Tiếng việt
Tiết 101 – 102 Bài 46: Vần ôn – ơn
I.Mục tiêu
1. Đọc được :ôn, ơn, con chồn, sơn ca ,từ và câu ứng dụng
2. Viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca
3. Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng ,luyện nói
ật tự, giờ nào việc náy -Đôi bạn học tập tốt -Truy bài đầu giờ -Nhặt của rơi trả lại ngưởi mất -Không vi phạm nội qui trường, lớp Thứ ba, ngày 30 tháng 10 năm 2012 Tiếng việt Tiết 103 – 104 Bài 47: en - ên I.Mục tiêu 1.Đọc được :en, ên, lá sen ,con nhện ,từ và câu ứng dụng 2.Viết được en, ên, lá sen, con nhện 3.Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề :Bên phải, bên trái, bên dưới, bên trên. II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng ,luyện nói III.Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định : 2’ Hát 2.Kiểm tra bài cũ : 5’ Bài 46 : Vần ôn - ơn -2HS đọc bài -HS viết bảng con : ôn bài, khôn lớn GV nhận xét 3.Bài mới: 25’ Vần en – ên Hoạt động 1 : Giới thiệu bài GV giới thiệu : Vần en – ên GV viết bảng vần en – ên Hoạt động 2 : dạy học vần Vần en *Nhận diện vần -Yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần en -Yêu cầu HS cài vần en (GV cài mẫu ) *Đánh vần -Vần : GV đánh vần mẫu : e – n – en Chỉnh sửa phát âm cho HS -Tiếng khóa ,từ khóa: sen Yêu cầu HS phân tích tiếng sen GV đánh vần mẫu :e – n – en Sờ - en – sen Lá sen GV chỉnh sửa cách đọc cho HS Vần ên( hướng dẫn tương tự) *Giải lao *Viết -GV viết mẫu vần en – ên- lá sen – con nhện -Độ cao của 2 con chữ e ,n là 2 ô li -Đặt bút ở giữa dòng kẻ thứ 1 và thứ 2 Viết chữ e sau đó viết liền nét âm n kết thúc ở dòng kẻ thứ 2 *Đọc từ ngữ ứng dụng: áo len, khen ngợi, mũi tên, nển nhà -GV đọc mẫu *Củng cố : Gọi HS đọc lại bài -Nhận xét tiết học : .. -HS đọc bài 46 SGK -HS viết bảng con -HS đọc theo GV :en – ên -Vần en được tạo nên từ 2 âm :âm e đứng trước , âm n đứng sau -HS cài vần en -HS CN – ĐT -HS K–G -HS đánh vần ,đọc trơn -HS viết vào bảng con : en – ên – lá sen – con nhện -HS CN –ĐT -3HS Tiết 2 Hoạt động 3 : Luyện tập *Luyện đọc -Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 Quan sát tranh minh họa -GV hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng : Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. GV đọc mẫu câu ứng dụng Chỉnh sửa phát âm cho HS *Luyện viết -Yêu cầu HS viết vở tập viết Bài 47 *Giải lao *Luyện nói -GV treo tranh minh họa Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? -Trong tranh vẽ nhữnggì ? Em viết bằng tay phải hay tay trái? 4.Củng cố ,dặn dò -Gọi HS đọc lại bài -Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài 48 : in – un -Nhận xét tiết học: .. -HS CN – ĐT -HS quan sát tranh minh họa -HS CN – ĐT -HS viết vở Tập viết -HS : bên phải, bên trái, bên dưới, bên trên -Con mèo ở bên trên cái bàn, con chó ở dưới cái bàn, quả bóng ở bên trái cái bàn, cái ghế ở bên phải cái bàn 2HS thi đua đọc to rõ bài Thứ ba, ngày 30 tháng 10 năm 2012 Toán Tiết 46 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I/MỤC TIÊU 1.Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 6. 2.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/ CHUẨN BỊ Bài tập 1 , 2( cột 1,2,3) ,3( cột 1,2),4 trang 65 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Ổn định: Hát 2’ Kiểm tra bài cũ: 3’ Tính: 2 - 1 - 1 = 5 – 2 + 0 =. GV nhận xét Bài mới: 30 ‘ Giới thiệu bài “Phép cộng trong phạm vi 6“ Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 15’ Hướng dẫn HS thành lập công thức 5 + 1 = 6, 1 + 5 = 6 GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong sách rồi nêu bài toán :Nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác? -GV: Như vậy 5 thêm 1 là mấy? -Yêu cầu HS nhắc lại -GV gọi HS lên điền kết quả vào chỗ chấm: 5 + 1 = .... -Gọi HS đọc -GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác bằng mấy hình tam giác? 1 hình tam giác thêm 5 hình tam giác bằng mấy hình tam giác ? Vậy 1 cộng 5 bằng mấy? (gọi HS lên bảng điền) Vậy 5 + 1 có bằng 1 + 5 không? Và bằng mấy? -Gọi HS đọc lại: 5 + 1 = 6, 1 + 5 = 6 Phép cộng 4 + 2 = 6,2 + 4 = 6,3 + 3 = 6, (hướng dẫn tương tự ) Bảng cộng trong phạm vi 6 -GV gọi HS đọc lại các phép cộng : 5 + 1 =6 , 1 + 5 = 6 , 4 + 2 = 6 , 2 + 4 = 6, 3 + 3 = 6 -GV xóa kết quả ,gọi HS lên điền lại Hoạt động 2 : Thực hành 15’ Bài 1 :Tính HS làm vào bảng con 5 2 3 1 4 0 + + + + + + 1 4 3 5 2 6 Bài 2 :Tính -Yêu cầu HS làm bài sau đó đọc kết quả 4 + 2 = 5 + 1 = 5 + 0 = 2 + 4 = 1 + 5 = 0 + 5 = Bài 3 :Tính -Yêu cầu HS nêu lại cách tính 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = Bài 4 :Viết phép tính thích hợp: -GV hướng dẫn HS nêu bài toán -Gọi 2HS lên bảng viết phép tính thích hợp 4. Củng cố - dặn dò : -Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6 -Về nhà làm lại bài và chuẩn bị bài“ Phép trừ trong phạm vi 6” -Nhận xét tiết học : -2HS lên bảng ,lớp viết bảng lớp 2 - 1 - 1 = 1 5 – 2 + 0 =3. - có tất cả 6 hình tam giác -5 thêm 1 là 6 -HS nhắc lại -HS : 5 cộng 1 bằng -Bằng 6 hình tam giác -Bằng 6 hình tam giác -5 + 1 = 6 -5 + 1 cũng bằng 1 + 5 và bằng 6 -HS đọc lại -HS CN – ĐT -HS lên điền lại kết quả -HS làm bảng con 5 2 3 1 4 0 + + + + + + 1 4 3 5 2 6 6 6 6 6 6 6 -HS CN sau đó nêu kết quả 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5 2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 5 = 5 -HS làm bảng con 4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6 3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6 -HS nêu bài toán a)Có 4 con chim ở trên cành, 2 con chim bay tới. Hỏi có tất cả mấy con chim? b)Có 3 ô tô mầu đen và 3 ô ôt màu trắng. Hỏi có tất cả mấy xe ô tô ? 4 + 2 = 6 3 +3 = 6 4HS Thứ ba, ngày 30 tháng 10 năm 2012 ĐẠO DỨC TIẾT 12 : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (tiết 1) I/ MỤC TIÊU 1.Biết: được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam 2.Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì 3.Thực hiện nghim trang khi chào cờ đầu tuần 4.Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. 5.Biết: Nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II/CHUẨN BỊ Tranh SGK ,VBT Đạo đức III.Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ồn định: hát 1’ 2. Baøi cuõ : 3’ Gia đình Nhận xét kiểm tra 3. Baøi môùi: 25’ Giôùi thieäu baøi” Nghiêm trang khi chào cờû” (Tiết 1) Hoaït ñoäng 1:Làm bài tập 1 và thảo luận cả lớp Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết? Kết luận: Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản. TE có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam. Hoaït ñoäng 2:Làm bài tập 2. -Chia nhoùm 4 -Yeâu caàu hoïc sinh thảo luận theo tranh. Toå 1: tranh 1,3. Toå 2: tranh 2,3. Toå 3: tranh1, 3. Toå 4: tranh 2,3. -Trình bày trước lớp, trả lời câu hỏi: Những người trong tranh đang làm gì? Tư thế họ đứng khi chào cờ như thế nào? Tại sao phải như vậy? ( tranh 1,2) Vì sao họ lạii sung sướng nâng lá cờ Tổ quốc? ( trảnh 3 ) Keát luaän: -Quốc kì tượng trung ho một nước. Quốc kì Việt nam màu đỏ ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng khi chào cờ Khi chào cờ cần phải: + Bỏ mũ nón +Sửa sang lại quần áo, đầu tóc cho chỉnh tề +Dứng nghiêm +Mắt hướng nhìn Quốc kì Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam. Giaûi lao. 1’ Hoaït ñoäng 3:Làm bài tập 3. HS thảo luận theo nhóm đôi và trả lời câu hỏi: -Các bạn trong tranh đang đứng như thế nào khi cháo cờ? Khi chào cờ chúng ta phải như thế nào ? Trình bày ý kiến Kết luận: Khi chào cờ phải đúng nghiêm trang, không quay ngang ,quay ngửa, nói chuyện riêng 4. Cuûng coá, daën doø. Tuyeân döông nhöõng hoïc sinh hoïc toát Daën: phải nghiêm đứng nghiêm khi chào cờ đầu tuần Nhaän xeùt tieát hoïc. .. -HS quan sát bức tranh của bài tập 1 và trả lời cuâ hỏi -HS thảo luận -Trình bày trước lớp -HS thảo luận nhóm 2 tranh bài tập 3 Các bạn đứng nghiêm, có 2 bạn bên đứng ở bìa đang nói chuyện riệng Phải đứng nghiêm, không quay qua quay lại Thứ tư, ngày 30 tháng 10 năm 2012 Toán Tiết 47 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I/MỤC TIÊU 1.Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 6. 2.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/ CHUẨN BỊ Bài tập 1 , 2 ,3( cột 1,2),4 trang 66 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định: Hát 2’ 2.Kiểm tra bài cũ: 3’ Tính: 4 + 2 = 3 + 3 = 5 + 1 = 4 + 1 =. GV nhận xét 3.Bài mới: 30’ Giới thiệu bài “Phép trừ trong phạm vi 6“ Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 15’ Hướng dẫn HS thành lập công thức 6 - 1 = 5, 6 – 5 = 1 GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong sách rồi nêu bài toán :Có 6 hình tam giác, bỏ bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? -GV: Như vậy 6 bớt 1 là mấy? -Yêu cầu HS nhắc lại -GV gọi HS lên điền kết quả vào chỗ chấm: 6 – 1 = .. -Gọi HS đọc -GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: 6 hình tam giác bớt đi 5 hình tam giác còn mấy hình tam giác ? Vậy 6 bớt 5 còn mấy? (gọi HS lên bảng điền) -Gọi HS đọc lại: 6 – 1 = 5, 6 – 5 = 1 Phép trừ6 – 2 =4, 6 – 2 = 2,6 -3 = 3 (hướng dẫn tương tự ) Bảng trừ trong phạm vi 6 -GV gọi HS đọc lại các phép trừ : 6 – 1 = 5, 6 – 5 = 1, 6 – 2 = 4, 6 – 4 = 2, 6 – 3 = 3 -GV xóa kết quả ,gọi HS lên điền lại Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 :Tính HS làm vào bảng con 6 6 6 6 6 6 - - - - - - 3 4 1 5 2 0 Bài 2 :Tính -Yêu cầu HS làm bài sau đó đọc kết quả 5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3 = 6 – 5 = 6 – 2 = 6 – 3 = 6 – 1 = 6 – 4 = 6 – 6 = Bài 3 :Tính -Yêu cầu HS nêu lại cách tính 6 – 4 – 2 = 6 – 2 – 1 = 6 – 2 – 4 = 6 – 1 – 2 = Bài 4 :Viết phép tính thích hợp: -GV hướng dẫn HS nêu bài toán -Gọi 2HS lên bảng viết phép tính thích hợp 4. Củng cố - dặn dò : -Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6 -Về nhà làm lại bài và chuẩn bị bài“ Luyện tập” -Nhận xét tiết học : . -2HS lên bảng ,lớp viết bảng lớp 4 + 2 =6 3 + 3 =6 5 + 1 =6 4 + 1 =6. - Còn lại 5 hình tam giác -6 bớt 1 còn 5 -HS nhắc lại -HS : 6 trừ 1 bằng 5 -Còn 5 hình tam giác -6 – 5 = 1 -HS đọc lại -HS CN – ĐT -HS lên điền lại kết quả -HS làm bảng con 6 6 6 6 6 6 - - - - - - 3 4 1 5 2 0 3 2 5 1 4 6 -HS CN sau đó nêu kết quả 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3 6 – 1 = 5 6 – 4 = 2 6 – 6 = 0 -HS làm bảng con 6 – 4 – 2 = 0 6 – 2 – 1 = 3 6 – 2 – 4 = 0 6 – 1 – 2 = 3 -HS nêu bài toán a)Ban đầu có 6 con vịt bơi ở dưới nước, sau đó 1 con vịt chạy lên bờ. Hỏi dưới nước òn lại mấy con vịt? b)Ban đầu có 6 con chim đậu trên cành, sau đó 2 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy conc chim? 6 – 1 = 5 6 – 2 = 4 3HS Thứ tư, ngày 31 tháng 10 năm 2012 Tiếng việt Tiết 105 – 106 In – un I.Mục tiêu 1.Đọc được :in, un, đèn pin, con giun ,từ và câu ứng dụng 2.Viết được in, un ,đèn pin, con giun 3.Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề :Nói lời xin lỗi. II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng ,luyện nói III.Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định : 2’ Hát 2.Kiểm tra bài cũ : 5’ Bài 47 : Vần en – ên -2HS đọc: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu là chuối -HS viết bảng con : khen ngợi, mũi tên GV nhận xét 3.Bài mới: 25’ Vần in – un Hoạt động 1 : Giới thiệu bài GV giới thiệu : Vần in – un GV viết bảng vần in – un Hoạt động 2 : dạy học vần Vần in *Nhận diện vần -Yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần in -Yêu cầu HS cài vần in (GV cài mẫu ) *Đánh vần -Vần : GV đánh vần mẫu : i – n – in Chỉnh sửa phát âm cho HS -Tiếng khóa ,từ khóa: pin, đèn pin Yêu cầu HS phân tích tiếng pin GV đánh vần mẫu :i – n – in ( Đọc trơn) pờ - in – pin đèn pin GV chỉnh sửa cách đọc cho HS Vần un( hướng dẫn tương tự) *Giải lao *Viết -GV viết mẫu vần in– un- đèn pin – con giun -Độ cao của 2 con chữ i ,n là 2 ô li -Đặt bút ở giữa dòng kẻ thứ 1 và thứ 2 Viết chữ i sau đó viết liền nét âm n kết thúc ở dòng kẻ thứ 2 *Đọc từ ngữ ứng dụng: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới -GV đọc mẫu *Củng cố : Gọi HS đọc lại bài -Nhận xét tiết học : .. -3HS đọc câu ứng dụng -HS viết bảng con -HS đọc theo GV :in – un -Vần in được tạo nên từ 2 âm :âm i đứng trước , âm n đứng sau -HS cài vần in -HS CN – ĐT -HS K–G -HS đánh vần ,đọc trơn -HS viết vào bảng con : in – un – đèn pin – con giun -HS CN –ĐT -3HS Tiết 2 Hoạt động 3 : Luyện tập *Luyện đọc -Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 Quan sát tranh minh họa -GV hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng : Ủn à ủn ỉn Chin chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ GV đọc mẫu câu ứng dụng Chỉnh sửa phát âm cho HS *Luyện viết -Yêu cầu HS viết vở tập viết Bài 48: in, un ,đèn pin, con giun *Giải lao *Luyện nói -GV treo tranh minh họa Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? -Trong tranh vẽ gì ? -Em có biết tại sao bạn nam trong tranh mặt lại buồn như vậy không ? Khi nào cần nói lời xin lỗi ? 4.Củng cố ,dặn dò -Gọi HS đọc lại bài -Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài 49 : iên - yên -Nhận xét tiết học: .. -HS CN – ĐT -HS quan sát tranh minh họa -HS CN – ĐT -HS viết vở Tập viết -HS : Nói lời xin lỗi -Bạn Nam đi học muộn Nói lời xin lỗi khi mình phạm lỗi, làm phiền người người khác 4HS Thứ tư, ngày 31 tháng 10 năm 2012 TOÁN (PĐ ) Tiết 15 Luyện tập Số 0 trong phép trừ I/MỤC TIÊU 1.Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 6. 2.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định: 1’Hát 2.Kiểm tra bài cũ: 3’ -Tính : 6 - 1 = ? 6 - 5 = ? 6 - 3 = ? 6 - 2 = ? GV nhận xét 3.Bài mới: VBT/ 50 Giới thiệu bài “luyện tập“ Bài 1 :Tính HS làm vào bảng con 6 6 6 6 6 6 - - - - - - 5 4 3 2 1 0 Bài 2 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm -Yêu cầu HS làm bài sau đó đọc kết quả 5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3 = 1 + ... = 6 ... + 4 = 6 ... + 3 = 6 6 – 5 = 6 – 2 = 6 – 3 = 6 – 1 = 6 – 4 = 6 - ...=3 Bài 3 :Tính -Yêu cầu HS nêu lại cách tính 6 – 5 – 1 = 6 – 4 – 2 = 6 – 3 – 3= 6 – 1 – 5 = 6 – 2 – 4 = 6 – 6 = Bài 4 :Viết phép tính thích hợp: -GV hướng dẫn HS nêu bài toán -Gọi 2HS lên bảng viết phép tính thích hợp Bài 5 : > < = ? 6 – 5 ... 6 6 – 1 ... 4 +1 6 – 4 ... 1 5 – 3 ... 5 – 2 5 – 2 ... 3 6 – 3 ... 6 – 2 4.Củng cố - dặn dò : -Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài“ Luyện tập chung” -Nhận xét tiết học : -2HS lên bảng ,lớp viết bảng con 6 - 1 = 5 6 - 5 = 1 6 - 3 = 3 6 - 2 = 4 -HS làm bảng con 6 6 6 6 6 6 - - - - - - 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 -HS CN sau đó nêu kết quả 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 1 + 5 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3 6 – 1 = 5 6 – 4 = 2 6 – 3 =3 -HS làm bảng con 6 – 5 – 1 = 0 6 – 4 – 2 = 0 6 – 3 – 3= 0 6 – 1 – 5 = 0 6 – 2 – 4 = 0 6 – 6 = 0 -HS nêu bài toán a)Ban đầu có 6 con vịt bơi ở dưới nước, sau đó 2con vịt chạy lên bờ. Hỏi dưới nước òn lại mấy con vịt? ( 6 – 2 = 4 ) b)Ban đầu có 6 con chim đậu trên cành, sau đó 1 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy conc chim? (6 – 1 = 5) HS làm vào VBT, 2 HS lên bảng làm 6 – 5 < 6 6 – 1 = 4 +1 6 – 4 > 1 5 – 3 < 5 – 2 5 – 2 = 3 6 – 3 < 6 – 2 3HS Thứ tư, ngày 30 tháng 10 năm 2012 Hoạt động tập thể Tiết 15 HƯỚNG DẪN HS CHƠI CÁCH CHƠI MÔN CỜ VUA I.Mục đích HS biết cch1 sắp xếp quân cờ và di chuyển Hậu, Vua, Xe, Tượng, Mã, Tốt II.Chuẩn bị : 5 - 7 bộ cờ vua III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ *GV hướng dẫn HS cách xếp quân cờ trên bàn cờ Hàng 1 và 2: xếp quân trắng Hàng 7 và 8: xếp quân đen Bên trắng và bên đen đều xếp quan như sau: +2Xe ở 2 góc bàn cờ + Kế đó là 2 mã +Kế tiếp là 2 Tượng +Hậu trắng nằm ô trắng, Hậu đen nằm ô đen +Kế hậu là Vua Yêu cầu HS thực hành xếp bàn cờ *Hướng dẫn HS cách di chuyển các quân cờ - Vua: đi thẳng , ngang, chéo. Mỗi lần đi được 1 ô - Hậu: đi thẳng, ngang, chéo. Mỗi lần đi được nhiều ô - Xe: đi thẳng, ngang. Đi nhiều ô - Tượng: Đi nhiều ô, theo đường chéo màu ô nó đứng( Tượng trắng đi theo đường chéo trắng, Tượng đen đi theo đường chéo đen) - Mã: đi chéo trong hình chữ nhật 6 ô, hay đi hình chữ L Yêu cầu HS thực hành di chuyển các quân cờ * Trò chơi: Thi đua xếp bàn cờ GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách chơi Tổ chức cho HS chơi thử Tổ chức cho HS chơi Tổng kết trò chơi, tuyên dương đội thắng *Củng cố - dặn dò: Gọi 1 HS lên xếp lại bàn cờ Gọi HS nêu lại cách di chuyển của các quân cờ Dặn: về nhà tập xếp bàn cờ và tập đi các quân cờ *Nhận xét tiết học: HS thực hành cếp bàn cờ theo nhóm 5 HS thực hành di chuyển các quân cờ HS tham gia trò chơi Thứ năm, ngày 1 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt Tiết 107 – 108 Bài 49: Vần iên - yên I.Mục tiêu 1.Đọc được : iên, yên, đèn điện ,con yến ,từ và câu ứng dụng 2.Viết được iên, yên, đèn điện ,con yến 3.Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề :Biển cả II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng ,luyện nói III.Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định : 2’ Hát 2.Kiểm tra bài cũ : 5’ Bài 48 : in – un -HS viết bảng con : xin lỗi, vun xới -2HS đọc câu ứng dụng GV nhận xét 3.Bài mới: 25’ Vần iên – yên Hoạt động 1 : Giới thiệu bài GV giới thiệu : Vần iên – yên GV viết bảng vần iên - yên Hoạt động 2 : dạy học vần Vần iên *Nhận diện vần -Yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần iên -Ghép bảng cài vần iên *Đánh vần -Vần : GV đánh vần mẫu : i – ê– n - iênvà đọc trơn : iên Chỉnh sửa phát âm cho HS -Tiếng khóa ,từ khóa: điện ,đèn điện -Ghép bảng cài tiếng điện -GV đánh vần mẫu :Đờ - iên –điên – nặng – điện Đọc trơnđiện Đèn điện GV chỉnh sửa cách đọc cho HS Vần yên( hướng dẫn tương tự) *Giải lao *Viết -GV viết mẫu vầniên – yên – đèn điện – con yến *Đọc từ ngữ ứng dụng: cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui -GV đọc mẫu *Củng cố: Gọi HS đọc lại bài -Nhận xét tiết học : -HS viết bảng con -HS đọc câu ứng dụng -HS đọc theo GV :iên - yên -Vần iên gồm có âm I đứng trước, âm ê đứng giữa, âm n đúng cuối -HS CN – ĐT -HS đánh vần ,đọc trơn -HS viết vào bảng con : iên – yên – đèn điện – con yến -HS CN –ĐT -2HS Tiết 2 Hoạt động 3 : Luyện tập *Luyện đọc -Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 Quan sát tranh minh họa -GV hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng : Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cà đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. GV đọc mẫu câu ứng dụng Chỉnh sửa phát âm cho HS *Luyện viết -Yêu cầu HS viết vở tập viết Bài 49 *Luyện nói -GV treo tranh minh họa -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? -Trong tranh vẽ gì? ở biển thường có những gì? Nước biển mặn hay ngọt? 4.Củng cố ,dặn dò -Gọi HS đọc lại bài -Về nhà đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài tiếp theo -Nhận xét tiết học: .. -HS CN – ĐT -HS quan sát tranh minh họa -HS CN – ĐT -HS viết vở Tập viết -HS : Biển cả -Sóng biển, thuyền buồm, núi, đá... Biể có cá, thuyền, san hô... Mặn.. -3HS Thứ năm, ngày 1 tháng 11 năm 2012 Toán Tiết 48 LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU 1.Thực hiện được phép cộng ,phép trừ trong phạm vi 6 II/ CHUẨN BỊ Bài tập 1 - 2 – 3 -4 (dòng 1), 5 trang 67 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6 GV nhận xét 3.Bài mới: Bài 1 :Tính -Yêu cầu HS làm bảng con ,lưu ý viết các số thẳng cột 5 6 4 6 3 6 + - + - + - 1 3 2 5 3 6 Bài 2 :Tính -Yêu cầu HS làm CN sau đó nêu kết quả 1 + 3 + 2 = 6 – 3 – 1 = 6 – 1 – 2 = Bài 3 : > , < , = ? -Gọi 3HS lên bảng làm 2 + 3 ... 6 3 + 3 ... 6 4 + 2 ... 5 Bài 4:Số ? -GV nêu đề toán, HS viết số cần điền vào bảng con ... + 2 = 5 3 + ... = 6 ... + 5 = 6 Bài 5 :Viết phép tính thích hợp: -GV yêu cầu HS nêu bài toán ( có nhiều cách nêu) *Có 4con vịt đang đứng, 2con đang chạy đi. Hỏi tất cả có mấy con vịt? ( 4 + 2 = 6) *Có 6con vịt ,2con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con vịt? ( 6 – 2 = 4) -Gọi HS lên viết phép tính 4. Củng cố - dặn dò : -Thi đua tính : 6 – 2 – 1 = 6 – 4 = 4 + 2 = 6 - 2 = -Về nhà xem lại ,làm lại bài và chuẩn bị bài“Phép cộng trong phạm vi 7“ -Nhận xét tiết học : . 4 HS đọc -HS bảng con 5 6 4 6 3 6 + - + - + - 1 3 2 5 3 6 6 3 6 1 6 0 -HS CN ,nêu kết quả 1 + 3 + 2 = 6 6 – 3 – 1 = 2 6 – 1 – 2 = 3 -3HS làm bảng lớp ,lớp làm vào SGK 2 + 3 < 6 3 + 3 = 6 4 + 2 < 5 -HS CN 4 + 2 = 5 3 + 3 = 6 ... + 5 = 6 -HS nêu bài toán -HS viết phép tính Thi đua 6 – 2 – 1 =3 6 – 4 =2 4 + 2 =6 6 - 2 =4 Thứ năm, ngày 1 tháng 11 năm 2012 THỦ CÔNG TIẾT 12: Ôn tập chương 1: Kĩ thuật xé ,dán I/ MỤC TIÊU 1.Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy 2.Xé ,dán được ít nhất một hình trong các hình đã học. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giấy màu ,hồ dán ,bút chì ,vở thủ công III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/ Ổn định : hát 1’ 2 / Kiểm tra bài cũ Kiểm tra dụng cụ của HS 3 / Bài mới - Giới thiệu bài *Ôn tập -Kể tên những bài đã xé , dán Nêu cách chọn giấy màu cho từng bài và quy trình xé, dán *Thực hành HS thực hành xé, dán hình mình thích nhất 4 / Củng cố dặn dò Về nhà tập xé lại nhìêu lần cho đẹp và chuẩn bị tuần sau -Nhận xét tiết học : . -Xé dán hình vuông ,hình tròn Xé, dán hình chữ nhật, hình tròn Xé ,dán hình quả cam Xé dán hình cây đơn giản Xé, dán hình con gà con -HS nêu -HS thực hành xé, dán Thứ năm, ngày 1 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt (Đọc) Tiết 16 Bài 48, 49 : in – un- iên- yên I/ MỤC TIÊU Đọc được các vần, từ và câu ứng dụng có các vần in – un- iên- yên II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ 2HS đọc : đèn pin, mưa phùn, kiến đen, yên ngựa 3/ Bài mới GV giới thiệu bài *Luyện đọc -Bài 48, 49 -kiên trì, biển lớn, số chín, nhún nhảy, chuối chín, bún bò, chiến đấu, miền núi, yên xe Dưới đáy biển có nhiều san hô. Bạn trai xin lỗi cô giáo GV đọc mẫu GV chỉnh sửa phát âm cho HS 4/ Củng cố -dặn dò Về nhà luyện đọc lại bài nhiều lầnvà chuẩn bị bài sau *Nhận xét tiết học: -HS CN -HS CN- NHÓM –ĐT HS đọc nối tiếp Thứ năm, ngày 1 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt (Viết) Tiết 16 Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới I/ MỤC TIÊU HS nhìn bảng ,viết đúng câu: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới II/CÁC HOẠT
Tài liệu đính kèm: