HC VÇN :
BÀI : IÊU- YÊU
I. MơC tiªu :
- §c ®ỵc: iªu, yªu, diỊu s¸o, yªu quý; t vµ c©u ng dơng.
- Vit ®ỵc: iªu, yªu, diỊu s¸o, yªu quý.
- LuyƯn ni t 2-4 c©u theo chđ ®Ị:BÐ t giíi thiƯu
II. § dng d¹y hc :
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Bé tự giới thiệu. Toán.
Tiết 50 : 51 - 15
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51-15.
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu(vẽ trên giấy kẻ ô li)
- BT 1( cột 1,2,3), 2 (a,b), 4. HS KG làm bài còn lại.
1.Giáo viên : 5 bó 1 chục que tính và 1 que rời.
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.
i trưa, Cừu -Tranh minh hoạ phần luyện nĩi: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. TOÁN LUYỆN TẬP. -Thuộc bảng 11trừ đi một số . -Thực hiện được phép trừ dạng 51-15. -Biết tìm số hạng của một tổng . -Biếtgiải bàitốncĩ một phép trừ dạng 31-5. Làm được các bài tập 1,2(cột 1,2),3(a,b),4. * HS khá, giỏi làm các BT 2(cột 3ab) BT3 (c) BT5 * GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi .Điều chỉnh bài 5 cột 3 , - HS : SGK III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1.Ổn định tổ chức : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.( 2em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Giới thiệu bài :Hơm nay cơ giới thiệu cho các em vần mới: ưu, ươu – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần ưu -ươu +Mục tiêu: nhận biết được: ưu, ươu và trái lựu, hươu sao +Cách tiến hành :Dạy vần ưu: -Nhận diện vần : Vần ưu được tạo bởi: ư và u GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ưu và iu? Phát âm vần: -Đọc tiếng khố và từ khố : lựu, trái lựu -Đọc lại sơ đồ: ưu lựu trái lựu Dạy vần ươu: ( Qui trình tương tự) ươu hươu hươu sao - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng quy trình trên bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ -Đọc lại bài ở trên bảng *-Hoạt động 1: –Ghi đề đề bài *Hoạt động 2 : -Bài 1 Tính nhẩm : -GV cho hs nêu kết quả của từng phép tính -GV nhận xét tuyên duơng -Bài 3 : Tìm x Hỗ trơ lấy tổng trừ đi số hạng kia -GV nhận xét sửa sai *-Hoạt động 3: Giải toán có lời văn -Bài 4: ( Hoạt động nhóm) - Gọi HS đọc đề bài. - GV hướng dẩn – Gợi ý - GV chia nhóm – Phát phiếu - Các nhóm thực hiện – Trình bày Tóm tắt : -Cửa hàng có : 51 kg táo -Đã bán :26kg táo - Còn :kg ? -GV nhận xét 4/Củng cố : -HS đọc bảng trừ 11 trừ đi một số -GV nhận xét tiết học 5.Dặn dò : Về hoàn thành bài tập còn lại GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 3 NTĐ1 NTĐ2 HỌC VẦN Bài 42 : ưu, ươu I/ MỤC TIÊU : Đọc được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng. Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: -Tranh minh hoạ từ khố: trái lựu, hươu sao. Tranh câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu -Tranh minh hoạ phần luyện nĩi: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt Chính tả - nghe viết – Bài :ÔNG VÀ CHÁU. - Nghe viết chính xác bài Ct, trình bày đúng hai khổ thơ. - Làm được BT2, BT3 (a,b). 1.Giáo viên : Bài viết : Oâng và cháu. 2.Học sinh : Sách, vở chính tả, vở BT, nháp. III/ Hoạt động dạy học: Hát. Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc ưu, ươu ( HSKT ) +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: “Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nĩ thấy hươu, nai đã ở đấy rồi”. Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: ưu, ươu ( HSKT ) -MT:HS viết đúng các vần từ vào vở. -Cách tiến hành:GV đọc HS viết theo dịng vào vở Hoạt động 3:Luyện nĩi: +Mục tiêu: Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung “Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì? -Những con vật này sống ở đâu? -Trong những con vật này, con nào ăn cỏ? -Con nào thích ăn mật ong? -Con nào to xác nhưng rất hiền lành? -Em cịn biết con vật nào ở trong rừng nữa? -Em cĩbiết bài thơ hay bài hát nào về những con vật này? 4: Củng cố dặn dị Hoạt động 1: Nghe viết. a/ Ghi nhớ nội dung . -Giáo viên đọc mẫu lần 1. Hỏi đáp : -Bài thơ có tên là gì ? -Khi ông và cháu thi vật với nhau thì ai thắng ? -Khi đó ông đã nói gì với cháu ? -Giải thích : Xế chiều, rạng sáng. -Có đúng là ông thua cháu không ? b/ Hướng dẫn trình bày. -Bài thơ có mấy khổ thơ ? -Mỗi câu thơ có mấy chữ ? -Dấu hai chấm được đặt ở các câu thơ như thế nào ? -Dấu ngoặc kép có ở các câu nào ? -c/ Hướng dẫn viết từ khó : Đọc các từ khó cho HS viết bảng con. d/ Viết chính tả : Giáo viên đọc (Mỗi câu, cụm từ đọc 3 lần ). -Đọc lại. Chấm bài. Hoạt động 2 : Làm bài tập. Bài 2 : Yêu cầu gì ? -Chia bảng làm 2 cột cho HS thi tiếp sức.. Bài 3 a-b: Làm vào băng giấy các tiếng bắt đầu bằng l/ n hoặc dấu hỏi/ dấu ngã. -Nhận xét, cho điểm nhóm làm tốt . 3.Củng cố : Viết chính tả bài gì ? Giáo dục tính cẩn thận, viết chữ đẹp.Nhận xét tiết học. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 4 NTĐ1 NTĐ2 TOÁN Phép trừ trong phạm vi 5 -Giúp Học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. Tiếp tục củng có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng - Biết làm tính ttrừ trong phạm vi 5 -Giáo dục Học sinh tính cẩn thận, chính xác . Tích cực tham gia các hoạt động học toán Tranh vẽ ( mẫu vật ) quả cam SGK, VBTT. Tập làm văn – KỂ VỀ NGƯỜI THÂN. 1- Biết kể về ông, bà hoặc người thân, dựa theo CH gợi ý( BT1). - Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông , bà hoặc người thân.(BT2) 2. C¸c kü n¨ng sèng c¬ b¶n - xác định giái trị của Những người thân trong gia đình -GD học sinh tự nhận thức về bản thân mình Giáo dục HS biết lắng nghe tích cực - Thể hiện sự cảm thông của người khác trong gia đình . 1.Giáo viên Tranh minh họa Bài1 trong SGK. 2. Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1/ổn định (1’) 2/. Kiểm tra bài cũ : (5’):Luyện tập 3/Bài mới :Phép trừ trong phạm vi 5 HĐ 1 :(20 ‘) Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 5 *- Hướng dẫn Học sinh làm phép trừ : 5 – 1 = 4 Giáo viên gắn .............. .......... lên bảng và bớt 1 ....................... Hỏi còn lại mấy 5 bớt 1 còn mấy ? - Học sinh nêu phép tính -Giáo viên ghi phép tính lên bảng : 5 – 1 = 4 5–2 (tương tự) 5–3 = 2(tương tự) 5 – 4 = 1.(tương tự) HĐ 2(25’)THỰC HÀNH . Bài 1:Tính Bài 2 : Tính tương tự như bài tập 1 Học sinh về nhà làm? Bài 3: Học sinh nêu câu hỏi bài 3 HĐ 3: Củng cố , dặn dò è Giáo viên nhận xét : Trò chơi. Hoạt động 1 : Làm bài tập. Bài 1 : Yêu cầu gì ? -Gọi 1 em làm mẫu, hỏi từng câu. -GV theo dõi giúp đỡ các nhóm làm việc. -GV nhận xét chọn người kể tự nhiên hay nhất. Bài 2 :Yêu cầu gì ? -Giáo viên nhắc nhở : Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu cho đúng. Viết xong phải đọc lại bài, phát hiện và sửa sai. -Nhận xét, chấm điểm 3.Củng cố : Hôm nay học câu chuyện gì ? -Chúng ta cần làm gì với những người thân trong gia đình -Nhận xét tiết học. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Tập kể lại và biết viết thành bài văn viết ngắn gọn. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 5 NTĐ1 NTĐ2 ©m nh¹c ÔN TÌM BẠN THÂN - LÝ CÂY XANH I. MơC tiªu: - BiÕt h¸t theo giai ®iƯu vµ ®ĩng lêi ca cđa 2 bµi h¸t. - BiÕt h¸t kÕt hỵp vç tay hoỈc gâ ®Ưm theo bµi h¸t. - BiÕt h¸t kÕt hỵp vËn ®éng phơ ho¹ ®¬n gi¶n. II. §å dïng d¹y häc: -Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ -GV thuộc bài hát. Aâm nhạc ÔN TẬP BÀI HÁT– CHÚC MỪNG SINH NHẬT. Biết hát theo đúng giai điệu và đúng lời ca cảm. Bietá hát kết hợp với vận động phụ hoạ đơn giản . Học sinh biết hát kết hợp với vận động phụ hoạ đơn giản . Thuộc bài hát, nhạc cụ và băng nhạc. Thuộc bài hát. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ Gọi HS hát trước lớp. Gọi HS nhận xét. GV nhận xét phần KTBC 2.Bài mới : GT bài. Hoạt động 1 : *Ôn bài hát “Tìm bạn thân” Gọi từng tổ Học sinh hát, nhóm hát. GV chú ý để sửa sai. Gọi HS hát kết hợp phụ hoạ. Gọi HS hát kết hợp vỗ tay. Gọi HS hát và gõ theo tiết tấu. Hoạt động 2 : *Ôn bài hát “Lý cây xanh” Gọi từng tổ Học sinh hát, nhóm hát. GV chú ý để sửa sai. Gọi HS hát kết hợp phụ hoạ. Gọi HS hát kết hợp vỗ tay. Gọi HS hát và gõ theo tiết tấu. Tập nói thơ 4 chữ theo tiết tấu bài hát. Gọi Học sinh đọc thơ và gõ tiết tấu. 4.Củng cố : .Dặn dò về nhà:Ôn lại 2 bài hát đã học. Hát và biểu diễn cho cả nhà xem. Hoạt động 1 : Ôn bài hát Chúc mừng sinh nhật. -Giáo viên đệm đàn. -Gõ đệm theo nhịp 3/4 -Hát mẫu. -Hướng dẫn hát từng câu Hoạt động 2 : Trò chơi Đố vui. -Giáo viên hát một bài nhịp 2 và một bài nhịp 3. -Nhấn rõ trọng âm của nhịp 2 và nhịp 3. -Hát tiếp 2 bài khác. Đố tiếp học sinh. -Dùng thanh phách đệm theo bài hát. -Giáo viên hát dùng tay làm dấu hiệu. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Tập hát lại bài. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Thứ tu ngày 27 tháng10 năm 2010 Tiết 2 NTĐ1 NTĐ2 TỐN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ thực hành .Các bức tranh bài tập 4/60 Tập đọc Bµ Ch¸u I. Yªu cÇu cÇn ®¹t - Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc lời văn với giọng kể nhẹ nhàng. - Hiểu nội dung: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5 SGK) II. Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ - Nhĩm, cả lớp, cá nhân. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Củng cố bảng trừ trong phạm vi từ 3®5 . -Đọc lại phép trừ trong phạm vi 5 Hoạt động 2 : Thực hành -Cho học sinh mở SGK .Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các bài tập. Bài 1 : Tính theo cột dọc (HSKT làm 2 phép tính đầu ) -Cho học sinh làm bài vào vở bài tập tốn. Bài 2: Tính -Nêu yêu cầu bài tính -Nêu cách làm -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài Bài 3 : So sánh phép tính -Yêu cầu học sinh nêu cách làm -Cho học sinh làm bài vào bảng con. -Giáo viên sửa bài trên bảng Bài 4 : Cĩ 2 bài tập 4a, 4b -Cho học sinh nêu bài tốn và ghi phép tính phù hợp. -Cho học sinh giải miệng. Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm -Giáo viên ghi phép tính 5 – 1 = 4 + (HSgiỏi) -Muốn thực hiện bài tốn này em phải làm như thế nào ? -Giáo viên gọi vài em đọc lại phép tính 4.Củng cố dặn dị : - Dặn học sinh về ơn lại bài ,học thuộc bảng cộng trừ phạm vi 5 -Chuẩn bị bài hơm sau 1. Kiểm tra: - Đọc bài: Bưu thiếp + Bưu thiếp dùng để làm gì? - HS – GV nhận xét cho điểm 2.Bài mới . Giới thiệu bài: Luyện đọc: - GV đọc mẫu tồn bài . - Hớng dẫn hs luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ . a, Đọc từng câu . - Gvghi những từ HS đọc sai – HS luyện đọc b, Đọc từng đoạn trớc lớp . - Các em chú ý đọc nhấn giọng ở một số từ . - GV cho hs đọc trên bảng phụ . + Giải nghĩa từ : Đầm ấm . Màu nhiệm c, Đọc từng đoạn trong nhĩm . -Thi đọc giữa các nhĩm . - GV nhận xét GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 3 NTĐ1 NTĐ2 HỌC VẦN Bài 43 :ƠN TẬP I/ MỤC TIÊU : -Đọc được các vần cĩ kết thúc bằng u/o, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. -Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể ; Sĩi và cừu . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: -Bảng ơn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Sĩi và Cừu. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt Tập đọc Bµ Ch¸u I. Yªu cÇu cÇn ®¹t - Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc lời văn với giọng kể nhẹ nhàng. - Hiểu nội dung: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5 SGK) II. Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ - Nhĩm, cả lớp, cá nhân. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ ( 2 em) -Đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nĩ thấy hươu nai ...( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động 1 :Ơn tập: +Mục tiêu: Ơn các vần đã học +Cách tiến hành: Các vần đã học: Ghép chữ và vần thành tiếng Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện đọc ( HSKT : au, ao, êu,âu,iu,ưu ) -MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành: HSĐọc từ ngữ ứng dụng-GV chỉnh sửa phát âm -Giải thích từ: ao bèo cá sấu kì diệu Hoạt động 3: Luyện viết ( HSKT: au, ao, eo, iu, ) Hướng dẫn viết bảng con : -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dị Tìm hiểu bài: -Trớc khi gặp cơ tiên bà cháu sống với nhau ntn?. - Cơ tiên cho hạt đào và nĩi gì ? -Sau khi bà mất hai anh em sống ra sao ? -Thái độ của hai anh em ntn sau khi trở nên giàu cĩ ? -Vì sao hai anh em đã trở nên giàu cĩ mà khơng thấy sung sướng ? - Câu chuyện kết thúc như thế nào ? . Luyên đoc lai: - GV hướng dẫn hs đọc phân vai - Mỗi nhĩm 4 h/s đọc phân vai . - Tổ chức cho hs thi đọc tồn truyện 3. Củng cố, dặn dị: - Câu chuyện cho em biết điều gì? GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 4 NTĐ1 NTĐ2 HỌC VẦN Bài 43 :ƠN TẬP I/ MỤC TIÊU : Đọc được các vần cĩ kết thúc bằng u/o, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện rtheo tranh truyện kể ; Sĩi và cừu . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: -Bảng ơn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Sĩi và Cừu. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt Tốn 12 Trõ ®i mét sè 12-8 - Biết cách thực hiện phép trừ 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số. - Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ dạng 12 – 8 . - Bĩ một chục que tính và hai que tính rời, lời giải. - Cả lớp ,cá nhân . III/ Hoạt động dạy học: Hát. Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được đoạn thơ ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khơ ráo , cĩ nhiều châu chấu, cào cào. Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng các từ vào vở -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dịng Hoạt động 3:Kể chuyện: ( HS Khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh ) +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: “Sĩi và Cừu” +Cách tiến hành :-GV dẫn vào câu chuyện -GV kể diễn cảm, cĩ kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Một con Sĩi đĩi đang lồng lộn đi tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu. Nĩ chắc chắn mẩm được một bữa ngon lành. Nĩ tiến tới nĩi: -Này Cừu, hơm nay mày tận số rồi. Trước khi chết mày cĩ mong muốn gì khơng? Tranh 2: Sĩi nghĩ con mồi này khơng thể chạy thốt được. Nĩ liền thoắng giọng rồi cất tiếng sủa lên thật to . Tranh 3: Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của chĩ Sĩi. Anh liền chạy nhanh đến. Sĩi vẫn đang ngửa mặt lên, rống ơng ổng. Người chăn Cừu liền giáng cho nĩ một gậy. Tranh 4: Cừu thốt nạn. + Ý nghĩa : Con Sĩi chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội.Con Cừu bình tĩnh và thơng minh nên đã thốt chết. 4: Củng cố dặn dị Phép trừ 12-8: Bước 1: GV nêu bài tốn - Cĩ 12 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn bao nhiêu que tính ? - Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta phải làm ntn? - Viết bảng 12- 8 = ? Bước 2.Tìm kết quả . -Yêu cầu học sinh sử dụng que tính tìm kết quả -Yêu cầu học sinh nêu cách bớt . * Vậy 12- 8=? Bước 3:Đặt tính rồi tính . -Yêu cầu hs lên bảng đặt tính rồi tính - Nêu cách đặt tính và tính . . Lập bảng trừ: Cho hs sử dụng que tính tìm kết quả . GV ghi bảng . GV kiểm tra một số em. .Thực hành: Bài 1: (a) - Y/c h/s nhẩm và ghi kết quả . -Nêu cách nhẩm Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào BC +BL Bài 4: - Cho học sinh nêu yêu cầu. - Phân tích bài tốn. - Muốn biết cĩ bao nhiêu quyển vở bìa xanh ta làm ntn? Tĩm tắt : Xanh và đỏ: 12 quyển Đỏ : 6 quyển Xanh : . Quyển ? - GV nhận xét chữa bài 3. Củng cố, dặn dị: - Nhận xét tiết học . - Về nhà học thuộc bảng cơng thức 12 trừ đi một số. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Thứ nam ngày 28 tháng10 năm 2010 Tiết 1 NTĐ1 NTĐ2 HỌC VẦN Tăng cường đọc Thể dục §iĨm sè 1-2: 1-2..Theo ®éi h×nh vßng trßn Trß ch¬i bá kh¨n I. Yªu cÇu cÇn ®¹t - Điểm số 1-2 ; 1-2 theo đội hình vong trịn.Yêu cầu điểm số đúng rõ ràng. - Học trị chơi “ Bỏ khăn”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động . II. Địa điểm phương tiện -Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh nơi tập,đảm bảo an tồn luyện tập. - Phương tiện : Chuẩn bị cịi và khăn III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1/ Phần mở đầu -GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học,chấn chỉnh đội hình, trang phục luyện tập. - Khởi động xoay các khớp. 2/ Phần cơ bản - Tập hợp hàng dọc chuyển thành hàng ngang X X X X X X X X X X X X X X X X X X GV Chơi trị chơi “ Bỏ khăn” 3/ Phần kết thúc - Thả lỏng. - G v cùng HS hệ thống lại bài - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 2 NTĐ1 NTĐ2 HỌC VẦN BÀI 44 : on, an I/ MỤC TIÊU : - Đọc được :on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng. - Viết được : on, an, mẹ con, nhà sàn - Luyện nĩi từ 2- 4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: -Tranh minh hoạ từ khố: mẹ con, nhà sàn -Tranh câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. -Tranh minh hoạ phần luyện nĩi: Bé và bạn bè. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. Tốn 32 – 8 - Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8. - Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ dạng 32 – 8 -Biết tìm số hạng của một tổng Bảng gài, que tính. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1 Ổn định : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: ao bèo, cá sấu, kì diệu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khơ ráo, cĩ nhiều châu chấu, cào cào ( 2em) 3.Bài mới : Hoạt động 1 :Dạy vần on-an +Mục tiêu: nhận biết được: on, an ,mẹ con, nhà sàn +Cách tiến hành :Dạy vần on: -Nhận diện vần : Vần on được tạo bởi: o và n GV đọc mẫu Hỏi: So sánh on và oi? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khố và từ khố : con, mẹ con -Đọc lại sơ đồ: on con mẹ con Dạy vần an: ( Qui trình tương tự) an sàn nhà sàn - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết on, an (HSKT ) -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng lớp ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ rau non thợ hàn hịn đá bàn ghe -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dị 2. Bài mới: Giới thiệu bài: .Thực hành: Bài1: (dịng 1) - Y/c H/S làm bảng con . - G/vnhận xét chữa bài. Bài 2: (a,b) - Bài y/c gì ? - Y/c h/s làm bài vào BC - Nêu cách đặt tính và tính . Bài 3: - GV yêu cầu HS đọc đề. - Phân tích bài tốn. - Muốn biết cịn bao nhiêu nhãn vở ta làm thế nào? -YC học sinh tĩm tắt và giải bài tốn . Tĩm tắt Cĩ :22 nhãn vở Cho đi : 9 nhãn vở Cịn lại :.nhãn vở ? Bài 4: - HD học sinh làm bài - Nêu cách tìm số hạng. 3. Củng cố, dặn dị: - Giáo viên nhận xét giờ học . - Dặn dị học sinh. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 3 NTĐ1 NTĐ2 HỌC VẦN BÀI 44 : on, an I/ MỤC TIÊU : - Đọc được :on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng. - Viết được : on, an, mẹ con, nhà sàn Luyện nĩi từ 2-4câu theo chủ đề:Bé và bạn bè II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: -Tranh minh hoạ từ khố: mẹ con, nhà sàn -Tranh câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. -Tranh minh hoạ phần luyện nĩi: Bé và bạn bè. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. Chính tả (Tập chép) Bµ ch¸u - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài “Bà cháu “ - Làm được bài tập 2; BT3; BT(4) a/ b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn - Bảng phụ viết nội dung đoạn văn cần chép . - Bút dạ , ba bốn tờ giấy khổ to, kẻ bảng của bài tập 2 . - Viết ND bài tập 4a ra giấy to . III/ Hoạt động dạy học: Hát. Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc on, an (HSKT ) +Mục tiêu : Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng : “Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa”. Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết : -MT :HS viết được các vần và từ vào vở -Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo dịng Hoạt động 3:Luyện nĩi : +Mục tiêu : Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung : “Bé và bạn bè”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ mấy bạn? -Các bạn ấy đang làm gì? -Bạn của em là những ai? Họ đang ở đâu? -Em và các bạn thường chơi những trị gì? -Bố mẹ em cĩ quý các bạn của em khơng? Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những việc gì? . Giới thiệu bài: Hướng dẫn tập chép: - GV đọc đoạn văn chép sẵn trên bảng phụ - Hướng dẫn chuẩn bị . - GV treo bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép . -Tìm lời nĩi của hai anh em trong bài chính tả? - Lời nĩi ấy được viết với dấu câu nào ? -Viết từ khĩ: + GV đọc từ khĩ . + GV sửa lỗi cho hs. . HS chép bài vào vở: - GV quan sát uốn nắn . Chấm – chữa bài. - Chấm 5- 7 bài. - Trả bài nhận xét HD làm bài tập. - GV gọi HS đọc YC
Tài liệu đính kèm: