I/. Muùc tieõu
Sau bài học, học sinh có thể
- Đọc và viết được: l, h, lê, hê
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "le le"
- Nhận ra được chữ l, h đã học trong các từ đã học của một đoạn văn bản bất kỳ
II- Đồ dùng dạy học:
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
nhận xột gỡ về bài vẽ của bạn? + Em thớch bài nào nhất ? Vỡ sao ? - GIV. Dặn dũ: - Chuẩn bị bài sau: - Màu đỏ - Màu vàng - Màu xanh lam -HSkể - H2 vẽ lỏ cờ Tổ quốc.H3 vẽ quả. H4 vẽ nỳi. - Cờ cú màu đỏ, ngụi sao màu vàng. - Quả xanh hoặc quả chớn. Dóy nỳi cú nhiều màu như : tớm, xanh lỏ cõy, màu lam - Hs vẽ màu theo ý thớch - Hs nhận xột về: + Cỏch vẽ màu + Màu sắc + Hs chọn ra bài mỡnh thớch. Luyện tiếng việt: luyện đọc viết L-H 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: - Đọc lại L-H + Đọc câu ứng dụng + Tranh vẽ gì ? + Tiếng ve kêu thế nào ? + Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì ? - Bức tranh này chính là sự thể hiện câu ứng dụng . "Ve ve ve, hè về" - GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc - GV theo dõi, sửa lỗi cho HS b- Luyện viết: - Hướng dẫn viết trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi - Quan sát, sửa lỗi cho hs - Nhận xột bài viết - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh - Tranh vẽ các bạn nhỏ đang bắt ve để chơi - ve ve ve - ... hè về - HS đọc CN, nhóm, lớp - Viết bài trong vở luyện viết --------------------------------------------------------------- LUYỆN TOÁN: Các số 1, 2, 3, 4, 5 I. Mục tiêu:, Đọc -viết các số 4, 5. - Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự của mỗi số trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, số 5. a. Số 4: - GV giới thiệu số 4 in và số 4 viết thường. - Gọi HS đọc số 4. b. Số 5: - Gọi HS đọc số 5. c. Đếm, đọc số: - Cho HS viết các số: 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1 - Gọi HS đếm các số từ 1 – 5 . 2.Thực hành . Bài 1: Viết số. Bài 2: Số? Bài 3: Số? 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. * 3 hs nêu. - Cả lớp thực hiện. * HS quan sát. Nhiều HS đọc. * HS viết vào bảng con * HS nêu và đếm để điền số thích hợp vào vở bài tập Thửự ba ngaứy6 thaựng 9 naờm 2011 Hoùc vaàn: Baứi 9: O , C I/. Muùc tieõu Sau bài học, học sinh có thể: - Đọc và viết được: O, C, bò, cỏ - Đọc được các tiếng ứng dụng bo, bò, bó, co, cò, cỏ và câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ - Nhận ra được chữ O, C, trong các từ của một văn bản bất kỳ - Những lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng & phần luyện nói. III- Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc - Đọc câu ứng dụng trong SGK II- Dạy, học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm a- Nhận diện chữ: - chữ O là chữ có một nét mới khác với những chữ đã học, cấu tạo của chữ O gồm một nét cong kín. + chữ O giống vật gì ? b- Phát âm & đánh vần tiếng + Phát âm: - Yêu cầu HS tìm & gài âm O vừa học: - Yêu cầu HS tìm âm b ghép bên trái âm O & thêm dấu ( \ ) + Đọc tiếng em vừa ghép + Nêu vị trí các âm trong tiếng bò ? + Hướng dẫn đánh vần & đọc trơn bờ - o - bo - huyền - bò. - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS c- Hướng dẫn viết: - CN viết mẫu, nêu quy trình viết. Nhận xét chữa lối cho HS. - Viết bảng con: l - lê h – hè - 1-3 em đọc - HS đọc theo GV: O - C - HS theo dõi Chữ O giống quả trứng, quả bóng bàn - HS quan sát GV làm mẫu - HS nhìn bảng phát âm: CN, nhóm, lớp. - HS lấy bộ đồ dùng gài O - HS ghép bò - Một số em - Cả lớp đọc lại - Tiếng bò có âm b đứng trước âm O đứng sau, dấu (\) trên O - HS đánh vần, đọc trơn CN, nhóm, lớp. Hs viết bài vào vở d- Đọc ứng dụng: - GV giải nghĩa một số từ - GV phân tích & chỉnh sửa phát âm cho HS đ- Củng cố: Trờ chơi: “Tìm tiếng có âm vừa học” - GV phổ biến luật chơi & cách chơi. - Cho HS đọc lại bài - Nhận xét giờ học - HS thêm dấu & đọc tiếng -HS đọc CN, nhóm, lớp & phân tích một số tiếng - Các nhóm cử đại diện lên chơi theo hướng dẫn - Cả lớp đọc một lần. Tieỏt 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 ? tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: bò bê có bó cỏ - GV đọc mẫu: b- Luyện viết: - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Chấm một số bài & nhận xét - HS đọc CN, nhóm, lớp - Bức tranh vẽ cảnh 1 người đang cho bò, bê ăn cỏ HS đọc CN, nhóm, lớp - HS tập viết trong vở tập viết - Nghỉ giải lao giữa tiết Haựt taọp theồ c- Luyện nói: + Chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì ? - Hướng dẫn và giao việc + Yêu cầu HS thảo luận + Trong tranh em thấy những gì ? + Vó dùng để làm gì ? + Vó bè thường đặt ở đâu ? + Quê em có vó bè không ? + Trong tranh có vẽ một người, người đó đang làm gì + Ngoài vó bè ra em còn biết loại vó nào khác ? +Ngoài dùng vó người ta còn dùng cách nào để bắt cá. - Không được dùng thuốc nổ để bắt cá. 4- Củng cố - Dặn dò: - Vó bè - HSQS tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay Vó, bè, người Toaựn: LUYEÄN TAÄP I/ MUẽC TIEÂU : 1. Kieỏn thửực : Nhaọn bieỏt ủửụùc caực soỏ trong phaùm vi 5 2. Kú naờng : Bieỏt ủoùc, vieỏt, ủeỏm caực soỏ trong phaùm vi 5 3. Thaựi ủoọ : Thớch hoùc toaựn II/ ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : HS : Boọ ủoà duứng hoùc Toaựn lụựp 1, Saựch Toaựn 1. III/ HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : 1.Kieồm tra baứi cuừ : ( 5’) 2.Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi trửùc tieỏp. Hoaùt ủoọng 2 : Hửụựng daón HS laứm caực baứi taọp ụỷ SGK Baứi 1 : -Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS Baứi 2 : Laứm phieỏu hoùc taọp Hửụựng daón HS GV chaỏm ủieồm, nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS Baứi 3 : HS laứm ụỷ vụỷ baứi taọp Toaựn Hửụựng daón HS Kieồm tra vaứ nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS Baứi 4 : HS laứm ụỷ vụỷ baứi taọp Toaựn Hửụựng daón HS vieỏt soỏ Chaỏm ủieồm moọt vụỷ, nhaọn xeựt chửừ soỏ cuỷa HS Hoaùt ủoọng 3: Troứ chụi + Caựch tieỏn haứnh : GV gaộn caực tụứ bỡa, treõn moói tụứ bỡa coự ghi saỹn moọt soỏ 1,2,3,4,5 caực bỡa ủaởt theo thửự tửù tuyứ yự. GVnhaọn xeựt thi ủua cuỷa 2 ủoọi Hoaùt ủoọng 4 : Cuỷng coỏ , daởn doứ - ẹeỏm tửứ 1 ủeỏn 5 vaứ tửứ 5 ủeỏn 1. - Veà nhaứ tỡm caực ủoà vaọt coự soỏ lửụùng laứ 1 ( hoaởc 2,3,4,5) - Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng - HS ủoùc yeõu caàu baứi 1 : “ ẹieàn soỏ” - HS laứm baứi vaứ chửừa baứi. - HS ủoùc yeõu caàu baứi 2 : “ ẹieàn soỏ” - HS laứm baứi vaứ chửừa baứi - HS ủoùc yeõu caàu baứi 3 : “ ẹieàn soỏ” - HS laứm baứi vaứ chửừa baứi . - HS ủoùc yeõu caàu baứi 4 : “ Vieỏt soỏ 1,2,3,4,5” - HS vieỏt baứi - Chửừa baứi: HS ủoùc soỏ vửứa vieỏt 2 ủoọi thi ủua. Moói ủoọi cửỷ 5 HS thi ủua, moói HS laỏy moọt tụứ bỡa ủoự roài caực em xeỏp theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn, hoaởc tửứ lụựn ủeỏn beự. HS khaực theo doừi vaứ coồ vuừ. Thuỷ coõng:Xeự daựn hỡnh chửừ nhaọt, hỡnh tam giỏc I/.Muùc tieõu: - Biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác. - Thực hành xé, dán hình chức nhật, hình tam giác trên giấy màu. II- Chuẩn bị: - Bài mẫu, giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau. III-Các hoạt động dạy - học: Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc I- Kiểm tra bài cũ: II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp). 2- Thực hành xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác. - Xé, dán hình chữ nhật. - Giáo viên dùng giấy mầu thao tác lại từng bước, vừa thao tác vừa giảng giải.. - GV theo dõi, giúp đỡ những học sinh còn lúng túng + Xé, dán hình tam giác. (GV thực hiện tương tự như hình chữ nhật) - Giáo viên theo dõi, chỉnh sửa. + Dán hình chữ nhật, hình tam giác - GV gắn tờ giấy trắng lên bảng - Kẻ đường chuẩn - Hướng dẫn và dán mẫu từng hình - GV phát cho mỗi tổ một tờ giấy trắng và giao việc. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm + Trưng bày sản phẩm - Yêu cầu các tổ gắn sản phẩm của tổ mình lên bảng theo đúng vị trí. III- Củng cố - Dặn dò: 1- Nhận xét giờ học. - Nhận xét về ý thức chuẩn bị và học tập của HS. 2- Đánh giá sản phẩm. HS quan sát và đánh giá cho từng tổ. 3- Dặn dò: Chuẩn bị giấy, bút chì, hồ dán cho tiết 4 - Học sinh theo dõi. - HS lấy giấy mầu, lật mặt có kẻ ô đếm, đánh dấu và vẽ hình chữ nhật. - Thực hiện xé từng cạnh của hình chữ nhật. -Học sinh thực hành xé, dán hình tam - HS theo dõi - Các tổ kẻ đường chuẩn, dán lần lượt từng hình vào giấy theo tổ - Các tổ cử đại diện mang sản phẩm lên trưng bày. - HS chú ý nghe - HS nhận xét về đường xé, kỹ năng dán... - HS nghe và ghi nhớ. Chiều thửự ba ngaứy6 thaựng 9 naờm 2011 Tửù nhieõn xaừ hoọi:Nhaọn bieỏt caực vaọt xung quanh I/. Muùc tieõu 1. Kieỏn thửực : Hieồu ủửụùc maột,muừi, tai, lửụừi, tay ( da) laứ caực boọ phaọn giuựp ta nhaọn bieỏt ủửụùc caực vaọt xung quanh. 2. Kú naờng : Nhaọn xeựt vaứ moõ taỷ moọt soỏ vaọt xung quanh. 3. Thaựi ủoọ : Coự yự thửực baỷo veọ vaứ giửừ gỡn caực boọ phaọn ủoự cuỷa cụ theồ. II/ ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : -Caực hỡnh trong baứi 3 SGK . III/ HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : 1.Kieồm tra : - Sửù lụựn leõn cuỷa chuựng ta coự gioỏng nhau khoõng ? - Em phaỷi laứm gỡ ủeồ choựng lụựn ? - Nhaọn xeựt KT. 2.Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc Giụựi thieọu baứi : - Nhaọn bieỏt caực vaọt xung quanh. Hoaùt ủoọng 1 : Quan saựt hỡnh trong SGK hoaởc vaọt thaọt Bửụực 1 : Chia nhoựm 2 HS - Caực caởp haừy quan saựt vaứ noựi veà hỡnh daựng, maứu saộc, sửù noựng laùnh, saàn suứi, trụn nhaỹn,... cuỷa caực vaọt xung quanh maứ caực em nhỡn thaỏy trong hỡnh ( hoaởc vaọt thaọt) - GV theo doừi vaứ giuựp ủụừ HS traỷ lụứi. Bửụực 2 : Hoaùt ủoọng caỷ lụựp - GV goùi HS noựi veà nhửừng gỡ caực em quan saựt ủửụùc ( vớ duù : hỡnh daựng, maứu saộc, ủaởc ủieồm nhử : noựng laùnh, nhaỹn, saàn suứi,..) Hoaùt ủoọng 2: Thaỷo luaọn theo nhoựm nhoỷ. Bửụực 1: - GV hửụựng daón HS caựch ủaởt caõu hoỷi ủeồ thaỷo luaọn trong nhoựm : + Nhụứ ủaõu baùn bieỏt ủửụùc maứu saộc cuỷa 1 vaọt ? + Nhụứ ủaõu baùn bieỏt ủửụùc hỡnh daựng cuỷa 1 vaọt? + Nhụứ ủaõu baùn bieỏt ủửụùc muứi cuỷa 1 vaọt ? + Nhụứ ủaõu baùn bieỏt ủửụùc vũ cuỷa thửực aờn ? + Nhụứ ủaõu baùn bieỏt ủửụùc moọt vaọt cửựng, meàm, saàn suứi, trụn nhaỹn, noựng hay laùnh ? + Nhụứ ủaõu baùn nhaọn ra ủoự laứ tieỏng chim hoựt, hay tieỏng choự suỷa ? Bửụực 2 : - Tieỏp theo GV laàn lửụùt neõu caực caõu hoỷi cho caỷ lụựp thaỷo luaọn : + ẹieàu gỡ seừ xaỷy ra neỏu maột chuựng ta bũ hoỷng? + ẹieàu gỡ seừ xaỷy ra neỏu tai chuựng ta bũ ủieỏc? + ẹieàu gỡ seừ xaỷy ra neỏu muừi, lửụừi, da chuựng ta maỏt heỏt caỷm giaực? * Keỏt luaọn : - Nhụứ coự maột ( thũ giaực), muừi ( khửựu giaực), tai ( thớnh giaực), lửụừi ( vũ giaực), da ( xuực giaực) maứ chuựng ta nhaọn bieỏt ủửụùc moùi vaọt xung quanh, neỏu moọt trong nhửừng giaực quan ủoự bũ hoỷng chuựng ta seừ khoõng theồ bieỏt ủửụùc ủaày ủuỷ veà caực vaọt xung quanh. Vỡ vaọy chuựng ta caàn baỷo veọ vaứ giửừ gỡn an toaứn caực giaực quan cuỷa cụ theồ Hoaùt ủoọng 4 : Cuỷng coỏ , daởn doứ - GV hoỷi laùi noọi dung baứi hoùc ? - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . 2 -3 HS leõn chụi HS theo doừi HS laứm vieọc theo tửứng caởp : - HS ủửựng leõn noựi veà nhửừng gỡ maứ caực em ủaừ quan saựt. - Caực em khaực boồ sung HS thay phieõn nhau taọp ủaởt caõu hoỷi vaứ traỷ lụứi. HS traỷ lụứi HS theo doừi vaứ nhaộc laùi HS traỷ lụứi Luyệ tiếng việt: Đọc viết o - c 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài b- Luyện viết: - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Chấm một số bài & nhận xét - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS tập viết trong vở tập viết c- Luyện nói: - Vó bè - Hướng dẫn và giao việc + Yêu cầu HS thảo luận + Trong tranh em thấy những gì ? + Vó dùng để làm gì ? + Vó bè thường đặt ở đâu ? + Quê em có vó bè không ? + Trong tranh có vẽ một người, người đó đang làm gì + Ngoài vó bè ra em còn biết loại vó nào khác ? +Ngoài dùng vó người ta còn dùng cách nào để bắt cá. - Không được dùng thuốc nổ để bắt cá. 4- Củng cố - Dặn dò: - HSQS tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay Vó, bè, người Luyện toỏn:LUYEÄN TAÄP I/ MUẽC TIEÂU : 1Nhaọn bieỏt ủửụùc caực soỏ trong phaùm vi 5 2. Bieỏt ủoùc, vieỏt, ủeỏm caực soỏ trong phaùm vi 5 III/ HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc Hửụựng daón HS laứm caực baứi taọp ụỷ SGK Baứi 1 : -Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS Baứi 2 : Hửụựng daón HS GV chaỏm ủieồm, nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS Baứi 3 : HS laứm ụỷ vụỷ baứi taọp Toaựn Hửụựng daón HS Kieồm tra vaứ nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS Baứi 4 : Hửụựng daón HS vieỏt soỏ Chaỏm ủieồm moọt vụỷ, nhaọn xeựt chửừ soỏ cuỷa HS IVCuỷng coỏ , daởn doứ - ẹeỏm tửứ 1 ủeỏn 5 vaứ tửứ 5 ủeỏn 1. - Veà nhaứ tỡm caực ủoà vaọt coự soỏ lửụùng laứ 1 ( hoaởc 2,3,4,5) - Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng - HS ủoùc yeõu caàu baứi 1 : “ ẹieàn soỏ” - HS laứm baứi vaứ chửừa baứi. - HS ủoùc yeõu caàu baứi 2 : “ ẹieàn soỏ” - HS laứm baứi vaứ chửừa baứi - HS ủoùc yeõu caàu baứi 3 : “ ẹieàn soỏ” - HS laứm baứi vaứ chửừa baứi . - HS ủoùc yeõu caàu baứi 4 : “ Vieỏt soỏ 1,2,3,4,5” - HS vieỏt baứi - Chửừa baứi: HS ủoùc soỏ vửứa vieỏt ----------------------------------------------------------------- Thửự tử, ngaứy7 thaựng 9 naờm 2011 Hoùc vaàn :Baứi 10 : OÂ – ễ I/. Muùc tieõu Sau bài học, hs có thể: - Đọc, viết được: Ô, Ơ, Cô. Cờ - Đọc các tiếng ứng dụng: Hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở và câu ứng dụng bé có vở vẽ - So sánh ô, ơ và o trong các tiếng của một văn bản bất kỳ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III- Các hoạt động dạy - học: Tieỏt 1 Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc I. Kiểm tra bài củ - Đọc và viết - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nêu nhận xét sau KT II- Dạy - học bài mới : 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: (+) Ô a- Nhận diện chữ + Chữ Ô giống với chữ nào đã học ? + Chữ Ô khác chữ O ở điểm nào ? b- Phát âm và đánh vần tiếng - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS + Tìm chữ ghi âm C ghép bên trái âm Ô + Đọc tiếng vừa ghép: + Hãy phân tích cho cô tiếng cô ? - Cho HS đánh vần tiếng cô - Yêu cầu đọc trơn (+) Đọc từ khoá: - Viết bảng: Cô c- Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu và nêu quy trình viết Ơ: (Quy trình tương tự) GVchỉnh sửa, nhận xét . Viết bảng con: O, C, bò, cỏ +3 học sinh đọc. - HS đọc theo GV: Ô - Ơ - Giống chữ O - Ô có thêm dấu mũ ở trên chữ O - HS phát âm (CN, nhóm, lớp) - HS ghép cô - Cả lớp đọc: Cô - Tiếng cô gồm âm C đứng trước âm Ô đứng sau - Cờ - ô - cô - HS đánh vần CN, lớp, nhóm - HS đọc - HS đọc trơn (CN, lớp) +HS viết trên không sau đó viết trên bảng con. d- Đọc tiếng ứng dụng: - GV viết lên bảng tiếng hô và nói: cô có tiếng hô, “hô nghĩa là lời nới, gọi to” - Yêu cầu HS thêm dấu thanh để tạo thành tiếng mới. - GV ghi bảng: Hồ, hổ, hộ, hỗ và nói các tiếng các em tìm được đều có nghĩa. - Hãy đọc những tiếng trên bảng GV: Hồ là nơi đất rộng chứa nhiều nước. Vậy đất bao quanh hồ gọi là gì ? (bờ) - Ghi bảng: bơ, bờ, bở (GV chỉ không theo TT cho HS đọc) +GV nhận xét & chỉnh chi HS đ- Củng cố: - Tìm tiếng có âm ô, ở ? - Nhận xét chung giờ học - HS thêm dấu và nêu tiếng mới - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS: bờ +HS đọc CN, nhóm, lớp - Học sinh tìm theo yêu cầu Tieỏt 2 3- Luyện tập a- Luyện đọc + Đọc lại bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh + Bức tranh vẽ gì ? GV: Bạn nhỏ trong tranh đang rất vui khi khoe quyển vở có nhiều tranh đẹp mà bạn vẽ. Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Bé có vở vẽ - GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa b- Luyện viết: - Hướng dẫn HS cách viết vở - KT tư thế ngồi, cách cầm bút - GV quan sát và sửa cho HS - Nhận xét bài viết - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh minh hoạ và nhận xét - 1 em bé đang cầm quyển vở cũ. HS đọc CN, nhóm, lớp - HS tập viết trong vở tập viết theo HD của GV Nghổ giửừa tieỏt Haựt muựa taọp theồ c- Luyện nói: +Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - HD và giao việc * Yêu cầu HS thảo luận: + Tranh vẽ gì ? + Ba mẹ con đang dạo chơi ở đâu ? + Các bạn nhỏ có thích đi chơi bờ hồ không ? + Cảnh trong tranh vẽ mùa nào ? vì sao em biết ? + Ngoài 3 mẹ con ra, trên bờ hồ còn có những ai ? + bờ hồ trong tranh được dùng để bảo vệ gì ? + chỗ em ở có hồ không ? 4- Củng cố - dặn dò: GV nói: Chữ o, ô, ơ gần giống nhau cô có cách này giúp các em dễ nhớ CN viết và nói: o tròn như quả trứng gà ô thời đội mũ ơ thời mang râu - Cho HS đọc lại bài - Nhận xét giờ học D- Xem xét lại tất cả các âm, chữ đã học - Xem trước bài 11 +HS luyện nói theo yêu cầu của GV. + - HS nghe và ghi nhớ - HS đọc cả lớp 1 lần - HS nghe để nhớ Toaựn :Beự hụn ; daỏu < I/. Muùc tieõu: Sau bài học HS bước đầu có thể: - Biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu “<” để diễn đạt kết quả so sánh. - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. II- Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh trong SGK III- Các hoạt động dạy - học: Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc I- Kiểm tra bài cũ: - Viết các số từ 1-5 - Đọc các số từ 1-5 và từ 5-1 - Nhaọn xeựt sau kiểm tra II- Dạy học bài mới: 1- Nhận biết quan hệ bé hơn Giới thiệu dấu bé “<” a- Giới thiệu 1 < 2 (treo tranh 1) vẽ 3 chiếc ôtô, 1 bên một chiếc và 1 bên 2 chiếc như hình trong SGK. + Bên trái có mấy ôtô ? + Bên phải có mấy ôtô ? + Bên nào có số ôtô ít hơn ? - Cho HS nói “1 ôtô ít hơn 2 ôtô” + Treo tiếp tranh 1 hình vuông và 2 hình vuông. + Bên trái có mấy hình vuông ? + Bên phải có mấy hình vuông ? + So sánh số hình vuông ở hai bên ? - GV nêu 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông ta nói 1 ít hơn 2 và viết là: 1 < 2 Dấu “<” gọi là dấu bé hơn Đọc là: bé hơn Dùng để viết kết quả so sánh các số - Cho HS đọc lại kết quả so sánh b- Giới thiệu 2 < 3: - Treo tranh lên bảng và giao việc: - Kiểm tra kết quả thảo luận - Cho HS nêu kết quả so sánh + Cho HS quan sát tiếp số hình ảnh ở hai ô dưới. So sánh và nêu kết quả so sánh. + Từ việc so sánh trên em nào hãy so sánh cho cô số 2 và số 3 ? + Viết nhử theỏ naứo? - Cho HS đọc kết quả so sánh - Cho một số em nhắc lại c- Giới thiệu: 3 < 4, 4 < 5 - Cho HS thảo luận so sánh số 3 và số 4; số 4 và số 5 - Cho HS nêu kết quả thảo luận - Cho HS viết kết quả thảo luận - Cho HS đọc liền mạch: Một nhỏ hơn hai; hai nhỏ hơn ba; ba nhỏ hơn bốn, bốn nhỏ hơn năm. - 2 HS lên bản, lớp viết trên bảng con - 1 vài em đọc - HS quan sát bức tranh - Có một ôtô - Có hai ôtô - Bên trái có số ôtô ít hơn - Một vài học sinh nói - Có 1 hình vuông - Có 2 hình vuông -1 hình vuông ít hơn hai hình vuông +Một bé hơn hai +HS quan sát số tranh ở hai bên và thảo luận theo cặp nới với nhau về quan điểm của mình. - 2 con chim ít hơn 3 con chim - HS nêu: 2ờ ít hơn 3ờ - 2 bé hơn 3 - HS lên bảng viết, lớp viết bảng con: 2 < 3 - Hai bé hơn ba - HS thảo luận nhóm 2 - 3 so với 4. 3 bé hơn 4 4 bé hơn 5 - HS viết bảng con: 3< 4 4 < 5 - Cả lớp đọc một lần. 2- Luyện tập thực hành Bài 1: + Bài yêu cầu gì ? - Hướng dẫn và giao việc - GV teo dõi, kiểm tra Bài 2: - cho cô biết bài này ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS làm bài tiếp đối với những tranh còn lại. - GV quan sát và uốn nắn Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2 Bài 4: Bài yêu cầu gì ? - Cho HS nêu miệng kết quả - Cho nhiều học sinh đọc kết quả để củng cố về đọc số và thứ tự các số. Bài 5: Tổ chức thành trò chơi “Thi nói nhanh” 3- Củng cố - Dặn dò: nhanh”- Nhận xét giờ học - Viết dấu < theo mẫu - HS viết theo mẫu +Ta phải viết số, viết dấu thích hợp vào ô trống. +HS làm bài xong đổi vở kiểm tra chéo. - Điền dấu < vào ô trống - HS nêu từ trái sang phải từ trên xuống dưới +HS quan sát và nói nhanh số cần nói, bạn nào nói nhanh và đúng là thắng cuộc. - Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên chơi theo HD Taọp vieỏt:Tieỏt 3 : le,ó co,ù bụ,ứ hoồ I/. Muùc tieõu: - Nắm được quy trình viết các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ - Viết đúng và đẹp các chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ. - Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch. II- Đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn các chữ: e, bé, b II- Các hoạt động dạy học: Hẹ DAẽY Hẹ HOẽC I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết: b, bé - Nêu nhận xét sau kiểm tra II- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài: - Tập viết các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ 2- Hướng dẫn viết các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ. - Treo bảng phụ cho HS quan sát - HS nhận diện số con chữ, dấu thanh và số nét trong các chữ: độ cao, rộng - Cho HS nhận xét chữ cọ ? - GV chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết - GV theo dõi, chỉnh sửa -2 HS lên bảng, lớp viết bảng con +HS chú ý nghe - HS quan sát chữ mẫu - Được viết = 2 con chữ; con chữ c nối với con chữ o dấu (.) dưới o - HS theo dõi qtrình viết của GV - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con 3- Hướng dẫn HS tập viết vào vở - Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Cho HS luyện viết từng dòng - Quan sát HS viết uốn nắn các lỗi. - Thu vở chấm và chữa những lỗi sai 4- Củng cố - Dặn dò: - Trò chơi: “Thi viết đúng, đẹp” - GV phổ biến luật chơi và cách chơi - Khen những HS viết đẹp - Nhận xét chung giờ học ờ: Luyện viết trong vở ô li - 2 HS nhắc lại - HS luyện viết theo mẫu +HS chữa lỗi trong bài viết - Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên thi viết. Trong 1 thời gian, nhóm nào viết đúng và đẹp nhất thì sẽ thắng cuộc - HS nghe và ghi nhớ Chiều thứ tư ngày 7 thỏng 9 năm 2011 Luyện núi: Phũng chống dịchcỳm AH1N1 (Tài liệu của nhà trường) ================================= Luyện tiếng việt: ễ-Ơ 3- Luyện tập a- Luyện đọc + Đọc lại bài + Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh + Bức tranh vẽ gì ? GV: Bạn nhỏ trong tranh đang rất vui khi khoe quyển vở có nhiều tranh đẹp mà bạn vẽ. Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Bé có vở vẽ - GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa b- Luyện viết: - Hướng dẫn HS cách viết vở - KT tư thế ngồi, cách cầm bút - GV quan sát và sửa cho HS - Nhận xét bài viết - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh minh hoạ và nhận xét - 1 em bé đang cầm quyển vở cũ. HS đọc CN, nhóm, lớp - HS tập viết trong vở tập viết theo HD của GV =============================== Luyện toỏn:Beự hụn ; daỏu < I/. Muùc tieõu: - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. II- Các hoạt động dạy - học: Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1- Nhận biết quan hệ bé hơn dấu bé “<” a- Giới thiệu 1 < 2 Dấu “<” gọi là dấu bé hơn Đọc là: bé hơn - Cho HS đọc lại kết quả so sánh b- Giới thiệu 2 < 3: c- Giới thiệu: 3 < 4, 4 < 5 2- Luyện tập thực hành +Một bé hơn hai - 2 bé hơn 3 - HS lên bảng viết, lớp viết bảng con: 2 < 3 - HS viết bảng con: 3< 4 4 < 5 Bài 1: - Viết dấu < theo mẫu - GV teo dõi, kiể
Tài liệu đính kèm: