I- Mục đích, yêu cầu.
- Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn,bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI
- Nghe viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả( tốc độ khoảng 60 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Giáo dục HS có ý thức trong học tập
II- Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học.Bảng phụ viết bài tập III- Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ(2') - Kể tên các bài tập đọc đã học?
- Nhận xét - đánh giá.
oa, l¾m lêi lóc nµo còng kªu : §©y lµ cña ta, cña ta. Bµi 2(20’) : ViÕt ®o¹n v¨n vÒ thµnh phè hoÆc n«ng th«n - Quan s¸t híng dÉn GV nhËn xÐt – bæ sung. Theo dâi, gióp häc sinh yÕu lµm bµi. GV nhËn xÐt, cho ®iÓm. §äc yªu cÇu bµi tËp §äc HD c©u a HSG lµm mÉu N¾ng ë Sµi Gßn rÊt ngät ngµo. HS nhËn xÐt, ch÷a HS lµm theo cÆp Mét sè cÆp lªn thi ®Æt c©u NX, b×nh chän §äc yªu cÇu bµi tËp §äc gîi ý HSG lµm mÉu miÖng Líp nhËn xÐt, rót kinh nghiÖm Líp viÕt bµi vµo vë. Häc sinh ®äc bµi viÕt Líp nhËn xÐt. 3. Cñng cè, dÆn dß(4’) :- Cñng cè c¸ch ®Æt c©u theo mÉu Ai thÕ nµo ? - NhËn xÐt tiÕt häc - DÆn vÒ nhµ «n l¹i bµi __________________________________________________________________ NS: 17 - 12 - 2011 NG: Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011 Toán( 87) Chu vi hình vuông I- Mục tiêu: - Giúp HS nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông( độ dài cạnh x 4). - Biết vận dụng quy tắc để tính chu vi hình vuông và giải được bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. - Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán. II- Đồ dùng dạy học: Vẽ sẵn 1 hình vuông có cạnh 3 cm. III- Hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ(5'): - Đặc điểm của hình vuông? - Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật ? - Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài = 6 cm, chiều rộng = 4 cm ? - GV nhận xét ghi điểm 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài(1'): b- Cách tính chu vi hình vuông(8'): GV vẽ hình - cho HS quan sát hình vẽ - Gọi HS nêu độ dài 1 cạnh. - GV cho HS tính chu vi. - HD viết thành phép nhân. - 3 dm là độ dài của mấy cạnh? 4 là gì - Hướng dẫn nêu thành quy tắc. c- Thực hành- Luyện tập * Bài tập 1(5'): Viết vào ô trống theo mẫu - GV treo bảng phụ - Hướng dẫn mẫu Cạnh hình vuông Chu vi hình vuông 5 cm 16 cm 5 x 4 = 20(cm) 16 x 4 = 64(cm) - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. * Bài tập 2(5'): Giải toán Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì? Độ dài của dây đồng chính là gì? - Nhận xét - chữa bài * Bài tập 3(6'): Giải toán - GV yêu cầu HS đo - GV yêu cầu HS tính chu vi hình vuông đó. - GV nhận xét và củng cố dạng toán * Bài tập 4- HSG: Giải toán - GV nhận xét và củng cố cách làm 3- Củng cố dặn dò( 5'): Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào? - GV nhận xét tiết học. Dặn vn: HS nhớ cách tính chu vi hình vuông và làm bài 1,2. Chuẩn bị bài sau - Nhiều hs nêu - 1 HS lên bảng. - Nhận xét chữa bài trên bảng - HS quan sát. - 3 dm. - 1 HS nêu: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 dm. 3 x 4 = 12 dm - 4 lần (4 cạnh như nhau) - 3 HS nhắc lại quy tắc. - 1 HS đọc yêu cầu và đọc mẫu - HS làm VBT - 1 HS điền bảng phụ - Lớp nhận xét - 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi. - HS trả lời - Chu vi hình vuông có cạnh 15cm - HS giải vở, 1 HS giải bảng lớp Bài giải Độ dài của sợi dây đồng là 15 x 4 = 60(cm) Đáp số: 60 cm - 1 cạnh: 4 cm - HS tính: 4 x 4 = 16(cm) - HSG tự làm Cạnh x 4 ___________________________________________________ Chính tả(35) Ôn tập và kiểm tra cuối kì I ( tiết 3) I- Mục đích, yêu cầu. - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn,bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI - Điền đúng nội dung vào giấy mời, theo mẫu GDQBP: quyền được tham gia( tổ chức liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo 20-11, viết giấy mời cô( thầy) hiệu trưởng) - Giáo dục HS có ý thức trong học tập II- Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học. Bảng phụ III- Hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ(2') - Kể tên các bài tập đọc đã học? - Nhận xét- đánh giá. 2.Bài mới: a- Giới thiệu bài:(1') b.Luyện đọc và học thuộc lòng(12'). - Gv nêu yêu cầu và cho HS bốc phiếu có ghi tên các bài tập đọc đã học + 1 câu hỏi. - Gọi HS đọc bài Nx đánh giá c.Làm bài tập(15'): Điền vào mẫu đơn Hướng dẫn điền - GV hướng dẫn HS thay nhau làm lớp trưởng. Viết lời lẽ ngắn gọn, ghi rõ ngày giờ, địa điểm. Quan sát giúp hs làm bài Nhận xét - chữa bài GDQBP: quyền được tham gia( tổ chức liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo 20-11, viết giấy mời cô( thầy) hiệu trưởng Giáo dục lòng kính yêu và biết ơn thầy cô. - Từng hS lên bốc thăm . - HS nhẩm bài trong 2 phút. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét bạn đọc - Đọc yêu cầu bài tập - Nghe hướng dẫn - Tự điền - Đọc bài làm - nhận xét - 3 - Củng cố- dặn dò:(5') Đọc thuộc lòng 1 đoạn thơ mà em thích ở HKI - GV nhận xét tiết học Dặn HS về luyện đọc nhiều, chuẩn bị ôn tập tiếp. __________________________________________________________ Tập đọc(36) Ôn tập và kiểm tra cuối kì I (tiết 4) I- Mục đích, yêu cầu. - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn,bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn -Giáo dục HS có ý thức trong học tập II- Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học. Bảng phụ III- Hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ(2') - Kể tên các bài tập đọc đã học? - Nhận xét - bổ sung. 2.Bài mới: a- Giới thiệu bài:(1') b. Luyện đọc và học thuộc lòng(12'). - Gv nêu yêu cầu và cho HS bốc phiếu có ghi tên các bài tập đọc đã học + 1 câu hỏi. - Gọi HS đọc bài - Nhận xét đánh giá c.Bài tập(15'):điền dấu chấm,dấu phẩy - Yêu cầu HS đọc đoạn văn. - Hướng dẫn điền . - Gọi HS lên bảng.Quan sát giúp đỡ HS - GV chữa bài để củng cố dấu câu cho HS. Cà Mau , mùa đất Nứt thế cây Bát chòm rặng Rễdài .vào lòng đất - Khi đọc gặp dấu chấm, dấu phẩy ta phải làm gì ? - Từng hS lên bốc thăm . - HS nhẩm bài trong 2 phút. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét bạn đọc bài - Đọc yêu cầu bài tập - Nghe hướng dẫn - HS làm bài trong vở bài tập. - 1 HS làm bảng .Đọc bài làm - 2 HS đọc lại đoạn văn đúng. - Ngắt nghỉ hơi, hạ giọng cuối câu 3- Củng cố- dặn dò:(5') Đọc thuộc lòng 1 đoạn thơ mà em thích ở HKI - GV nhận xét tiết học Dặn HS về luyện đọc nhiều, chuẩn bị ôn tập tiếp. ___________________________________________________________________ NS: 18 - 12 - 2011 NG: Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2011 Toán (88) Luyện tập I- Mục tiêu: - Củng cố lại cách tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông. - Rèn kỹ năng tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học. - Giáo dục HS có ý thức trong học tập, say mê tìm tòi, phát hiện. II- Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ(5')Bài 1 Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông ? Nhận xét đánh giá 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài(1’): Nêu mục tiêu bài học. b- Bài tập. * Bài tập 1(5')a/: Tính chu vi HCN - Bài toán cho biết gì? - Bài toán yêu cầu gì? - GV quan sát giúp HS làm VBT - GV cùng HS chữa bài. ? Muốn tính chu vi HCN ta làm như thế nào? b/ HSG: Bài tập 2(5'): Tiến hành tương tự như BT1 Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào? . * Bài tập 3(7’): Giải toán - Bài toán cho biết gì? Bài toán yc tìm gì ? Muốn tìm độ dài cạnh ta làm như thế nào? - GV cho làm vở. - GV chấm bài và nhận xét. * Bài tập 4(7’): Giải toán - GV cho HS tiến hành tương tự như BT3 - Nửa chu vi là chiều nào cộng với chiều nào của hình ? - Chiều dài + chiều rộng = ? - Chiều rộng = ? - Chiều dài = ? 1hs lên bảng - HS nêu, nhận xét. - HS nghe GV giới thiệu bài. - 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi. - Biết số đo chiều dài, rộng cùng đơn vị đo. - tính chu vi HCN - HS làm bài VBT - 1 HS lên chữa. Bài giải a. Chu vi hình chữ nhật là: ( 45 + 25 ) x 2 = 140 (m) Đáp số: 140 m - 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi. - Biết chu vi. Cạnh hình vuông. Bài giải Độ dài cạnh của hình vuông là : 140 : 4 = 35(cm) Đáp số: 35 cm Trao đổi bài ktkq - 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi. Dài + rộng. Bài giải Nửa chu vi hình chư nhật đó là: 200 : 2 = 100(m) Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: 100 -70 = 30(m) Đáp số: 30 m 3. Củng cố, dặn dò(5')Muốn tính chu vi HCN, HV ta làm ntn?( d+ r) x 2; cạnh x 4 - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS về ôn phép chia, tính chu vi, tính giá trị của biếu thức. Chuẩn bị bài sau Luyện từ và câu(18) Ôn tập và kiểm tra cuối kì I (tiết 5). I- Mục đích, yêu cầu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn,bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI - Viết đơn xin cấp lại thẻ đọc sách. - Rèn kỹ năng viết đơn cho HS. - GDQBP:HS có quyền được tham gia (viết đơn xin cấp lại thẻ đọc sách) II- Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học. -Bảng phụ III- Hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ(2') - Kể tên các bài tập đọc đã học? - Nhận xét - bổ sung 2.Bài mới: a- Giới thiệu bài:(1') b. Luyện đọc và học thuộc lòng(12'). - Gv nêu yêu cầu và cho HS bốc phiếu có ghi tên các bài tập đọc đã học + 1 câu hỏi. - Gọi HS đọc bài - Nhận xét đánh giá c.Bài tập(15'): viết đơn xin cấp lại thẻ đọc sách - Nhìn mẫu đơn trước và yêu cầu lá đơn này có gì khác nhau ? - GV hướng dẫn: + Tên đơn: như cũ + Mục đích: Kính gửi: ghi rõ + Mục nội dung ghi cụ thể lí do - GV gọi HS làm miệng. - GV cùng HS nhận xét. - GV cho HS viết vở bài tập. - GV quan sát nhắc nhở HS. Nhận xét đánh giá GDQBP:HS có quyền được tham gia (viết đơn xin cấp lại thẻ đọc sách) - Từng hS lên bốc thăm . - HS nhẩm bài trong 2 phút. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét bàn đọc bài Đọc yêu cầu bài tập Lá đơn này thể hiện nội dung đơn xin cấp thẻ đọc sách HSG nêu miệng Làm bài - Đọc bài viết - Nhận xét bài bạn 3- Củng cố dặn dò:(5') - Trình bày mẫu 1 lá đơn? - GV nhận xét tiết học - Dăn vn: ôn kiến thức ,ghi nhớ mẫu đơn. Chuẩn bị bài sau. ___________________________________________________________ __________________________________________________________________ NS: 19 – 12- 2011 NG: Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011 THI CUỐI KÌ I MÔN TOÁN ______________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm2011 THI CUỐI KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT ___________________________________________________ TUẦN 19 NS: 22/12/201 NG: Thứ 2 ngày 26 tháng 12 năm 2011 Tập đọc(37) Ôn tập cuối học kì I (tiết 6) I- Mục đích, yêu cầu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn,bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI - Rèn kỹ năng viết 1 lá thư đúng thể thức, đúng nội dung - Rèn kỹ năng viết thư cho HS. - GDQBP:HS có quyền được tham gia (viết thư thăm hỏi người thân hoặc một người mà em quý mến) II- Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học. Bảng phụ III- Hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ(2') - Kể tên các bài tập đọc đã học? - Nhận xét - bổ sung. 2.Bài mới: a- Giới thiệu bài:(1') b. Luyện đọc và học thuộc lòng(12'). - Gv nêu yêu cầu và cho HS bốc phiếu có ghi tên các bài tập đọc đã học + 1 câu hỏi. - Gọi HS đọc bài - Nhận xét - đánh giá c.Bài tập(15'): - Bài yêu cầu làm gì ? - Viết cho ai ? Nội dung thư yêu cầu làm gì ? - Các em chọn viết thư cho ai? em sẽ hỏi gì ? - GV cho HS làm bài trong vở bài tập - GV gọi HS làm miệng. - GV cùng HS nhận xét. - GV cho HS viết vở bài tập. - GV quan sát nhắc nhở HS. - Nhận xét đánh giá GDQBP:HS có quyền được tham gia (viết thư thăm hỏi người thân hoặc một người mà em quý mến - Từng hS lên bốc thăm . - HS nhẩm bài trong 2 phút. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét bạn đọc bài Đọc yêu cầu - Viết thư. - Người thân (người mình quý). - Thăm hỏi tình hình sức khoẻ, tình hình ăn ở, học tập, làm việc .... HSG nêu miệng - HS làm bài cá nhân - Một số HS đọc bài làm - Nhận xét 3- Củng cố dặn dò:(5') - Trình bày mẫu 1 lá thư? - GV nhận xét tiết học - Dăn vn: ôn kiến thức ,ghi nhớ cách viết thư ____________________________________________________________ Kể chuyện(19) Ôn tập I- Mục đích, yêu cầu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn,bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI - Rèn kỹ năng viết 1 lá thư đúng thể thức, đúng nội dung - Rèn kỹ năng viết thư cho HS. II- Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học.Bảng phụ III- Hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ(2') - Kể tên các bài tập đọc đã học? - Nhận xét - bổ sung. 2.Bài mới: a- Giới thiệu bài:(1') b.Luyện đọc và học thuộc lòng(12'). - Gv nêu yc và cho HS bốc phiếu có ghi tên các bài tập đọc đã học + 1 câu hỏi. - Gọi HS đọc bài - Nhận xét - đánh giá c.Bài tập(15'): Ôn lại cách viết thư - Bài yêu cầu làm gì ? - Viết cho ai ? Nội dung thư yêu cầu làm gì ? - Các em chọn viết thư cho ai? em sẽ hỏi gì ? - GV cho HS làm bài trong vở bài tập - GV quan sát nhắc nhở HS. - GV gọi HS làm miệng. - Nhận xét đánh giá - Từng hS lên bốc thăm . - HS nhẩm bài trong 2 phút. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét bạn đọc bài - Đọc yêu cầu bài tập - Viết thư. - Người thân (người mình quý). - Thăm hỏi tình hình sức khoẻ, tình hình ăn ở, học tập, làm việc .... - HS làm bài cá nhân - HSG nêu miệng - Một số HS đọc bài làm - Nhận xét 3- Củng cố dặn dò:(5') Trình bày mẫu 1 lá thư? - GV nhận xét tiết học - Dăn vn: ôn kiến thức ,ghi nhớ cách viết thư. ____________________________________________________ Toán(89) Luyện tập chung I- Mục tiêu: - Biết làm tính nhân, chia số có hai, ba chữ số với(cho) số có 1 chữ số. - Biết tính giá trị biểu thức, chu vi hình chữ nhật, hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số. Rèn kỹ năng tính và giải toán. - Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ II- Hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ:(5') chữa bài 3,4. - Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật. - GV nhận xét ghi điểm 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài:(1') b- Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài tập 1(8'): Đặt tính rồi tính( theo mẫu) - GV đưa bảng phụ và hướng dẫn a. 38 x 6 = 874 : 2 = 38 874 2 x 6 07 437 228 14 0 - Nhận xét - chữa bài Muốn nhân( chia) số có hai, ba chữ số với(cho) số có 1 chữ số ta làm như thế nào? * Bài tập 2(7'): giải toán ? Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì? Để làm được bài toán ta dựa vào đâu? - Quan sát giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét - chữa bài Muốn tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông ta làm như thế nào?. * Bài tập 3(5'): Giải toán. - Tiến hành tương tự BT2 - HD tóm tắt bài toán bằng hình vẽ hoặc bằng lời. Nhận xét - chữa Bài toán thuộc dạng toán gì? * Bài tập 4(5'): Tính giá trị biểu thức. - GV nêu YC ,HS nhận xét các dạng biểu thức - Nhận xét - chữa bài - Trong một biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ, nhân, chia; có cả phép tính cộng, trừ, nhân, chie; có dấu ( ) ta thực hiện như thế nào? 3- Củng cố dặn dò:(4') Muốn tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông ta làm như thế nào?. Trong một biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ, nhân, chia; có cả phép tính cộng, trừ, nhân, chie; có dấu ( ) ta thực hiện như thế nào? - GV nhận xét tiết học Dặn vn: ôn kiến thức đã học - chuẩn bị thi học kì I - 2 HS chữa. - Một số HS nêu - HS nhận xét - bổ sung. - 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi. - HS làm vở - 4 hs lên bảng. Nhận xét - chữa bài - 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi. Quy tắc tính chu vi HCN và HV - 1HS lên bảng, dưới lớp làm VBT - HS khác nhận xét Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: ( 25 + 15 ) x 2 = 80(cm) Chu vi hình vuông là: 21 x 4 = 84(cm) Chu vi HV lớn hơn chu vi HCN số cm là: 84 - 80 = 4 (cm) Đáp số:a/ 80cm và 84cm b/ 4cm HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi. - 1 HS lên bảng làm - Lớp làm VBT Bài giải Số xe đạp đã bán là: 87 : 3 = 29(xe) Cửa hàng còn lại số xe đạp là: 87 -29 = 58(xe) Đáp số: 58 xe giải toán về tìm một phần mấy của 1 số. - HS đọc yêu cầu - HS làm bài tập 15 + 15 x 5 = 15 + 75 = 90 60 + 60 : 6 = 60 + 10 = 70 ( 60 + 60) : 6 = 120 : 6 = 20 Nêu cách làm - 3 HS trả lời _________________________________________________________ THKT:TVieät OÂn taäp/ tiết 1 tuần 18 I. Muïc tieâu -Giuùp hoïc sinh cuûng coá veà pheùp so saùnh aâm thanh vôùi aâm thanh -Giuùp học sinh phaân bieät chính taû: g/gh, ui/uyu, oai/oay, ong/oong, - OÂn taäp veø daáu chaám hoûi, daáu chaám than. - GD hs yù thöùc töï giaùc hoïc taäp II. Daïy hoïc baøi môùi. GTB( 1p) Daïy hoïc baøi môùi(30p) Baøi 1: Gaïch chaân döôùi nhöõng töø chæ aâm thanh ñöôïc so saùnh vôùi nhau trong moãi caâu vaên HD hs laøm baøi Trong caâu nhöõng töø naøo chæ aâm thanh Ñaëc ñieåm cuûa noù laø gì? so saùnh vôùi töø chæ aâm thanh naøo? QS hs laøm tieáp caâu coøn laïi, giuùp hs yeáu Tieáng saám /tieáng nhöõng con roàng ñang gaàm leân. -TiÕng chim chiÒn chiÖn/tiÕng nãi cña thiªn sø Bµi 2: Chän tõ viÕt ®óng chÝnh t¶, ®iÒn vµo chç trèng HS G lµm mÉu con ®êng gËp ghÒnh( chØ viÕt gh khi ®i víi i,e ª) Qs gióp hs yÕu - Ch÷a: khóc khuûu, loai hoay, boong tÇu. Bµi 3: §iÒn dÊu Khi nµo ta dïng dÊu hái chÊm,dÊu chÊm than, dÊu phÈy? QS HS lµm bµi, gióp häc sinh yÕu Mét tèi, ..... Cô giµ lÊy ...... Sau ®ã, l¹i ...., cÊt ®i, cuèi cïng... 7 giê, 10 phót, 20 gi©y Cô....®ång hå, .... HS ñoïc yeâu caàu cuûa baøi HS ñoïc caâu vaên a Tieáng caùnh dieàu/ tieáng gioù thoaûng ñaëc ñieåm cuûa noù: eâm nheï Töø so saùnh laø töø nhö HS laøm tieáp phaàn coøn laïi, chöõa baøi HS ®äc yªu cÇu cña bµi §äc néi dung ®o¹n v¨n HS lµm mÉu NhËn xÐt HS lµm tiÕp phÇn cßn l¹i, ch÷a bµi §äc yªu cÇu cña bµi §äc néi dung bµi HS lµm bµi, ch÷a Cñng cè, dÆn dß:(4p) Cñng cè néi dung «n tËp NhËn xÐt tiÕt häc DÆn vÒ nhµ «n tËp lại bài. ______________________________________________________________ GĐ - BD: Toán Luyện tập/ tiết 1 tuần 18 I. Mục tiêu - Củng cố cách tính chu vi của hình chữ nhật, chu vi hình vuông - GDHS ý thức tự giác tích cực học tập II. Dạy học bài mới GTB: ( 1p) 2. HDHS làm bài tập`(30) Bài 1: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào? Qs giúp hs yếu Chữa bài Nêu lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật? Bài 2: Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì? Tìm chiều dài ta làm như thế nào? Tìm chu vi ta làm như thế nào? Qs giúp hs yếu Chữa bài Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào? Bài 3: Qs giúp hs yếu Chữa bài Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào? Bài 4: Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì? Muốn biết khi rào xung quanh vườn hoa trừ cổng ra dài bao nhiêu m ta phải đi tìm gì? Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào? Bài 5: HSG Qs, chữa bài. Đọc yêu cầu bài tập HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở Chu vi hình chữ nhật là: (15+ 8) x 2= 46(cm) Đáp số: 46cm Đọc bài toán Mảnh đất HCN có: Chiều rông: 8m Chiều dài gấp đôi chiều rộng Chu vi hình mảnh đất đó...m? Chiều dài mảnh đất đó là: 8 x 2 = 16( m) Chu vi mảnh đất đó là: ( 8+ 16) x 2 =48(m) Đáp số: 48m Đọc yêu cầu và làm bài, một hs chữa bảng Chu vi hình vuông là: 18 x4= 72( cm) Đáp số: 72cm Đọc bài toán và tóm tắt Giải trên bảng Chữa bài Chu vi vườn hoa là: 26 x 4 = 104(m) Chiều dài hàng rào là: 104-3= 101(m) Đáp số: 101m HSG tự làm bài, chữa 3. Củng cố, dặn dò:(4P) - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào? - Muồn ính chu vi hình vuông ta làm như thế nào? - Nhận xét tiết học - Dặn về nhà xem lại bài. __________________________________________________________ THKT: Tiếng Việt Ôn tập/ tiết 2 tuần 18 I. Mục tiêu: -Ôn tập từ chỉ hoạt động, ôn tập về so sánh -Ôn tập mẫu câu Ai làm gì? Ai thế nào? Củng cố cách điền dấu câu cho đúng - GD hs ý thức tự giác tích cực học tập II. Dạy học bài mới 1. GTB:(1p) 2. HDHS làm bài tập(30p) Bài 1: Gạch chân từ chỉ hoạt động được so sánh với nhau trong bài Tìm từ chỉ hoạt động có trong câu ăn trên Chúng được so sánh với nhau bằng từ nào? -Qs giúp học sinh yếu Chữa bài Bài 2: Nối A với B để tạo thành câu Ai làm gì? Ai thế nào? Để trả lời cho câu hoỉ làm gì ta thường dùng những từ gì? Trả lời cho câu hỏi như thế nào? ... Qs giúp hs yếu Chữa bài a-3; b-1; c- 2 Hs đọc lại câu văn Bài 3: Điền dấu - Đừng ăn thịt em, anh trai ơi Đây là câu gì? Ta dùng dấu câu gì? Tương tự hd hs làm tiếp phần còn lại Khi đọc gặp các dấu câu con đọc như thế nào? Đọc yêu cầu bài tập Đọc câu a: Bướm vàng sẫm, ven cánh có răng cưa, lượn lờ đờ như trôi trong nắng. Tương tự học sinh làm bài, 2 học sinh lên bảng làm Chữa bài, nhận xét Đọc yêu cầu bài tập Đọc nội dung cột A, Đọc nội dung cột B Từ chỉ hoạt động trạng thái Từ chỉ đặc điểm, tính chất. HS G làm mẫu câu a, lớp nhận xét, chữa Lớp làm tiếp bài vào vở Hs đọc lại câu văn hoàn chỉnh. Xác định yêu cầu bài tập Đọc nội dung bài - Câu cảm ta dùng dấu chấm than Hs làm bài, báo cáo, nhận xét HS đọc lại bài văn đã điền dấu hoàn chỉnh 3. Củng cố, dặn dò: - Củng cố nọi dung đã ôn tập: Từ chỉ hoạt động, câu Ai làm gì? Ai thế nào? - NX chung giờ học - Dặn về nhà xen lại bài. _____________________________________________________________ NS: 24 – 12- 2011 NG: Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm2011 Toán(90) học GĐ-BD: Toán Luyện tập/ tiết 2 tuần 18 I. Mục tiêu . -Ôn tập về bảng nhân, bảng chia - Nhân chia theo cột dọc có nhớ và không nhớ - Ôn tập tính giá trị của biểu thức. Củng cố tính chu vi HCN - GD HS ý thức tự giác tích cực học tập II. Dạy học bài mới 1, GTB( 1’) 2. HD làm bài tập(30’) Bài 1: Tính nhẩm Theo dõi, giúp hs yếu Từ một phép nhân ta viết được bao nhiêu phép chia tương ứng Bài 2: Tính Qs, giúp hs yếu Khi ta thực hiện phép tính nhân ta làm như thế nào? Thực hiện phép chia như thế nào? Mỗi một lượt chia ta thực hiện theo mấy bước? Bài 3: Tính giá trị của biếu thức Qs giúp hs yếu Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện thứ tự các phép tính như thế nào? Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện như thế nào? Bài 4: Giải toán Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì? Muồn tính chu vi hình chữ nhật ta phải biết gì? Tìm chiều rộng hcn ta làm như thế nào? Qs giúp hs yếu muốn tính chu vi hcn ta làm như thế nào? Bài 5: HSG Muốn tính chu vi hình chữ nhật con cần chú ý điểm gì? Qs, sửa sai cho hs Đọc yêu cầu và làm bài Đọc kq, nx 3 hs lên bảng làm Lớp làm bài vào vở, chữa bài Thực hiện từ phải sa
Tài liệu đính kèm: