Tiết 4: Toán: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5 (trang 26)
I, Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số. Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng bằng một phép tính cộng.
II, Phương pháp, phương tiện:
- PP: Hỏi đáp, luyện tập
- PTDH: SGK, BĐDDHT, VBTT
II, Phương pháp, phương tiện:
- Nội dung kiểm tra
- Giấy kiểm tra.
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
6'
1'
13'
5'
5'
5'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
* HĐ1: Hướng dẫn bằng que tính.
như SGK.
7
+
5 (HD đặt tính rồi tính)
—
12
7 + 5 = 12 (đặt tính ngang)
5 + 7 = 12
- Cùng hs lập bảng cộng dạng 7 cộng với một số.
7 + 3 = 12 7 + 7 = 16
7 + 4 =13 7 + 8 = 17
7 + 5 = 14 7 + 9 = 18.
7 + 6 = 15
- Y/c hs đọc thuộc lòng.
* HĐ2: Bài tập 1. Tính nhẩm.
- Cho hs làm miệng.
- Nhận xét chốt nội dung.
* HĐ3: Bài tập 2. Tính
- Thực hiện vào bảng con.
* HĐ4: Bài tập 4. Đọc bài toán và HD giải .
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát,
- Cả lớp kiểm tra chéo.
- Lắng nghe
- Theo dõi và phát biểu
- Nối tiếp nhau nhắc lại VD trên.
- Đọc thuộc lòng bảng cộng dạng 7 cộng với một số.
* HĐ2: Bài tập 1. Tính nhẩm.
- Thực hiện nhẩm, nối tiếp nêu KQ.
- Nhận xét bạn.
* HĐ3: Bài tập 2.
- Thực hiện vào bảng con.
* HĐ4: Bài tập 4.
Cả lớp thực hiện vào vở, 1 em lên bảng làm bài, chữa bài.
Bài giải:
Tuổi của anh là:
7 + 5 = 12 (tuổi )
Đáp số: 12 tuổi
- 1 hs đọc lại bài trên bảng .
- Chép đầu bài vào vở.
: Bài tập 2. Tính - Thực hiện vào bảng con. * HĐ4: Bài tập 4. Đọc bài toán và HD giải . - Nhận xét chữa bài trên bảng lớp. C, Kết luận: - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. dặn dò. - Cả lớp hát, - Cả lớp kiểm tra chéo.. - Lắng nghe - Theo dõi và phát biểu - Nối tiếp nhau nhắc lại VD trên. - Đọc thuộc lòng bảng cộng dạng 7 cộng với một số. * HĐ2: Bài tập 1. Tính nhẩm. - Thực hiện nhẩm, nối tiếp nêu KQ. - Nhận xét bạn. * HĐ3: Bài tập 2. - Thực hiện vào bảng con. * HĐ4: Bài tập 4. Cả lớp thực hiện vào vở, 1 em lên bảng làm bài, chữa bài. Bài giải: Tuổi của anh là: 7 + 5 = 12 (tuổi ) Đáp số: 12 tuổi - 1 hs đọc lại bài trên bảng . - Chép đầu bài vào vở. Soạn ngày 26/ 9 / 2015 Sáng Giảng thứ ba ngày 29/ 9 / 2015 Tiết 2: Toán: 47 + 5 (tr 27) I. Mục tiêu - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5. Biết số hạng, tổng. Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II, Phương pháp, phương tiện dạy học: - Quan sát , hỏi đáp, luyên tập. - Bảng phụ BT1, SGK, VBTT. III, Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 9' 9' 8' 5' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài . 2, Kết nối: * HĐ1: HD thực hiện phép tính. 47 + 5 = ? 47 + 5 * HĐ2: Bài tập 1. - Cho hs làm bảng con. Nhận xét. - Nhận xét chốt nội dung. * HĐ2: Bài tập 3. - Y/c hs đọc bài toán, tìm hiểu bài toán. - HD Giải bài toán theo tóm tắt. - Nhận xét chữa bài trên bảng lớp. C, Kết luận: - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. dặn dò. - Cả lớp hát, - Cả lớp kiểm tra chéo.. - Lắng nghe * HĐ1: Tính vào bảng con. 47 + 5 52 Bài tập 1: Tính: - Nối tiếp nhau đọc lại các phép tính.. * HĐ2: Thực hiện vào vở. 1 em lên bảng thực hiện. Bài giải Đoạn thẳng AB dài số cmi là: 17 + 8 = 25 (cm) Đáp số: 25 cm - Chép đầu bài vào vở. Tiết 2: Tập đọc: NGÔI TRƯỜNG MỚI I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. Hiểu nội dung: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn hs tự hào về ngôi trường mới và yêu quý thầy cô, bạn bè ( Trả lời được câu hỏi 1, 2). I, Phương pháp, phương tiện dạy học: - Luyện đọc, động não, trao đổi. - SGK, bảng phụ viết sẵn câu văn dài. III. Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 2' 9' 7' 8' 5' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài "Mẩu giấy vụn" B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: * HĐ1: Luyện đọc: - Đọc mẫu lần 1. a, Đọc từng câu. - HD hs luyện đọc từ khó. b, Đọc từng đoạn trước lớp. - HD chia đoạn và y/c một số em đọc nối tiếp đoạn trước lớp, HD giọng đọc và ngắt nghỉ hơi. - Giải nghĩa từ (chú giải) c, Đọc từng đoạn trong nhóm. - Chia nhóm, HD đọc nối tiếp trong nhóm. d, Thi đọc giữa các nhóm. - Nhận xét sửa sai nếu có. - Cho cả lớp đọc đồng thanh. * HĐ2: HD tìm hiểu bài. - Y/c hs đọc thầm nội dung từng đoạn để trả lời các câu hỏi. - Câu 1: ...? - Nhận xét chốt nd. - Câu 2: ...? - Câu 3: Dưới mái trường mới bạn hs cảm thấy những gì mới? - Nhận xét chốt nd. - Câu 4: Bài văn cho em thấy t/c của bạn hs với ngôi trường ntn? - Chốt nội dung bài. * HĐ3: Luyện đọc lại. - GV đọc lại cả bài chú ý HD cách đọc ngắt nghỉ hơi. - Chia nhóm luyện đọc. C, Kết luận: - Gọi vài em đọc toàn bài. - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát, - Cả lớp theo dõi bạn đọc. - Lắng nghe - Theo dõi. - Cả lớp đọc nối tiếp theo câu. - Nêu từ khó và luyện đọc. - Mỗi em đọc một đoạn nối tiếp. - Đọc chú giải để giải nghĩa từ. - HS đọc nối tiếp trong nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn đọc. - Đọc đồng thanh cả bài. - Câu 1: * Đọc thầm và trả lời: a, Đoạn 1, 2 câu đầu b, Đoạn 2, 3 câu tiếp c, Đoạn 3 phần còn lại - Đọc và TL , nhận xét bạn. - Câu 2: - Ngói đỏ như những cánh hoa lấp ló trong cây. - Bàn ghế gỗ xoan đào nổi vân như lụa. - Tất cả đều sáng lên và thơm tho trong nắng mùa thu. - Câu 3: Tiếng trống rung động... cả bút chì như cũng đáng yêu hơn. - Câu 4: Bạn hs thấy rất yêu ngôi trường mới. - HS đọc nối tiếp trong nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi n/ xét bạn đọc. - Đọc đồng thanh cả bài. - 2 hs đọc lại toàn bài. Tiết 3: Chính tả(tập chép): MẨU GIẤY VỤN I. Mục tiêu: Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả. Làm được BT2a, BT3a. I, Phương pháp, phương tiện dạy học: - Hỏi đáp và luyện tập. - VBTTV. III. Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 18' 8' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Viết tiếng bắt đầu bằng en/ eng. - Nhận xét. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá: - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: * HĐ1: HD nghe viết. - GV đọc đoạn chép chính tả hỏi: - Đoạn viết có mấy câu? - Cuối mỗi câu có dấu gì? - Câu nói của mẩu giấy được đặt trong dấu gì? - Chữ đầu của mỗi câu được viết ntn? - Y/c hs viết các chữ khó vào bảng con. - Đọc cho hs viết bài vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết của hs. - Theo dõi uốn nắn. - Kiểm tra nhận xét, đánh giá một số bài viết. * HĐ2: HD làm bài tập chính tả. - Bài 2b: ai/ ay - Bài 3: sa / xa - Gọi 1-2 em đọc lại bài đã chữa trước lớp. C , Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Theo dõi. - Đoạn viết có 5 câu. - Cuối câu có dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than, dấu hai chấm. - Chữ cái đầu của các câu được viết hoa. - Tự chọn những chữ khó để viết. - Nhìn sách chép bài vào vở. - Đổi vở soát lỗi. - Bài 2: mái nhà, máy cày. - Bài 3: xa xôi, sa xuống - Nhận xét, bổ sung. Chiều: Tiết 1: Tập viết: CHỮ HOA Đ I, Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, chữ và câu ứng dụng; Đẹp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Đẹp trường đẹp lớp (3 lần). II, Phương pháp, phương tiện: - PP: Quan sát, hỏi đáp và luyện tập. - PTDH: Chữ mẫu, vở tập viết, bảng con. III, Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 8' 8' 13' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát đầu giờ 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của hs. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá: - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: * HĐ1: HD viết chữ hoa. -HD hs quan sát, n/ xét chữ Đ hoa, và chữ Đẹp. - Độ cao mấy li? - Gồm mấy đường kẻ ngang ? - Được viết bởi mấy nét? - Viết mẫu và hd quy trình viết. * HĐ2: HD viết câu ứng dụng. - GT câu ứng dụng, cho vài em nhắc lại, giúp hs hiểu nghĩa. - HD hs quan sát, n/ xét chữ đầu câu. - Độ cao các chữ cái? cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ. - Viết mẫu .Đẹp trường đẹp lớp * HĐ2: HD viết vào vở. - Nêu y/c viết bài. - Theo dõi gi/ đỡ hs yếu viết cho kịp. - Nhận xét bài viết của một số em. C , Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát chuyển tiết. - Lấy vở tập viết, bảng con, ... - Lắng nghe - Quan sát, nhận xét. - Cao 5 li. - 6 dòng kẻ ngang. - Được viết bởi 4 nét. - Theo dõi, tô bóng. - Đọc 2-3 em. - Nhận xét độ cao các chữ cái? cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ. - Viết bài vào vở theo y/c của gv. Tiết 2: Ôn Tiếng Việt: T. 1. Luyện đọc: MẨU GIẤY VỤN I, Mục tiêu: - Luyện đọc đúng từ khó, đọc theo lối phân vai và trả lời các câu hỏi. II, Phương pháp, phương tiện: - Thực hành - VBT, TV III, Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 5' 7' 7' 7' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Đọc lại bài B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: * HĐ1: HD luyện đọc từ khó. - Đọc đúng, rõ ràng các từ: hưởng ứng, xong xuôi, cười rộ. * HĐ2: Đọc đoạn văn, chú ý thay đổi giọng đọc ở những dòng có dấu gạch ngang đầu dòng để phân biệt lời kể với lời nhân vật. - T/c cho hs làm bài và chữa bài. * HĐ3: Y/c hs điền tiếp vào chỗ ... * HĐ3, 4: Chọn câu trả lời đúng. - HD hs đọc chọn ý đúng. - T/c cho hs thi nêu kq giữa các nhóm. C, Kết luận: - Gọi vài em đọc toàn bài. - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát - Cả lớp theo dõi bạn đọc. - Lắng nghe * HĐ1: - Luyện phát âm đúng.. * HĐ2: - Luyện đọc theo lời nhân vật trong nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn. * HĐ3: Điền vào VBTTV rồi đọc kq. * HĐ4: HS chọn theo cách nghĩ của mình, phát biểu trước lơp, nx chữa bài. - 2 hs đọc lại toàn bài. Tiết 3: Tăng cường: ÔN 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ I, Mục tiêu: - Củng cố ôn lại bài. Giúp hs cộng nhẩm dạng 7 + .., thực hiện đặt tính rồi tính, thực hiện các phép tính có kèm theo đơn vị đo và so sánh, giải toán dạng tìm tổng. II, Phương pháp, phương tiện: - Thực hành - VBTT III, Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 5' 8' 6' 5' 5' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Đọc các số có một chữ số, có hai chữ số. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: * HĐ1: HD làm bài 1 . Tính nhẩm - Viết tiếp các số còn thiếu vào ô trống. * HĐ2: Đặt tính rồi tính * HĐ3: Tính * HĐ3: HD hs so sánh.. - Y/c hs làm vào vở, chữa bài. * HĐ 5: Đọc hiểu rôi giải - Nhận xét, chữa bài. C, Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát - Cả lớp theo dõi bạn đọc, nhận xét. - Lắng nghe - Theo dõi. Làm bài. - Làm bài vào bảng con. - Làm trong VBTT - Cả lớp theo dõi nhận xét bạn. - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở - Chữa bài nêu kq trước lớp. NX. Soạn ngày 26 / 9 / 2015 Sáng: Giảng thứ tư ngày 30/ 9/ 2015 Tiết 1: Luyện từ và câu: CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. MRVT. TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I. Mục tiêu: - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1). - Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì. (BT3). I, Phương pháp, phương tiện dạy học: - PP: Hỏi đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm, thực hành. - Phương tiện: VBTTV, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 9' 9' 8' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát đầu giờ. 2, Kiểm tra bài cũ: - Đặt câu hỏi và TLCH về Ai là gì? Nhận xet, bổ sung. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá: - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: HD làm bài tập. * HĐ1: Bài 1. Đặt CH cho bộ phận câu được in đậm: - Cho hs thực hiện trong nhóm, - HD lớp nhận xét, bổ sung. * HĐ2: Bài 2. Tìm những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của các câu sau: - Cho hs đọc bài rồi thực hiện vào VBTTV. * HĐ3: Bài 3. Tìm các Đ DHT ẩn trong tranh.... - Tổ chức nhận xét, chữa bài. C , Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát - H: Ai nghỉ học? - TL: là bạn Lan bị ốm. - Lắng nghe Bài 1: Làm bài theo cặp. - HS 1: Ai là hs lớp 2? - HS 2: Em là hs lớp 2. - ĐD nhóm trình bày trước lớp. - Bài 2: Đọc y/c của bài . - Làm bài cá nhân, Kiểm tra chéo nhau, báo cáo kết quả. - Bài 3: Làm bài theo cặp. - Hs đọc y/c của bài, - Nối tiếp nêu tên các đồ vật được tìm thấy trước lớp. Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. - Chữa bài, nếu làm chưa đúng. Tiết 4: Toán 47 + 25 (tr 28) I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm. Biết - Thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2 số. I, Phương pháp, phương tiện dạy học: - Quan sát, hỏi đáp, luyện tập - VBT, phiếu bài tập, ĐDHT. III. Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 10' 7' 6' 5' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài . 2, Kết nối: * HĐ1: Hướng dẫn bằng que tính. như SGK. 47 + 25 (đặt tính rồi tính) — 72 47 + 25 = 72. ( tính ngang) * HĐ2: HD làm Bài tập 1. Tính - Y/c hs thực hiện vào bảng con. - Nhận xét chốt nội dung. * HĐ3: Bài tập2. Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi làm bài vào vở. - Nhận xét chữa bài trên bảng lớp. Bài tập 3: HD hs đọc y/c rồi giải. - Y/c hs làm vào VBTT - Làm bài cá nhân - Tổ chức nhận xét, chữa bài. C, Kết luận: - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. dặn dò. - Cả lớp hát, - Cả lớp kiểm tra chéo.. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Theo dõi và phát biểu. - Nối tiếp nhau nhắc lại VD trên. * HĐ2: Bài tập 1: - Thực hiện vào bảng con. * HĐ2: Làm vào VBTT, 1 em làm bảng phụ, trình bày trước lớp. * HĐ3: Bài giải Đội trồng rừng có số người là: 27 + 18 = 45 (người) Đáp số: 45 người - 1 hs lên bảng thực hiện . - Đổi vở nhận xét bài chéo nhau. - Chép đầu bài vào vở. Chiều: Tiết 1: Ôn tập Tiếng Việt - T2 : Luyện viết Nghe - viết: MẨU GIẤY VỤN I, Mục tiêu: - Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và viết tốt hơn, nhanh hơn. II, Phương pháp, phương tiện: - Thực hành - VBT, TV III, Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 5' 15' 8' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Đọc lại bài B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: * HĐ1: HD luyện viết . - Đọc lại bài viết. HD viết đúng các chữ khó, * HĐ2: Luyện viết bài. - HD hs luyện viết lại bài "Mẩu giấy vụn" theo y/c. - Đọc từng câu, cụm từ cho hs viết. - T/c hs kiểm tra cheo giữa các cặp. * HĐ 3: Bài tập chính tả. - Tự làm vào tài liệu ôn bài tập (cá nhân). - Nhận xét kết luận. C, Kết luận: - Gọi vài em đọc toàn bài. - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát - Cả lớp theo dõi bạn . - Lắng nghe - Theo dõi. - Luyện viết vào VBTRKN - Đổi vở kiểm tra chéo nhau. - Bài tập chính tả. - Làm bài nêu kq trước lớp. NX, chữa bài. - 2 hs đọc lại toàn bài. Tiết 2: Ôn tập Tiếng Việt, tiết 3: Luyện đọc: NGÔI TRƯỜNG MỚI I, Mục tiêu: - Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và đọc lưu loát hơn. II, Phương pháp, phương tiện: - Thực hành - VBT, TV III, Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 5' 8' 8' 6' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Đọc lại bài B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: * HĐ1: HD luyện đọc . - Đọc đúng, rõ ràng các từ: lấp ló, bỡ ngỡ, xoan đào, trang nghiêm, thân thương. * HĐ2: HD đọc đúng câu văn, ngắt hơi ở chỗ ghi dấu/, nghỉ hơi ở chỗ ghi dấu //. * HĐ3: Đọc y/c của bài - Cho hs làm việc theo cặp, nêu kq trước lớp. - Nhận xét, chữa bài. - T/c cho hs thi đọc lần lượt các đoạn và nêu nội dung giữa các nhóm. * HĐ4: HD tìm hiểu y/c của bài. - Cho hs làm bài cá nhân vào VBTTV . C, Kết luận: - Gọi vài em đọc toàn bài. - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát - Cả lớp theo dõi bạn đọc. - Lắng nghe - Bài 1: Đọc đúng: lấp ló, bỡ ngỡ, xoan đào, trang nghiêm, thân thương. - Bài 2: Luyện đọc ngắt hơi đúng theo yêu câu. - Đọc theo cặp, trước lớp. - Bài 3: - Làm việc theo cặp, nêu kq trước lớp. NX, chữa bài. - HS 1: Đọc đoạn 1. - HS 2: Nêu nội dung (1: Tả lớp học) - Thi đọc giữa các nhóm. * HĐ4: Làm bài cá nhân vào VBTTV, chữa bài. - 2 hs đọc lại toàn bài. Tiết 1: Ôn tập Toán – T1 : ÔN DẠNG 47 + 5; 47+ 25 I, Mục tiêu: - Củng cố lại kiến thức phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 + 25. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. I, Phương pháp, phương tiện dạy học: - Hỏi đáp, luyện tập - VBT, phiếu bài tập, ĐDHT. III. Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 7' 6' 6' 5' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá- Giới thiệu bài . 2, Kết nối: * HĐ1: Tính nhẩm. * HĐ2:Bài tập 2. Đặt tính rồi tính tổng. - Cho hs làm VBTT , nhận xét. - Nhận xét chốt nội dung. * HĐ 3: Bài tập 3. đọc bài toán và giải. * HĐ4: Bài tập 4. Khoanh ...? - Nhận xét chữa bài trên bảng lớp. - Chốt lại nội dung bài. C, Kết luận: - Nhận xét giờ học. dặn dò. - Cả lớp hát, - Cả lớp kiểm tra chéo.. - Lắng nghe - Bài 1: Thực hiện vào VBTT rồi nêu kq. - Bài tập 2: Thực hành vào bảng con . Nhận xét, chữa bài. - Bài tập 3: 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. chữa bài. Bài giải Đội 2 có số người là: 27 + 5 = 32 (người) Đáp số: 32 người - 1 hs đọc lại bài trên bảng . - Bài tập 4: Thực hành vào vở BTT, nêu kết quả trước lớp, nhận xét chữa bài. D. 6 hình chữ nhật. - Chép đầu bài vào vở. Soạn ngày 26/ 9 / 2015 Giảng thứ năm ngày 01/ 10 / 2015 Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP (tr 29) I. Mục tiêu: - Thuộc bảng 7 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 + 25. - Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. I, Phương pháp, phương tiện dạy học: - Quan sát, thực hành - VBT, phiếu bài tập, ĐDHTT. III. Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 13' 5' 5' 5' 3' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài . 2, Kết nối: * HĐ1: Bài tập 1. Tính nhẩm. * HĐ2: Bài tập 2. Đặt tính rồi tính. - Nhận xét chốt kq. * HĐ3: Bài tập 3. - HD hs nhìn vào tóm tắt nêu bài toán. - Thực hiện vào vở ô li. * HĐ4: Bài tập 4. HD so sánh 17 + 9 ... 17 + 7 16 + 8 ... 28 – 3 - Nhận xét chữa bài trên bảng lớp. C, Kết luận: - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. dặn dò. - Cả lớp hát, - Cả lớp kiểm tra chéo.. - Lắng nghe * Bài tập 1: Nhẩm điền kq vào VBTT, nêu kq trước lớp, nhận xét chữa bài. * Bài tập 2: Thực hiện vào bảng con. * Bài tập 3: - 2 em đọc lại bài toán. Cả lớp theo dõi tìm hiểu bài toán. - Nêu câu trả lời. Giải Cả hai thúng có số quả là: 28 + 37 = 65 (quả) Đáp số: 65 quả * Bài tập 4: 17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 < 28 - 3 - Nhận xét bài của bạn. - Chép đầu bài vào vở. Tiết 3: Chính tả(nghe viết): NGÔI TRƯỜNG MỚI I. Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả. Làm được BT2, BT3a. I, Phương pháp, phương tiện dạy học: - Hỏi đáp và luyện tập. - Bảng lớp viết đoạn văn bài tập, VBTTV. III. Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 20' 8' 3' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát đầu giờ. 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra - Nhận xét, chữa bài. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá: - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: * HĐ1: HD nghe - viết. a, GV đọc khổ thơ viết chính tả, hỏi: - Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? Vì sao? - Dấu chấm xuống dòng. Chữ đầu câu được viết ntn? - Y/c hs viết chữ khó vào bảng con. b, GV đọc từng cụm từ hoặc câu cho hs viết bài vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết. - Theo dõi uốn nắn. - Đọc cho hs soát bài. - KTNX, đánh giá một số bài viết. * HĐ2: HD làm bài tập chính tả. - Bài 2: Tìm các tiếng có ai/ ay. - Y/c hs làm bài vào VBTTV, chữa bài. - Bài 3a: - Y/c hs làm bài vào VBTTV. - Nhận xét kết quả, chữa bài. C , Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát chuyển tiết. - Vài em nối tiếp nêu tiếng chứa âm x/s. + x: xa xôi, đường xa, xách túi... + s: soi sáng, sương mù, chim sẻ, ... - Lắng nghe * HĐ1: - Theo dõi. - Phát biểu. - Chữ đầu câu, được viết hoa . - Chữ đầu đoạn được viết lùi vào 1 ô, viết hoa chữ cái đầu dòng. - Tự chọn những chữ khó để viết. - Nghe chính xác rồi viết bài vào vở. - Đổi vở cho nhau soát lỗi. - Bài 2: Thực hiện vào V BT. - a, ai: tai, tài, nái, mái, lái... - b, ay: hay, thay, xay, ... - Bài 3a: Thực hiện vào V BT. - Đổi vở kiểm tra chéo nhau. - Chữa bài nếu làm bị sai. Tiết 2: Tập làm văn: KHẲNG ĐINH, PHỦ ĐỊNH. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I. Mục tiêu: * KTKN: Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định.(BT1, BT2). Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách ( BT3). * KNS: - Giao tiếp. - Thể hiện sự tự tin. - Tìm kiếm thông tin. I, Phương pháp, phương tiện dạy học: - Hỏi đáp và luyện tập. - Bảng lớp viết đoạn văn bài tập, VBT. III. Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 10' 10' 8' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - HD trò chơi "Truyền tin" 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập 3 của hs. - HD nhận xét, chỉnh sửa. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá: - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: HD làm bài tập: * HĐ1: Bài tập 1. TLCH bằng hai cách: - Gọi 1 hs đọc y/c. - Chia nhóm cho hs tập trong nhóm rồi cử vai em trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét, KL. - Mẹ có mua báo không? + Mẹ rất thích mua báo. + Mẹ có thích mua báo đâu. * HĐ2, BT 2: Đặt câu theo mẫu. - Cách thực hiện như BT 1. - Nhận xét sửa chữa nếu hs dùng từ chưa phù hợp. * HĐ3: Đọc mục lục sách của một tập truyện thiếu nhi, ... - Nhận xét, KL C , Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Cả lớp thực hiện truyền tin. - Vài em nối tiếp đọc bài đã làm xong ở BT3 . - Lắng nghe - Bài tập 1. ( miệng) - Theo dõi. - Trao đổi trong nhóm đôi. - 2 -3 cặp hỏi và TL trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét. - Bài 2: hs đọc y/c, tìm hiểu y/c của bài thực hiện cá nhân rồi nối tiếp nhau nêu kq. - Nhận xét bạn. * HĐ3: - Thực hiện trong nhóm bài tập 3. - Đại diện một số nhóm trình bày trước lớp. - Nhận xét, chữa bài. Tiết 4: Ôn Tiếng Việt: (Tiết 4) Luyện viết. CHỮ HOA D, Đ I, Mục tiêu: - Luyện viết các chữ hoa D, Đ cỡ vừa, cỡ nhỏ mỗi chữ một dòng. - Luyện viết ứng dụng 2 thành ngữ, mỗi thành ngữ 1 dòng. II, Phương pháp, phương tiện: - Thực hành - VBT, TV III, Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 5' 10' 10' 5' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Đọc lại bài B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: * HĐ1: HD luyện viết . - Đọc các chữ hoa, các thành ngữ tro
Tài liệu đính kèm: