Giáo án lớp 4 - Đỗ Thị Kim Anh

A.Mục tiêu: Giúp HS :

- Nhận biết tính chất một tổng chia cho một số, tự phát hiện tính chất một hiệu chia cho một số( thông qua bài tập).

- Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính.

B.Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ chép bài tập 1 SGK

C.Các hoạt động dạy học

 

doc 118 trang Người đăng honganh Lượt xem 1381Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 4 - Đỗ Thị Kim Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài 
Tuần 20
Thứ hai ngày 23 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 96: Phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số
- GV lấy hình tròn trong bộ đồ dùng toán 
- Hình tròn được chia thành mấy phần bằng nhau? Tô màu mấy phần?
- Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn.
 là phân số; Phân số có 5 là tử số ; 6 là mẫu số.
- Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau, 6 là số tự nhiên khác 0.
- Tử số cho biết đã tô màu 5 phần bằng nhau, 5 là số tự nhiên.
b Hoạt động 2: Thực hành
- Viết rồi đọc phân sốchỉ phần đã tô màu? Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?
- Viết theo mẫu?
- Viết các phân số?
- Đọc các phân số
- HS lấy bộ đồ dùng
- Hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần.
- 3- 4 em nhắc lại:
- 3- 4 em nhắc lại:
 - 3- 4 em nhắc lại:
Bài 1: Đọc và viết phân số vào vở nháp
Hình 1: Hình 2: Hình 3:
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
Bài 3: cả lớp làm vở- 3em chữa bài:
- Hai phần năm: 
-Mười một phần mười hai:
Bài 3: 5 6 em đọc
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Viết các phân số: ba phần tư; năm phần bảy; tám phần mười
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán(tăng)
Tiết 96: Luyện tập đọc, viết phân số
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 15
- Viết rồi đọc phân sốchỉ phần đã tô màu? Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?
- Nêu cách đọc các phân số rồi tô màu?
- Viết các phân số có mẫu số bằng 5, tử số lớn hơn 0 và bé hơn mẫu số?
Bài 1: cả lớp làm bài vào vở
 Hình 1: : ba phần năm 
 Hình 2: : sáu phần tám
Hình 3: : năm phần chín
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
 : Băy phần mười; : năm phần tám;...
Bài 3: cả lớp làm vở- 1em chữa bài:
; ; ;
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Viết các phân số: một phần tư; ba phần bảy; bảy phần mười
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ ba ngày 24 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
A.Mục tiêu: Giúp HS nhận ra :
- Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) không phải bao giờ cũng có thương là số tự nhiên.
- Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
B.Đồ dùng dạy học:
- Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số và phép chia số tự nhiên.
- GV nêu: Có 8 quả cam chia đều cho 4 bạn. Mỗi bạn được bao nhiêu quả cam?
- GV nêu :Có 3cái bánh chia đều cho 4 em.Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần cái bánh?
- GV sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng toán 4 để hướng dẫn HS (Như SGK)
- Sau 3 lần chia, mỗi em được 3 phần, ta nói mỗi em đượccái bánh.
Ta viết: 3 : 4 = cái bánh.
- Gọi 3- 4 em đọc nhận xét trong SGK
b Hoạt động 2: Thực hành
- Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số?
- Viết theo mẫu?
 24 : 8 = = 3
- -Mỗi bạn được: 8 : 4 = 2(quả cam)
- 3- 4 em nhắc lại:
 - 3- 4 em đọc:
Bài 1Cả lớp làm vào vở 3 em lên bảng
 7 : 9 ; 5 : 8 =; 6 : 19 = ; 1 : 3 =
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
36 : 9 = = 4; 88 : 11 = = 8
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: - Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1? ( 9 =)
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ tư ngày 25 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết được kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành phân số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số) .
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1
B.Đồ dùng dạy học:Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số và phép chia số tự nhiên.
GV nêu ví dụ 1:
- GV sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng toán 4 để hướng dẫn HS (Như SGK)
- Ăn một quả cam, tức là ăn quả cam; ăn thêm quả cam nữa, tức là ăn thêm một phần, như vậy Vân ăn tất cả 5 phần hayquả cam.
- GV nêu ví dụ 2:(tương tự như VD 1)
Chia đều 5 quả cam cho 4 người thì mỗi người nhận được quả cam.
Vậy: 5 : 4 = 
- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số đó lớn hơn 1. Cho ví dụ?
- Phân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó bằng 1. Cho ví dụ?
- Phân số có tử số bé hơn mẫu số, phân số đó bé hơn 1. Cho ví dụ?
b. Hoạt động 2: Thực hành
- Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số?
- Phân số nào chỉ số phần tô màu ở hình 1, hình 2 trong hai phân số ; 
- Trong các phân số; ; ; ; ;
Phân số nào bé hơn 1; lớn hơn 1; bằng 1?
- 3- 4 em nhắc lại:
 - 3- 4 em đọc:
- Cả lớp làm vào vở nháp:
; ; ...
Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em lên bảng
 9 : 7 =; 8 : 5 = ; 19 : 11 =
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
phân số chỉ phần tô màu ở hình 1; 
phân số chỉ phần tô màu ở hình 2
Bài 3: Cả lớp làm vào vở -3 em lên bảng
Phân số bé hơn 1: ; ; .
Phân số lớn hơn 1: ; 
Phân số bằng 1: 
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: - Lấy ví dụ về phân số lớn hơn 1? bé hơn 1; bằng 1?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán(tăng)
Luyện: Phân số và phép chia số tự nhiên
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Biết được kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành phân số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số) .
- Biết so sánh phân số với 1
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4trang 17
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán.
- Đọc đề tóm tắt đề?.
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Đọc đề tóm tắt đề?.
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
GV chấm bài nhận xét:
- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm?
Bài 1: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài:
- Mỗi chai có số lít nước mắm là:
 9 : 12 =(l)
 Đáp số lít
Bài 2: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài:
May mỗi áo trẻ em hêt số mét vải là:
 5 : 6 = (m)
 Đáp số: m
Bài 3: Cả lớp làm bài vào vở 3 em lên bảng chữa bài:
 1 
 >1 < 1 < 1
Bài 4: 2 em nêu miệng kết quả:
a.Đã tô màu hình vuông.
b.Đã tô màu hình vuông.
 D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: - Xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé ; ; 
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài 
Thứ năm ngày 2 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 99: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố hiểu biết ban đầu về phân số; đọc viết phân số; quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.
- Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một đoạn thẳng cho trước( trường hợp đơn giản.
B.Đồ dùng dạy học:
Thước mét
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số?
 8 : 5 =? 5 : 4 = ?
3.Bài mới:
- Đọc các số đo đại lượng?
- Viết các phân số?
- Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1?
- Viết phân số?
 a.bé hơn 1
 b.lớn hơn 1
 c. bằng 1
- Viết vào chỗ chấm theo mẫu?
Bài 1: 34 em đọc
kg: Một phần hai ki-lô-gam
 m: Năm phần tám mét
Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
; ; ; 
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
8= ; 14= ;32=; 0 =
Bài 3: Cả lớp làm vào vở -3 em lên bảng
Phân số bé hơn 1: ; ; .
Phân số lớn hơn 1: ; 
Phân số bằng 1: 
Bài 5: Cả lớp làm vở3 em lên bảng:
CP = CD ; PD =CD
MO = MN; ON MN
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:Mọi số tự nhiên có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số là bao nhiêu?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Thứ sáu ngày 3 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 100: Phân số bằng nhau
A.Mục tiêu: Giúp HS : 
- Bước đầu nhận biết về tính chất cơ bản của phân số.
- Bước đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Hai băng giấy bằng nhau
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Tính chất cơ bản của phânsố
- GV lấy hai băng giấy; 
- băng giấy thứ nhất chia thành 4 phần bằng nhau; tô màu 3 phần( tô màu băng giấy).
- băng giấy thứ hai chia thành 8 phần bằng nhau; tô màu 6 phần( tô màu băng giấy).
- So sánh hai băng giấy đã tô màu?
- Vậy : = 
-Làm thế nào để từ phân số có phân số
- Nêu kết luận:(SGK trang 111)
b. Hoạt động 2 : Thực hành
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Tính rồi so sánh kết quả?
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Cả lớp lấy băng giấy và làm theo cô giáo
- Hai băng giấy đó bằng nhau
=
Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em chữa bài
 = =
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài nhận xét.
18 : 3 = 6 ; ( 18 * 4) :( 3 * 4) =72 : 12 = 6
81 : 9 = 9 ; (81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9
Bài 3: cả lớp làm vở- 2em chữa bài:
a. = = b. = ==
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu tính chất của phân số.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện: Phân số bằng nhau
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : 
- Tính chất cơ bản của phân số.
- Sự bằng nhau của hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: 
Nêu tính chất cơ bản của phân số?
3.Bài mới:
Cho HS làm các bài trong vở bài tập toán
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Chuyển thành phép chia với các số bé hơn?
Số chia của mỗi phép chia đều chia cho số nào? Vậy số bị chia phải chia cho số nào để thương không thay đổi?
 3- 4em nêu:
Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em chữa bài
 = = ; = =
b. =; =; =
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài 
 = =; = = 
Bài 3: cả lớp làm vở- 2em chữa bài:
a. = = b. = == = 
Bài 3:Cả lớp làm bài 2 em chữa bài
 75 : 25 = ( 75 : 5) : ( 25 : 5) = 15 : 5 = 3
 90 : 18 = (90 :9) : ( 18 : 9) = 10 : 2 = 5
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Các phân số nào bằng nhau trong các phân số sau: ; ; ; 
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Tuần 21
Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 101: Rút gọn phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS : 
- Bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.
- Biết cách rút gọn phân số( trong một số trường hợp đơn giản)
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, bảng phụ chép kết luận
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Cách rút gọn phânsố
Cho phân số . tìm phân số bằng phân số
 nhưng có tử số và mẫu số bé hơn.
- Dựa vào tính chất cơ bản của phân số ta làm như thế nào?
- Nhận xét về hai phân số và
- Tương tự cho HS rút gọn phân số .
(phân số không rút gọn được nữa ta gọi là phân số tối giản).
- Nêu cách rút gọn phân số? (GV treo bảng phụ cho HS nêu )
b. Hoạt động 2 : Thực hành
Rút gọn phân số?
a.Phân số nào tối giản? Vì sao?
b.Phân số nào rút gọn được? Hãy rút gọn phân số đó?
- Cả lớp làm vào vở nháp: = = 
- 1 em nhận xét phân số = 
Cả lớp làm vào vở nháp - 1em lên bảng
3- 4 em nêu kết luận
Bài 1: Cả lớp làm vào vở : =
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài 
a.Phân số tối giản:; ;.
b.Rút gọn phân số:=
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu tính chất của phân số.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán(tăng)
Luyện: Rút gọn phân số
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : 
- Bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.
- Rèn kĩ năng rút gọn phân số( trong một số trường hợp đơn giản)
B.Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố
3.Bài mới:
Rút gọn phân số?
Phân số nào bằng?
Bài 1: Cả lớp làm vào vở : 
 ==; = =
 = =; = = 
(Các phân số sau làm tương tự)
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài 
phân số bằng là ; 
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách rút gọn phân số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ ba ngày 7 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 102: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS : 
- Củng cố và hình thành kĩ năng rút gọn phân số 
- Củng cố về nhận biết hai phân số bằng nhau
 B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố
3.Bài mới:
Rút gọn phân số?
Trong các phân số sau phân phân số nào bằng 
Trong các phân số dưới đây phân số nào bằng 
Tính theo mẫu?
 =
Nêu kết luận ?
Bài 1: Cả lớp làm vào vở : 
 = 
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài 
 = = 
 Bài 3: Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài
Bài 4: Cả lớp làm vở - 3 em lên bảng chữa bài và nêu nhận kết luận
; 
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu tính chất của phân số.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ tư ngày 8 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 103: Quy đồng mẫu số các phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS : 
- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số( trường hợp đơn giản)
- Bước đầu biết thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, bảng phụ
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Quy đồng mẫu số hai phân số.
- Có hai phân số; , tìm hai phân số có mẫu số giống nhau, trong đó một phân số bằng , một phân số bằng ?
- GV nêu nhận xét(như SGK) và cho HS nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số. 
b.Hoạt động 2: Thực hành
- Quy đồng mẫu số các phân số?
- Cả lớp làm vào vở nháp -1em nêu cách làm.
 = = 
- Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số:
Bài 1: Cả lớp làm vào vở -1em chữa bài 
 = = 
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài 
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu tính chất của phân số? 
 Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán(tăng)
Luyện: Rút gọn phân số (tiếp theo)
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : 
- Cách rút gọn phân số thành phân số tối giản.
- Rèn kĩ năng rút gọn phân số
B.Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
 Nêu tính chất cơ bản của phân số
3.Bài mới:
Rút gọn phân số?
Phân số nào bằng?
-3 em nêu:
Bài 1: Cả lớp làm vào vở : 
 ==; = =
 = =; = = 
(Các phân số sau làm tương tự)
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài 
phân số bằng là ; 
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách rút gọn phân số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ năm ngày 9 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 104: Quy đồng mẫu số các phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS : 
- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một phân số được chọn làm mẫu số chung.
- Củng cố về cách quy đồng mẫu số hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, bảng phụ
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu cách quy đồng mẫu số hai phânsố?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Quy đồng mẫu số hai phân số:và .
- Nêu mối quan hệ giữa hai mẫu số 6 và 12?
- Có thể chọn 12 làm mẫu số chung được không?
- Quy đồng mẫu số hai phân số đó? 
- GV nêu nhận xét(như SGK) và cho HS nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số. 
Hoạt động 2: Thực hành
Quy đồng mẫu số các phân số?
-2 em nêu -lớp nhận xét.
-1 em nêu: 2 * 6 = 12; 12 : 6 = 2. Vậy có thể chọn 12 làm mẫu số chung.
 = =
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số
và ta được hai phân số. và
-3- 4 em nêu quy tắc quy đồng mẫu số các phân số:
Bài 1: Cả lớp làm vào vở -1em chữa bài 
 Vì 9 : 3 = 3
 quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số và 
(các phép tính còn lại làm tương tự)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ sáu ngày 10 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 105: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS : 
- Củng cố và rèn kĩ năng quy đồng mẫu số hai phân số.
- Bước đầu làm quen với quy đồng mẫu số ba phân số(trường hợp đơn giản)
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu cách quy đồng mẫu số hai phânsố?
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài trong SGK
- Quy đồng mẫu số các phân số?
- Hãy viết và 2 thành hai phân số có mẫu số là 5 ?
- Quy đồng mẫu số các phân số?(theo mẫu)
 == ; = = 
 = = . Vậy quy đồng mẫu số các phân số;vàta được; và
Bài 1: Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài 
 Vì 49 : 7 = 7
Vậy = =
 quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số và 
(các phép tính còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở 1em lên chữa bài 
 và 2 viết thành hai phân số có mẫu số là 5 là và 
Bài 3: 2 em lên bảng chữa bài lớp nhận xét
 == ; = = 
 = = Vậy quy đồng mẫu số các phân số; vàta được ; và
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện: Quy đồng mẫu số các phân số
A.Mục tiêu:
 Củng cố cho HS : 
- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu cách quy đồng mẫu số hai phânsố?
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 22, 23
 Quy đồng mẫu số các phân số(theo mẫu)?
 và 
Ta có: ; 
- Quy đồng mẫu số và được và 
- Quy đồng mẫu số các phân số(theo mẫu?
 và 
vì 9 : 3 = 3
Ta có: 
- Quy đồng mẫu số và được và 
- GV chấm bài- nhận xét
- 2 em nêu - lớp nhận xét.
Bài 1(trang 22):
 Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài 
 ; 
quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số và 
(các phép tính còn lại làm tương tự)
Bài 1(trang 23): 
 Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài 
 Vì 10 : 5 = 2
 quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số và 
(các phép tính còn lại làm tương tự)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Tuần 22
Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 106: Luyện tập chung
A.Mục tiêu: Giúp HS : 
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số, rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số(chủ yếu là hai phân số)
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, bảng phụ chép bài tập 4
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
 Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số?
3.Bài mới:
Cho HS làm các bài trong SGK trang 118
- Rút gọn các phân số?
- Nêu cách rút gọn phân số?
Trong các phân số dưới đây phân số nào bằng (= =)
- Quy đồng mẫu số các phân số?
- Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.
Bài 1:
 Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài 
 = =; = =
(các phép tính còn lại làm tương tự)
Bài 2: 
 Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài 
Bài 3: 
 2 em lên bảng chữa bài lớp nhận xét
a. và 
Ta có : == ; = = 
d.; và 
Vì 12 : 2 = 6; 12 : 3 = 4
Ta có: = = ; = =
(các phần còn lại làm tương tự)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : GV treo bảng phụ ghi nội dung như bài 4 và cho 2 đội tham gia trò chơi
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện so sánh hai phân số cùng mẫu số
A.Mục tiêu: Giúp HS : 
- Củng cố cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1
B.Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
3.Bài mới:
Cho HS làm các bài trong vở bài tập
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
- Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 4 tử số khác 0?
- Viết các phân số; ; theo thứ tự từ bé đến lớn?
GV kiểm tra vở của HS - nhận xét
Bài 1:
 - Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài 
 > ; <;
 (các phép tính còn lại làm tương tự)
Bài 3: 
 - Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài 
1< 1< ; 1 <
Bài 4: 
 1 em lên bảng chữa bài - lớp nhận xét 
Các phân số; ; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là; ; 
- Cả lớp đổi vở kiểm tra- nhận xét
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : 
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 107: So sánh hai phân số có cùng mẫu số
A.Mục tiêu: Giúp HS : 
- Biết cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
- Củng cố về nhận biết một phân số bé hơn hoặc lớn hơn 1
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, bảng phụ chép quy tắc 
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
 - Nêu một vài phân số?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:So sánh hai phân số cùng mẫu số
- GV vẽ đoạn thẳng AB; chia đoạn AB thành5 phần bằng nhau(như SGK).
- Đoạn thẳng AD bằng bao nhiêu phần đoạn thẳng AB?
- Đoạn thẳng AC bằng bao nhiêu phần đoạn thẳng AB?
- So sánh độ dài hai đoạn thẳng AD và AC?
Vậy: 
- Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm như thế nào?
b.Hoạt động 2: Thực hành
So sánh hai phân số:
 < mà= 1 nên< 1
 > mà= 1 nên> 1
Nêu nhận xét ?
-3,4 em nêu
- AD =AB
- AC =AB
- Độ dài đoạn thẳng AD dài hơn độ dài đoạn thẳng AC
Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài 
(các phép tính còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài 
> 1; > 1 ; < 1; < 1
-1em nêu nhận xét:
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : GV treo bảng phụ ghi quy tắc 2 ,3 em nêu lại quy tắc
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ tư ngày 15 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 108: Luyên tập
A.Mục tiêu: Giúp HS : 
- Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1.
- Thực hành sắp xếp ba phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét. 
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
 - Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số?
3.Bài mới:
- So sánh hai phân số?:
- So sánh phân số sau với 1?
- Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn?
- Muốn xếp theo thứ tự trước tiên ta cần phải làm gì?
-3,4 em nêu
Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài 
 > ; <
(các phép tính còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài 
> 1; > 1 ; < 1; < 1
Bài 3:Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng chữa bài:
 1em nêu: 
 ; ; ;; ;
 ;

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan ki II.doc