Giáo án Lớp 3 - Tuần 2 - Năm học 2015-2016 - Khương Thị Thanh Thúy

ĐẠO ĐỨC

Kính yêu Bác Hồ (Tiết 2)

 I/ Mục tiờu:

- Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên - nhi đồng.

- Biết nhắc nhở bạn bố cựng thực hiện.

II/ Chuẩn bị: Tư liệu, tranh, ảnh sưu tầm được về Bác Hồ.

III/ Hoạt động dạy học :

1/ Khởi động: HS hát bài “Hoa thơm dâng Bác”

2/ Hoạt động 1: HS tự liờn hệ

- GV yêu cầu HS trao đổi , thảo luận theo nội dung :

 Em đó thực hiện những điều nào trong 5 điều Bác Hố dạy?

 Em đó thực hiện như thế nào? Cũn điều nào em chưa thực hiện tốt, lí do.?

- HS tự liờn hệ theo nụi dung cỏc cõu hỏi.

- HS trỡnh bày trước lớp.

- Nhận xột, khen những HS làm tốt, nhắc nhở những HS chưa làm tốt.

3/ Hoạt động 3: HS giới thiệu những tranh, ảnh, tư liệu sưu tầm được về Bác Hồ

- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm: Các nhóm HS trỡnh bày kết quả sưu tầm được dưới nhiều hỡnh thức: hỏt, kể chuyện, đọc thơ .

- Tổ chức thảo luận lớp

- HS nhận xột, bổ sung

4/ Hoạt động 4: Trũ chơi: Phóng viên

- GV tổ chức cho HS chơi trũ chơi bằng cách:

- Cho một số HS thay nhau đóng vai phóng viên đến phỏng vấn các bạn về Bác Hồ

VD: + Xin bạn cho biết Bỏc Hồ cũn cú tờn gọi nào khỏc?

 + Quê Bác ở đâu? Ngày sinh của Bỏc?

 + Để tỏ lũng kớnh yờu, biết ơn Bác Hồ em phải làm gỡ?

5/ Kết luận chung:

 - Nhắc lại nội dung bài học.

 - Nhận xột giờ học.

 

doc 17 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 2 - Năm học 2015-2016 - Khương Thị Thanh Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đoạn.
- HS bỡnh chọn cỏ nhõn, nhúm kể chuyện tốt nhất.
3/ Củng cố:
+ Em học được gỡ qua cõu chuyện .
HS liờn hệ bản thõn
Nhận xột giờ học.
Toán
Trừ các số có ba chữ số (cú nhớ một lần) 
I/ Mục tiờu : 
Biết cỏch thực hiện phộp trừ cỏc số cú ba chữ số (cú nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm)
Vận dụng vào giải toỏn cú lời văn cú một phộp trừ.
Bài 1(cột 1, 2, 3); bài 2(cột 1, 2, 3); bài 3.
 HSKG: bài 1(cột 4, 5); bài 2(cột 4, 5); bài 4.
II/ Hoạt động dạy học :
1/ KTBC: 
HS thực hiện: 32 - 15
Nờu cỏch thực hiện.
2/ Bài mới : 
a) Giới thiệu phộp trừ: 432 - 215
GV nờu phộp trừ : 432 - 251 = ?
Hướng dẫn HS tớnh 	 - HS đặt tớnh và tớnh trờn bảng 
+ So sỏnh với cỏch thực hiện phộp cộng	 - Giống nhau
HS lấy VD tương tự rồi tớn
 b/ Giới thiệu phộp trừ: 627 - 143
 627	 - HS tự làm vào bảng
 143
Thực hiện tương tự như phần trờn.	
Lưu ý : Cú nhớ 1 ở hàng trăm
 c) Thực hành:
Bài 1: 	 - HS nờu yờu cầu của bài tập và làm bảng
Củng cố: cỏch trừ hai số cú ba chữ số
( cú nhớ một lần) HSKT: cho làm 2 phép tính đầu
Bài 2: 	 - HS làm bài vào vở
Hướng dẫn tương tự như bài 1
Bài 3: Củng cố giải toỏn đơn. - HS túm tắt, rồi giải vào vở 
Bài 4: 	 - HS đặt đề toỏn rồi giải vào vở.
- Lưu ý giải toán có lời văn.	 * HS Khá, giỏi: Nêu 1 đề toán tương tự 
 rồi nêu hướng giải 
3/ Củng cố:- Nờu cỏch thực hiện phộp trừ cỏc số cú ba chữ số . So sỏnh với phộp cộng.
 - Nhận xột giờ học. 
Đạo Đức
Kính yêu Bác Hồ (Tiết 2)
 I/ Mục tiờu: 
Thực hiện theo 5 điều Bỏc Hồ dạy thiếu niờn - nhi đồng.
Biết nhắc nhở bạn bố cựng thực hiện.
II/ Chuẩn bị: Tư liệu, tranh, ảnh sưu tầm được về Bỏc Hồ.
III/ Hoạt động dạy học :
1/ Khởi động: HS hỏt bài “Hoa thơm dõng Bỏc”
2/ Hoạt động 1: HS tự liờn hệ
GV yờu cầu HS trao đổi , thảo luận theo nội dung :
 Em đó thực hiện những điều nào trong 5 điều Bỏc Hố dạy?
 Em đó thực hiện như thế nào? Cũn điều nào em chưa thực hiện tốt, lớ do..?
HS tự liờn hệ theo nụi dung cỏc cõu hỏi.
HS trỡnh bày trước lớp.
Nhận xột, khen những HS làm tốt, nhắc nhở những HS chưa làm tốt.
3/ Hoạt động 3: HS giới thiệu những tranh, ảnh, tư liệu sưu tầm được về Bỏc Hồ
GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhúm: Cỏc nhúm HS trỡnh bày kết quả sưu tầm được dưới nhiều hỡnh thức: hỏt, kể chuyện, đọc thơ.
Tổ chức thảo luận lớp
HS nhận xột, bổ sung
4/ Hoạt động 4: Trũ chơi: Phúng viờn
GV tổ chức cho HS chơi trũ chơi bằng cỏch: 
Cho một số HS thay nhau đúng vai phúng viờn đến phỏng vấn cỏc bạn về Bỏc Hồ
VD: + Xin bạn cho biết Bỏc Hồ cũn cú tờn gọi nào khỏc?
 + Quờ Bỏc ở đõu? Ngày sinh của Bỏc?
 + Để tỏ lũng kớnh yờu, biết ơn Bỏc Hồ em phải làm gỡ?
5/ Kết luận chung:
	- Nhắc lại nội dung bài học.
	- Nhận xột giờ học.
 Thứ ba, ngày 8 tháng 9 năm 2015
âm nhạc
Học hát: Quốc ca Việt Nam ( lời 2 )
( GV chuyên )
 Tập đọc
 Cô giáo tí hon
I/ Mục tiờu:
Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. 
Hiểu nội dung: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quý cô giáo và mơ ước trở thành cô giáo.
Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
II/ Chuẩn bị: 
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
Bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học: 
1/ KTBC:
Học sinh đọc bài: Ai có lỗi?
Nêu nội dung chính của bài?
2/ Bài mới : 
a) Giới thiệu bài : 
b) Luyện đọc : 
- GV đọc mẫu	 - 1 HS giỏi đọc lại 
- Luyện đọc cõu 	 - HS đọc nối tiếp
GV lưu ý sửa lỗi phỏt õm cho HS	 - HS luyện đọc từ khó.
Dự kiến: treo nón, trâm bầu...
- Luyện đọc đoạn	 - HS đọc nối tiếp.
 + Chia bài thành 3 đoạn
 + Chỳ ý một số cõu:
 Bộ đưa mắt / nhỡn đỏm học trũ, / tay
cầm nhỏnh trõm bầu/ nhịp nhịp trờn 
tấm bảng.//
 + Giải nghĩa từ: khoan thai, khỳc - Đặt câu với từ: Khoan thai
khớch, tỉnh khụ, trõm bầu, nỳng nớnh. - HS đọc từng đoạn theo nhúm, đọc ĐT
c) Tỡm hiểu bài : 
GV hướng dẫn HS trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK và SGV.
Một số cõu hỏi bổ sung:
+ Ai là cụ giỏo, cụ giỏo cú mấy học trũ, đú là những ai? 
+ Học trũ đún cụ giỏo vào lớp như thế nào? 
+ Học trũ đọc bài của cụ giỏo như thế nào?
+ Từng học trũ cú nột gỡ đỏng yờu?
+ Em cú nhận xột gỡ về trũ chơi của bốn chị em?
d) Luyện đọc lại:
2 HS khỏ, giỏi nối tiếp nhau đọc toàn bài.
GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn: “ Bộ kẹp lại túccười chào cụ.”
Thi đọc diễn cảm.
3/ Củng cố:
1 HS đọc diễn cảm cả bài. Nêu nội dung chính của bài.
Nhận xột giờ học.
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiờu : 
Biết thực hiện phộp cộng, trừ cỏc số cú ba chữ số ( cú nhớ một lần hoặc khụng nhớ).
Vận dụng vào giải toỏn cú lời văn (cú 1 phộp cộng, hoặc 1 phộp trừ).
Bài 1; bài 2a; bài 3(cột 1, 2, 3); bài 4. HSKG: Bài 2b; bài 3(cột 4); bài 5.
II/ Hoạt động dạy học : 
A/ Kiểm tra bài cũ:
3 HS lên bảng làm bài 2 (3) - Cả lớp làm vào bảng con.
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài :
2/ Luyện tập: GV tổ chức hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1: - HS làm vào vở nhỏp, nờu rừ cỏch thực hiện.
+ Phộp tớnh nào cú nhớ? 
+ Phộp tớnh nào khụng cú nhớ?
Bài 2: Đặt tính rồi tính. - HS nờu yờu cầu của bài rồi làm bài vào vở.
* Lưu ý HS : Đặt tính sao cho các hàng 
thẳng cột với nhau. 	542 
Củng cố cỏch đặt tớnh và cỏch tớnh trừ.	318
 - HSKT: Làm phần b 224
Bài 3: Số?	 - HS nờu yờu cầu BT
 + Nờu cỏch tỡm thành phần chưa biết - HS điền KQ vào vở.
trong mỗi phộp tớnh * HS khá, giỏi: nêu cách tìm kết quả 
=> Củng cố cách tìm thành phần chưa
biết trong phép trừ.	 
Bài 4: 	 - HS đặt đề toỏn rồi giải vào vở.
 * Củng cố: đặt đề toỏn, giải bài toỏn.	Cả hai ngày cửa hàng bán được là:
 415 + 325 = 740 ( kg )
 Đáp số: 740 kg gạo.
Bài 5: (HSKG)	 - HS tự túm tắt rồi giải vào vở.
 Khối lớp 3 có số học sinh nam là:
Chữa bài.	 165 - 84 = 81 ( học sinh )
 Đáp số: 81 học sinh.
* Củng cố giải toán có lời văn. 3/ Củng cố: Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết? Nhận xột giờ học.
Chính tả - Nghe viết 
Ai có lỗi ?
I/ Mục tiờu : 
Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Tỡm và viết được từ ngữ chứa tiếng cú vần: uờch/uyu. Làm đỳng bài 3a. 
Rốn kĩ năng viết đỳng, trỡnh bày bài sạch đẹp.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a.
III/ Hoạt động dạy học : 
1/ KTBC: 
HS viết bảng: ngọt ngào, ngao ngỏn, chỡm nổi, nối liền. 
2/ Bài mới : 
 a) Giới thiệu bài : 
 b) Hướng dẫn nghe viết.
- GV đọc đoạn viết 	 - HS đọc lại
- Nắm nội dung:
? Đoạn văn núi điều gỡ? 	 - En-ri-cụ õn hận khi bỡnh tĩnh lại. Nhỡn 
	 vai ỏo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn
	 nhưng khụng đủ can đảm.
- Nhận xột:? Tỡm tờn riờng trong bài? 	 - Cụ-rột-ti
? Nhận xột về cỏch viết tờn riờng đú?	
- HD viết từ khó - HS tỡm những từ, tiếng khú viết
- Luyện viết chữ khú	 - HS luyện viết bảng con: Cụ-rột-ti, khuỷu
	 tay, sứt chỉ
- GV đọc chớnh tả 	 - HS viết bài vào vở.
- GV theo dừi, uốn nắn.
 * Lưu ý HS : Viết đúng tên riêng nước
ngoài, các từ khó.
- Đọc lại bài chính tả. - Soát lỗi, sửa sai. 
- Chữa bài	 - HS chữa lỗi.
 c) Luyện tập:
Bài 2: 
 + Tổ chức trũ chơi tiếp sức( 3 nhúm)	 - HS thực hiện trũ chơi: tỡm từ cú chứa 
* Rèn kỹ năng tìm tiếng có chứa vần	 - Tiếng cú vần uếch, uyu, uêch, uyu.
Bài 3: HS làm phần a vào vở phân biệt các phụ âm đầu dễ lẫn.
3/ Củng cố:
Nhận xột giờ học.
Nêu một số lỗi phổ biến HS hay mắc.
Thủ công
Gấp tàu thuỷ hai ống khói (tiết 2)
(GV kờ thay)
Thứ tư, ngày 9 tháng 9 năm 2015 
Thể dục
Đi theo nhịp 1- 4 hàng dọc - Trò chơi: "Nhóm 3, nhóm 7"
I/ Mục tiờu:
 - Bước đầu biết cỏch đi 1- 4 hàng dọc theo nhịp, biết dúng hàng cho thẳng trong khi đi. Biết cỏch đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy.
- Bước đầu biết cỏch tham gia chơi và chơi được trũ chơi: "Nhóm 3, nhóm 7"
II/ Chuẩn bị : Sõn bói, cũi, kẻ sõn chơi 
III/ Hoạt động dạy học : 
1/Phần mở đầu: 
Tập trung Hs, phổ biến yờu cầu giờ học
Giậm chõn tại chỗ, đếm theo nhịp
2/ Phần cơ bản
Tập đi đều theo 1- 4 hàng dọc
Cho Hs đi thường theo nhịp, rồi đi đều theo nhịp hụ 1- 2
ễn động tỏc đi kiễng gút hai tay chống hụng
Gv nờu tờn động tỏc, làm mẫu cho Hs tập theo
Dựng khẩu lệnh hụ cho Hs tập
Gv uốn nắn, sửa động tỏc sai cho Hs.
Hs chơi trũ: "Nhóm 3, nhóm 7"
Gv hướng dẫn cỏch chơi- Hs chơi
3/ Phần kết thỳc
Hs đi chậm xung quanh vũng trũn vỗ tay và hỏt.
Hệ thống bài. Nhận xột giờ học. 
Luyện từ và câu
Từ ngữ về thiếu nhi - Ôn tập câu: Ai là gì?
I/ Mục tiờu: 
Tỡm được một vài từ ngữ về trẻ em (BT 1)
Tỡm được cỏc bộ phận của cõu trả lời cõu hỏi: Ai (con gỡ? cỏi gỡ?) (BT 2).
Đặt cõu hỏi cho bộ phận cõu in đậm (BT 3).
II/ Chuẩn bị: Bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ: Tỡm từ chỉ sự vật trong cỏc cõu sau:
 “ Ai yờu nhi đồng
 Bằng Bỏc Hồ Chớ Minh
 Tớnh cỏc chỏu ngoan ngoón”
2/ Bài mới : 
 a) Giới thiệu bài :
 b) Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Trong đoạn thơ trờn:
 Từ nào chỉ trẻ em? 	 - Nhi đồng
 Từ nào chỉ tớnh nết của trẻ em? - Ngoan ngoón
 Từ nào chỉ tỡnh cảm hoặc sự chăm súc
của người lớn đối với trẻ em? 	 - Yờu.
* HS Khá, giỏi: tìm thêm các từ khác chỉ trẻ em?	 - HS tự tìm tiếp các từ( làm 
 vào vở) 
Bài 2: 
 + Nờu yờu cầu của bài 	 - Tỡm cỏc bộ phận của cõu
- HS đọc cõu a: TN là măng non của đất nước.
+ Cõu này thuộc kiểu cõu gỡ? 	 - Kiểu cõu: Ai là gỡ?
 Bộ phận nào trả lời cõu hỏi Ai? 	 - Thiếu nhi
+ . Là gỡ? 	 - Là măng non của đất nước.
+ Cõu b, c : 	 - HS làm vào vở.
=> Củng cố câu kiểu Ai là gì?
Bài 3: 
 + Nờu yờu cầu của bài	 - Đặt cõu hỏi cho hai bộ phận 
 + Chữa bài.
 + GV tiểu kết : Dùng các từ ai?, là 
gì? để đặt câu hỏi.
3/ Củng cố:
Nờu một số từ ngữ về chủ đề thiếu nhi.
Đặt cõu với một từ vừa tỡm được.
Toán
Ôn tập các bảng nhân
I/ Mục tiờu : 
Thuộc cỏc bảng nhõn đó học(bảng 2, 3, 4, 5)
Biết nhõn nhẩm với số trũn trăm và tớnh giỏ trị biểu thức.
Vận dụng được vào việc tớnh chu vi hỡnh tam giỏc và giải toỏn cú lời văn(cú một phộp nhõn).Bài 1, bài 2(a,c) bài 3.HSKG bài 2b, bài4: chỉ yờu cầu HS trả lời.
II/ Hoạt động dạy học: 
1/ KTBC: HS đọc thuộc lũng bảng nhõn 2, 3, 4, 5.
2/ Bài mới : 
Bài 1: 	 - HS làm miệng (trả lời nhanh kết quả)
Củng cố cỏc bảng nhõn đó học.
Thờm: 4 x 3 = 12 vậy 3 x 4 = ?	 - HS nờu KQ, nhận xột: khi thay đổi vị trớ
	( HS Khá, giỏi) cỏc thừa số trong tớch thỡ tớch không thay đổi 
 	 - HS làm miệng, nờu cỏch nhẩm
Củng cố nhõn nhẩm với số trũn trăm	 200 x 2 = ?
 Nhõn với 1: 500 x 1 = ? 	 nhẩm: 2 trăm x 2 = 4 trăm. 
	 200 x 2 = 400
Bài 2: HS làm vào vở.
Bài 3: HS đọc đề bài, rồi giải vào vở. 
*Củng cố: giải bài toỏn gấp số lần
Bài 4: HS làm miệng.
+ Muốn tớnh chu vi hỡnh tam giỏc cần - Biết độ dài 3 cạnh
biết gỡ? 	
+ Tam giỏc cú gỡ đặc biệt? 	 - Độ dài của ba cạnh đều bằng nhau.
* HSY : Giải bài toán bằng phép cộng( hoặc phép nhân)
3/ Củng cố:
Nhận xột cỏc kết quả của bảng nhõn 2, nhõn 4
Muốn nhõn nhẩm một số với 10, 100 ta làm thế nào? Cho VD.
Tự nhiên và xa hội
Vệ sinh hô hấp 
I. Mục tiờu : HS biết 
- Nờu được những việc nờn làm và khụng lờn làm để giữ vệ cho cơ quan hụ hấp.
- Nờu ớch lợi của tập thể dục buổi sỏng và giữ sạch mũi, họng.
* GDBVMT: biết một số hoạt động của con người đó gõy ụ nhiễm bầu khụng khớ, cú hại cho cơ quan hụ hấp.
II. Đồ dựng: Tranh trong sỏch giỏo khoa .
III. Hoạt động dạy học chủ yếu 
* Hoạt động1. 
- Bước 1: Thảo luận nhúm 3-4 người 
 HS quan sỏt h1,2,3 Sỏch giỏo khoa và TLCH
 ? Tập thở sõu buổi sỏng cú lợi gỡ ?
 ? Hằng ngày ta nờn làm gỡ để giữ sạch mũi họng ?
 - Bước 2 : Làm việc cả lớp 
 Yờu cầu đại diện mỗi nhúm chỉ trả lời 1 cõu hỏi 
GV kết luận như SGK.
* Hoạt động 2.
 - Bước 1 : Thảo luận theo cặp :2 h/s 1 cặp quan sỏt h9, trả lời 
Hỡnh này vẽ gỡ ? Việc làm của bạn cú lợi hay cú hại cho cơ quan hụ hấp.Tại sao ?
- Bước 2: 1 số HS trỡnh bày, mỗi em 1 bức tranh . GV bổ sung liờn hệ 
Kết luận :
- Khụng nờn ở trong phũng cú người hỳt thuốc là , thuốc lào (vỡ trong khúi thuốc là , thuốc lào cú nhiều chất độc ) và chơi đựa lơi cú nhiều khúi , bụi.Khi quột don , làm vệ sinh lớp học , nhà ở cần phải đeo khẩu trang .
- Luụn quột dọn và lau sạch đồ đạc cũng như sàn nhà để đảm bảo khụng chớ trong nhà luụn trong sạch khụng cú nhiều bụi ........
- Tham gia tổng vệ sinh đường đi , ngừ xúm; khụng vứt rỏc , khạc nhổ bừa bói...
Giáo dục kỹ năng sống
Thứ năm, ngày 10 tháng 9 năm 2015
Tập viết
Ôn chữ hoa Ă, Â
I/ Mục tiờu:
Viết đúng chữ hoa Ă(1 dòng); Â, L(1 dòng); Viết đúng tên riêng Âu Lạc(1 dòng); câu ứng dụng(1 lần).
Rèn kỹ năng viết chữ hoa.
II/ Chuẩn bị: Chữ mẫu, bảng phụ
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ:
HS viết bảng : Vừ A Dính , Anh em.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết bảng:
* GV giới thiệu chữ mẫu
 - GV viết mẫu và HD cách viết
 Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm dừng bút
- So sánh cách viết chữ Ă, Â với cách viết chữ A ?
- GV giới thiệu từ ứng dụng:
- Giới thiệu câu ứng dụng
? Câu tục ngữ nói nên điều gì ? 
3. HD viết vào vở
- GV nêu yêu cầu của bài tập viết ( cỡ chữ nhỏ ).
 Lưu ý HS viết đều nét, đúng cỡ chữ, khoảng cách giữa các con chữ...
Thu bài và nhận xét chất lượng chữ viết. 
HS quan sát, nhận xét : Độ cao, rộng, cấu tạo nét...
- HS nhắc lại cách viết
- HS so sánh
* HS tập viết bảng chữ: 
Ă, Â, L
- HS đọc từ ứng dụng và luyện viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Phải nhớ ơn người giúp đỡ mình
* Luyện viết bảng con: Ăn 
- HS viết vào vở
5. Củng cố, dặn dò 
HS nhắc lại cấu tạo và quy trình viết chữ Ă.
Nhận xét giờ học.
Toán
Ôn tậpcác bảng chia
I/ Mục tiờu : 
- Thuộc cỏc bảng chia ( 2, 3, 4, 5)
- Biết tớnh nhẩm thương của cỏc số trũn trăm khi chia cho 2, 3, 4.( Phộp chia hết).
- Bài 1; 2; 3. Bài 4(HSKG).
II/ Hoạt động dạy học :
1/ KTBC: HS đọc thuộc lũng bảng chia 2, 3, 4, 5.
2/ Bài mới :
Bài 1: 	 - HS làm miệng dưới hỡnh thức đố vui
Củng cố: Cỏc bảng nhõn, chia đó học, 	3 x 4 = 12
mối quan hệ giữa phộp nhõn và phộp 12 : 3 = 4 
chia. 12 : 4 = 3
 Lưu ý: Từ phép nhân ta lập được 2 x 5 = 10 
2 phép chia tương ứng. 10 : 2 = 5
 10 : 5 = 2
Bài 2: - HS làm miệng cột 1, 2; rồi làm vào vở.
*Củng cố: chia nhẩm cỏc số trũn trăm	400 : 2 = 200
 	 600 : 3 = 200
 400 : 4 = 100 
Bài 3: 	 - HS đọc đề, túm tắt rồi giải vào vở.
Củng cố giải toỏn rỳt về dạng toán chia
thành các phần bằng nhau.	Mỗi hộp có số cái cốc là:
 * Lưu ý : bài toán hỏi số cốc trong mỗi 24 : 4 = 6 ( cái )
 hộp. Đáp số : 6 cái cốc.
Bài 4: 
Tổ chức trũ chơi: Nối nhanh, nối đỳng.	- HS thực hiện trũ chơi.
Lưu ý HS : Thực hiện phép tính rồi nối
vào kết quả đúng.
3/ Củng cố:
HS đọc lại cỏc bảng nhõn, chia đó học.
Nhận xột kết quả của bảng nhõn 5.
Tự nhiên và x a hội
Phũng bệnh đường hụ hấp
I) Mục tiờu 
- Kể được tờn một số bệnh đường hụ hấp thường gặp như: viờm mũi, viờm họng, viờm phế quản, viờm phổi.
- HS nờu được nguyờn nhõn và cỏch đề phũng bệnh đường hụ hấp. 
- Biết cỏch giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, họng. 
 II) Đồ dựng dạy học : Trong sỏch giỏo khoa 
 III) Cỏc hoạt động dạy học 
* Hoạt động1
 Bước 1: Làm việc theo cặp 
- Gv yờu cầu học sinh quan sỏt và trao đổi với nhau về nội dung cỏc hỡnh 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 10, 11 SGK.
- Hỡnh 1 và 2 :Nam (mặc ỏo trắng ) đang đứng núi chuyện với bản của Nam .GV gợi ý cho học sinh hỏi và trả lời nhau .Vớ dụ :nm đó núi gỡ với bạn của Nam.
- Hỡnh 3 :Cảnh bỏc sĩ đang núi chuyện với Nam sau khi đó khỏm bờnh cho Nam .Hs đặt cõu hỏi :Bỏc sĩ đó khuyờn Nam điều gỡ? Bạn cú thể khuyờn Nam thờm điều gỡ? nam phải làm gỉ để chúng khỏi bệnh ?
- Hỡnh 4 : Cảnh thầy giỏo khuyờn hột HS cần mặc đồ ấm .GV cú thể gọi ý cho HS đặt cõu hỏi :Tại sao thầy giỏo lại khuyờn bạn HS phải mặc thờm ỏo ấm, đội mũ .quàng khăn và đi bớt tất?
- Hỡnh 5: Cảnh một người đi qua đang khuyờn hai bạn nhỏ khụng nờn ăn quỏ nhiều đồ lạnh . ĐIều gỡ đó khiến một bỏc đi qua phải dừng lại khuyờn hai bạn nhỏ đang ngồi ăn kem ?
- Hỡnh 6: Cảnh bỏc sĩ vừa khỏm vừa núi chuyện với bệnh nhõn .Khi đó bị bệnh viờm phế quane , nếu khụng chữa chị kịp thời cú thể dẫn đến bệnh gỡ ? Bệnh viờm phế quản và viờm phổi thường cú biểu hiện gỡ ? Nờu tỏc hại của bệnh viờm phờ quản và viờm phổi ?
 Bước 2 : Làm việc cả lớp 
- GV gọi đại diện một số cặp trỡnh bày những gỡ cỏc em thảo luận khi quan sỏt cỏc hỡnh (mỗi nhúm chỉ núi về một hỡnh, cỏc nhúm khỏc bổ sung )
- GV giỳp HS hiểu;
Người bị viờm phổi hay viờm phế quản thường bị ho , sốt .Đặc biệt trẻ em khụgn chữa trị kịp thời , để quỏ nặng cú thể bị chết do khụng thở được (GV cần biết thờm về biểu hiện của bệnh đường hụ hấp cấp tớnh do vi rỳt gõy ra ở trẻ em rõt phong phỳ)
 - Tiếp theo GV cho HS thảo luận cõu hỏi SGK :Chỳng ta càn làm gỡ để phũng bệnh và chữa bệnh viờm đường hụ hấp? (để phũng bệnh viờm họng, viờm phế quản và viờm phổi chỳng ta cần mặc đủ ấm, khụng để lạnh cổ, ngực, hai bàn chõn; ăn đủ chất và khụng uống đồ uống quỏ lạnh ).
- Sau đú, GV yờu cầu học sinh liờn hệ về ý thức phũng bệnh đường hụ hấp.
* Kết luận :
- Cỏc bệnh viờm đường hụ hấp thường gặp là: viờm họng, viờm phế quản, viờm phổi...
- Nguyờn nhõn chớnh: do bị nhiễm lạnh, nhiễm trựng hoặc biến trứng của cỏc biệnh truyền nhiễm(cỳm,sởi...)
 - Cỏch đề phũng: Giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi họng; giữ nơi ở đủ ấm, thoỏng khớ, trỏnh giú lựa; ăn uống đủ chất, tập thể dục thường xuyờn. 
* Hoạt động 2: Chơi trũ chơi bỏc sĩ 
Bước 1: Gv hướng dẫn HS cỏch chơi: Một HS đúng vai bệnh nhõn, một học sinh đúng vai bỏc sĩ .Yờu cầu học sinh đúng vai bệnh nhõn kể một số biểu hiện của bệnh viờm đường hụ hấp, HS đúng vai bỏc sĩ phải nờu được tờn bệnh. 
Bước 2: Tổi chức cho học sinh chơi 
Gv cho HS chơi thử trong nhúm, sau đú sẽ mời một cặp lờn đúng vai bệnh nhõn và bỏc sĩ . Cả lớp xem và gúp ý bổ sung .
Thể dục
Đi theo vạch kẻ thẳng. Đi nhanh chuyển sang chạy 
Trò chơi: Tìm người chỉ huy
I/ Mục tiờu:
Biết cỏch đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy.
Bước đầu biết cỏch chơi và tham gia chơi được trũ chơi: Tỡm người chỉ huy. 
II/ Chuẩn bị: Sõn bói, cũi, kẻ sõn
III/ Nội dung
1. Phần mở đầu 
GV tập trung HS, phổ biến yờu cầu giờ học.
Giậm chõn tại chỗ, đếm theo nhịp.
2. Phần cơ bản 
ễn đi đều theo 1- 4 hàng dọc.
Hướng dẫn HS đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy.
Gv hụ cho lớp tập, sau đú cỏn sự điều khiển .
HS thực hành .
Gv theo dừi uốn nắn.
Học trũ chơi: Tỡm người chỉ huy
Gv nờu tờn trũ chơi, hướng dẫn cỏch chơi và cho HS chơi
3. Kết thỳc
Tập trung HS. HS đi thường theo nhịp và hỏt
Gv hệ thống bài
Thứ sáu, ngày 11 tháng 9 năm 2015
mỹ thuật
 ( GV chuyên – dạy buổi sáng ) 
Chính tả - Nghe viết
Cô giáo tí hon
I/ Mục tiờu: 
Nghe viết đỳng bài CT, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
Làm đỳng bài tập 2a.
Rốn kĩ năng viết chữ đỳng, đẹp.
HS cú thúi quen viết nắn nút, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi nội dung BT 2a.
III/ Hoạt động dạy học:
1/ KTBC:
Viết bảng: nguệch ngoạc, khuỷu tay, sõu thẳm, xõu kim.
2/ Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
b) Hướng dẫn nghe viết:
GV đọc mẫu đoạn văn - HS đọc lại bài
- Nhận xột;
? Đoạn văn cú mấy cõu? 	 - 5 cõu
? Chữ cỏi đầu cõu viết như thế nào? 	 - Viết hoa.
? Tỡm tờn riờng cú trong đoạn văn? 	 - Bộ
- Luyện viết chữ khú	 - HS luyện viết bảng con một số chữ khú
 Dự kiến : treo nón, trâm bầu, ríu
rít, ngọng líu...
- GV đọc chớnh tả 	 - HS viết bài vào vở
- GV theo dừi, uốn nắn
- Nhận xột chất lượng chữ viết. - Soát lỗi, sửa sai.
c) Luyện tập:
Bài 2a: 
+ GV tổ chức cho HS chơi trũ chơi: Ai nhanh hơn ( 3 đội chơi)
+ Nội dung: Tỡm từ cú tiếng chứa phụ õm đầu: S/x
+ HS thực hiện trũ chơi.
+ Nhận xột.
3/ Củng cố:
Khen những HS làm tốt, nhắc nhở HS chưa cố gắng.
Chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn
Viết đơn
I/ Mục tiờu: 
Bước đầu viết được“Đơn xin vào Đội” theo mẫu đơn của bài tập đọc: “Đơn xin vào Đội”.
Yêu cầu tất cả HS đọc kỹ bài “Đơn xin vào Đội” trước khi học bài tập làm văn.
II/ Hoạt động dạy học:
1/ KTBC: 
GV yờu cầu một vài hS viết đơn xin cấp thẻ mượn sỏch; 1 em núi lại những điều em biết về Đội TNTP.
2/ Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
b) Hướng dẫn HS luyện tập: - 1 HS đọc yờu cầu của bài
? Đơn cú mấy phần? 	 - 4 phần
? Phần nào phải viết theo mẫu, phần 	 - Từ phần mở đầu.
nào khụng nhất thiết, vỡ sao?	 - Phần lớ do viết đơn, bày tỏ nguyện vọng
	 lời hứa khụng cần khuụn mẫu, vỡ mỗi 
 người cú một lớ do riờng
- Hướng dẫn trỡnh bày đơn
* Lưu ý viết đúng, đủ 4 phần của lá đơn. 
	 - HS viết đơn vào vở
- GV quan sỏt, uốn nắn	 - Một số HS đọc đơn trước lớp.
- Nhận xột, thảo luận
- Nhận xột 1 số bài viết.
3/ Củng cố:
Yờu cầu HS ghi nhớ một mẫu đơn.
Nhận xột giờ học. 
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiờu: 
- Biết cỏch tớnh giỏ trị biểu thức cú phộp nhõn, phộp chia, võn dụng được vào giải toỏn cú lời văn .
- Bài tập 1, 2, 3. Bài 4 (HSKG).
II/ Hoạt động dạy học:
1/ KTBC: HS đọc thuộc lũng bảng nhõn, chia 4.
2/ Bài mới : 
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện tập:
Bài 1: - HS nờu yờu cầu và giải vào vở.
Củng cố: Tớnh giỏ trị biểu thức, thứ tự	5 x 3 + 132 = 15 + 132 
thực hiện. = 147
Lưu ý : Nhân, chia trước, cộng trừ sau
Bài 2:	 - HS làm miệng
Củng cố nhận biết một phần mấy của 	Đáp số : Hình a
một số.
Bài 3: 	 - HS đọc, xỏc định yờu cầu rồi giải vào vở.
Củng cố giải toỏn liờn quan đến phộp 	4 bàn có số học sinh là:
nhõn 2 x 4 = 8 ( học sinh )
 Đáp số : 8 học sinh.
Bài 4: (HSKG)	 - HS tự xếp được hỡnh cỏi mũ ca nụ bằng 
	 4 hỡnh tam giỏc.
* Củng cố xếp ghộp hỡnh
- Chữa bài.
3/ Củng cố:
Nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh trong biểu thức? Lấy VD?
Nhận xột giờ học. 
Sinh hoạt lớp 
I. Kiểm diện: 
II. Nội dung:
1. Đánh giá công tác trong tuần:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_lop_3_tuan_2_3.doc