I - MỤC TIÊU:
- HS nắm cấu tạo vần ưu, ươu; đọc và viết được vần và từ chứa vần. Đọc bài ứng dụng. Luyện nói chủ đề “hổ, báo . voi”
- Đọc phát âm đúng, đọc đúng ngữ điệu.
- Tập trung học tập, yêu thích môn học.
II - ĐỒ DÙNG:
- Sử dụng tranh SGK, bộ đồ dùng.
Tuần 11 Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt bài 42: ưu - ươu i - mục tiêu: - HS nắm cấu tạo vần ưu, ươu; đọc và viết được vần và từ chứa vần. Đọc bài ứng dụng. Luyện nói chủ đề “hổ, báo ... voi” - Đọc phát âm đúng, đọc đúng ngữ điệu. - Tập trung học tập, yêu thích môn học. ii - đồ dùng: - Sử dụng tranh SGK, bộ đồ dùng. iii - các hoạt động dạy – học : 1.Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết từ và bài 41 (SGK) 2. Bài mới. 3 - 5 em đọc a) Giới thiệu bài: Học vần ưu - ươu * Dạy vần ưu. GV: Giới thiệu vần ưu Đánh vần: ưu (ư - u - ưu) Yêu cầu ghép và đánh vần: lựu Đánh vần: l - ưu - lưu - nặng - lựu - Đọc: trái lựu (gt tranh - SGK) * Dạy vần ươu - Vần ươu đươc ghép từ nguyên âm đôi ươ và u HS gài bảng: ưu HS đánh vần - đọc + phân tích vần Bảng gài Đánh vần, đọc cá nhân - GV yêu cầu HS ghép và đánh vần. Đánh vần: ươ - u - ươu - Ghép tiếng: hươu và đánh vần. Đánh vần (h - ươu - hươu) - Đọc: hươu sao (gt tranh SGK) + So sánh vần ưu với ươu ? + Đọc từ + giải thích từ. chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ Gài: ươu và đọc vần Bảng gài Cá nhân đọc HS gạch chân tiếng chứa vần ưu, ươu -> đọc từ - Tìm những từ khác có chứa vần ưu ươu ? b) Hướng dẫn viết: ưu - ươu - GV viết mẫu và HD viết đúng quy trình. Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện viết. nào là con vật hiền lành ? - HD viết: hươu sao,trái lựu b) Đọc - Yêu cầu HS đọc toàn bảng T1 - Quan sát tranh SGK vẽ cảnh gì ? - GV viết bài lên bảng. Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi. - Yêu cầu HS đoc kết hợp chỉnh P.â ? - Luyện đọc SGK c) Luyện nói: Chủ đề “hổ, báo ... voi” - Quan sát trah vẽ SGK vẽ gì ? - Những con vật này sống ở đâu ? - Con vật nào ăn cỏ ? ăn mật ong ? - Ngoài những con vật trên em còn biết những con vật nào sống ở rừng ? HS viết bảng, vở Đọc cá nhân HS đọc thầm Gạch chân tiếng chứa vần ưu, ươu Đọc cá nhân - đồng thanh 2 - 3 HS: Vẽ hổ ... voi, hươu, nai, thỏ Nối tiếp trả lời HS trả lời câu hỏi HS TB: khỉ, lạc đà, vượn, sư tử ... 4. Củng cố - dặn dò. - Nhắc lại vần vừa học ? - Đọc trước bài 43. 2 em đọc toàn bài _______________________________________ toán luyện tập i - mục tiêu: - Củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. - Thực hiện tính chính xác. - Hứng thú học tập. ii - đồ dùng dạy - học: Tranh SGK. iii - các hoạt động dạy – học : 1/ Kiểm tra: Đọc các phép trừ trong phạm vi 5. Bảng con: 5 - = 4 - 2 = 3 5 - = 1 2/ Bài mới: Bài 1: Tính Viết kết quả thẳng cột Bài 2: Tính 5 - 1 - 1 = Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm Bài 4: Viết phép tính thích hợp Bài 5: Điền số 5 - 1 = 4 Hướng dẫn HS tính kết quả bên tráidấu bằng 5 - 1 = 4 rồi lấy 4 + 0 = 4 (Hai bên có kết quả bằng nhau) 3. Củng cố. - Nhận xét giờ học. HS nêu yêu cầu - làm bài - chữa bài HS nêu yêu cầu, nhắc lại cách tính 5 - 1 - 1= 4 - 1 = 3 HS tự làm - chữa bài HS nêu cách làm - tự làm bài 5 - 3 = 2 2 Đổi vở kiểm tra chéo - nhận xét Quan sát tranh nêu bài toán viết phép tính tương ứng a) 5 - 2 = 3 5 - 1 = 4 hay 4 + 1 = 5 hoặc 1 + 4 = 5 HS làm 5 - 1 = 4 + 0 Đọc các phép trừ trong phạm vi 5 __________________________________________________________________ Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt bài 43: Ôn Tập i - mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn các vần vừa học. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. Nghe hiểu và kể lại theo tranh: Truyện kể “Sói và Cừu”. - Nắm chắc cấu tạo vần đã học. Tìm tiếng, từ có chứa vần vừa ôn. - Đọc và viết tốt các tiếng, từ có chứa vần vừa ôn. Kể được truyện dựa theo tranh. ii - đồ dùng: Tranh vẽ SGK. iii - các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc từ và câu ứng dụng bài 42. - Viết tiếng có vần ưu, ươu. 2. Bài mới Tiết 1 * Giới thiệu bài: Ôn tập GV khai thác khung đầu bài au, ao Nắm được cách ghép vần Tuần qua chúng ta đã được học những vần nào ? HS trả lời GV ghi các vần lên bảng * Bài mới: Ôn tập a) Các vần vừa học: GV đọc các vần không theo thứ tự HS chỉ bảng theo GV đọc HS chỉ âm và đọc vần b) Ghép âm thành vần: HS ghép, đọc (cá nhân, nhóm, đồng thanh) c) Đọc từ ứng dụng: d) Viết: Cá sấu Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ, viết dấu thanh, khoảng cách giữa các tiếng. HS đọc (cá nhân, nhóm, đồng thanh) HS viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện viết. Hướng dẫn viết: Kỳ diệu , Cá sấu b) Luyện đọc. GV chỉnh sửa phát âm cho HS Đọc câu ứng dụng: GV giới thiệu tranh minh hoạ Tranh vẽ gì ? Viết câu lên và HD đọc c) Kể chuyện: Sói và cừu GV kể mẫu Tranh 1: Sói và Cừu đang làm gì ? Sói đã trả lời Cừu như thế nào ? Tranh 2: Sói đã nghĩ và hành động ra sao ? Tranh 3: Cừu có bị ăn thịt không ? Điều gì sẽ xảy ra tiếp đó ? Tranh 4: Chú Cừu thông minh ra sao ? HS viết bảng, vở ô ly HS đọc các vần trong bảng ôn Đọc các từ ứng dụng HS quan sát, nhận xét HS đọc câu ứng dụng HS quan sát tranh theo dõi GV kể HS kể theo tranh 4. Củng cố - dặn dò. Đọc toàn bài ________________________________________ TOán Luyện tập i - mục tiêu: - Củng cố về phép trừ hai số bằng nhau và phép trừ một số đi 0. Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Quan sát tranh nêu bài toán, viết phép tính. - Thực hiện tính trừ hai số bằng nhau và phép trừ một số đi 0 thành thạo, chính xác. Thực hiện tính trừ trong phạm vi các số đã học và nêu bài toán nhanh, chính xác. - Hứng thú học tập. ii - đồ dùng dạy - học: iii - các hoạt động dạy - học chủ yếu : 1. Kiểm tra: Bảng con: 2 - 2 = 2 - 0 = 4 - 0 = 3 - 0 = 4 - 4 = 5 - 5 = 2. Bài mới: Bài 1: Tính Bài 2: Tính 5 1 => viết thẳng cột 4 Bài 3: Tính 2 - 1 - 1 = ? Thực hiện phép trừ thứ nhất Đọc kết quả lại trừ đi tiếp theo rồi viết kết quả sau dấu bằng Nêu yêu cầu - làm bài - nêu kết quả miệng - chữa bài . Nêu yêu cầu - làm bài - làm bảng con. Nêu yêu cầu Nêu cách làm 2 - 1 - 1 = 1 - 1 = 0 HS làm bài - đổi vở kiểm tra chéo - nhận xét Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm Muốn điền dấu >, <. = vào chỗ chấm ta phải làm gì ? HS nêu yêu cầu HS KG nêu cách làm 4 + 1 5 > 4 3 HS lên bảng, lớp làm bảng con - chữa bài Bài 5: Viết phép tính thích hợp. 3. Củng cố. - Nhận xét tiết học. Quan sát tranh, nêu bài toán Viết phép tính: 4 - 4 = 0 3 - 3 = 0 Làm bảng con - Viết SGK. __________________________________________ Tập viết cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu i - mục tiêu: - Tập viết đúng và đẹp các từ có chứa vần đã học. - Viết đúng quy trình, đúng tốc độ. - Viết nắn nót, viết đẹp, có ý thức giữ vở sách chữ đẹp. ii - đồ dùng: Bài viết mẫu + bảng con. iii - các hoạt động dạy - học chủ yếu : 1. Giới thiệu bài viết. 2. Quan sát nhận xét mẫu. - Nhận xét từ: cái kéo; tiếng kéo có chứa vần gì ? dấu thanh ghi ở đâu ? - 3 - 4 HS đọc từ cần viết - HS đọc tiếng, từ và phân tích tiếng - 3 em: Vần eo Dấu sắc chỉ trên e Khoảng cách giữa các chữ trong một tiếng ? Khoảng cách giữa các tiếng ? - HSKG: Cách nhau bằng 1/2 con chữ o - Cách nhau một con chữ o - Các từ khác: câu hỏi (tương tự) - GV viết từ mẫu lên bảng - HS quan sát - Tập viết bảng con 3. Hướng dẫn viết. - Viết từng dòng. - HS tập viết vào vở (từng dòng ) - GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết đúng; viết đúng kỹ thuật, đúng tốc độ. 4. Chấm bài - nhận xét : cho HS quan sát bài viết đẹp. ___________________________________________________________________ Thứ tư ngày 11tháng 11 năm 2010 tiếng việt bài 44: học vần on - an i - mục tiêu: 1. Kiến thức: HS đọc, viết được on - an, mẹ con, nhà sàn. Đọc được câu ứng dụng trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “bé và bạn bè” 2. Kỹ năng: Tìm được tiếng, từ chứa vần on, an. Đọc viết tốt các tiếng, từ chứa on, an. Nói lưu loát rõ ràng. 3. Thái độ: Hứng thú học tập. ii - đồ dùng dạy học: Tranh SGK, bộ đồ dùng tiếng Việt. iii - các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Bài cũ: - Đọc từ và câu ứng dụng bài 43 - Viết: ao bèo, cá sấu, kì diệu 2. Bài mới Tiết 1 1. Giới thiệu bài: Vần on - an 2. Dạy vần: + Vần on: a) Nhận diện Vần on có 2 âm: âm o đứng trước, âm n đứng sau Gài = on. Đọc đồng thanh G viết: on b) Đánh vần, đọc, phân tích on c) Ghép tiếng, đọc: Con G viết: Con Mẹ con HS cá nhân, đồng thanh HS ghép, đánh vần, đọc, phân tích HS đọc Đọc: on, con, mẹ con + Vần an (quy trình tương tự) + So sánh on - an Đọc từ: rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế + Viết: on, an, con, sàn. Giống: ... Khác : ... Viết bảng con: on - an Tiết 2 3. Luyện tập. a) Viết: - HDHS viết vở theo mẫu. chú ý nét nối giữa các con chữ. b) Luyện đọc. - Đọc bảng T1. - Giới thiệu tranh. Đọc câu ứng dụng - Đọc SGK. Viết bảng: mẹ con,nhà sàn Viết vở: on,an, mẹ con, nhà sàn 10 em đọc Quan sát, nhận xét 10 em đọc 10 em đọc c) Luyện nói: “Bé và bạn bè” - Trong tranh vẽ mấy bạn ? - Các bạn đang làm gì ? Bạn của em là những ai ? Họ ở đâu ? Quan sát tranh và trả lời - Em và các bạn thường chơi trò gì ? Bố mẹ em có quý các bạn của em không ? Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì ? 4. Củng cố. - Nhận xét tiết học. Đọc toàn bài Thủ công Xé dán hình con gà con ( Tiết2) I. Mục tiêu: như tiết 1 đã soạn II. Chuẩn bị: như tiết 1 III. Các Hoạt Động Dạy-Hoc chủ yếu : 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. HS thực hành GV nhắc lại các bước xé dán( đã hướng dẫn ở tiết 1) HS thực hành GV giúp đỡ những em làm chậm 3. Trưng bày sản phẩm, nhận xét các SP đạt , chưa đạt _______________________________________ luyện viết con cháu, rô ron, hòn bi, bàn ghế, đàn ca I- Mục tiêu: - Tập viết đúng mẫu các chữ: con cháu, rô ron, hòn bi, bàn ghế, đàn ca - Rèn kĩ năng viết đúng tốc độ, đảm bảo kĩ thuật. - Giáo dục tính cẩn thận, viết nắn nót, có ý thức giữ VSCĐ II- Đồ dùng: Bảng con + bảng phụ viết mẫu III- Các hoạt động dạy-học chủ yếu: 1. Bài cũ: Viết từ: mẹ con, nhà sàn & nêu khoảng cách từ “ mẹ ” đến “ con”? 2. Bài mới: a) Quan sát phân tích mẫu - Đưa bảng phụ (cả bài) - Nhận xét chiều cao, độ rộng, các nét nối của từng chữ cái trong tiếng? - Vị trí của dấu thanh trong tiếng? b) HD học sinh viết bài (theo mẫu) - Nhắc nhở H ngồi viết đúng tư thế, viết đúng khoảng cách, đúng kĩ thuật & tốc độ. c) Chấm bài-nhận xét: 1 dãy - Tuyên dương H viết bài đẹp - Viết bảng con - HSK nêu - Đọc: con cháu, rô ron, hòn bi, bàn ghế, đàn ca - H nhận xét - HSTB: dấu thanh, ghi ở trên hoặc dưới nguyên âm. - H sử dụng vở buổi chiều. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. ______________________________________ Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt bài 45 : ân - ă - ăn i - mục tiêu: - Đọc, viết được ân, ăn, cái cân, con trăn. Đọc câu ứng dụng trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi. - Nắm chắc cấu tạo vần ân, ăn. Tìm, tiếng, từ có vần ân, ăn. Đọc, viết tốt. Nói lưu loát rõ ràng. - Hứng thú học tập. ii - đồ dùng dạy học : Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt. iii - các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra: Đọc, viết: rau non, thợ hàn, bàn ghế. 2. Bài mới Tiết 1 1) Giới thiệu bài: => ân - ăn 2) Dạy vần: + Vần ân: a) Nhận diện: b) Phát âm: c) Phát âm tiếng: - Đọc từ: cái cân Giới thiệu cái cân + Vần ăn: Quy trình tương tự + So sánh: ân - ăn - HSTBK:Vần ân có 2 âm: âm â và âm n - Lớp cài: ân - Nối tiếp đánh vần: â - n - ân - Nối tiếp đọc: ân - Lớp cài tiếng: cân - Cá nhân, nhóm, lớp đánh vần, đọc trơn, phân tích. - Cá nhân, lớp đọc trơn. - HS đọc: ân - cân - cái cân - 2 em so sánh + Đọc từ bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò + Viết: ân - ăn, cân, chăn - HS đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng, từ. - Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. c) Viết. - HDHS viết bảng: cái cân, con trăn - HDHS viết vở ( chú ý: Trà, Thành ) a) Luyện đọc. - Đọc bảng T1 ( Chú ý gọi HS TBY ) - Giới thiệu tranh: Đọc câu ứng dụng - Đọc SGK - HS viết bảng - HS viết vở - Cá nhân, đồng thanh:ân, ăn, cái cân, con trăn - Quan sát tranh - nhận xét - 6 - 7 em - 10 em b) Luyện nói: Chủ đề “Nặn đồ chơi” - Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ? Các bạn nặn những con vật gì ? đồ vật gì ? Quan sát tranh và trả lời - Đồ chơi thường được nặn bằng gì ? - Em đã nặn những đồ chơi gì ? - Các bạn em ai nặn đồ chơi đẹp ? - Em có thích nặn đồ chơi không ? - Nặn đồ chơi xong phải làm gì ? 4. Củng cố. - Thi tìm tiếng, từ chứa vần vừa học. - Nhận xét giờ học Đọc toàn bài ________________________________________ i - mục tiêu. - Biết cách thực hiện tư thế cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước,đứng đưa hai tay dang ngang và đứng hai tay lên cao chếch chữ V. - Biết cách thực hiện tư thế kiễng gót ,hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước. -Bước đầu làm quen với trò chơi - H ham mê tập luyện. - Nhận xét 2,4: cc1,2,3 . ii - địa điểm: Sân trường. iii - các hoạt động dạy - học. 1. Phần mở đầu. Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học 2 - Phần cơ bản Đứng vỗ tay - hát Giậm chân tại chỗ,đếm theo nhịp:1 phút -Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc Đi thường theo vòng tròn hít thở sâu Đứng qua mặt vào trong giãn cách 1 sải tay Chơi trò chơi: Diệt ... Đứng đưa một chân ra trước,hai tay chống hông Nêu tên động tác ,làm mẫu và giảI thích động tác và cho HS tập theo 4 nhịp sau đây: Nhịp 1: Đưa chân trái ra trước ,hai tay chống hông . Nhịp 2: Về TTĐCB Nhịp 3 :Đưa chân phải ra trước Nhịp 4: Về tư thế ĐCB Tập 4- 5 lần - Trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức 3. Phần kết thúc. G hệ thống bài. Nhận xét giờ học. - Đi thường theo nhịp 2 - 4 theo hàng dọc, hát Đứng lại, quay mặt thành hàng ngang toán luyện tập chung I- Mục tiêu: - Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, phép trừ, cộng số "0", trừ hai số bằng nhau. - Tính trừ, cộng thành thạo - Say mê học tập. II- Đồ dùng: Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 4. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra - Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 5. - Tính: 5- 0 = ..., 4 + 0 =... - Hai em lên bảng, HS làm bảng con 2. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài - Nắm yêu cầu của bài 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Gọi HS tự nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm và chữa bài. - HS yếu, trung bình chữa bài Chốt: Cộng, hay trừ một số với "0" thì kết quả thay đổi như thế nào ? - 3 - 4em: không thay đổi. Bài 2: Tương từ bài 1 - HS trung bình chữa. Chốt: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào ? - HSTB: không thay đổi Bài 3: HS từ nêu yêu cầu, làm và chữa bài - HS trung bình, khá chữa Bài 4: Cho HS xem tranh, yêu cầu nêu đề toán ? - 2 em: Có 3 con đang đậu, 2 con đang bay đến, hỏi tất cả có mấy con ? - Cho HS viết phép tính thích hợp ? - 3+ 2 = 5 - Gọi HS khác nêu đề toán và nêu phép tính thích hợp. - 2+3 = 5 4.Củng cố - dặn dò - Đọc lại bảng trừ, cộng 5? - Nhận xét giờ học. ________________________________________ Tự nhiên xã hội gia đình i - mục tiêu: - HS hiểu được gia đình là tổ ấm của em ở đó có những người thân yêu nhất. - Kể được những người trong gia đình mình với những bạn trong lớp. - Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình. ii - đồ dùng dạy – học : Tranh minh hoạ SGK. iii - các hoạt động dạy – học : 1. Bài cũ: Em kể lại những việc đã làm trong một ngày. 22. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy bài mới. a) Hoạt động 1: Làm việc SGK Hát cả nhà thương nhau Thảo luận nhóm Quan sát các hình trong bài 11 SGK và trả lời - Gia đình em có những ai ? - Lan và những người trong gia đình làm gì ? - Gia đình mình có những ai ? Minh và những người trong gia đình làm gì ? Đại diện nhóm trả lời b) Hoạt động 2: Vẽ về tổ ấm của em - Cho HS vẽ tranh - Gọi từng cặp kể cho nhau nghe về những người thân trong gia đình HS trao đổi theo cặp Từng em vẽ vào giấy về những người thân trong gia đình Đại diện nhóm trình bày - n/x, bổ sung c) Hoạt động 3: Đóng vai HS thảo luận Phân công đóng vai - Tình huống 1: Một hôm mẹ đi chợ về tay xách rất nặng nhiều thứ. Em sẽ làm gì giúp mẹ lúc đó ? - Tình huống 2: Bà của Lan hôm nay bị mệt. Nếu là Lan, em sẽ làm gì hay nói gì với bà, để bà vui và nhanh khỏi bệnh ? - GV: Khen HS làm việc tích cực mạnh dạn. HS thảo luận theo cặp Đại diện nhóm trình bày 3. Củng cố. - N/X giờ học Hát bài: Đi học về _________________________________________ Họ và tên: ............................................. Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2002 Lớp: 1B Trường: Tiểu học ái Quốc Bài kiểm tra: Toán Thời gian: 40 phút Bài 1: Điền số (2 điểm) Bài 2: Số ? (3 điểm) 1 2 4 3 6 0 5 5 8 Bài 3: Viết các số 5, 2, 1, 6, 4 theo thứ tự từ bé -> lớn (3 điểm) Bài 4: Số? (2 điểm) Có ... hình vuông Có ... hình tam giác Buổi Chiều Bài ôn tập tuần 11- Lớp 1B 1/ Tối thứ tư, thứ năm bé phải đọc tốt bài này: - ưu, ươu, on, an, au, âu, ao, eo, ơi, ươi, uôi - về hưu, cứu trợ, nói như khướu, bàn ghế, núi non, lựa chọn, thỏi son, con cừu, thợ hàn, bầu bạn, sàn nhà, chơi đàn. - Bé đã thấy hươu sao vui đùa ở bờ suối. - Mẹ hái nhiều mớ rau non biếu bà nội. - Bạn Thoa chơi đàn rất hay, bạn Ngân múa rất dẻo. 2/ Tối thứ sáu, thứ bảy bé phải đọc tốt bài này: - ân, ăn, on, an, xa gần, chân bàn, lặn lội, sân kho, cân đĩa, đất nặn, khăn mùi xoa, chăn chiếu, con trăn, khăn rằn, bạn thân, rau cải. - Gấu mẹ, gấu con nhảy qua hòn đá. - Bạn Mai chơi thân với bạn Nga. - Các con ghi nhớ lời mẹ dặn. 3/ Chủ nhật bé phải đọc tốt bài này: - ưu, ua, ưa, ươu, iêu, yêu, oi, ai, ôi, ưi, ui, ơi, ay, ây, eo, au, ao, âu, iu, iêu, êu, yêu, on, an, ân, ăn, căn dặn, bần hàn, tần ngần, bon sai, đàn ngan, diệu kế, cứu hoả, nấu rượu, cây nêu, chì màu, tàu điện. - Bé Chi cười nói líu lo. - Bạn Miu có nhiều vở mới. - Mẹ đi chợ mua chăn cho con trai, con gái yêu quý của mẹ. - Bé thấy con trăn vừa to vừa dài. - Bé Tú, bé Lan thi nhau ôn bài cũ để mẹ vui. - Cô giáo yêu bé vì bé đã nghe lời cô dạy. Đề kiểm tra tuần 10 - lớp 1B Họ và tên:...................................... ********* I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Bài 1: a/ Cho các số: 3, 7, 9, 10. Số lớn nhất có 1 chữ số là: A. 10 B. 7 C. 9 D. 3 b/ Viết các số: 4, 1, 0, 9, 7 theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 1,0, 4, 7, 9. B. 9, 7, 4, 1, 0 C. 0, 1, 4, 7, 9 Bài 2: Hình tam giác gồm có: A. 2 cạnh B. 3 cạnh C. 4 cạnh II. Tự luận: Bài 1: Tính: 5 + 0 =........ 2 + 3 =........... 4 - 0 =......... 3 + 2 =........... 5 - 4 =......... 5 - 3 =............ 1+ 4 =......... 5 - 2 =............ Bài 2: Tính: + - + - - .... ..... ..... .... ..... Bài 3: Số? 5 = 1 + ..... 3 +...... = 5 4 = 5 - ..... ..... - 2 = 3 3 = 5 - ..... .....+ 0 = 4 4 = 2+..... 5 - .... = 5 Bài 4: Tính: 2 + 3 - 1=............. 4 - 2 + 2 =............. 5 - 0 + 0 =.......... Bài 5: Cho các số: 2, 3, 5 và các phép tính +, - . Hãy lập các phép tính đúng: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 6: Viết phép tính thích hợp: Bài 7: Có.......... hình vuông Có ......... hình tam giác Đề kiểm tra tuần 11 - lớp 1B Họ và tên:...................................... ********* Bài 1: a/ Khoanh vào số lớn nhất: 7, 4, 9, 2, 5 b/ Khoanh vào số bé nhất: 1, 5, 0, 3, 9 Bài 2: Viết các số sau : 4, 2, 8, 6, 10 vào chỗ chấm cho thích hợp ......<......<.......<.......<....... Bài 3: Tính: 3 - 0 =........ 0 + 3 =........... 5 - 2 =......... 3 + 1 =........... 5 - 1 =......... 5 - 5 =............ 2+ 2 =......... 5 - 0 =............ Bài 3: Số? 5 = 3 + ..... 4 +...... = 5 4 = 2 + ..... ..... - 1 = 3 3 = .... + 3 .....+ 0 = 4 4 = 1 + ..... 5 - .... = 0 Bài 4: Tính: 5 + 0 - 3 =............. 3 - 1 + 3 =............. 4 - 2 + 1 =.......... ..... ...... ...... 5 - 3 - 1 =.............. 5 - 2 - 3 =.............. 2 + 2 - 4 =............ ...... ...... ...... 3 - 3 + 1 =.............. 4 - 2 - 2 =.............. 3 + 2 - 1 =........... ...... ...... ...... Bài 5: >, <, = 4 - 1.....2 5 - 3..... 3 - 1 3 -3 .... 4 - 4 ....... ....... ........ ...... ...... 5 - 2 ....3 4 - 1..... 4 - 2 5 - 0..... 3 + 2 ....... ...... ....... ...... ...... Bài 6: Điền +, - ? 5.... 3 = 2 5 ...2....1 = 2 2... 1.... 2 = 3 4....1 = 3 3... 3....0 = 0 4....1.... 2 = 1 Bài 7: Cho các số: 1, 4, 5 và các phép tính +, - . Hãy lập các phép tính đúng: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 6: Viết phép tính thích hợp: Bài 7: Có ......... hình tam giác
Tài liệu đính kèm: