I/ Mục đích - yêu cầu
- H nhấn giọng các từ ngữ cần thiết,ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.Đọc rành mạch lưu loát.
- Hiểu nội dung bức thư : Bác Hồ khuyên HS chăm học , biết nghe lời thầy , yêu bạn Bác tin tưởng và mong đợi ở các em HS rất nhiều. Học thuộc đoạn : Sau 80 năm . công học tập của các em ( trả lời được các câu hỏi (CH 1,2,3.)
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài học sgk
III/ Các hoạt động dạy học
ấm trong gia đình,theo gợi ý SGK 2. Rèn kỹ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, n.xét đúng lời kể của bạn.: II.Các hoạt đọng dạy học Nội dung A) Kiểm tra :(3') B) Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1') 2. Hướng dẫn kể chuyện: a) Hướng dẫn hiểu yêu cầu của đề bài: (3') Đề bài: Kể chuyện về 1 buổi sum họp đầm ấm trong gia đình. VD: Gia đình ông bà nội tôi sống rất hạnh phúc. Tôi sẽ kể buổi sum họp gia đình vào chiều mùng 1 tết. b) Thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện trước lớp.(30) * Tiêu chuẩn đánh giá. - ND truyện. - Cách kể chuyện ( cử chỉ, điệu bộ). - Khả năng hiểu truyện... 3. Củng cố, dặn dò: (3') Cách thức tiến hành 1H: Kể lại câu chuyện,giờ trước H: N.xét, T cho điểm. T: Nêu mục đích yêu cầu tiết học. 2H: Đọc đề bài. T: Viết đề bài lên bảng. H: Nêu trọng tâm của đề, T gạch chân từ trọng tâm, Hđọc phần gợi ý. T: KT việc chuẩn bị của H. H:Đọc thầm gợi ý và chuẩn bị dàný H: GT câu chuyện sẽ kể. H: Kể chuyện theo cặp. T: Quan sát hướng dẫn từng nhóm. H: Nêu tiêu chuẩn đánh giá. H: Kể chuyện trước lớp. T: Viết tên những H kể lên bảng lớp H: Nêu tự nói suy nghĩ của mình về k2 đầm ấm của gđ, Hn.xét, T cho điểm. H: Bình chọn câu chuyện hay nhất ng kể hay nhất... Tuyên dương H kể hay. Toán Tiết 78: Luyện Tập I/Mục đích yêu cầu: Giúp HS : -Luyện tập về tính một số phần trăm của một số. -Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. -Giáo dục học sinh có ý thức tự giác trong học tập II/ Đồ dùng: Phiếu học tập . III/Hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra. (3’) Bài tập 3 B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài (1’) 2,Luyện tập: (35’) a , Tìm 15% của 320: 320 x 15 : 100 = 48 (kg) b , Tìm 24% của 235 m 235 x 24 : 100 = 56,4(m) c , Tìm 0,4 % của 350 350 x 0,4 : 100 = 1,4 Bài 2: Bài giảỉ Số gạo nếp bán đợc là: 120 x 35 : 100 = 42 ( kg) Đáp số : 42 kg Bài 3: Bài giảỉ Diện tích mảnh đất HCN là: 18 x 15 = 270 ( m) Diện tích để làm nhà là: 270 x 20 : 100 = 54( m) Đáp số: 54( m) Bài 4: Bài giải 1% của 1200: 1200 : 100 =12 (cây) 5%..............: 12 x 5 = 60 (cây) 10%........... : 60 x 2 =120 20%....... : 120 x 2 = 240 Vậy 25% = 20% + 5% = 5% x525% của 1200 cây là: 60 x5 = 300cây. 2.Củng cố dặn dò:(1’) H:Lên bảng làm bài. T+H:Nhận xét. T:Giới thiệu trực tiếp H:Đọc YC bài tập . H:Làm bài cá nhân. H:Đọc nối tiếp kết quả. H+T:Nhận xét,cho điểm. H:Thảo luận nhóm đôi. H:Nêu cách giải H:làm bài tập vào phiếu. H+T:Nhận xét đánh giá. H:Đọc YC bài toán . H:Làm bài cá nhân. H:Làm bài vào phiếu. H+T:Nhận xét,cho điểm. H:Đọc YC bài tập 4. H:Thảo luận nhóm bàn. T:hướng dẫn cách làm H:Đại diện làm bài tập. H:Nhận xét bổ sung. H:Nêu lại kiến thức bài học T:Củng cố toàn bài T:Nhận xét giờ học. H:Về nhà học bài và làm bài tập Tập đọc Tiết 32:Thầy cúng đi bệnh viện I Mục đích yêu cầu: 1. Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn, giọng kể linh hoạt, phù hợp với diễn biến câu chuyện. 2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái,khuyên mọi người chữa bệnh phải đến bẹnh viện. II Hoạt động dạy học Nội dung A. Kiểm tra: (5') B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1') a) Luyện đọc: (10') Cụ ún, đau quặn, thuyên giảm, khẩn khoản, ôn tồn, Thuyên giảm: Có giảm nhẹ, đỡ bớt. b) Tìm hiểu bài: (10') - Cụ ún làm nghề thầy cúng. - Cụ chữa bằng cách cúng bái nhưng bệnh tình ko thuyên giảm. - Vì cụ sợ mổ lại ko tin bác sỹ - Nhờ bệnh viện lấy sỏi thận cho cụ. - Giúp cụ hiểu : Cúng ko chữa khỏi cho con ng chỉ có thầy thuốc mới làm đc điều đó. *ý nghĩa:phê phán cách suy nghĩ mê tín dị đoan giúp mọi người hiểu... c) Luyện đọc diễn cảm (10') Bài văn thuộc bài kể chuyện : Giọng kể linh hoạt phù hợp với diễn biến truyện. 3. Củng cố dặn dò (4') Cách thức tiến hành 2H: Đọc và trả lời. H : n.xét. T cho điểm. T:Giới thiệu bài trực tiếp 1H: Đọc toàn bài. H: Đọc nối tiếp từng phần ( 3lượt bài) H: Luyện đọc đúng 1 số từ khó. H: Luyện đọc theo cặp. T: Đọc bài mẫu. H: Đọc đoạn 1 trả lời. + Cụ ún làm nghề gì? H: Đọc thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi. + Khi mắc bệnh cụ chữa bằng cách nào? Kết quả ra sao? + Vì sao bị sỏi thận mà cụ ún lại ko chịu mổ, trốn bệnh viện về nhà? + Nhờ đâu cụ ún khỏi bệnh? H: Đọc câu cuối, câu này giúp em hiểu cụ ún đã thay đổi ntn? H:Trả lời,rút ra đại ý bài T: Hướng dẫn cách đọc toàn bài. T: Treo bảng phụ viết phần 3. H: Luyện đọc diễn cảm H: Thi đọc diễn cảm đoạn văn. H: N.xét, T cho điểm. T: Củng cố bài,nhận xét giờ học Khoa học Tiết 32: Tơ sợi I. Mục tiêu Sau bài học, H có biết: - Kể tên một số loại tơ sợi - Làm thực hành phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo. - Nêu đặc điểm nổi bật của sp làm ra của một số loại tơ sợi. II. Đồ dùng: - Bộ tơ sợi cho H; Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy- học Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (3p) B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1p) 2. Nội dung: (29p) a.Nguồn gốc của một số loại tơ sợi - Các sợ có nguồn gốc từ thực vật, động vật-tơ sợi tự nhiên - Tơ sợi làm ra từ chất dẻo- tơ sợi nhân tạo b. Tính chất của tơ sợi Tơ sợi tự nhiên: Cháy tạo thành tro Tơ sợi nhân tạo: Cháy vón cục lại *Mục Bạn cần biết SGK 3. Củng cố, dặn dò: (2p) T:Nguồn gốc và tính chất của chất dẻo? H: Kể (2H) H+T: Nhận xét, đánh giá T: Giới thiệu bài trực tiếp *Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận T: Chia N, giao nhiệm vụ H: Qsát, thảo luận, trả lời câu hỏi SGK-66 + Đại diện trình bày kết quả thực hành H+T: Nhận xét bổ sung rút ra kết luận *Hoạt động 2: Thực hành T: Phát bộ tơ sợi cho H H: Thực hành theo N (SGK- 67) H: Trình bày kết quả H+T: Nhận xét bổ sung rút ra kết luận *Hoạt động3: Làm việc với phiếu học tập T: Phát phiếu cho H H: Làm việc cá nhân. trình bày kết quả H+T: Nxét, rút ra KL H: Đọc mục Bạn cần biết (2H) T: Tổng kết bài. T:Tơ sợi dùng để làm gì ? T:Ta phải khai thác như thế nào thì đảm bảo và hợp lý bảo vệ tài nguyên môi trường ? H:Liên hệ thực tế về việc giữ vệ sinh môi trường. T:Nhận xét bổ xung T:Nhận xét tiết học, dặn dò H:Về nhà học bài và chuẩn bị trước bài giờ sau học. Thể dục Tiết 31: Bài thể dục phát triển chung - trò chơi: "lò cò tiếp sức" I. Mục tiêu - Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện hoàn thiện toàn bài - Chơi trò chơi"Lò cò tiếp sức". Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động. - H chấp hành tốt nội quy giờ tập II. Địa điểm- phương tiện - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập - Phương tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi. III. Các hoạt động dạy- học Nội dung Cách thức tiến hành 1. Phần mở đầu: (6p) 2. Phần cơ bản: (25p) - Ôn bài thể dục phát triển chung: - Trò chơi: Lò cò tiếp sức 3. Phần kết thúc: (4) T: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học H: Chạy chậm theo 1 hàng dọc H: Đứng thành vòng tròn và khởi động T:Giới thiệu nội dung bài học H: Tập toàn bài thể dục T: Điều khiển, theo dõi sửa sai H: Chia tổ luyện tập H:Tập theo tổ T: Theo dõi sửa sai H: Các tổ lần lượt lên trình diễn H:Thi trình diễn giữa các tổ H+T: Nhận xét xếp loại của các tổ H: Cả lớp tập lại 1 lần do cán sự điều khiển T: Nêu tên trò chơi. T:Hướng dẫn cách chơi H: Nhắc lại cách chơi (1-2H làm mẫu) H: Chơi chính thức T: Theo dõi nhận xét T:Tổng kết trò chơi,khen ngợi nhóm chơi tốt nhất. H:Tập lại các động tác đã học. H: Tập một số động tác thả lỏng H+T: Hệ thống bài,Nxét tiết học, dặn dò H:Về nhà luyện tập tiếp Thứ năm ngày 3tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 79:Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp theo) I/Mục đích yêu cầu: Giúp HS : -Biết cách tìm một số khi biếtgiá trị một số phần trăm của nó. -Vận dụng giải các bài toán đơn giản dạng tìm một số khi biếtgiá trị một số phần . của nó -Giáo dục học sinh có ý thức tự giác trong học tập II/ Đồ dùng:Phiếu học tập . III/Hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra. (5’) B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài (1’) 2,Giải toán về tỉ số phần trăm. (10’) *VD:Tính một số biết 52% của nó là 420 420 : 52,5 x 100 = 800 (H/S) Qui tắc:(SGK) *Bài toán: Bài giải Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là: 1590 x 100 : 120 = 1325 (ô tô) Đáp số:1325 ô tô 2.Luyện tập: (20’) Bài 1: Bài giải Số HS trường Van Thịnh là: 552 x 100 : 92 = 600(HS) Đáp số: 600 học sinh Bài 2: Bài giải Tổng số sản phẩm là: 732 x 100 : 91,5 = 800(SPhẩm) Đáp số: 800Sản phẩm Bài 3 10% = ; 25% = Nhẩm : a , 5 x 10 =50 tấn b , 5 x 4 = 20 tấn 2.Củng cố dặn dò: (4’) T:Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của một số. H:Nêu lại. T+H:N.xét,cho điểm. T:Giới thiệu trực tiếp T:Chép VD lên bảng. T:Hướng dẫn cách tính. H:Rút ra cách tính. T:Viết bài toán lên bảng. H:Đọc BT để hiểu : H:Giải bài toán. H:Đọc YC bài tập . H:Làm bài cá nhân. H:Lên bảng làm bài. H+T:Nhận xét,cho điểm. H:Thảo luận nhóm đôi. T:Hướng dẫn cách làm. H:Nêu cách làm. 2H:làm bài tập vào phiếu. H+T:Nhận xét đánh giá. H:Đọc YC bài tập T:Hướng dẫn cách làm. H:Làm bài cá nhân. H:Làm bài vào phiếu. T:Chữa chung. T:Nhận xét giờ học. H:Về nhà làm bài tập Địa lí Tiết 16: Ôn tập I. Mục tiêu: - Ôn tập, củng cố hệ thống hóa về dân cư và các ngành kinh tế VN - Xác định trên bản đồ một số TP, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của đất nước. -Giáo dục ý thức tự giác trong học tập II. Đồ dùng - Bản đồ hành chính VN, Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (3p) B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: (1p) 2. Nội dung: (28p) a. Ôn tập về dân cư và các ngành KTế VN b. Xác định trên bản đồ một số TP, trung tâm công nghiệp cảng biển 3. Củng cố, dặn dò: (3p) T:Thương mại gồm các HĐ nào? Thương mại có vai trò gì? H: Nêu (1H) H+T: Nhận xét đánh giá T: Giới thiệu trực tiếp *Hoạt động 1: Làm việc theo N T: Chia lớp thành 4 N, giao nhiệm vụ, phát phiếu H: Đọc câu hỏi trong phiếu (1-2H) H: Thảo luận N các câu hỏi trong phiếu + Đại diện một số N trả lời H+T: Theo dõi, Nxét, bổ sung rút ra kết luận. *Hoạt động 2: trò chơi T: Treo bản đồ VN lên bảng H: Chơi trò chơi tiếp sức (2 đội) T: Nêu câu hỏi H: Trả lời nhanh và 1H chỉ nhanh trên bản đồ câu trả lời đúng H+T: Theo dõi, biểu dương. T: Em thấy đất nước VN như thế nào? H: Trả lời T: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn dò H:Về nhà ôn tập tiếp H:Chuẩn bị trước bài sau Tập làm văn Tả người ( Kiểm tra viết ) IMục đích yêu cầu : -Viết được bài văn tả người hoàn chỉnh ,thể hiện được quan sât chân thực,diễn đat trôi chảy II Đồ dùng : Tranh ảnh minh hoạ : Em bé ở tuổi tập đi IIIHoạt động dạy học Nội dung Cách thức tiến hành A) Kiểm tra bài cũ B) Bài mới : 1,Giới thiệu bài : 2,Hướng dẫn H làm bài : Chọn một trong các đề sau Tả một em bé đang tuổi tập đi , tập nói Tả một người thân ( ông , bà , cha , mẹ , anh , chị , em ) của em Tả một bạn học của em Tả một người lao động ( công nhân , nông dân , thợ thủ công , bác sĩ , Y tá , cô giáo , thầy giáo ) đang làm việc 3, Học sinh làm bài kiểm tra C,Củng cố – dặn dò T:Kết quả quan sát được ghi lại của HS T: Kiểm tra cả lớp – nhận xét T: nêu MĐ YC tiết học 4H: nối tiếp đọc đề bài T : Lưu ý học sinh 2-3H : nêu trước lớp đề bài em chọn để viết văn 1h : Nêu lại cấu tạo của bài văn tả người H: Làm bài T: Nhắc H trình bày bài cho sạch đẹp T:Giúp đỡ học sinh yếu T:Thu bài chấm T:Nhận xét ý thức làm bài của H H:Chuẩn bị giờ học sau Âm nhạc Tiết16 Học hát :Dành cho địa phương tự chọn I.Mục tiêu: -Biết hát theo giai điệu và lời ca _Biết hát kết hợp vỗ tay II.Chuẩn bị:. -Các bài hát dân ca Mường III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: 2bài hát vừa ôn tiết trước B.Bài mới: _Giới thiệu cấc bài dân ca Mường _Tập hát các bài dân ca Mường C.Củng cố -dặn dò: H:Cả lớp hát T:nhận xét -H:xung phong hát T:nhận xét T:chọn bài hay hướng dẫn cả lớp hát T:hướng dẫn Hvỗ tay H:xung phong hát lại T: nhận xét ,đánh giá H: hát lại (cả lớp) T: nhận xét tihết học D:H về hát thật thuộc Chuẩn bị bài sau Mĩ thuật Tiết16: Vẽ theo mẫu. Mẫu vẽ có 2 vật mẫu I.Mục tiêu _Hiểu hình dáng ,đặc điểm của mẫu _Biết cách vẽ mẫu có 2vật mẫu _Vẽ được hình hai vật mẫu bằng chì đen hoặc chì màu II.Chuẩn bị: _T:Mẫu vẽ có 2vật mẫu _Hình gợi ý cách vẽ _H:Giấy vẽ ,bút chì ,tẩy III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành 1.Quan sát nhận xét: _Giống nhau:Có miệng,cổ vai ,thân, đáy -_Khác nhau:Tỉ lệ các chi tiết khác nhau về vị trí,tỉ lệ ,độđậm nhạt giữa các vật mẫu _Vị trí ở trước ,sau _Kích thước to nhỏ, cao thấp 2.Cách vẽ: _Ước lượng khung hình chung của vật mẫu _Vẽ khung hình chung của từng vật mẫu _Tìm tỉ lệ _Phác hìn bằng nét thẳng _Vẽ lượn cho giống mẫu _Tô đậm nhạt bằng chì 3.Thực hành: 4.Nhận xét đánh giá:_Bố cục _Hình vẽ _Độ đậm ,nhạt 5. Dặn dò: T:Gới thiệu mẫu và hìn gợi ý SGK H:Nêu đặc điểm của vật mẫu T:Gợi ý Hquan sát,nhận xét, so sánh H:Nêu sự giống nhau và khác nhau HT:Nhận xét T:Chốt lại T: Nêu cách vẽ H:Nhắc lại T: Ghi bảng H:thực hành T:Quán xuyến giúp đỡ H yếu,còn lúng túng T:Chọn một số bài đẹp Gợi ý Hnhận xét ,xếp loại T:chốt lại,xếp loại T:Nhận xét tiết học Dặn H chuẩn bị bài sau Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 80: Luyện tập I/Mục đích yêu cầu: Giúp HS : -Ôn lại ba dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm. + Tính tỉ số% của hai số. + Tính một số phần trăm của một số. + Tính một số biết một số phần trăm của nó. II/ Đồ dùng: Phiếu học tập . III/Hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra. (3p) B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài 1,Luyện tập: (35p) Bài 1: a, Tính tỉ số % của 2 số 37 và 42. 37 : 42 = 0,8809=88,09% b, Bài giải Tỉ số % số SP của anh Ba và số SP của tổ. 126 : 1200 = 0,105 0,105 = 10,5% Bài 2 a ,Tìm 30% của 97. 97 x 30 : 100 =29,1 b,Số tiền lãi là: 6000000 : 100 x 15 =900000(đ) Bài 3: a ,Tìm một số biết 30% của nó là 72. 72 x100 : 30 = 240 Hoặc : 72 : 30 x 100 =24 b ,Số gạo của cửa hàng trớc khi bán là: 420 x 100 : 10,5 = 4000(kg) 4000kg = 4 tấn 2.Củng cố dặn dò: (2p) T:Nêu cách tính một số biết một số phần trăm của nó H:Nêu lại cách tính. T+H:Nhận xét. G:Giới thiệu trực tiếp H:Đọc YC bài tập . H:Nêu lại cách tính tỉ số % của 2 số. H:Làm bài cá nhân. H:Đọc kết quả phần a. H:lên giải phần b. H+T:Nhận xét,cho điểm. H:Thảo luận nhóm đôi. H:Nêu cách tính một số% của 1 số. H:làm bài tập vào phiếu. H+T:Nhận xét đánh giá. H:Đọc YC bài toán . H:Làm bài cá nhân. H:Làm bài vào phiếu. H:Đổi vở kiểm tra chéo. H+T:Nhận xét,cho điểm. H:Nhắc lại kiến thức bài học T:Củng cố kiến thức bài học T:Nhận xét giờ học. H:Về nhà làm bài tập Luyện từ và câu Tiết 32: Tổng kết vốn từ Mục tiêu : -Học sinh tự kiểm tra được vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghỉa đã cho -H đặt được câu theo YC của bài tập 2,3 I) Đồ dùng : -4 tờ giấy khổ to - Bảng phụ ghi ND bài tập 1 III) Hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A/Kiểm tra : (3p) B/Bài mới : 1,Giới thiệu bài : (1p) 2,Hướng dẫn làm bài tập : (34p) -Bài 1 : Tự kiểm tra vốn từ của mình a) Xếp thành nhóm từ đồng nghĩa + đỏ , điều , son + trắng , bạch + xanh , biếc , lục + hồng , đào Tìm các tiếng cho trong ngoặc đơn thích hợp vào mỗi ô trống : ( đen , thâm , mun , huyền , ô, mực ) Bài 2 : Đọc bài văn sau + Trông anh ta như một con gấu + Con gà trống bước đi như một ông tướng + Nhìn bầu trời đầy sao , Huy – gô thấy nó giống như một cánh đồng lúa chín ở đó người gặt đã bỏ quên lại mộ cái liềm con là vầng trăng non Bai 3 : Đặt câu 3)Củng cố – dặn dò : (2p) 2H : Trình bày bài tập 2 T+H : Nhận xét T:Giới thiệu bài mới 2H : Đọc YC của bài T: Chia nhóm – phát giấy cho 4 nhóm H: Làm bài 4 Nhóm trình bày trên bảng T : Kết luận 2H : đọc YC trên bảng phụ H : thảo luận theo nhóm bàn H: Nêu ý kiến H:Nhận xét 2H : Đọc bài văn – cả lớp đọc thầm H: tìm hình ảnh so sánh trong đoạn văn 1 H:Tìm hình ảnh nhân hoá trong đoạn văn 2 Nhắc lại câu văn có cái mới cái riêng H : Bổ sung ý kiến 2H: Đọc yêu cầu của bài H : Làm bài vào vở H : đọc nối tiếp câu H+T : Nhận xét T:Củng cố bài,giao việc về nhà Tập làm văn Tiết 32:Làm biên bản một vụ việc I Mục đích yêu cầu: -H nhận ra sự giống nhau, # nhau về nội dung và cách trình bày giữa biên bản cuộc họp với biên bản vụ việc. -Biết làm biên bản về việccụ ún trốn viện. II Đồ dùng: Phiếu khổ to+ bút dạ ghi sẵn phần hướng dẫn BT2. (III) Hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra (3') B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1') 2. Hướng dẫn luyện tập: (33') Bài 1: Đọc bài văn trả lời câu hỏi: Giống nhau - Ghi lại diễn biến để làm bằng chứng. Phần mở đầu có quốc hiệu tiêu ngữ, tên văn bản. Phần chính: TG, địa điểm thành phần có mặt, diễn biến sự việc. Phần kết: Ghi tên chữ ký của ng có trách nhiệm. Khác nhau - ND của biên bản họp có báo cáo, phát biểu. - ND của biên bản Mèo vằn... có lời khai của ng có mặt. Bài 2: Giả sử là bác sỹ trực phiên cụ ún trốn viện. Dựa vào mỗi biên bản ở BT1, em hãy lập biên bản về việc này. 3. Củng cố dặn dò: (3') H:Đọc đoạn văn tả hoạt động của 1 em bé đã được viết lại. T: Cho điểm. T: Nêu mục đích yêu cầu. H: Đọc yêu cầu BT. 4H: Đọc nối tiếp 4 lời khai các nhân chứng và đương sự. H: Thảo luận theo nhóm bàn. H: Trình bày kết quả. H: N.xét bổ xung. T: KL chung. H: Đọc yêu cầu BT2. T: Gắn phiếu lên bảng, H đọc hướng dẫn. H: Làm BT cá nhân-trình bày bài viết T:Nhận xét cho điểm T : Củng cố bài, giao việc về nhà Thể dục Tiết 32: Bài thể dục phát triển chung trò chơi: "nhảy lướt sóng" I. Mục tiêu - Kiểm tra bài TD phát triển chung, y/c thực hiện cơ bản đúng động tác - Chơi trò chơi"Nhảy lướt sóng". Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động. - H chấp hành tốt nội quy giờ tập II. Địa điểm- phương tiện - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập - Phương tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi. III. Các hoạt động dạy- học Nội dung Cách thức tiến hành 1. Phần mở đầu: (6p) 2. Phần cơ bản: (25p) - Kiểm tra bài thể dục phát triển chung: - Trò chơi: Nhảy lướt sóng 3. Phần kết thúc: (4p) T: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học H: Chạy chậm theo 1 hàng dọc H: Đứng thành vòng tròn và khởi động H:Chơi trò chơi T:Nhận xét trò chơi T:Nêu yêu cầu nội dung bài học H:Nhắc lại các động tác đã học H: Tập toàn bài thể dục T: Điều khiển, theo dõi sửa sai T: Gọi 4-5H lần lượt lên thực hiện 8 động tác H: lần lượt lên thực hiện theo yêu cầu H:Chưa đạt yêu cầu tập lại H+T: Nhận xét , đánh giá T: Nêu tên trò chơi. H: Nhắc lại cách chơi (1-2H làm mẫu) H: Chơi chính thức T: Theo dõi nhận xét T:Tổng kết trò chơi T: Nhận xét phần kiểm tra, biểu dương H dạt kết quả cao H+T: Hệ thống bài T:Nxét tiết học, dặn dò H:Về nhà luyện tập tiếp H:Chuẩn bị bài sau học Tuần 17 Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009 Tập đọc Ngu công xã Trịnh Tường I Mục đích yêu cầu: - Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn, với giọng kể hào hứng. - Ca ngợi ông Lìn cần cù sáng tạo ,giám thay đổi tập quấncnh tác của cả một vùng ,làm thay đổi cuộc sống của cả thôn II. -Hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra: (5') Đọc bài : Thầy cúng đi bệnh viện. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1') a) Luyện đọc (10') - Bát xát, ngoằn ngoèo, Phàn Phú Lìn, lặn lội, ngỡ ngàng. b) Tìm hiểu bài: (10') - Ông Lìn: đào 4 km mương xuyên đồi... - Nhờ trồng lúa cả thôn ko còn hộ đói nghèo - Ông hướng dẫn bà con trồng cây thảo quả -Chiến thắng nghèo làn lạc hậu * Ông Lìn đã chiến thắng đói nghèo, lạc hậu nhờ lòng quyết tâm và tinh thần vượt khó. c) Đọc diễn cảm:(10') Đoạn 1:Ngoằn ngoèo, ngỡ ngàng, vắt ngang, cây số, xuyên đồi. 3. Củng cố, dặn dò: (4p) 2H: Đọc bài, nêu ý nghĩa. T: Cho điểm. Giới thiệu trực tiếp. 1H: Đọc toàn bài. H: Đọc nối tiếp đoạn (3 luợt bài) H: Luyện đọc từ dễ sài. H: Đọc chú giải-đọc theo cặp T: Đọc bài mẫu. + Ông Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thôn? + Nhờ có mương nc tập quán canh tác và c/s Phìn Ngan thay đổi? + Ông Lìn đã làm thế nào để giữ rừng, bảo vệ nguồn nước? +Việc làm của Ông Lìn đã góp phần như thế nào vào việc bảo vệ môi trường? + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? T:Tóm tắt bài-Hnêu ý nghĩa bài H: Luyện đọc diễn cảm phần 1 H: Thi đọc bài. T:Nhận xét cho điiểm T: Tổng kết bài,nhận xét tiết học Toán Tiết 81:Luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết thực hiện các phép tínhvới các số thập phân. - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số % -Giáo dục ý thức tự giác trong học tập III Các hoạt động dạy- học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: (4phút) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Nội dung bài. (30phút) Bài 1 :Tính a, 216,72 : 42 = 5,16 b,266,22 :234 = 7,83 c, 1 : 12,5 = 0,08 d,109,98 : 42,3 = 2,6 Bài 2: Tính a, (131,4 - 80,8) :2,3 + 21,84 x2 = 50,6 : 2,3 + 43,68 = 22 + 43,68 = 65,68 b,8,16 : (1,32 + 3,48 ) – 0,345 : 2 =8,16 : 4,8 – 0,345 :2 = 1,7 – 0,1725 =1,5275 Bài 3: Bài giải Số người tăng từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 của phường đó là: 15875 – 15625 = 250 (người) Tỉ lệ tăng dân số của phường đó là: 250 : 15625 = 0,016 = 1,6% b,Với tỷ lệ tăng dân số là 1,6% thì... 15875 x 1,6 : 100 =254 (người) Cuối năm 2008 dân số phường đó có .. 15875 + 254 = 16129 (người) Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Khoanh vào c 3. củng cố, dặn dò: (5 phút) H:Chữa bài tập về nhà H:Nêu kiến thức cần ghi nhớ T:Nhận xét và cho điểm T: giới thiệu trực tiếp. H: đọc yêu cầu. T: Yêu cầu H đặt tính và tính vào nháp rồi ghi kết quả vào vở. H: làm bài vào vở.2H Báo cáo kết quả. H+T: nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu, +Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểuthức H: làm bài vào vở, H:2H lên bảng chữa. H+T: nhận xét, đánh giá. H: Đọc đề, phân tích đề. + Tự làm bài vào vở, 1H lên chữa H+T: Nhận xét, đánh giá H: Đọc yêu cầu BT H: Phân tích bài toán T:Hướng dẫn làm bài H: Làm việc theo N vào phiếu, báo cáo KQ H+T: Nxét, đánh giá H:Nêu yêu cầu bài H:Làm bài-chữa bài H+T:Nhận xét bổ xung H:Nhắc lại kiến th
Tài liệu đính kèm: