Tập đọc ( tiết 18 )
NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC
A. Mục tiêu:
- Bước đầu biết đọc bài văn xuôi với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu ND:Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học ( trả lời được các CH 1,2,3 trong SGK)
*HS khá – giỏi học thuộc đoạn văn mà em thích.
B.Đồ dùng dạy – học:- Tranh ảnh minh họa bài đọc sách giáo khoa.
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 học sinh lên đọc bài .
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc :
* Đọc mẫu: Giọng nhẹ nhàng tình cảm.
* HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc từng câu. GV sửa sai.
- GV có thể chia bài thành 3 đoạn như sách giáo viên.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ ở mục chú giải: náo nức, mơn man, quang đãng
- Cho HS tập đặt câu với các từ trên.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Cho 3 nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT 3 đoạn.
+ Gọi 1HS đọc lại cả bài.
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi
+Điều gì đã gợi cho tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường ?
- Cả lớp đọc thầm đoạn đoạn 2
+Trong ngày đến trường đầu tiên tại sao tác giả thấy mọi vật thay đổi lớn ?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 3 .
+Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ, rụt rè của đám học trò mới tựu trường ?
d) HTL một đoạn văn:
- Đọc mẫu lại đoạn 3.
- GVHD đọc câu khó và ngắt nghỉ đúng cũng như đọc diễn cảm các từ gợi tả , gợi cảm trong đoạn văn .
- Gọi 3HS đọc lại đoạn văn.
- YC cả lớp nhẩm đọc thuộc 1 đoạn (mỗi em chọn HTL 1 đoạn văn mà mình thích).
- Cho HS thi đọc thuộc 1 đoạn văn.
- GV cùng HS nhận xét biểu dương . 3) Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn dò học sinh về nhà học bài
- Ba em lên bảng đọc bài:“Bài tập làm văn “
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu giáo viên .
- Lần lượt từng em đọc nối tiếp từng câu, luyện đọc các từ ở mục A.
- Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn của bài .
- HS đọc phần chú giải từ và tập đặt câu.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm .
+ 3 nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT 3 văn.
+ 1 em đọc lại toàn bài .
- Lớp đọc thầm đoạn 1 bài văn .
+ Lá ngoài đường rụng nhiều vào cuối mùa thu làm tác giả nhớ lại những ngày đầu tựu trường .
- Cả lớp đọc thầm.
+ Vì tác giả lần đầu đi học, cậu rất bỡ ngỡ mọi vật xung quanh cũng thay đổi.
- Lớp đọc thầm đoạn còn lại.
+ Đứng nép bên người thân, chỉ dám đi từng bước nhẹ, như con chim e sợ, thèm vụng và ước ao.như những học trò cũ.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu bài một lần .
- Lắng nghe giáo viên hướng dẫn để đọc đúng theo yêu cầu .
- 3 học sinh khá đọc lại bài .
- HS tự chọn 1 đoạn văn mình thích
- HS thi đua đọc thuộc lòng một đoạn văn .
- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay nhất
- Về nhà học bài và xem trước bài mới Trận bóng dưới lòng đường .
em đọc lại toàn bài . - Lớp đọc thầm đoạn 1 bài văn . + Lá ngoài đường rụng nhiều vào cuối mùa thu làm tác giả nhớ lại những ngày đầu tựu trường . - Cả lớp đọc thầm. + Vì tác giả lần đầu đi học, cậu rất bỡ ngỡmọi vật xung quanh cũng thay đổi. - Lớp đọc thầm đoạn còn lại. + Đứng nép bên người thân, chỉ dám đi từng bước nhẹ, như con chime sợ, thèm vụng và ước ao...như những học trò cũ. - Lớp lắng nghe đọc mẫu bài một lần . - Lắng nghe giáo viên hướng dẫn để đọc đúng theo yêu cầu . - 3 học sinh khá đọc lại bài . - HS tự chọn 1 đoạn văn mình thích - HS thi đua đọc thuộc lòng một đoạn văn . - Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay nhất - Về nhà học bài và xem trước bài mới Trận bóng dưới lòng đường . Toán (tiết 27) CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ A. Mục tiêu: - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số cho số có một chữ số( Trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia ) - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số. - Bài tập cần làm: Bài 1,2(a),3. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ; Bảng con C.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm lại BT2 và 3 tiết trước (mỗi em làm 1 bài). - GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) H/dẫn HS thực hiện phép chia 96 : 3 - Giáo viên ghi lên bảng 96 : 3 = ? + Số bị chia là số có mấy chữ số? + Số chia là số có mấy chữ số? Đây là phép chia số số có 2 chữ số cho số có 1chữ số. - Hướng dẫn HS thực hiện phép chia: + B1: đặt tính (hướng dẫn HS đặt tính vào nháp) . + B2 : tính (GV hướng dẫn HS tính, vừa nói vừa viết như SGK). - Yêu cầu vài học sinh nêu lại cách chia . c) Luyện tập: Bài 1: Gọi học sinh nêu bài tập 1 -Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con. - Giáo viên nhận xét chữa bài. Bài 2 a: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài . - Yêu cầu lớp tự làm bài . - Gọi hai em lên bảng làm bài. - Giúp đỡ HS yếu làm bài - Nhận xét bài làm của học sinh Bài 3 :Gọi học sinh đọc bài toán. - Yêu cầu học sinh cả lớp đọc thầm. - HD HS tìm hiểu bài. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Gọi một học sinh làm vào bảng phụ . - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập. Hai HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi nhận xét. - HSQS và nhận xét về đặc điểm phép tính . + Số bị chia có 2 chữ số. + Số chia có 1 chữ số. - Lớp tiến hành đặt tính theo hướng dẫn - HS thực hiện tính ra kết quả theo hướng dẫn của giáo viên . 96 3 06 32 0 - Hai học sinh nhắc lại cách chia . * 1HS đọc yêu cầu bài tập. - Lớp thực hiện trên bảng con ( đặt tính). 48 : 4 = 24 84 : 2 = 42 66 : 6 = 11 ...... * Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp thực hiện vào vở - 2HS lên bảng thực hiện, lớp theo dõi. + Tìm của 69 , 36 và 93 là: 23, 12, 31. - Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau . * Một em đọc đề bài sách giáo khoa - Cả lớp làm vào vào vở . - Một học sinh làm vào bảng phụ : Giải : Số quả cam mẹ biếu bà là : 36 : 3 =12 ( quả) Đáp số: 12 quả cam -Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học -Về nhà học bài và làm bài tập còn lại. Chính tả ( nghe viết ) BÀI TẬP LÀM VĂN A. Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo (BT 2). - Làm đúng BT(3) a/b B. Đồ dùng dạy – học: - Vở bài tập; Bảng phụ; Bảng con. C.Các hoạt động dạy – học; Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời 3 HS lên bảng viết 3 tiếng có vần oam - Cả lớp viết vào bảng con các từ: cái kẻng, thổi kèn, lời khen, dế mèn. - Nhận xét đánh giá ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe- viết : - GV đọc nội dung đoạn viết. - Yêu cầu hai em đọc toàn bài . - Hướng dẫn nhận xét chính tả trong bài: +Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa? - Yêu cầu làm bảng con và viết các tiếng khó - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở. * Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề . * Chấm chữa bài - Nhận xét c) Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: GV nêu yêu cầu của bài tập 2. -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Gọi HS lên bảng thi làm đúng , nhanh. Sau đó đọc kết quả. - GV - HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Gọi 1 số HS đọc lại kết quả. Bài 3 : Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài 3. - Yêu cầu học sinh làm vào VBT. - Gọi 3HS làm vào bảng phụ (chỉ viết tiếng cần điền âm đầu s/x) - GV - HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Gọi 3HS đọc lại khổ thơ đã điền đúng âm đầu. - Yêu cầu cả lớp chữa bài vào VBT. 3.Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - 3HS lên bảng làm bài. - Cả lớp viết vào bảng con các từ GV yêu cầu. - HS lắng nghe. - Hai học sinh đọc lại bài - Lớp nhận xét trả lời theo gợi ý giáo viên . - Những chữ trong bài cần viết hoa: Chữ đầu câu và tên riêng ) - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con :Cô - li - a, quần lót, ngạc nhiên... - Cả lớp nghe và viết bài vào vở - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm. - Học sinh làm vào vở bài tập - 3HS lên bảng làm bài . - Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét. - 3 em nhìn bảng đọc lại kết quả. - 2HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. - làm bài tập vào VBT - 3 em lên bảng tìm các tiếng cần điền âm đầu trong bài . - Nhận xét bình chọn bạn làm đúng nhất. - 3 HS đọc khổ thơ. - Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết sai, xem trước bài mới. TỰ NHIÊN & Xà HỘI vÖ sinh c¬ quan bµi tiÕt níc tiÓu I/Mục tiêu: - Nêu lợi ích cả việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu . - Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu . *GDKNS: - Kĩ năng làm chủ bản thân. Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. II/Chuẩn bị : GV:- Các hình trong SGK trang 24,25. - Hình các cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to III/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: (3') Hỏi: Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm những bộ phận nào? + Thận có chức năng nào ? - GV nêu nhận xét . 3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: Thảo luận cả lớp - Cho HS thảo luận theo nhóm đôi về . Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu ?. - Gọi HS đại diện trình bày kết quả. - Giáo viên và các nhóm khác nhận xét bổ sung . Kết luận : Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng . HĐ 2: Quan sát và thảo luận : - Cho HS làm việc theo cặp. - Quan sát các hình 2,3,4,5 trang 25 SGK và nói xem các bạn trong hình đang làm gì ? + Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ vệ sinh và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu?. + Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh phòng giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu ?. + Tại sao thường ngày chúng ta cần uống đủ nước - Theo dõi nhận xét bổ sung. Liên hệ: chúng ta thường xuyên tắm rũa sạch sẽ , thay quần áo đặc biệt quần áo lót, uống đủ nước và không nhịn đi tiểu . HĐ 3: (2') Cñng cố dặn dò : - Giáo viên nêu xét tiết học - Về nhà học bài - Học sinh thực hiện theo điều đã học , chuẩn bị baì sau. Cơ quan thần kinh - CNTL, lớp bổ sung. - Các cặp thảo luận. - Một số cặp lên trình bày kết quả thảo luận - lớp bổ sung. - Lớp lắng nghe. - Các cặp quan sát thảo luận câu hỏi Gv nêu. - Một số cặp lên trình bày trước lớp các học sinh khác góp ý bổ sung - Chú ý lắng nghe - lắng nghe. ThÓ dôc ®i vît chíng ng¹i vËt thÊp. I, Môc tiªu: - ¤n ®éng t¸c ®i vît chíng ng¹i vËt. Yªu cÇu thùc hiÖn ®éng t¸c t¬ng ®èi ®óng. - Ch¬i trß ch¬i “MÌo ®uæi chuét”. Yªu cÇu biÕt c¸ch ch¬i vµ bíc ®Çu ch¬i ®óng luËt. - Gi¸o dôc HS ch¨m rÌn luyÖn TDTT. II, ChuÈn bÞ: - §Þa ®iÓm: Trªn s©n trêng, vÖ sinh s¹ch sÏ, b¶o ®¶m an toµn luyÖn tËp. - Ph¬ng tiÖn: ChuÈn bÞ cßi, kÎ v¹ch. III, Ho¹t ®éng d¹y-häc: Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1. PhÇn më ®Çu. - GV nhËn líp, phæ biÕn néi dung, yªu cÇu giê häc. - GV cho HS khëi ®éng vµ ch¬i trß ch¬i “Chui qua hÇm”. 2-PhÇn c¬ b¶n. - ¤n ®i vît chíng ng¹i vËt: C¶ líp tËp theo ®éi h×nh hµng däc nh dßng níc ch¶y víi kho¶ng c¸ch thÝch hîp. Tríc khi cho HS ®i, GV cho c¶ líp ®øng t¹i chç xoay c¸c khíp cæ tay, cæ ch©n, ®Çu gèi, h«ng, vai...mét sè lÇn, sau ®ã míi tËp. - Ch¬i trß ch¬i “MÌo ®uæi chuét”. GV chó ý gi¸m s¸t cuéc ch¬i, nh¾c nhë HS kh«ng vi ph¹m luËt ch¬i, ®Æc biÖt lµ kh«ng ng¸ng ch©n, ng¸ng tay c¶n ®êng ch¹y cña c¸c b¹n. Cã thÓ quy ®Þnh thªm yªu cÇu cho tõng ®«i ®Ó trß ch¬i thªm hµo høng. 3-PhÇn kÕt thóc - Cho HS ®i theo vßng trßn, võa ®i võa th¶ láng hÝt thë s©u. - GV cïng HS hÖ thèng bµi vµ nhËn xÐt. - GV giao bµi tËp vÒ nhµ: ¤n luyÖn ®i ®Òu vµ ®i vît chíng ng¹i vËt. - Líp trëng tËp hîp, b¸o c¸o, HS chó ý nghe GV phæ biÕn. - HS vç tay vµ h¸t, giËm ch©n t¹i chç, ®Õm to theo nhÞp vµ tham gia trß ch¬i. - HS «n tËp ®i vît chíng ng¹i vËt. - HS tham gia trß ch¬i. Tríc khi ch¬i yªu cÇu c¸c em chän b¹n ch¬i theo tõng ®«i cã søc khoÎ t¬ng ®¬ng nhau. - HS ®i theo vßng trßn, th¶ láng hÝt thë s©u. - HS chó ý l¾ng nghe. Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014 Toán (tiết 28 ) LUYỆN TẬP A. Mục tiêu:- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia). - Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.Bài tập cần làm:Bài 1,2,3. B. Đồ dùng dạy – học:- Bảng phụ; Bảng con. C.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập Đặt tính rồi tính: 68 : 2 39 : 3 = - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Luyện tập : Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào bảng con 42 7 42 6 0 * HD mẫu bài b) Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : HS nêu yêu cầu bài - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. - Gọi 1 số học sinh nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. - Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3 : - Gọi học sinh đọc bài toán. +Bài toán cho biết gì?Yêu cầu tìm gì? + Muốn tìm số trang Mi đọc ta làm tn? - Gọi 1 HS làm bảng phụ . - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3.Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn Về nhà xem trước bài sau -2HS lên bảng làm bài,lớp theo dõi nhận xét. - Một em nêu yêu cầu đề bài . - Làm vào bảng con . 48 : 2 = 24 84 :4 = 21 55 :5 = 11 .......... - Một số HS nêu cách làm - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện làm bài vào vở. - 3 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. + 1/4 của 20cm là: 20 : 4 = 5(cm) + 1/4 của 40km là: 40 : 4 = 10(km)... - Một em đọc bài toán trong sách giáo khoa . - Có 84 trang, đọc 1/2 số trang; Mi đọc được bao nhiêu trang? - Cả lớp làm bài vào vở. -Một học sinh làm bảng phụ: Giải : Số trang truyện My đã đọc là: 84 : 2 = 42 (trang) Đáp số: 42 trang - Lớp nhận xét, chữa bài. - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài - Về nhà xem trước bài . LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY I/ Mục tiêu: - Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ (BT1) - Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2). II/ Chuẩn bị: III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định : 2. KTBC: ( 3') - Tìm hình ảnh so sánh trong bài tập 1a/ 43. - Nhận xét, bổ sung. 3.Bài mới: (30')- Giới thiệu và ghi đề HĐ1/ HDHS làm bài1. - Gọi HS đọc yêu cầu. - HDHS làm mẫu dòng 1.( lên lớp ) - Gọi HS đọc dòng 2, thảo luận theo cặp. - Gọi HS đại diện lên bảng viết. - Nhận xét, bổ sung, tuyên dương. - TT với dòng 3........11. HĐ2/ HDHS làm bài 2. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Làm mẫu bài tập a. - Y/CHS làm vở, bảng lớp. - Chấm bài, bổ sung, NX. - Nhận xét , bổ sung bài BL. - Gọi HS đọc lại bài hoàn chỉnh. 4: Củng cố dặn dò: (3') - Gọi HS nhắc lại bài học. - Nhận xét tiết học. - Về làm bài 1 vào vở BT, chuẩn bị bài sau. Ôn về từ chỉ HĐ, trạng thái, so sánh. - CN trả lời, lớp bổ sung. - Cn đọc yêu cầu. - Lớp chú ý. - 1 em đọc, các cặp thảo luận. - Đại diện làm BL. - Lớp nhận xét, bổ sung. - 1 em đọc, các cặp thảo luận. - Đại diện làm BL. - Lớp nhận xét, bổ sung. - CN đọc. - Chú ý. - Lớp làm vở, 1 em làm BL. - Lớp nhận xét, bổ sung. - CN đọc lại bài. - CN nhắc laị bài học. - Lắng nghe. TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA Đ , D I/Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa D (1 dòng), Đ, H (1 dòng) - Viết đúng tên riêng “Kim Đồng” bằng chữ cỡ nhỏ (1 dòng) - Viết câu ứng dụng “Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn”bằng chữ cỡ nhỏ(1dòng). II/Chuẩn bị : Mẫu chữ viết hoa D , Đ Tên riêng Kim Đồng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li Vở tập viết , bảng con , phấn III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2.K/tra b/cũ: (3') - Kiểm tra HS viết bài ở vở tập viết . - Chấm điểm nhận xét. 3.Bài mới: (30') Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: Hướng dẫn viết bảng con Luyện viết chữ hoa : D - Trong bài có những chữ hoa nào ? - Hỏi: + chữ D có độ cao mấy ô li ? + Chữ D có mấy nét? - Viết mẫu : vừa nói vừa viết bắt đầu đặt bút từ chữ D bắt đầu đặt bút ở giữa dòng ô li 3 để viết nét lượn đứng và nét cong phải , dừng bút ở đường kẻ 3 . - Cho HS viết bảng con . - GV nhận xét . - Thực hiện viết chữ Đ , H. - Treo chữ mẫu kết hợp hướng dẫn TT chữ D. - Cho HS viết bảng con - Nhận xét b) Luyện viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giới thiệu vài nét về anh Kim Đồng. - Viết mẫu từ ứng dụng lên bảng : vừa viết vừa hướng dẫn. - Cho HS viết bảng con . - Nhận xét, uốn nắn. c) Luyện viết câu ứng dụng Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Gọi HS nêu tiếng có chữ hoa ứng dụng Dao - Cho HS viết bảng con chữ Dao HĐ 2: Hướng dẫn HS viết vở tập viết - GV nêu yêu cầu tập viết vào vở. - Cho HS viết vào vở - GV quan sát uốn nắn một số em. - Chấm , chữa bài , nhận xét. HĐ 3: Củng cố dặn dò: (3') - GV nhận xét tiết học - Về viết bài còn lại, CB bài sau (Ôn chữ Ê). - Lớp chuẩn bị vở. - CNTL: D , Đ , H - TL: 2 ô li rưỡi - TL: Có 3 nét. - Lớp quan sát - Lớp viết bảng con . - HS quan sát - HS viết bảng con - 1 , 2 HS đọc từ ứng dụng : Kim Đồng - Quan sát và viết bảng con - 2 em đọc câu ứng dụng - CN nêu: chữ Dao - CN viết bảng con, 1 em viết bảng lớp - Lớp mở vở viết bài. - Chú ý lắng nghe Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2014 TOÁN PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ I.Mục tiêu : - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư . - Biết số dư phải bé hơn số chia. - Bài tập cần làm: Bài 1,bài 2, bài 3 II/Chuẩn bị : - GV : Các tấm bìa có các chấm tròn ( như hình vẽ trong SGK) III/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2.K/tra b/cũ: (3')- Gọi Hs làm bài tập. 24 : 3 54 : 6 36 : 6 42 : 6 - Sửa bài , nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: (28')- Giới thiệu và ghi đề HĐ1: (15') Hướng dẫn HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. - GV viết lên bảng 2 phép chia . 8 : 2 9: 2 - Gọi 2 học sinh lên bảng, mỗi em thực hiện 1 phép chia (vừa viết vừa nói cách chia) - Ở duới lớp thực hiện vào bảng con - GV nhận xét - Qua 2 phép chia này các em thấy phép chia nào đã chia hết? Phép chia nào chia không hết? Vì sao các em biết? - GV chỉ vào phép chia: 8:2 và nói: Đây là phép chia hết - 9:2 là phép chia có dư (dư 1) Hỏi: Vậy phép chia như thế nào được gọi là phép chia hết? - Phép chia như thế nào được gọi là phép chia có dư? HĐ 2: Thực hành: (20') Bài 1: Yêu cầu gì ? - Ghi mẫu bài a, b lên bảng. - HD cách tính làn lượt. - Gọi HS nhắc lại cách tính. - Cho HS làm BC, BL. - Theo dõi nhận xét tuyên dương. Bài 2 : Gọi HS đọc đề. - Y/CHS làm vở. - Gọi HS làm BL, lớp nhận xét bổ sung. - Nhận xét bổ sung. Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu đề - Cho HS thảo luận theo cặp. - Gọi HS đại diện làm miệng. - Nhận xét tuyên dương. HĐ 3:- Củng cố- dặn dò: (3') - Nhận xét tiết học - Về làm bài 1 vào vở, xem trước bài sau : luyện tập - Học sinh làm bảng con - 2 em lên bảng làm - Chú ý. - 2 em lên bảng thực hiện và nói cách chia: 2 . 8 chia 2 đựoc 4 viết 4 8 4 . 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8 0 bằng o 2 . 9 chia 2 được 4, viết 4 4 . 4 nhân 2 bằng 8,9 trừ 8 bằng 1 - Lớp làm BC. - CNTL: Phép chia thứ nhất 8:2 là phép chia hết. Vì kết quả trừ còn 0 - Phép chia thứ hai 9:2 là phép chia không hết vì kết quả trừ còn 1 - Lắng nghe. – TL: Phép chia không còn thừa là phép chia hết - TL: Phép chia còn thừa lại là phép chia có dư - CN đọc đề. - Chú ý. - CN nêu lại. - Lớp làm BC, 3 em làm BL. - Lớp theo dõi nhận xét. - (Y) làm bài 1 vào vở. - CN đọc đề. - Lớp làm vở, 2 em làm BL, NX. - CN đọc đề. - Các cặp thảo luận. - Đại diện nhóm làm BL. - Lớp nhận xét - Chú ý lắng nghe ĐẠO ĐỨC TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (Tiết 2) I.Mục tiêu : - Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường - Biết tự liên hệ với bản thân mình qua nội dung bài học . - GD ý thức tự giác , chăm chỉ thực hiện công việc của mình theo thời gian biểu , thời khoá biểu. *GDKNS : Giao tieáp, xöû lí thoâng tin II/Chuẩn bị : GV : Phô tô tranh của bài tập 5 , phiếu học tập bài 6 . III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định : 2.K/tra b/cũ: (3') - Gọi HS đọc ghi nhớ đã học ở tiết 1. - Nhận xét bổ sung. 3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: Đóng vai theo các tình huống của bài tập 5 - Giao cho nửa lớp bên phải thảo luận xử lý tình huống 1 - Nửa lớp bên trái thảo luận xử lý tình huống 2 - Gọi HS nêu ý kiến tranh luận - GV nhận xét cách đóng vai. Kết luận : TH 1 : Nếu có mặt ở đó, em cần khuyên Hạnh nên tự quét nhà vì đó là công việc mà Hạnh được giao công việc vừa sức với Hạnh . TH: 2 : Xuân nên làm trực nhật lớp và cho bạn mượn đồ chơi ( nếu bạn thích ) HĐ 2: Thảo luận nhóm (BTập 6) - Phát phiếu học tập cho các nhóm và yêu cầu các em bày tỏ thái độ của mình bằng cách đánh X vào ô trống trước ý kiến mà các em đồng ý . Kết luận : Câu a : Đồng ý , vì tự làm lấy việc của mình có nhiều mức độ , nhiều biểu hiện khác nhau . Câu b : Đồng ý , vì đó là một trong nội dung quyền dược tham gia của trẻ em . Câu c : Không đồng ý ,vì nhiều việc của mình cũng cần người khác giúp đỡ . Câu d :Không đồng ý , vì đó là việc của mình thì việc nào cũng cố gắng hoàn thành . Câu đ : Đồng ý , vì đó là quyền của trẻ em đã được ghi trong công ước quốc tế . Câu e : Không đồng ý ,vì trẻ em chỉ có thể tự quyết được những công việc phù hợp với khả năng của bản thân . HĐ 3: Liên hệ thực tế (BT ) - GV nêu yêu cầu liên hệ (đọc BT4) - Gọi 1 số HS trình bày trước lớp . - Nhận xét khen ngợi những em đã biết tự làm lấy việc của mình , khuyến khích những HS khác noi theo . 4. Củng cố dặn dò: (2') - Nhận xét tiết học - Về đọc bài chuẩn bị bài (Quan tâm chăm sóc ông, bà...) - CN đọc, lớp bổ sung. - Các nhóm thảo luận và lên đóng vai - HS nêu ý kiến tranh luận - Lắng nghe. - Chia nhóm 5 thảo luận - HS nhận phiếu , cử thư kí và đại diện trình bày - Các nhóm dán lên bảng và trình bày ý kiến của mình , nói rõ vì sao đồng ý với ý kiến đó - Lớp lắng nghe. - 1 số HS trình bày trước lớp - 1 em đọc phần khung xanh cuối bài . - Chú ý lắng nghe Chính tả ( Nghe - viết ) NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC A. Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/ oeo (BT1) . - Làm đúng bài tập (3) a/b. B. Đồ dùng dạy – học:- Bảng con; Vở bài tập; Bảng phụ C.các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng con những từ HS hay viết sai (GV đọc). - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết : - Giáo viên đọc đoạn văn. - Yêu cầu 1học sinh đọc lại. - Yêu cầu lớp đọc thầm để nắm nội dung đoạn văn và trả lời câu hỏi - Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó - Yêu cầu học sinh khác nhận xét bảng - Giáo viên nhận xét đánh giá . * Giáo viên đọc bài để HS viết bài vào vở. - Đọc lại bài cho HS soát lỗi. * Chấm , chữa bài . c)Hướng dẫn làm bài tập : Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài tập - Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2 lên . - Gọi một học sinh đọc yêu cầu của bài - Giáo viên giúp học sinh hiểu yêu cầu - Yêu cầu 1 học làm bài trên bảng . - Cả lớp cùng thực hiện vào vở. - Yêu cầu cả lớp nhận xét và chốt ý chính - Giáo viên nhận xét đánh giá . Bài 3: Yêu cầu làm bài tập. - Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở . - Gọi vài em nêu kết quả . - Lớp cùng giáo viên nhận xét chốt ý đúng 3.Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà xem trước bài mới - 3HSlên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con các từ : Khoeo chân , đèn sáng , xanh xao , giếng sâu , lẻo khoẻo, khỏe khoắn . - Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài. - 1 học sinh đọc lại bài . - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài - Học sinh nêu về hình thức bài - Nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con: bỡ ngỡ, quãng trời, ngập ngừng... - Cả lớp viết bài vào vở. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm . - Hai em thực hiện làm trên bảng - Tìm vần thích hợp để điền vào chỗ trống - Cả lớp thực hiện vào vở. - Vần cần tìm là: *nhà nghèo,đường ngoằn ngoèo, cười ngặt nghẽo , ngoẹo đầu - Lớp nhận xét bài bạn . - 2 em đọc yêu cầu bài. - Cả lớp làm vào vở . - Hai học sinh nêu kết quả *Từ cần điền: siêng năng- xa - xiết; mướn thưởng - nướng. - Học sinh khác nhận xét . - Về nhà viết lại cho đúng các từ đã viết sai, mỗi chữ 1 dòng. - Chuẩn bị bài sau. TỰ NHIÊN - Xà HỘI CƠ QUAN THẦN KINH I/Mục tiêu: - Kể tên, chỉ trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh II/Chuẩn bị : GV: Các hình trong SGK trang 26,27, phóng to hình cơ quan thần kinh HS: SGK. IIICác hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định : 2.K/tra b/cũ : (3') – Gọi HS nhắc lại bài học Về hệ cơ quan bài tiết nước tiểu. - Nhận xét bổ sung. 3.Bài mới: (28')- Giới thiệu và ghi đề HĐ1: Quan sát. - Kể tên và chỉ được vị trí các bộ phận cơ quan thần kinh trên sơ đồ và trên cơ thể mình. - Cho học sinh quan sát sơ đồ cơ quan thần kinh ở hình 1 và 2 SGK trang 26 – 27 nhận xét và trả lời câu hỏi C1/ Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần kinh trên s
Tài liệu đính kèm: