Giáo án Lớp 2 - Tuần 8 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên

Tiết 3: Tập đọc: NGƯỜI MẸ HIỀN (tiết 2)

I. Mục tiêu:

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.

 - Hiểu nội dung: Cô giáo như mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người. (Trả lời các câu hỏi trong SGK)

 KNS: - Thể hiện sự cảm thông.

 - Kiểm soát cảm xúc. - Tư duy phê phán.

I, Phương pháp, phương tiện dạy học:

 - Động não, trình bày 1 phút.

 - SGK

III. Tiến trình dạy học:

T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

6'

1'

15'

12'

5'

 A, Phần mở đầu:

1, Ổn định tổ chức:

- Hát chuyển tiết.

 2, Kiểm tra bài cũ:

- T/c trò chơi: "Truyền tin"

B, Các hoạt động dạy học:

1, Khám phá

- Giới thiệu bài của tiết 2.

2, Kết nối:

HĐ1: HD tìm hiểu bài.

GV đọc lại bài lần 2.

- Y/c hs đọc thầm nội dung từng đoạn để trả lời các câu hỏi.

+ Câu 1: Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu ?

+ Câu 2: Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào ?

+ Câu 3: Cô giáo làm gì khi Nam khóc ?

+ Câu 4: Người mẹn hiền trong bài là ai ?

- Nhận xét sửa sai nếu có.

HĐ2: Luyện đọc lại bài.

- HD hs luyện đọc diễn cảm cả bài.

- Y/c hs luyện đọc diễn cảm trong nhóm.

- T/c cho hs thi đọc giữa các nhóm.

C, Kết luận:

- Gọi vài em đọc toàn bài.

- Nhận xét giờ học.

- Cả lớp hát

- Thực hiện trò chơi.

- Lắng nghe

- Theo dõi.

- Mỗi em đọc một đoạn , cả lớp theo dõi và TLCH. Bạn khác nhận xét, bổ sung. (nếu có)

+ Đọc doạn 1,.TL. nhận xét bạn.

(Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi ra phố xem xiếc)

+ Câu 2: Đọc đoạn 2 và TL. (Các bạn ấy định ra phố bằng cách chui qua lỗ tường thủng để ra ngoài)

+ Câu 3: Đọc đoạn 2 và TL.

(Cô giáo phủi đất trên người Nam và dỗ Nam, khi Nam khóc)

+ Câu 4: (. .)

- Luyện đọc diễn cảm trong nhóm.

- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn

- 2 hs đọc lại toàn bài.

 

docx 25 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 694Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 8 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tìm kq.
Vậy: 36 + 15 = 51
- Y/c hs tự đặt tính rồi tính
HĐ2: HD làm Bài tập 1. Tính 
- Y/c hs thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét chốt nội dung.
 HĐ3: Bài tập2. Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi làm bài vào vở.
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
Bài tập 3: HD hs đọc y/c rồi giải.
- Y/c hs làm vào VBTT
- Làm bài cá nhân 
- Tổ chức nhận xét, chữa bài.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát, 
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Theo dõi và phát biểu.
- Nối tiếp nhau nhắc lại VD trên.
HĐ2: Bài tập 1: 
- Thực hiện vào bảng con.
HĐ2: Làm vào VBTT, 1 em làm bảng phụ, trình bày trước lớp. 
HĐ3: Bài giải
Cả hai bao có số kg là:
 46 + 27 = 73 (kg)
 Đáp số: 73 kg
- 1 hs lên bảng thực hiện .
- Đổi vở nhận xét bài chéo nhau.
- Chép đầu bài vào vở.
 Soạn ngày 10/10 / 2015
 Sáng Giảng thứ ba ngày 13/10 / 2015
 Tiết 2: Toán: LUYỆN TẬP (tr 37) 
I. Mục tiêu
 - Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. 
 - Biết giải bài toán về nhiều hơn đã cho dưới dạng sơ đồ.
 - Biết nhận dạng hình tam giác. (Bài 1, Bài 2, Bài 4, Bài 5a)
II, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Quan sát , hỏi đáp, luyên tập.
 - Bảng phụ BT1, SGK, VBTT.
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
7'
 8'
 5'
 4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc bảng 6 cộng ...
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
HĐ1: Bài tập 1, tính nhẩm .
HĐ2: Bài tập 2. Viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho hs làm vào VBTT.
- Nhận xét chốt nội dung.
 HĐ3: Bài tập 3. Số?
 - Y/c hs đọc bài toán, tìm hiểu bài toán.
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
HĐ3: Bài tập 4. Giải bài toán theo tóm tắt 
 - Y/c hs đọc bài toán, tìm hiểu bài toán.
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát, 
- Kiểm tra 2 em..
- Lắng nghe
HĐ1: Tính nhẩm rồi viêt nhanh kq vào vở.
- Nối tiếp nhau đọc lại kết quả.
Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
SH
26
17
38
26
15
SH
 5
36
16
 9
36
T
31
53
54
35
51
- Nối tiếp nhau đọc lại kết quả.
HĐ3: Thực hiện vào vở. 1 em lên bảng thực hiện.
Bàập 4. Giải bài toán theo t/ tắt 
Bài giải
46 + 5 = 51 (cây)
 Đáp số: 51 cây
- Nhận xét, chữa bài.
- Chép đầu bài vào vở.
 Tiết 2: Tập đọc: BÀN TAY DỊU DÀNG
I. Mục tiêu:
 - Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung. 
 - Hiểu nội dung: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi người.
 (Trả lời được câu hỏi trong SGK).
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - PP: Luyện đọc, động não, trao đổi.
 - PT: SGK, bảng phụ viết sẵn câu văn dài.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
12'
12'
8'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- HD chơi trò chơi: Truyền tin
 B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: Luyện đọc:
- Đọc mẫu lần 1.
a, Đọc từng câu.
- HD hs luyện đọc từ khó.
b, Đọc từng đoạn trước lớp.
- HD chia đoạn và y/c một số em đọc nối tiếp đoạn trước lớp, HD giọng đọc và ngắt nghỉ hơi.
- Giải nghĩa từ (chú giải)
c, Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Chia nhóm, HD đọc nối tiếp trong nhóm.
d, Thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét sửa sai nếu có.
- Cho cả lớp đọc đồng thanh.
HĐ2: HD tìm hiểu bài.
- Y/c hs đọc thầm nội dung từng đoạn để trả lời các câu hỏi.
- Câu 1: ...?
- Nhận xét chốt nd.
- Câu 2: ...?
- Nhận xét chốt nd.
- Câu 3: ...?
- Nhận xét chốt nd.
HĐ3: Luyện đọc lại.
- GV đọc lại cả bài chú ý HD cách đọc ngắt nghỉ hơi.
- Chia nhóm luyện đọc.
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Thực hiện chơi.
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Cả lớp đọc nối tiếp theo câu.
- Nêu từ khó và luyện đọc.
- Mỗi em đọc một đoạn nối tiếp.
- Đọc chú giải để giải nghĩa từ.
- HS đọc nối tiếp trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn đọc.
- Đọc đồng thanh cả bài.
- Câu 1: Đọc thầm và trả lời: 
+ An trở lại lớp lòng nặng trĩu nỗi buồn, An ngồi lặng lẽ, thì thào buồn bã.
- Nhận xét bạn.
- Câu 2: + Vì thầy biết An vừa trải qua sự mất mát quá lớn, nên thầy thông cảm cho An.
- Câu 3: + Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An, bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
- HS đọc nối tiếp trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi n/ xét bạn đọc.
- Đọc đồng thanh cả bài.
- 2 hs đọc lại toàn bài.
Tiết 3: Chính tả(tập chép): NGƯỜI MẸ HIỀN 
I. Mục tiêu:
 - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài. Làm được BT2, BT3a.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Hỏi đáp và luyện tập.
 - VBTTV.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
19'
 9'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Thi viết tiếng bắt đầu bằng x/ s.
- Nhận xét.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD nghe viết.
- GV đọc đoạn chép chính tả hỏi:
- Đoạn viết có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Đầu câu nói của cô và của hai bạn có dấu gi?
- Chữ đầu của mỗi câu được viết ntn?
- Y/c hs viết các chữ khó vào bảng con.
- Đọc cho hs viết bài vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết của hs.
- Theo dõi uốn nắn.
- Kiểm tra nhận xét, đánh giá một số bài viết.
HĐ2: HD làm bài tập chính tả.
- Bài 2: ao/ au
- Bài 3: r, d hay gi?
- Gọi 1-2 em đọc lại bài đã chữa trước lớp.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát.
- Viết bảng con. 
+ x: xẻ gỗ, xách túi. 
+ s: chim sẻ, sương muối, sẽ, ...
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Đoạn viết có 5 câu.
- Cuối câu có dấu chấm, dấu phẩy, dấu hỏi chấm, dấu hai chấm.
- ... có dấu gạch đầu dòng. 
- Chữ cái đầu của các câu được viết hoa.
- Tự chọn những chữ khó để viết.
- Nhìn sách chép bài vào vở.
- Đổi vở soát lỗi.
- Bài 2: đau, cao, đau.
- Bài 3: - dao - rao – giao 
 - dặt – giặt – rặt
- Nhận xét, bổ sung.
Chiều: Tiết 1: Tập viết: CHỮ HOA G
I, Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, chữ và câu ứng dụng; Góp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Góp sức chung tay (3 lần).
II, Phương pháp, phương tiện: 
 - PP: Quan sát, hỏi đáp và luyện tập.
 - PTDH: Chữ mẫu, vở tập viết, bảng con.
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
8'
8'
13'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của hs.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD viết chữ hoa.
- HD hs quan sát, n/ xét chữ G, hoa, và chữ Góp.
- Độ cao mấy li?
- Gồm mấy đường kẻ ngang ?
- Được viết bởi mấy nét?
- Viết mẫu và hd quy trình viết.
HĐ2: HD viết câu ứng dụng.
- GT câu ứng dụng, cho vài em nhắc lại, giúp hs hiểu nghĩa.
- HD hs quan sát, n/ xét chữ đầu câu.
- Độ cao các chữ cái? cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ.
- Viết mẫu .Góp sức chung tay 
HĐ2: HD viết vào vở.
- Nêu y/c viết bài.
- Theo dõi gi/ đỡ hs yếu viết cho kịp.
- Nhận xét bài viết của một số em.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát chuyển tiết.
- Lấy vở tập viết, bảng con, ...
- Lắng nghe
- Quan sát, nhận xét.
- Cao 5 li.
- 6 dòng kẻ ngang.
- Được viết bởi 4 nét.
- Theo dõi, tô bóng.
- Đọc 2-3 em.
- Nhận xét độ cao các chữ cái? cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ.
- Viết bài vào vở theo y/c của gv.
Tiết 2: Ôn Tiếng Việt: T 1, Luyện đọc: NGƯỜI MẸ HIỀN
I, Mục tiêu: 
 - Luyện đọc đúng từ khó, đọc theo lối phân vai và trả lời các câu hỏi.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - PP: Thực hành
 - PT: VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
7'
7'
7'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD luyện đọc từ khó.
- Đọc đúng, rõ ràng các từ: hưởng ứng, xong xuôi, cười rộ.
HĐ2: Đọc đoạn văn, chú ý thay đổi giọng đọc ở những dòng có dấu gạch ngang đầu dòng để phân biệt lời kể với lời nhân vật.
- T/c cho hs làm bài và chữa bài.
HĐ3: Y/c hs điền tiếp vào chỗ ...
HĐ3, 4: Chọn câu trả lời đúng.
- HD hs đọc chọn ý đúng.
- T/c cho hs thi nêu kq giữa các nhóm.
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
HĐ1:
- Luyện phát âm đúng..
 HĐ2:
- Luyện đọc theo lời nhân vật trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn.
HĐ3: Điền vào VBTTV rồi đọc kq.
HĐ4: HS chọn theo cách nghĩ của mình, phát biểu trước lơp, nx chữa bài.
- 2 hs đọc lại toàn bài.
Tiết 3: Tăng cường: ÔN ĐỌC THUỘC BẢNG CỘNG 6, 7, 8, 9
I, Mục tiêu:
 - Ôn lại các bảng cộng 6, 7, 8, 9.
 II, Phương pháp, phương tiện:
 - Thực hành - VBT
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
8'
6'
5'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc các số tròn chục có hai chữ số. 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: Ôn các bảng cộng 6, 7 cá nhân, nhóm.
HĐ2: Tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng trước lớp.
HĐ3: Ôn các bảng cộng 8, 9 cá nhân, nhóm.
HĐ3: Tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng trước lớp.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc, nhận xét.
- Lắng nghe
- Ôn bài cá nhân.
- Ôn bài theo nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm. 
- Ôn bài cá nhân
- Thi đọc thuộc lòng trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bạn.
 Soạn ngày 10/10 / 2015
 Sáng: Giảng thứ tư ngày 14/10/ 2015
Tiết 1: Luyện từ và câu: TỪ CHỈ H. ĐỘNG , TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết và bước đầu biết dùng 1 số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu (BT1, BT2). 
 - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu. (BT3)
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - PP: Hỏi đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm, thực hành.
 - Phương tiện: VBTTV, phiếu bài tập.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
7'
7'
6'
 6'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- kể tên một số đồ dùng học tập và nêu tác dụng của mỗi đồ dùng đó. 
Nhận xet, bổ sung.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối: HD làm bài tập. 
HĐ1: Bài 1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau: 
- Cho hs thực hiện trong nhóm,
- HD lớp nhận xét, bổ sung. 
HĐ2: Bài 2. BT2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn).
- Tổ chức nhận xét, chữa bài.
 HĐ3: Bài 3. Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau: 
- Tổ chức nhận xét, chữa bài.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- 1-2 em nêu 
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lắng nghe
Bài 1: Làm miệng theo cặp.
- a, trâu, ăn,
- b, bò, uống
- c, Mặt trời tỏa
- ĐD nhóm trình bày trước lớp.
- Bài 2: Đọc y/c của bài .
- Làm bài cá nhân,, báo cáo kết quả.
 VD: đuổi – giơ – nhe – chạy – luồn.
- Bài 3: Làm bài cá nhân.
- a, tốt,
- b, thương,
- c, trọng, ..... giáo.....
Tiết 4: Toán BẢNG CỘNG (tr 38) 
I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng cộng đã học. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn. (Bài 1, Bài 2, bài 3).
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Quan sát, hỏi đáp, luyện tập
- 
 VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
10'
7'
6'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- HD trò chơi "Chanh chua, cua cắp"
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc các công thức cộng 6 cộng với một số.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá: 
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: Bài tập 1. Tính nhẩm
- Y/c hs nhẩm nêu kq bảng 9, 8, 7, 6
- Nhận xét chốt nội dung.
 HĐ2: Bài tập2. Tính
- Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi làm bài vào vở.
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
Bài tập 3: HD hs đọc y/c rồi giải.
- Y/c hs làm vào VBTT
- Làm bài cá nhân 
- Tổ chức nhận xét, chữa bài.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp cùng chơi, 
- Đọc: Các công thức cộng 6 cộng với một số.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Bài 1: 
- Thực hành bài 1 theo y/c..
- Bài tập2: 
- Làm việc theo cặp.
- Trình bày kq trước lớp.
- Bài tập3:
Bài giải
Mai nặng số kg là:
 28 +3 = 31 (kg)
 Đáp số: 31 kg
- 1 hs lên bảng thực hiện .
- Đổi vở nhận xét bài chéo nhau.
Chiều: Tiết 1: Ôn tập Tiếng Việt - T2 : Luyện viết
Nghe - viết: NGƯỜI MẸ HIỀN
I, Mục tiêu: 
- Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và viết tốt hơn, nhanh hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - PP: Thực hành
 - PT: VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
15'
8'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD luyện viết .
- Đọc lại bài viết. HD viết đúng các chữ khó, 
HĐ2: Luyện viết bài.
- HD hs luyện viết lại bài "Người mẹ hiền" theo y/c.
- Đọc từng câu, cụm từ cho hs viết.
- T/c hs kiểm tra chéo giữa các cặp.
HĐ 3: Bài tập chính tả.
- Tự làm vào tài liệu ôn bài tập (cá nhân).
- Nhận xét kết luận.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn .
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Luyện viết vào VBTRKN 
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- Bài tập chính tả.
- Làm bài nêu kq trước lớp. NX, chữa bài.
Tiết 2: Ôn tập Tiếng Việt, tiết 3: Luyện đọc:
BÀN TAY DỊU DÀNG
I, Mục tiêu: 
- Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và đọc lưu loát hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - PP: Thực hành 
 - PT: VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
8'
 8'
6'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD luyện đọc .
- Đọc đúng, rõ ràng các từ: nặng trĩu, âu yếm, trìu mến.
HĐ2: HD đọc đúng câu văn, ngắt hơi ở chỗ ghi dấu/, nghỉ hơi ở chỗ ghi dấu //.
HĐ3: Đọc y/c của bài
- Cho hs làm việc theo cặp, 
- Nhận xét, chữa bài.
- T/c cho hs thi đọc 
HĐ4: HD tìm hiểu y/c của bài.
- Cho hs làm miệng.
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
Bài 1: Luyện đọc đúng nặng trĩu, âu yếm, trìu mến.
Bài 2: Luyện đọc ngắt hơi đúng theo yêu câu.
- Đọc theo cặp, trước lớp.
Bài 3: 
- Làm việc theo nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
HĐ4: Làm bài cá nhân vào VBTTV, chữa bài.
- 2 hs đọc lại toàn bài.
Tiết 1: Ôn tập Toán – T1 : 36 + 15
I, Mục tiêu: 
- Củng cố phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 36 + 15.
- Biết giải bài toán theo tóm tắt bằng 1 phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - PP: Hỏi đáp, luyện tập
 - PT: VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
7'
6'
6'
 5'
 5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- HD chơi trò chơi: Có cá Sấu
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
HĐ1: Tính
HĐ2:Bài tập 2. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
46 và 27 ; 56 và 13 ; 26 và 19 
- Cho hs làm VBTT , nhận xét.
- Nhận xét chốt nội dung.
HĐ 3: Bài tập 3. đọc bài toán theo tóm tắt và giải. 
HĐ 4: Bài tập 4: Số?
- Đếm hình
- HD chữa bài.
 C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp cùng chơi dưới sự HD của gv.
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe
- Bài 1: Thực hành cân vào vở rồi nêu kq.
- Bài tập 2: Thực hành vào VBTT . Nhận xét, chữa bài.
- Bài tập 3: 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. chữa bài.
 Bài giải
Đội 2 trồng được số cây là:
56 + 9 = 65 (câyi)
 Đáp số: a,: 65 cây
- 1 hs đọc lại bài giải trên bảng .
Bài tập 4: Số?
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. chữa bài.
 Soạn ngày 10/10 / 2015
 Giảng thứ năm ngày 15/ 10 / 2015
Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP (tr 39)
I. Mục tiêu:
 - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm, cộng có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán có 1 phép cộng. (Bài 1, Bài 3, Bài 4).
I, Phương pháp, phương tiện dạy học: 
 - PP: Quan sát, thực hành
 - PT: VBT, phiếu bài tập, ĐDHTT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
2'
8'
8'
9'
 5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
HĐ1: Bài tập 1. Tính nhẩm.
- Cho hs làm miệng.
- Nhận xét chốt nội dung.
 HĐ2: Bài tập 3. Tính
- Thực hiện vào bảng con.
 HĐ3: Bài tập 4. Đọc bài toán và HD điền . 
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
- Chốt lại nội dung bài.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát, 
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe
Bài tập 1. Tính nhẩm.
9 + 6 = 15 7 + 8 = 15
6 + 9 = 15 8 + 7 = 15
- Thực hiện nhẩm, nối tiếp nêu KQ.
- Nhận xét bạn.
Bài tập 3.
- Thực hiện vào bảng con.
HĐ4: Bài tập 4.
Cả lớp thực hiện vào vở, 1 em lên bảng làm bài, chữa bài.
Bài giải
Mẹ và chị hái được số bưởi là:
38 + 16 = 54 (quả)
	 	Đáp số: 54 quả bưởi
- Chép đầu bài vào vở.
Tiết 3: Chính tả(nghe viết): BÀN TAY DỊU DÀNG
I. Mục tiêu:
 Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các dấu câu trong bài. Làm được BT 2, BT 3 ( a). 
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Hỏi đáp và luyện tập.
 - Bảng lớp viết đoạn văn bài tập 3a, VBTTV, bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
20'
8'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 
- Y/c hs thi tìm các tiếng chứa vần ui/ uy tổ nào tìm được nhiều tiếng có nghĩa hơn thì nhóm đó thắng.
- Nhận xét phân nhóm thắng cuộc.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD nghe - viết.
a, GV đọc khổ thơ viết chính tả, hỏi:
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?
- Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết ntn?
- Y/c hs viết chữ khó vào bảng con.
b, GV đọc từng cụm từ hoặc câu cho hs viết bài vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
- Theo dõi uốn nắn.
- Đọc cho hs soát bài.
- KTNX, đánh giá một số bài viết.
HĐ2: HD làm bài tập chính tả.
- Bài 2: Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao; 3 từ có tiếng mang vần au
 - Y/c hs làm vào VBTTV, chữa bài.
- Bài 3a: Đặt câu để phân biệt các tiếng sau:
- da, ra, gia.
- dao, rao, giao
- Y/c hs làm bài vào VBTTV.
- Nhận xét kết quả, chữa bài. 
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát chuyển tiết.
- Hai nhóm nối tiếp nêu tiếng chứa vần ui/ uy.
N1: sui; N2: bụi; N1: đùi; N2: núi
- Vần uy tương tự.
- Lắng nghe
HĐ1: 
- Theo dõi.
- Phát biểu.
- Mỗi dòng thơ có 5 chữ.
- Chữ cái đầu mỗi dòng được viết hoa.
- Tự chọn những chữ khó để viết.
- Nghe chính xác rồi viết bài vào vở.
- Đổi vở cho nhau soát lỗi.
- Bài 2: 
Thực hiện vào V BT: 
- ao: ao sâu, ao cá, đào ao...
- au: cây cau, ngã đau, bông lau...
- Bài 3a: Thực hiện vào V BT.
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- da: Da cóc sần sùi.
- ra: Đến giờ ra chơi rồi.
- Cô vừa giao BT1 cho em làm.
...
- Chữa bài nếu làm bị sai.
Tiết 2: Tập làm văn: MỜI, NHỜ, Y/C, ĐỀ NGHỊ, KỂ NGẮN THEO C/H 
I. Mục tiêu:
 - Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với t/h giao tiếp đơn giản (BT1). 
 - Trả lời được câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em. (BT 2).
 - Viết được khoảng 4 – 5 câu nói về cô giáo (thầy giáo) lớp 1 (BT3).
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - PP: Hỏi đáp và luyện tập.
 - PT: Bảng lớp viết đoạn văn bài tập, VBT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
10'
10'
8'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- HD trò chơi "Truyền tin"
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài tập 3 của hs.
- HD nhận xét, chỉnh sửa.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối: HD làm bài tập:
HĐ1: Bài tập 1. BT1: Tập nói những câu mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đối với bạn: 
- Gọi 1 hs đọc y/c.
- Chia nhóm cho hs tập trong nhóm rồi cử vai em trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét, KL.
HĐ2, BT 2: Trả lời câu hỏi. 
 - Cách thực hiện như BT 1.
- Nhận xét sửa chữa nếu hs dùng từ chưa phù hợp.
HĐ3: Dựa theo TKB ở BT 2, TLCH:
- Nhận xét, KL
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp thực hiện truyền tin.
- Vài em nối tiếp đọc bài đã làm xong ở BT3 .
- Lắng nghe
- Bài tập 1. ( miệng)
- Theo dõi.
- Trao đổi trong nhóm đôi.
- 2 -3 cặp hỏi và TL trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét.
VD: a, A! Mời bạn vào nhà chơi.
- Bài 2: hs đọc y/c, tìm hiểu y/c của bài thực hiện cá nhân rồi nối tiếp nhau nêu kq.
- Nhận xét bạn.
HĐ3: - Thực hiện trong nhóm .
- Đại diện một số nhóm trình bày trước lớp. 
- Nhận xét, chữa bài.
Tiết 4: Ôn Tiếng Việt: (Tiết 4) Luyện viết. CHỮ E, Ê
I, Mục tiêu: 
 - Luyện viết các chữ hoa E, Ê cỡ vừa, cỡ nhỏ mỗi chữ một dòng.
 - Luyện viết ứng dụng 2 thành ngữ, mỗi thành ngữ 1 dòng.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - PP: Thực hành
 - PT: VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
10'
10'
5'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD luyện viết.
- Đọc các chữ hoa, các thành ngữ trong VBT.
HĐ2: Viết mẫu và HD quy trình viết.
- Y/c hs luyện viết trên bảng con. chữ E và Ê.
HĐ3: HD viết bài trong vở.
- Nhắc lại tư thế ngồi viết. Nêu y/c viết cho hs.
HĐ 4: Kiểm tra một số bài. 
- Tổ chức cho hs kt chéo nhau số bài còn lại. 
C,

Tài liệu đính kèm:

  • docxTUẦN 8.docx