Giáo án Lớp 5

I/ Mục đích - yêu cầu

 - H nhấn giọng các từ ngữ cần thiết,ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.Đọc rành mạch lưu loát.

 - Hiểu nội dung bức thư : Bác Hồ khuyên HS chăm học , biết nghe lời thầy , yêu bạn Bác tin tưởng và mong đợi ở các em HS rất nhiều. Học thuộc đoạn : Sau 80 năm . công học tập của các em ( trả lời được các câu hỏi (CH 1,2,3.)

II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài học sgk

 III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 913 trang Người đăng honganh Lượt xem 1115Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ấm trong gia đình,theo gợi ý SGK
 2. Rèn kỹ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, n.xét đúng lời kể của bạn.:
II.Các hoạt đọng dạy học
Nội dung
A) Kiểm tra :(3') 
B) Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1')
2. Hướng dẫn kể chuyện: 
a) Hướng dẫn hiểu yêu cầu của đề bài: (3')
Đề bài: Kể chuyện về 1 buổi sum họp đầm ấm trong gia đình.
VD: Gia đình ông bà nội tôi sống rất hạnh phúc. Tôi sẽ kể buổi sum họp gia đình vào chiều mùng 1 tết.
b) Thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện trước lớp.(30)
* Tiêu chuẩn đánh giá.
- ND truyện.
- Cách kể chuyện ( cử chỉ, điệu bộ).
- Khả năng hiểu truyện...
3. Củng cố, dặn dò: (3') 
Cách thức tiến hành
 1H: Kể lại câu chuyện,giờ trước
 H: N.xét, T cho điểm.
T: Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
2H: Đọc đề bài.
 T: Viết đề bài lên bảng.
 H: Nêu trọng tâm của đề, T gạch chân từ trọng tâm, Hđọc phần gợi ý.
 T: KT việc chuẩn bị của H.
 H:Đọc thầm gợi ý và chuẩn bị dàný
 H: GT câu chuyện sẽ kể.
 H: Kể chuyện theo cặp.
 T: Quan sát hướng dẫn từng nhóm.
 H: Nêu tiêu chuẩn đánh giá.
 H: Kể chuyện trước lớp.
T: Viết tên những H kể lên bảng lớp
 H: Nêu tự nói suy nghĩ của mình về k2 đầm ấm của gđ, Hn.xét, T cho điểm.
 H: Bình chọn câu chuyện hay nhất ng kể hay nhất... Tuyên dương H kể hay.
Toán
Tiết 78: Luyện Tập
 I/Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
 -Luyện tập về tính một số phần trăm của một số.
 -Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
 -Giáo dục học sinh có ý thức tự giác trong học tập
 II/ Đồ dùng: Phiếu học tập .
 III/Hoạt động dạy học:
 Nội dung
 Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra. (3’)
Bài tập 3 
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài (1’)
2,Luyện tập: (35’)
 a , Tìm 15% của 320:
 320 x 15 : 100 = 48 (kg)
 b , Tìm 24% của 235 m
 235 x 24 : 100 = 56,4(m)
 c , Tìm 0,4 % của 350 
 350 x 0,4 : 100 = 1,4
Bài 2: 
 Bài giảỉ 
 Số gạo nếp bán đợc là:
 120 x 35 : 100 = 42 ( kg)
 Đáp số : 42 kg
Bài 3: 
 Bài giảỉ
 Diện tích mảnh đất HCN là:
 18 x 15 = 270 ( m)
 Diện tích để làm nhà là:
 270 x 20 : 100 = 54( m)
 Đáp số: 54( m)
Bài 4: 
 Bài giải
 1% của 1200: 1200 : 100 =12 (cây)
 5%..............: 12 x 5 = 60 (cây)
 10%........... : 60 x 2 =120
 20%....... : 120 x 2 = 240 
Vậy 25% = 20% + 5% = 5% x525% của 1200 cây là: 60 x5 = 300cây.
2.Củng cố dặn dò:(1’)
H:Lên bảng làm bài.
T+H:Nhận xét.
T:Giới thiệu trực tiếp
H:Đọc YC bài tập . 
H:Làm bài cá nhân.
H:Đọc nối tiếp kết quả.
H+T:Nhận xét,cho điểm.
H:Thảo luận nhóm đôi.
H:Nêu cách giải
H:làm bài tập vào phiếu.
H+T:Nhận xét đánh giá.
H:Đọc YC bài toán .
H:Làm bài cá nhân.
H:Làm bài vào phiếu.
H+T:Nhận xét,cho điểm.
H:Đọc YC bài tập 4. 
H:Thảo luận nhóm bàn.
T:hướng dẫn cách làm 
H:Đại diện làm bài tập.
H:Nhận xét bổ sung. 
H:Nêu lại kiến thức bài học
T:Củng cố toàn bài
T:Nhận xét giờ học.
H:Về nhà học bài và làm bài tập
Tập đọc
Tiết 32:Thầy cúng đi bệnh viện
I Mục đích yêu cầu:
 1. Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn, giọng kể linh hoạt, phù hợp với diễn biến câu chuyện.
 2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái,khuyên mọi người chữa bệnh phải đến bẹnh viện.
 II Hoạt động dạy học
Nội dung
A. Kiểm tra: (5')
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: (1') 
a) Luyện đọc: (10')
Cụ ún, đau quặn, thuyên giảm, khẩn khoản, ôn tồn, 
Thuyên giảm: Có giảm nhẹ, đỡ bớt.
b) Tìm hiểu bài: (10')
- Cụ ún làm nghề thầy cúng.
- Cụ chữa bằng cách cúng bái nhưng bệnh tình ko thuyên giảm.
- Vì cụ sợ mổ lại ko tin bác sỹ 
- Nhờ bệnh viện lấy sỏi thận cho cụ.
- Giúp cụ hiểu : Cúng ko chữa khỏi cho con ng chỉ có thầy thuốc mới làm đc điều đó.
*ý nghĩa:phê phán cách suy nghĩ mê tín dị đoan giúp mọi người hiểu...
c) Luyện đọc diễn cảm (10')
Bài văn thuộc bài kể chuyện : Giọng kể linh hoạt phù hợp với diễn biến truyện. 
3. Củng cố dặn dò (4')
Cách thức tiến hành
 2H: Đọc và trả lời.
 H : n.xét. T cho điểm.
T:Giới thiệu bài trực tiếp
1H: Đọc toàn bài.
 H: Đọc nối tiếp từng phần ( 3lượt bài)
 H: Luyện đọc đúng 1 số từ khó.
H: Luyện đọc theo cặp.
 T: Đọc bài mẫu.
 H: Đọc đoạn 1 trả lời.
+ Cụ ún làm nghề gì?
H: Đọc thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi.
+ Khi mắc bệnh cụ chữa bằng cách nào? Kết quả ra sao?
+ Vì sao bị sỏi thận mà cụ ún lại ko chịu mổ, trốn bệnh viện về nhà?
+ Nhờ đâu cụ ún khỏi bệnh?
 H: Đọc câu cuối, câu này giúp em hiểu cụ ún đã thay đổi ntn?
H:Trả lời,rút ra đại ý bài
 T: Hướng dẫn cách đọc toàn bài.
 T: Treo bảng phụ viết phần 3.
 H: Luyện đọc diễn cảm
 H: Thi đọc diễn cảm đoạn văn.
 H: N.xét, T cho điểm.
T: Củng cố bài,nhận xét giờ học 
Khoa học
Tiết 32: Tơ sợi
I. Mục tiêu
 Sau bài học, H có biết:
 - Kể tên một số loại tơ sợi 
 - Làm thực hành phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.
 - Nêu đặc điểm nổi bật của sp làm ra của một số loại tơ sợi.
II. Đồ dùng:
 - Bộ tơ sợi cho H; Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy- học
 Nội dung
 Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (3p)
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: (1p)
2. Nội dung: (29p)
a.Nguồn gốc của một số loại tơ sợi
- Các sợ có nguồn gốc từ thực vật, động vật-tơ sợi tự nhiên
- Tơ sợi làm ra từ chất dẻo- tơ sợi nhân tạo
b. Tính chất của tơ sợi
Tơ sợi tự nhiên: Cháy tạo thành tro
Tơ sợi nhân tạo: Cháy vón cục lại
*Mục Bạn cần biết SGK
3. Củng cố, dặn dò: (2p) 
T:Nguồn gốc và tính chất của chất dẻo?
H: Kể (2H)
H+T: Nhận xét, đánh giá
T: Giới thiệu bài trực tiếp
*Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
T: Chia N, giao nhiệm vụ
H: Qsát, thảo luận, trả lời câu hỏi SGK-66
 + Đại diện trình bày kết quả thực hành
H+T: Nhận xét bổ sung rút ra kết luận 
*Hoạt động 2: Thực hành 
T: Phát bộ tơ sợi cho H
H: Thực hành theo N (SGK- 67)
H: Trình bày kết quả
H+T: Nhận xét bổ sung rút ra kết luận
*Hoạt động3: Làm việc với phiếu học tập
T: Phát phiếu cho H
H: Làm việc cá nhân. trình bày kết quả
H+T: Nxét, rút ra KL
H: Đọc mục Bạn cần biết (2H)
T: Tổng kết bài. 
T:Tơ sợi dùng để làm gì ?
T:Ta phải khai thác như thế nào thì đảm bảo và hợp lý bảo vệ tài nguyên môi trường ?
H:Liên hệ thực tế về việc giữ vệ sinh môi trường.
T:Nhận xét bổ xung
T:Nhận xét tiết học, dặn dò
H:Về nhà học bài và chuẩn bị trước bài giờ sau học.
Thể dục
Tiết 31: Bài thể dục phát triển chung - trò chơi:
 "lò cò tiếp sức"
I. Mục tiêu
- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện hoàn thiện toàn bài
- Chơi trò chơi"Lò cò tiếp sức". Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động.
- H chấp hành tốt nội quy giờ tập
II. Địa điểm- phương tiện
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phương tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
III. Các hoạt động dạy- học
Nội dung
Cách thức tiến hành
1. Phần mở đầu: (6p)
2. Phần cơ bản: (25p)
- Ôn bài thể dục phát triển chung:
- Trò chơi: Lò cò tiếp sức 
3. Phần kết thúc: (4)
T: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học 
H: Chạy chậm theo 1 hàng dọc 
H: Đứng thành vòng tròn và khởi động
T:Giới thiệu nội dung bài học
H: Tập toàn bài thể dục
T: Điều khiển, theo dõi sửa sai
H: Chia tổ luyện tập
H:Tập theo tổ
T: Theo dõi sửa sai
H: Các tổ lần lượt lên trình diễn
H:Thi trình diễn giữa các tổ
H+T: Nhận xét xếp loại của các tổ 
H: Cả lớp tập lại 1 lần do cán sự điều khiển
T: Nêu tên trò chơi.
T:Hướng dẫn cách chơi
H: Nhắc lại cách chơi (1-2H làm mẫu) 
H: Chơi chính thức 
T: Theo dõi nhận xét
T:Tổng kết trò chơi,khen ngợi nhóm chơi tốt nhất.
H:Tập lại các động tác đã học.
H: Tập một số động tác thả lỏng
H+T: Hệ thống bài,Nxét tiết học, dặn dò
H:Về nhà luyện tập tiếp
 	Thứ năm ngày 3tháng 12 năm 2009
Toán
Tiết 79:Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp theo)
 I/Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
 -Biết cách tìm một số khi biếtgiá trị một số phần trăm của nó.
 -Vận dụng giải các bài toán đơn giản dạng tìm một số khi biếtgiá trị một số phần . của nó
 -Giáo dục học sinh có ý thức tự giác trong học tập
 II/ Đồ dùng:Phiếu học tập .
 III/Hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra. (5’)
B.Bài mới: 
1,Giới thiệu bài (1’)
2,Giải toán về tỉ số phần trăm. (10’)
*VD:Tính một số biết 52% của nó là 420
 420 : 52,5 x 100 = 800 (H/S)
Qui tắc:(SGK)
*Bài toán: Bài giải
 Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là:
 1590 x 100 : 120 = 1325 (ô tô)
 Đáp số:1325 ô tô
2.Luyện tập: (20’)
Bài 1: Bài giải
 Số HS trường Van Thịnh là:
 552 x 100 : 92 = 600(HS) 
 Đáp số: 600 học sinh
Bài 2: Bài giải 
 Tổng số sản phẩm là: 
 732 x 100 : 91,5 = 800(SPhẩm)
 Đáp số: 800Sản phẩm 
Bài 3
10% = ; 25% = 
Nhẩm :
 a , 5 x 10 =50 tấn b , 5 x 4 = 20 tấn
2.Củng cố dặn dò: (4’) 
T:Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của một số.
H:Nêu lại.
T+H:N.xét,cho điểm.
T:Giới thiệu trực tiếp
T:Chép VD lên bảng.
T:Hướng dẫn cách tính. 
H:Rút ra cách tính.
T:Viết bài toán lên bảng.
H:Đọc BT để hiểu :
H:Giải bài toán.
H:Đọc YC bài tập .
H:Làm bài cá nhân.
H:Lên bảng làm bài.
H+T:Nhận xét,cho điểm.
H:Thảo luận nhóm đôi. 
T:Hướng dẫn cách làm.
H:Nêu cách làm.
2H:làm bài tập vào phiếu.
H+T:Nhận xét đánh giá.
H:Đọc YC bài tập
T:Hướng dẫn cách làm.
H:Làm bài cá nhân.
H:Làm bài vào phiếu.
T:Chữa chung.
T:Nhận xét giờ học.
H:Về nhà làm bài tập
Địa lí
Tiết 16: Ôn tập
I. Mục tiêu:
 - Ôn tập, củng cố hệ thống hóa về dân cư và các ngành kinh tế VN
 - Xác định trên bản đồ một số TP, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của đất nước.
 -Giáo dục ý thức tự giác trong học tập
II. Đồ dùng
 - Bản đồ hành chính VN, Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy- học:
 Nội dung
 Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (3p)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: (1p)
2. Nội dung: (28p)
a. Ôn tập về dân cư và các ngành KTế VN
b. Xác định trên bản đồ một số TP, trung tâm công nghiệp cảng biển
3. Củng cố, dặn dò: (3p)
T:Thương mại gồm các HĐ nào? Thương mại có vai trò gì?
H: Nêu (1H)
H+T: Nhận xét đánh giá 
T: Giới thiệu trực tiếp
*Hoạt động 1: Làm việc theo N
T: Chia lớp thành 4 N, giao nhiệm vụ, phát phiếu
H: Đọc câu hỏi trong phiếu (1-2H)
H: Thảo luận N các câu hỏi trong phiếu
+ Đại diện một số N trả lời
H+T: Theo dõi, Nxét, bổ sung rút ra kết luận.
*Hoạt động 2: trò chơi
T: Treo bản đồ VN lên bảng
H: Chơi trò chơi tiếp sức (2 đội)
T: Nêu câu hỏi
H: Trả lời nhanh và 1H chỉ nhanh trên bản đồ câu trả lời đúng
H+T: Theo dõi, biểu dương.
T: Em thấy đất nước VN như thế nào?
H: Trả lời
T: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn dò 
H:Về nhà ôn tập tiếp
H:Chuẩn bị trước bài sau
Tập làm văn
Tả người
( Kiểm tra viết )
IMục đích yêu cầu :
 -Viết được bài văn tả người hoàn chỉnh ,thể hiện được quan sât chân thực,diễn đat trôi chảy
II Đồ dùng : Tranh ảnh minh hoạ : Em bé ở tuổi tập đi 
IIIHoạt động dạy học 
	Nội dung
Cách thức tiến hành
A) Kiểm tra bài cũ
B) Bài mới :
1,Giới thiệu bài :
2,Hướng dẫn H làm bài :
Chọn một trong các đề sau 
Tả một em bé đang tuổi tập đi , tập nói 
Tả một người thân ( ông , bà , cha , mẹ , anh , chị , em ) của em 
Tả một bạn học của em 
Tả một người lao động ( công nhân , nông dân , thợ thủ công , bác sĩ , Y tá , cô giáo , thầy giáo ) đang làm việc 
3, Học sinh làm bài kiểm tra
C,Củng cố – dặn dò 
T:Kết quả quan sát được ghi lại của HS
T: Kiểm tra cả lớp – nhận xét 
T: nêu MĐ YC tiết học 
4H: nối tiếp đọc đề bài 
T : Lưu ý học sinh 
2-3H : nêu trước lớp đề bài em chọn để viết văn 
1h : Nêu lại cấu tạo của bài văn tả người 
H: Làm bài 
T: Nhắc H trình bày bài cho sạch đẹp 
T:Giúp đỡ học sinh yếu
T:Thu bài chấm
T:Nhận xét ý thức làm bài của H 
H:Chuẩn bị giờ học sau 
Âm nhạc
Tiết16 Học hát :Dành cho địa phương tự chọn
I.Mục tiêu:
 -Biết hát theo giai điệu và lời ca
 _Biết hát kết hợp vỗ tay
II.Chuẩn bị:.
 -Các bài hát dân ca Mường
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung 
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ:
2bài hát vừa ôn tiết trước
B.Bài mới:
_Giới thiệu cấc bài dân ca Mường
_Tập hát các bài dân ca Mường
C.Củng cố -dặn dò:
H:Cả lớp hát
T:nhận xét
-H:xung phong hát
T:nhận xét
T:chọn bài hay hướng dẫn cả lớp hát
T:hướng dẫn Hvỗ tay
H:xung phong hát lại
T: nhận xét ,đánh giá
H: hát lại (cả lớp)
T: nhận xét tihết học
D:H về hát thật thuộc
Chuẩn bị bài sau
 Mĩ thuật
Tiết16: Vẽ theo mẫu. Mẫu vẽ có 2 vật mẫu
I.Mục tiêu
 _Hiểu hình dáng ,đặc điểm của mẫu
 _Biết cách vẽ mẫu có 2vật mẫu
 _Vẽ được hình hai vật mẫu bằng chì đen hoặc chì màu
II.Chuẩn bị:
 _T:Mẫu vẽ có 2vật mẫu
 _Hình gợi ý cách vẽ
 _H:Giấy vẽ ,bút chì ,tẩy
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung 
Cách thức tiến hành
1.Quan sát nhận xét:
_Giống nhau:Có miệng,cổ vai ,thân, đáy
-_Khác nhau:Tỉ lệ các chi tiết khác nhau về vị trí,tỉ lệ ,độđậm nhạt giữa các vật mẫu
_Vị trí ở trước ,sau
_Kích thước to nhỏ, cao thấp
2.Cách vẽ:
_Ước lượng khung hình chung của vật mẫu
_Vẽ khung hình chung của từng vật mẫu
_Tìm tỉ lệ
_Phác hìn bằng nét thẳng
_Vẽ lượn cho giống mẫu
_Tô đậm nhạt bằng chì
3.Thực hành:
4.Nhận xét đánh giá:_Bố cục
_Hình vẽ
_Độ đậm ,nhạt
5. Dặn dò:
T:Gới thiệu mẫu và hìn gợi ý SGK
H:Nêu đặc điểm của vật mẫu
T:Gợi ý Hquan sát,nhận xét, so sánh
H:Nêu sự giống nhau và khác nhau
HT:Nhận xét 
T:Chốt lại
T: Nêu cách vẽ
H:Nhắc lại
T: Ghi bảng
H:thực hành
T:Quán xuyến giúp đỡ H yếu,còn lúng túng 
T:Chọn một số bài đẹp
Gợi ý Hnhận xét ,xếp loại
T:chốt lại,xếp loại
T:Nhận xét tiết học 
Dặn H chuẩn bị bài sau
 Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009
Toán
Tiết 80: Luyện tập
 I/Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
 -Ôn lại ba dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm.
 + Tính tỉ số% của hai số.
 + Tính một số phần trăm của một số.
 + Tính một số biết một số phần trăm của nó.
 II/ Đồ dùng: Phiếu học tập .
 III/Hoạt động dạy học:
 Nội dung
 Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra. (3p)
B.Bài mới: 
1,Giới thiệu bài
1,Luyện tập: (35p)
Bài 1:
 a, Tính tỉ số % của 2 số 37 và 42.
37 : 42 = 0,8809=88,09%
 b, Bài giải
Tỉ số % số SP của anh Ba và số SP của tổ.
 126 : 1200 = 0,105
 0,105 = 10,5%
Bài 2
 a ,Tìm 30% của 97.
 97 x 30 : 100 =29,1 
 b,Số tiền lãi là:
6000000 : 100 x 15 =900000(đ)
Bài 3:
a ,Tìm một số biết 30% của nó là 72.
 72 x100 : 30 = 240
 Hoặc : 72 : 30 x 100 =24
b ,Số gạo của cửa hàng trớc khi bán là:
 420 x 100 : 10,5 = 4000(kg)
 4000kg = 4 tấn
2.Củng cố dặn dò: (2p)
T:Nêu cách tính một số biết một số phần trăm của nó
H:Nêu lại cách tính.
T+H:Nhận xét.
G:Giới thiệu trực tiếp
H:Đọc YC bài tập . 
H:Nêu lại cách tính tỉ số % của 2 số.
H:Làm bài cá nhân.
H:Đọc kết quả phần a.
H:lên giải phần b.
H+T:Nhận xét,cho điểm.
H:Thảo luận nhóm đôi.
H:Nêu cách tính một số% của 1 số.
H:làm bài tập vào phiếu.
H+T:Nhận xét đánh giá.
H:Đọc YC bài toán .
H:Làm bài cá nhân.
H:Làm bài vào phiếu.
H:Đổi vở kiểm tra chéo.
H+T:Nhận xét,cho điểm.
H:Nhắc lại kiến thức bài học
T:Củng cố kiến thức bài học
T:Nhận xét giờ học.
H:Về nhà làm bài tập
Luyện từ và câu
Tiết 32: Tổng kết vốn từ
Mục tiêu :
 -Học sinh tự kiểm tra được vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghỉa đã cho 
 -H đặt được câu theo YC của bài tập 2,3
I) Đồ dùng :
 -4 tờ giấy khổ to - Bảng phụ ghi ND bài tập 1 
III) Hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A/Kiểm tra : (3p)
B/Bài mới :
1,Giới thiệu bài : (1p)
2,Hướng dẫn làm bài tập : (34p)
-Bài 1 : Tự kiểm tra vốn từ của mình 
a) Xếp thành nhóm từ đồng nghĩa 
+ đỏ , điều , son 
+ trắng , bạch 
+ xanh , biếc , lục 
+ hồng , đào 
Tìm các tiếng cho trong ngoặc đơn thích hợp vào mỗi ô trống :
( đen , thâm , mun , huyền , ô, mực ) 
Bài 2 : Đọc bài văn sau 
+ Trông anh ta như một con gấu 
+ Con gà trống bước đi như một ông tướng 
+ Nhìn bầu trời đầy sao , Huy – gô thấy nó giống như một cánh đồng lúa chín ở đó người gặt đã bỏ quên lại mộ cái liềm con là vầng trăng non 
Bai 3 : Đặt câu 
3)Củng cố – dặn dò : (2p)
2H : Trình bày bài tập 2
T+H : Nhận xét 
T:Giới thiệu bài mới
2H : Đọc YC của bài 
T: Chia nhóm – phát giấy cho 4 nhóm 
H: Làm bài 
4 Nhóm trình bày trên bảng 
T : Kết luận 
2H : đọc YC trên bảng phụ 
H : thảo luận theo nhóm bàn 
H: Nêu ý kiến 
H:Nhận xét 
2H : Đọc bài văn – cả lớp đọc thầm 
H: tìm hình ảnh so sánh trong đoạn văn 1 
H:Tìm hình ảnh nhân hoá trong đoạn văn 2 
Nhắc lại câu văn có cái mới cái riêng 
H : Bổ sung ý kiến 2H: Đọc yêu cầu của bài 
H : Làm bài vào vở 
H : đọc nối tiếp câu 
H+T : Nhận xét 
T:Củng cố bài,giao việc về nhà
Tập làm văn
Tiết 32:Làm biên bản một vụ việc
I Mục đích yêu cầu:
 -H nhận ra sự giống nhau, # nhau về nội dung và cách trình bày giữa biên bản cuộc họp với biên bản vụ việc.
 -Biết làm biên bản về việccụ ún trốn viện.
II Đồ dùng: Phiếu khổ to+ bút dạ ghi sẵn phần hướng dẫn BT2.
(III) Hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra (3') 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: (1')
2. Hướng dẫn luyện tập: (33')
Bài 1: Đọc bài văn trả lời câu hỏi:
Giống nhau
- Ghi lại diễn biến để làm bằng chứng.
Phần mở đầu có quốc hiệu tiêu ngữ, tên văn bản.
Phần chính: TG, địa điểm thành phần có mặt, diễn biến sự việc.
Phần kết: Ghi tên chữ ký của ng có trách nhiệm.
Khác nhau
- ND của biên bản họp có báo cáo, phát biểu.
- ND của biên bản Mèo vằn... có lời khai của ng có mặt.
Bài 2: Giả sử là bác sỹ trực phiên cụ ún trốn viện. Dựa vào mỗi biên bản ở BT1, em hãy lập biên bản về việc này.
3. Củng cố dặn dò: (3')
H:Đọc đoạn văn tả hoạt động của 1 em bé đã được viết lại.
T: Cho điểm.
T: Nêu mục đích yêu cầu.
 H: Đọc yêu cầu BT.
 4H: Đọc nối tiếp 4 lời khai các nhân chứng và đương sự.
 H: Thảo luận theo nhóm bàn.
 H: Trình bày kết quả.
 H: N.xét bổ xung.
 T: KL chung.
 H: Đọc yêu cầu BT2.
 T: Gắn phiếu lên bảng, H đọc hướng dẫn.
 H: Làm BT cá nhân-trình bày bài viết
 T:Nhận xét cho điểm 
T : Củng cố bài, giao việc về nhà
Thể dục
Tiết 32: Bài thể dục phát triển chung 
 trò chơi: "nhảy lướt sóng"
I. Mục tiêu
 - Kiểm tra bài TD phát triển chung, y/c thực hiện cơ bản đúng động tác
 - Chơi trò chơi"Nhảy lướt sóng". Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động.
 - H chấp hành tốt nội quy giờ tập
II. Địa điểm- phương tiện
 - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
 - Phương tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
III. Các hoạt động dạy- học
Nội dung
Cách thức tiến hành
1. Phần mở đầu: (6p)
2. Phần cơ bản: (25p)
- Kiểm tra bài thể dục phát triển chung:
- Trò chơi: Nhảy lướt sóng 
3. Phần kết thúc: (4p)
T: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học 
H: Chạy chậm theo 1 hàng dọc 
H: Đứng thành vòng tròn và khởi động
H:Chơi trò chơi
T:Nhận xét trò chơi
T:Nêu yêu cầu nội dung bài học
H:Nhắc lại các động tác đã học
H: Tập toàn bài thể dục
T: Điều khiển, theo dõi sửa sai
T: Gọi 4-5H lần lượt lên thực hiện 8 động tác
H: lần lượt lên thực hiện theo yêu cầu
H:Chưa đạt yêu cầu tập lại
H+T: Nhận xét , đánh giá 
T: Nêu tên trò chơi.
H: Nhắc lại cách chơi (1-2H làm mẫu) 
H: Chơi chính thức 
T: Theo dõi nhận xét
T:Tổng kết trò chơi
T: Nhận xét phần kiểm tra, biểu dương H dạt kết quả cao
H+T: Hệ thống bài
T:Nxét tiết học, dặn dò
H:Về nhà luyện tập tiếp
H:Chuẩn bị bài sau học
Tuần 17 Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009
Tập đọc
Ngu công xã Trịnh Tường
I Mục đích yêu cầu:
 - Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn, với giọng kể hào hứng.
 - Ca ngợi ông Lìn cần cù sáng tạo ,giám thay đổi tập quấncnh tác của cả một vùng ,làm thay đổi cuộc sống của cả thôn
II. -Hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra: (5')
Đọc bài : Thầy cúng đi bệnh viện.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: (1')
a) Luyện đọc (10')
- Bát xát, ngoằn ngoèo, Phàn Phú Lìn, lặn lội, ngỡ ngàng.
b) Tìm hiểu bài: (10')
- Ông Lìn: đào 4 km mương xuyên đồi...
- Nhờ trồng lúa cả thôn ko còn hộ đói nghèo
- Ông hướng dẫn bà con trồng cây thảo quả
-Chiến thắng nghèo làn lạc hậu
* Ông Lìn đã chiến thắng đói nghèo, lạc hậu nhờ lòng quyết tâm và tinh thần vượt khó.
c) Đọc diễn cảm:(10')
Đoạn 1:Ngoằn ngoèo, ngỡ ngàng, vắt ngang, cây số, xuyên đồi.
3. Củng cố, dặn dò: (4p)
 2H: Đọc bài, nêu ý nghĩa.
 T: Cho điểm.
 Giới thiệu trực tiếp.
 1H: Đọc toàn bài.
 H: Đọc nối tiếp đoạn (3 luợt bài)
 H: Luyện đọc từ dễ sài.
 H: Đọc chú giải-đọc theo cặp
 T: Đọc bài mẫu.
+ Ông Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thôn?
+ Nhờ có mương nc tập quán canh tác và c/s Phìn Ngan thay đổi?
+ Ông Lìn đã làm thế nào để giữ rừng, bảo vệ nguồn nước?
+Việc làm của Ông Lìn đã góp phần như thế nào vào việc bảo vệ môi trường?
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
T:Tóm tắt bài-Hnêu ý nghĩa bài
H: Luyện đọc diễn cảm phần 1 
H: Thi đọc bài.
T:Nhận xét cho điiểm 
T: Tổng kết bài,nhận xét tiết học
Toán
Tiết 81:Luyện tập chung
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
 - Biết thực hiện các phép tínhvới các số thập phân.
 - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số %
 -Giáo dục ý thức tự giác trong học tập
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (4phút)
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Nội dung bài. (30phút)
Bài 1 :Tính 
a, 216,72 : 42 = 5,16 
b,266,22 :234 = 7,83
c, 1 : 12,5 = 0,08
d,109,98 : 42,3 = 2,6
Bài 2: Tính
a, (131,4 - 80,8) :2,3 + 21,84 x2 
 = 50,6 : 2,3 + 43,68
 = 22 + 43,68
 = 65,68
b,8,16 : (1,32 + 3,48 ) – 0,345 : 2 
 =8,16 : 4,8 – 0,345 :2
 = 1,7 – 0,1725 =1,5275
Bài 3: 
Bài giải
Số người tăng từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 của phường đó là:
15875 – 15625 = 250 (người)
Tỉ lệ tăng dân số của phường đó là:
250 : 15625 = 0,016 = 1,6%
b,Với tỷ lệ tăng dân số là 1,6% thì...
15875 x 1,6 : 100 =254 (người)
Cuối năm 2008 dân số phường đó có ..
15875 + 254 = 16129 (người)
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
 Khoanh vào c
3. củng cố, dặn dò: (5 phút)
H:Chữa bài tập về nhà
H:Nêu kiến thức cần ghi nhớ
T:Nhận xét và cho điểm
T: giới thiệu trực tiếp.
H: đọc yêu cầu. 
T: Yêu cầu H đặt tính và tính vào nháp rồi ghi kết quả vào vở.
H: làm bài vào vở.2H Báo cáo kết quả.
H+T: nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu,
+Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểuthức
H: làm bài vào vở,
H:2H lên bảng chữa.
H+T: nhận xét, đánh giá.
H: Đọc đề, phân tích đề.
 + Tự làm bài vào vở, 1H lên chữa 
H+T: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc yêu cầu BT
H: Phân tích bài toán
T:Hướng dẫn làm bài
H: Làm việc theo N vào phiếu, báo cáo KQ
H+T: Nxét, đánh giá
H:Nêu yêu cầu bài
H:Làm bài-chữa bài
H+T:Nhận xét bổ xung
H:Nhắc lại kiến th

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 5.doc