6 – 1 = 0 7 – 4 – 2 = 1 -HS nêu bài tốn: a)Cĩ 7 quả táo, bạn Nam lấy 2 quả. Hỏi trên dĩa cịn lại mấy quả? b)Bạn Nam cĩ 7 quả bĩng, Nam thả bay 3 quả. Hỏi Nam cịn lại mấy quả bĩng? 7 – 2 = 5 7 – 3 = 4 3HS đọc Thứ ba, ngày 6 tháng 11 năm 2012 ĐẠO DỨC TIẾT 13 : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (tiết 2) I/ MỤC TIÊU 1.Biết: được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam 2.Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nĩn, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì 3.Thực hiện nghim trang khi chào cờ đầu tuần 4.Tơn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. 5.Biết: Nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lịng tơn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II/CHUẨN BỊ Tranh SGK ,VBT Đạo đức III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Ồn định: hát 1’ 2. .Bài cũ : 3’ Nghiêm trang khi chào cờ( tiết 1) Khi cào cờ, các em phải đứng như thế nào? 3. B ài mới: 25’ Giới thiệu bài” Nghiêm trang khi chào cờû” (Tiết 2) Hoạt động 1:Tập chào cờ GV làm mẫu Gọi 4HS lên tập làm Cả lớp tập đứng chào cờ theo hiệu lệnh của lớp trưởng Hoạt động 2:Thi đua chào cờ giữa các tổ GV phổ biến cách thi: thi chào cờ: tư thế đứng, cách giơ tay -Nhận xét, cho điểm từng tổ, tuyên dương tổ làm đúng, đều,đẹp Giải lao. 1’ Hoạt động 3:Vẽ và tơ màu Quốc Kì Hỏi HS đặc điểm của Quốc Kì Việt Nam Yêu cầu HS vẽ và tơ màu Quốc kì Tuyên dương HS vẽ đẹp và tơ màu đều *Hướng dẫn HS đọc 2 câu thơ cuối bài: Nghiêm trang chào lá Quốc kì, Tình yêu đất nước me ghi vào lịng. Kết luận chung: -TE cĩ quyền cĩ Quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là VN. -Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lịng tơn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ Quốc VN. 4. Củng cố, dặn dị. Dặn: về nhà xem lại bài và chuẩn bi bài tiết theo. Nhận xét tiết học. .. Phải đứng nghiêm, mắt nhìn lên lên lá Quốc kì -HS quan sát GV làm mẫu -Mỗi tổ 1HS lên tập làm- HS nhận xét -Cả lớp tập chào cờ theo hiệu lệnh của lớp trưởng -Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của lớp trưởng -Lớp theo dõi, nhận xét -Nền hình chữ nhật màu đỏ, giữa cĩ ngơi sao màu vàng -HS vẽ và tơ màu Quốc kì -HS trình bày tranh vẽ của mình -HS CN - ĐT Thứ tư, ngày 7 tháng 11 năm 2012 Tốn Tiết 51 LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU Thực hiện được phép cộng ,phép trừ trong phạm vi 7 II/ CHUẨN BỊ Bài tập 1, 2( cột 1,2), 3 ( cốt 1,3), 4 (cột1,2) trang 70 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1.Ổn định: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Tính : 7 – 3 = 4 + 2 = 7 – 5 = GV nhận xét 3.Bài mới: Bài 1 :Tính -Yêu cầu HS làm bảng con ,lưu ý viết các số thẳng cột 7 2 4 7 7 7 + + - - - 3 5 3 1 0 5 Bài 2 :Tính -Yêu cầu HS làm CN sau đĩ nêu kết quả 6 + 1 = 5 + 2 = 1 + 6 = 2 + 5 = 7 – 1 = 7 – 5 = 7 – 6 = 7 – 2 = Bài 3:Số ? -GV nêu đề tốn, hướng dẫn HS cách điền, Gọi 2HS lên bảng, HS SGK 2 + ... = 7 7 – ... = 1 7 – ... = 4 7 – ... = 3 ... + 3 = 7 7 – 0 = 7 Bài 4 : > , < , = ? -Yêu cầu HS làm vào bảng cài 3 + 4 ... 7 5 + 2 ... 6 7 – 5 ... 3 7 – 4 ... 4 7 – 2 ... 5 7 – 6 ... 1 Bài 5 :Viết phép tính thích hợp: -GV yêu cầu HS nêu bài tốn -Gọi 2HS K - G lên thi đua viết phép tính 4. Củng cố - dặn dị : -Thi đua tính : 7 – 2 – 1 = 6 – 4 = 4 + 2 = 7 - 2 = -Về nhà xem lại ,làm lại bài và chuẩn bị bài“Phép cộng trong phạm vi 8“ -Nhận xét tiết học : . -HS bảng con 7 – 3 = 4 4 + 2 = 6 7 – 5 = 2 -HS bảng con 7 2 4 7 7 7 + + - - - 3 5 3 1 0 5 4 7 7 6 7 2 -HS CN ,nêu kết quả 6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 7 – 1 = 6 7 – 5 = 2 7 – 6 = 1 7 – 2 = 5 -2HS làm bảng lớp ,lớp làm vào SGK 2 + 5 = 7 7 – 6 = 1 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3 4 + 3 = 7 7 – 0 = 7 -HS làm bảng cài 3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 – 5 < 3 7 – 4 < 4 7 – 2 = 5 7 – 6 = 1 HS K - G -HS nêu bài tốn: -HS thi đua viết phép tính viết phép tính : 3 + 4 =7 HS thi đua 7 – 2 – 1 =4 6 – 4 =2 4 + 2 =6 7 - 2 =5 Thứ tư, ngày 7 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt Tiết 115 – 116 Bài 53 : ăng - âng I.Mục tiêu Đọc được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng ,từ và câu ứng dụng Viết được ăng, âng, măng tre, nhà tầng Luyện nĩi từ 1 – 2 câu theo chủ đề :Vâng lời cha mẹ. II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa từ khĩa ,câu ứng dụng ,luyện nĩi III.Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định : 2’ Hát 2.Kiểm tra bài cũ : 5’ Bài 52 : Vần ong - ơng -2HS đọc bài -HS viết bảng con : con ong, cây thơng GV nhận xét 3.Bài mới: 25’ Vần ăng – âng Hoạt động 1 : Giới thiệu bài GV giới thiệu : Vần ăng – âng GV viết bảng vần ăng – âng Hoạt động 2 : dạy học vần Vần ăng *Nhận diện vần -Yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần ăng -Yêu cầu HS cài vần ăng (GV cài mẫu ) *Đánh vần -Vần : GV đánh vần mẫu : ă – ng – ăng Chỉnh sửa phát âm cho HS -Tiếng khĩa ,từ khĩa: măng Yêu cầu HS phân tích tiếng măng GV đánh vần mẫu :ă – ng – ăng ( Đọc trơn) mờ - ăng – măng Măng tre GV chỉnh sửa cách đọc cho HS Vần âng( hướng dẫn tương tự) *Giải lao *Viết -GV viết mẫu vần ăng- âng- măng tre- nhà tầng -Độ cao của 2 con chữ ă ,n là 2 ơ li, âm g là 3 ơ li -Đặt bút ở giữa dịng kẻ thứ 2 và thứ 3 Viết chữ a sau đĩ viết liền nét âm n lia bút viết âm g, nhất bút thêm dấu ă kết thúc ở dịng kẻ thứ 2 *Đọc từ ngữ ứng dụng: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng nêu -GV đọc mẫu *Củng cố : Gọi HS đọc lại bài -Nhận xét tiết học : .. -HS đọc bài 52 SGK -HS viết bảng con -HS đọc theo GV :ăng – âng -Vần ăng được tạo nên từ 2 âm :âm ă đứng trước , âm ng đứng sau -HS cài vần ăng -HS CN – ĐT -HS K–G -HS đánh vần ,đọc trơn -HS viết vào bảng con : ăng- âng- măng tre- nhà tầng -HS CN –ĐT -3HS Tiết 2 Hoạt động 3 : Luyện tập *Luyện đọc -Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 -GV hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng : Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sĩng vỗ bờ rì rào, rì rào. Quan sát tranh minh họa GV đọc mẫu câu ứng dụng Chỉnh sửa phát âm cho HS *Luyện viết -Yêu cầu HS viết vở tập viết Bài 53: ăng, âng, măng tre, nhà tầng *Giải lao *Luyện nĩi -GV treo tranh minh họa Chủ đề luyện nĩi hơm nay là gì? -Trong tranh vẽ gì ? -Bạn gái trong tranh đang làm gì ? Em cĩ thường giúp đõ bố mẹ khơng? Em giúp bố mẹ làm gì ? 4.Củng cố ,dặn dị -Gọi HS đọc lại bài -Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài 54 : ung - ưng -Nhận xét tiết học: .. -HS CN – ĐT -HS quan sát tranh minh họa -HS CN – ĐT -HS viết vở Tập viết -HS :Vâng lời cha mẹ Vẽ mẹ, bạn gái, em bé Đang trong em bé giúp mẹ Cĩ. Em giúp mẹ quét nhà, rửa bát Thứ tư, ngày 7 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt (Đọc) Tiết 17 Bài 52, 53: ong – ơng – âng - ăng I/ MỤC TIÊU Đọc được các âm., vần các từ ,câu ứng dụng bài 52, 53 II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1/ Kiểm tra bài cũ 2HS đọc : con ong, cây thơng, nâng niu, măng tre Viết : vịng trịn, cơng viên 2/ Bài mới GV giới thiệu bài *Luyện đọc -Đọc lại các vần và từ, câu ứng dụng đã học -Luyện đọc: Trên dịng sơng Dế Mèn và Dế Trũi ngồi trên chiếc bè bằng lá sen, xuơi theo dịng sơng. Mùa thu dịng sơng trong veo. Mèn và Trũi nhìn thấy đàn cá bơi và hịn cuội nằm dưới đáy sơng. Mấy chú gọng vĩ cao kều hớn hở nhìn theo. Đọc mẫu 3/ Củng cố -dặn dị Về nhà luyện đọc lại bài nhiều lầnvà chuẩn bị bài sau *Nhận xét tiết học: 2HS đọc -HS CN, bảng con HS đọc CN - ĐT Ong, ơng, âng, ăng, cái võng, dịng sơng, măng tre, nhà tầng.... HS đọc nối tiếp Thứ tư, ngày 7 tháng 11 năm 2012 TỐN (PĐ ) Tiết 18 Luyện tập Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7 I/MỤC TIÊU 1.Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 7. 2.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC VBTT trang 54 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1/Ổn định : 2’ hát 2/ Kiểm tra bài cũ : 3’ Tính : 4 + 3 = 5 – 2 = 7 -1 – 4 = GV nhận xét 3/Bài mới 25’ Thực hành VBTT trang 54 Bài 1 ; Tính -Yêu cầu HS thực hiện phép tính dọc 7 2 4 7 3 6 + + - + - 5 5 3 4 3 3 4 3 7 6 7 7 + + + - - 1 4 0 1 2 6 Bài 2 : Tính -Gọi HS đọc kết quả theo cột dọc 4 + 3 = ... 5 + 2 = ... 6 + 1 = ... 3 + 4 = ... 2 + 5 = ... 1 + 6 = ... 7 – 4 = ... 7 – 5 = ... 7 – 6 = ... 7 – 3 = ... 7- 2 = ... 7 – 1 = ... Bài 3 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm -Yêu cầu HS làm bài VBT. Gọi 4HS lên bảng chữa bài a) 2+...=7 ...+1=7 7-...=1 6+...=7 7-...=4 1+...=5 7-...=2 6+...=6 b) ...+3=7 5+...=7 ...-3=2 ...-6=1 ...-2=5 ...-1=6 ...-3=4 ...-0=7 Bài 4 : > , < , = ? -Yêu cầu HS làm vào VBT. 3HS lên bảng làm 3+4...6 6+1...6 6+1...6 3+4...7 5+2...6 7-5...3 7-4...4 7-2...5 7-6...1 Bài 5 : Viết phép tính thích hợp Gọi HS nêu bài tốn theo tranh -Gọi 2HS lên bảng thi đua viết phép tính 4 /Củng cố -dặn dị -Về nhà làm lại bài, chuẩn bị Bài Phép cộng trong phạm vi 8 Nhận xét tiết học : . Bảng con 4 + 3 = 7 5 – 2 = 3 7 -1 – 4 = 2 -HS làm bảng con 7 2 4 7 3 6 + + - + - 5 5 3 4 3 3 2 7 7 3 6 3 4 3 7 6 7 7 + + + - - 1 4 0 1 2 6 3 7 7 7 5 1 -HS nêu kết quả 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 6 + 1 = 7 3 + 4 = 7 2 + 5 = 7 1 + 6 = 7 7 – 4 = 3 7 – 5 = 2 7 – 6 = 1 7 – 3 = 4 7- 2 = 5 7 – 1 = 6 -HS CN làm vào VBT a) 2+5=7 6+1=7 7-6=1 6+1=7 7-3=4 1+4.=5 7-5=2 6+0=6 b) 4+3=7 5+2=7 5-3=2 7-6=1 7-2=5 7-1=6 7-3=4 7-0=7 HS làm vào VBT 3+4 > 6 6+1 > 6 6+1 > 6 3+4 = 7 5+2 > 6 7-5 < 3 7-4 < 4 7-2 = 5 7-6 = 1 -Cĩ 5con vịt đang bơi ở dưới hồ, 2con đang chạy xuống. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu con vịt? -Thi đua: 5 + 2 = 7 Thứ tư, ngày 7 tháng 11 năm 2012 Hoạt động tập thể Tiết 17 HƯỚNG DẪN HS CHƠI CÁCH CHƠI MƠN CỜ VUA I.Mục đích HS biết cch1 sắp xếp quân cờ và di chuyển Hậu, Vua, Xe, Tượng, Mã, Tốt II.Chuẩn bị : 5 - 7 bộ cờ vua III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ *GV hướng dẫn HS cách xếp quân cờ trên bàn cờ Hàng 1 và 2: xếp quân trắng Hàng 7 và 8: xếp quân đen Bên trắng và bên đen đều xếp quan như sau: +2Xe ở 2 gĩc bàn cờ + Kế đĩ là 2 mã +Kế tiếp là 2 Tượng +Hậu trắng nằm ơ trắng, Hậu đen nằm ơ đen +Kế hậu là Vua Yêu cầu HS thực hành xếp bàn cờ *Hướng dẫn HS cách di chuyển các quân cờ - Vua: đi thẳng , ngang, chéo. Mỗi lần đi được 1 ơ - Hậu: đi thẳng, ngang, chéo. Mỗi lần đi được nhiều ơ - Xe: đi thẳng, ngang. Đi nhiều ơ - Tượng: Đi nhiều ơ, theo đường chéo màu ơ nĩ đứng( Tượng trắng đi theo đường chéo trắng, Tượng đen đi theo đường chéo đen) - Mã: đi chéo trong hình chữ nhật 6 ơ, hay đi hình chữ L Yêu cầu HS thực hành di chuyển các quân cờ * Trị chơi: Thi đua xếp bàn cờ GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách chơi Tổ chức cho HS chơi thử Tổ chức cho HS chơi Tổng kết trị chơi, tuyên dương đội thắng *Củng cố - dặn dị: Gọi 1 HS lên xếp lại bàn cờ Gọi HS nêu lại cách di chuyển của các quân cờ Dặn: về nhà tập xếp bàn cờ và tập đi các quân cờ *Nhận xét tiết học: HS thực hành cếp bàn cờ theo nhĩm 5 HS thực hành di chuyển các quân cờ HS tham gia trị chơi Thứ năm, ngày 8 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt Tiết 117 – 118 Bài 54: Vần ung - ưng I.Mục tiêu 1.Đọc được : ung, ưng, bơng súng, sừng hươu ,từ và câu ứng dụng 2.Viết được ung, ưng, bơng súng, sừng hươu 3.Luyện nĩi từ 1 – 2 câu theo chủ đề :Rừng, thung lũng, suối, đèo II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa từ khĩa ,câu ứng dụng ,luyện nĩi III.Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định : 2’ Hát 2.Kiểm tra bài cũ : 5’ Bài 53 : ăng – âng -2HS đọc câu ứng dụng -HS viết bảng con : nhà tầng, măng tre, vầng trăng GV nhận xét 3.Bài mới: 25’ Vần ung – ưng Hoạt động 1 : Giới thiệu bài GV giới thiệu : Vần ung – ưng GV viết bảng vần ung - ưng Hoạt động 2 : dạy học vần Vần ung *Nhận diện vần -Yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần ung -Ghép bảng cài vần ung *Đánh vần -Vần : GV đánh vần mẫu : u – ngờ - ung và đọc trơn : ung Chỉnh sửa phát âm cho HS -Tiếng khĩa ,từ khĩa: súng, bơng súng -Ghép bảng cài tiếng súng -GV đánh vần mẫu :sờ - ung – sung – sắc - súng Đọc trơn súng Bơng súng GV chỉnh sửa cách đọc cho HS Vần ưng( hướng dẫn tương tự) *Giải lao *Viết -GV viết mẫu vần ung – ưng – bơng súng – sừng hươu *Đọc từ ngữ ứng dụng:, cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng -GV đọc mẫu *Củng cố: Gọi HS đọc lại bài -Nhận xét tiết học : -HS đọc câu ứng dụng -HS viết bảng con -HS đọc theo GV : ung - ưng -Vần ung gồm cĩ âm u đứng trước, , âm ng đúng sau -HS CN – ĐT -HS đánh vần ,đọc trơn -HS viết vào bảng con : ung – ưng – bơng súng – sừng hươu -HS CN –ĐT -2HS Tiết 2 Hoạt động 3 : Luyện tập *Luyện đọc -Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 -GV hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng : Khơng sơn mà đỏ Khơng gõ mà kêu Khơng khều mà rụng Quan sát tranh minh họa GV đọc mẫu câu ứng dụng Chỉnh sửa phát âm cho HS Gọi HS giải câu đố *Luyện viết -Yêu cầu HS viết vở tập viết Bài 54 *Luyện nĩi -GV treo tranh minh họa -Chủ đề luyện nĩi hơm nay là gì ? -Trong tranh vẽ gì? Trong rừng thường cĩ những gì? Em cĩ thích được đi chơi ở rừng khơng? 4.Củng cố ,dặn dị -Gọi HS đọc lại bài -Về nhà đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài tiếp theo -Nhận xét tiết học: .. -HS CN – ĐT -HS quan sát tranh minh họa -HS CN – ĐT -ơng mặt trời, sấm, hạt mưa -HS viết vở Tập viết -HS : Rừng, thung lũng, suối, đèo. Vẽ cây, núi, nhà , ruộng. Cĩ cây, hổ báo, chim, rắn. Cĩ -3HS Thứ năm, ngày 8 tháng 11 năm 2012 Tốn Tiết 52 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I/MỤC TIÊU 1.Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 8. 2.Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ CHUẨN BỊ Bài tập 1 , 2( cột 1,3,4) ,3( dịng 1),4a trang 71 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1.Ổn định: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Tính: 7 - 1 - 1 = 7 – 2 + 0 =. Gọi 2HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7 3.Bài mới: Giới thiệu bài “Phép cộng trong phạm vi 8“ Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 Hướng dẫn HS thành lập cơng thức 7 + 1 = 8, 1 + 7 = 8 GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong sách rồi nêu bài tốn :Nhĩm bên trái cĩ 7 hình vuơng, nhĩm bên phải cĩ 1 hình vuơng. Hỏi tất cả cĩ bao nhiêu hình vuơng? -GV: Như vậy 7 thêm 1 là mấy? -Yêu cầu HS nhắc lại -GV gọi HS lên điền kết quả vào chỗ chấm: 7 + 1 = .... -Gọi HS đọc -GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: 1 hình vuơng thêm 7 hình vuơng bằng mấy hình vuơng? 1 hình vuơng thêm 7 hình vuơng bằng mấy hình vuơng ? Vậy 1 cộng 7 bằng mấy? (gọi HS lên bảng điền) Vậy 7 + 1 cĩ bằng 1 + 7 khơng? Và bằng mấy? -Gọi HS đọc lại: 7 + 1 = 8, 1 + 7 = 8 Phép cộng 6 + 2 = 8,2 + 6 = 8,5 + 3 = 8, 3 + 5 =8, 4 + 4 =8 (hướng dẫn tương tự ) Bảng cộng trong phạm vi 8 -GV gọi HS đọc lại các phép cộng : 7 +1 = 8 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 4 + 4 = 8 -GV xĩa kết quả ,gọi HS lên điền lại Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 :Tính HS làm vào bảng con 5 1 5 4 2 3 + + + + + + 3 7 2 4 6 4 Bài 2 :Tính -Yêu cầu HS làm bài sau đĩ đọc kết quả 1 + 7 = 3 + 5 = 4 + 4 = 7 + 1 = 5 + 3 = 8 + 0 = 7 – 3 = 4 + 1 = 0 + 2 = Bài 3 :Tính -Yêu cầu HS nêu lại cách tính,2HS lên bảng 1 + 2 + 5 = 3 + 2 + 2 = Bài 4 :Viết phép tính thích hợp: -GV yêu cầu HS nêu bài tốn -Gọi 2HS lên bảng thi đua viết phép tính thích hợp -GV chữa bài 4. Củng cố - dặn dị : -Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 -Về nhà xem lại ,làm lại bài và chuẩn bị bài“ Phép trừ trong phạm vi 8” -Nhận xét tiết học : . -2HS lên bảng ,lớp viết bảng lớp 7 - 1 - 1 = 5 7 – 2 + 0 =5 2HS đọc - Cĩ tất cả 8 hình vuơng -7 thêm 1 là 8 -HS nhắc lại -HS : 7 cộng 1 bằng 8 -Bằng 8 hình vuơng -Bằng 8 hình vuơng -1 + 7 = 8 -7 + 1 cũng bằng 1 + 7 và bằng 8 -HS đọc lại -HS CN – ĐT -HS lên điền lại kết quả -HS làm bảng con 5 1 5 4 2 3 + + + + + + 3 7 2 4 6 4 8 8 7 8 8 7 -HS CN sau đĩ nêu kết quả 1 + 7 =8 3 + 5 =8 4 + 4 =8 7 + 1 =8 5 + 3 =8 8 + 0 =8 7 – 3 =4 4 + 1 =5 0 + 2 =2 -HS nêu lại cách tính -2HS lên bảng tính 1 + 2 + 5 =8 3 + 2 + 2 =7 -Cĩ 6con cua, thêm 2con cua nữa.Hỏi cĩ tất cả mấy con cua? -2HS thi đua: 6 + 2 = 8 2HS Thứ năm, ngày 8 tháng 11 năm 2012 THỦ CƠNG TIẾT 13: Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình I/ MỤC TIÊU 1.Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy 2.Xé ,dán được ít nhất một hình trong các hình đã học. Đường xé cĩ thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giấy màu ,hồ dán ,bút chì ,vở thủ cơng III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1/ Ổn định : hát 1’ 2 / Kiểm tra bài cũ Kiểm tra dụng cụ của HS 3 / Bài mới - Giới thiệu bài :” Các quy ước cơ bản gấp giấy và g
Tài liệu đính kèm: