HS đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; Từ và câu ứng dụng.
- Viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
Tranh minh hoạ
Bộ ĐDDH Tiếng Việt
Tranh minh hoạ
nh bày, chỉnh sửa (kể theo tranh. HD phân vai và kể 4 GV kiểm tra, nhận xét. HD làm bài 5 HS kể theo vai trong nhóm. 5 HS nêu yêu cầu bài 5: Số ? . GV cho HS thể hiện trước lớp, nhận xét 6 GV cho HS làm theo 2 nhóm HS tiếp tục tập kể trong nhóm 7 HS làm theo nhóm 10 = 1 và 9 10 = 2 và 8 10 = 3 và 7 10 = 4 và 6 10 = 5 và 5 GV cho HS trình bày kết quả. GV cho HS thể hiện, bình chọn người kể hay nhất. Chốt lại câu chuyện 8 GV kiểm tra, nhận xét, chỉnh sửa. Chốt lại bài HS xem lại bài. * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................ Buổi chiều Tiết 1 + 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục đích yêu cầu B.Đồ dùng Tiếng việt Ôn tập - Củng cố, luyện đọc các âm đã học cho HS. - Luyện viết một số âm, tiếng khó có: th, ch, kh, nh, ph. - GD các em cẩn thận khi luyện viết. Bảng chữ cái. Tiếng việt Ôn tập - Luyện đọc các bài tập đọc đã học trong tuần. - Viết chính tả bài Mẩu giấy vụn (đoạn 3) - GD các em cẩn thận khi luyện viết - Phiếu ghi các bài tập đọc, bài mẫu chính tả. C. Các hoạt động dạy và học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 GV cho HS luyện đọc các âm đã học. HS tự luyện đọc các bài tập đọc đã học trong tuần 5 và tuần 6. Tự bốc thăm được bài nào thì đọc bài ấy. 2 HS luyện đọc CN,nhóm, cả lớp. GV theo dõi uốn nắn cách đọc cho HS. Yêu cầu HS đọc to, rõ ràng 3 GV chỉnh sửa cách đọc cho các em. HD luyện viết các âm, tiếng khó: th, ch, kh, nh, ph, thỏ, nhà lá, phố nhỏ, khế HS đọc CN,nhóm, lớp. 4 HS luyện viết bảng con. GV nhận xét. HD viết chính tả. Viết đoạn 3 bài Mẩu giấy vụn. GV đọc chậm cho Hs viết. 5 GV nhận xét chỉnh sửa. HD viết vở HS luyện viết chính tả 6 HS viết vào vở ô ly. GV theo dõi uốn nắn cách viết. Đọc lại cho HS soát lỗi. 7 GV theo dõi uốn nắn cách viết cho các em. HS soát lỗi. 8 HS luyện viết tiếp GV thu chấm, nhận xét. * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................ Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Toán Ôn tập - Củng cố cách đọc, viết các số từ 0 đến 10. - Nắm chắc thứ tự các số. * Các thẻ số từ 0 đến 10 Toán Ôn tập - Củng cố các phép tính 7, 8, 9 cộng với một số. Luyện đọc thuộc các bảng cộng đó. - Luyện làm các bài tập có liên quan. * Bảng cộng 7,8,9 cộng với một số. Các bài tập. C. Các hoạt động dạy và học HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 GV cho HS luyện đếm xuôi, đếm ngược các số từ 0 đến 10. HS tự luyện đọc các phép tính trong bảng 7, 8, 9 cộng với một số. 2 HS luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. GV theo dõi nhận xét, tuyên dương các em đã học thuộc. HD HS làm bài tập. 3 GV theo dõi nhận xét. HD học sinh luyện viết, so sánh các số từ 0 đến 10. HS làm bài tập: Tính 38 + 16 = 54 47 + 35 = 82 67 + 25 = 92 68 + 12 = 80 68 + 19 = 87 40 + 6 = 46 4 HS viết bảng con 0 9 8 2 4 = 4 6 > 3 5 = 5 7 < 8 GV nhận xét chữa. HD làm bài 2 Yêu cầu HS đọc đề toán. Toàn có 25 viên bi, Nga nhiều hơn Toàn 7 viên bi. Hỏi Toàn có bao nhiêu viên bi? 5 GV nhận xét chỉnh sửa cách viết. HD làm bài tập vào vở HS đọc, phân tích đề toán Tóm tắt Toàn : 25 viên bi Nga nhiều hơn Toàn: 7 viên bi Nga có : viên bi? 6 HS làm vào vở ô ly: Điền dâu , = ? 0 9 8 2 4 = 4 6 > 3 5 = 5 7 < 8 GV nhận xét gợi ý cách giải 7 GV nhận xét chữa, chấm điểm HS giải bài toán vào vở. Bài giải Số bi của Nga là 25 + 7 = 32 (viên bi) Đáp số: 32 viên bi * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................. ................................................................ Ngày soạn : 26. 09. 2011. Ngày giảng : Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011. Tiết 1 TIẾT 1 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Học vần Bài 24 : q - qu -gi (T1) - HS đọc viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.Từ và câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. - Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : quà quê. - GD các em yêu thích môn học - GV: Tranh minh hoạ, bộ ghép HV - HS: Bộ thực hành Học Vần - HĐ cá nhân, nhóm, cả lớp. Tập đọc Ngôi trường mới - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu. Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. Hiểu nội dung: Bài văn tả ngôi trường mới rất đẹp,các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè. (Trả lời được câu hỏi 1,2) - GD các em thêm yêu quý ngôi trường của mình * - GV Chuẩn bị tranh minh hoạ - Bảng phụ ghi câu khó HD đọc. - HS: SGK * Dự kiến HĐ: CN, nhóm, cả lớp. * Tăng cường TV: Luyện nói thành câu cho HS. C. Các hoạt động dạy và học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 HS đọc và viết: nhà ga, gà gô, gồ ghề, HS đọc câu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. GV đọc mẫu, HD đọc 2 GV theo dõi, nhận xét. GT âm mới: q, qu HS luyện đọc từng câu. 3 HS đọc, nhận diện chữ q, qu, so sánh q với a ( giống nhau: nét cong hở phải; khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét moc ngược. qu là chữ ghép từ hai con chữ q và u, so sánh q với qu (giống nhau: chữ q; khác nhau: qu có thêm u GV chú ý nghe phát hiện HS phát âm sai. HS đọc đoạn trước lớp, chỉnh sửa 4 GV cho HS trình bày, nhận xét. HD phát âm và đánh vần tiếng quờ-ê-quê Đọc trơn: chợ quê HS luyện đọc đoạn trong nhóm. 5 HS luyện đọc và đánh vần 6 GV cho Đọc trước lớp, chỉnh sửa. GV cho HS thi đọc trước lớp. GV nhận xét, chỉnh sửa. 7 HS nhận diện chữ gi (là ghép từ hai con chữ g và i. So sánh gi với g; giống nhau g; khác nhau gi có thêm i HS luyện đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi tìm hiểu bài. 8 GV cho HS trình bày, nhận xét, HD phát âm và đánh vần di-a-gia-huyền-già Đọc trơn: cụ già. Gọi HS đọc, GV chỉnh sửa HD viết bài vào bảng con. GV cho HS trình bày +Tìm đoạn văn tương ứng với từng ND..(Tả ngôi trường từ xa - đoạn 1, 2; tả lớp học - đoạn 2, 3; Tả cảm xúc - đoạn 3) KL: Đoạn văn tả từ xa đến gần. +Tìm những từ tả vẻ đẹp của ngôi trường? (bàn ghế gỗ xoan đào, ngói đỏ; tất cả sáng lên ... +Dưới mái trường mới, bạn HS cảm thấy có những gì mới? 9tiếng trống ...Tiếng cô giáo...Tiếng đọc bài ... .+Tình cảm của bạn HS với ngôi trường mới như thế nào? ( ...rất yêu ngôi trường mới) 9 HS viết bài: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. HS luyện đọc lại bài 10 GV kiểm tra, chỉnh sửa. GV nhận xét * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................. Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Học vần Bài 24 : q - qu -gi (T2) Như tiết 1 Toán 47 + 25 (28) - HS biết cách thực hiện phép cộng trong phạm vi 100, dạng 47 + 25 - Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng. - Giáo dục HS yêu thích môn học. *- GV: 6 bó 1 chục que tính và 12 que tính rời. - HS: 6 bó 1 chục que tính và 12 que tính rời. C. Các hoạt động dạy và học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 HS đọc bài tiết 1 GV giới thiệu phép cộng 47 + 5 HD cách tính 2 GV cho HS đọc, chỉnh sửa GT câu ứng dụng: chư tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. HS xem lại cách tính và làm bài 1(cột 1,2,3) 3 HS luyện đọc và tìm tiếng có âm mới GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. HD làm bài 2 4 GV cho HS trình bày, nhận xét HD luyện nói theo câu hỏi. Ở quê thường có những loại hoa quả gì? Bà, mẹ có hay mua quà cho em không? Em ăn một mình hay còn cho ai ăn cùng? HS làm bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S 5 HS luyện nói theo chủ đề quà quê: quà quê gồm lúa, mía, ...Bà hay cho em quà. được quà, em chia chia mọi người cùng ăn. GV kiểm tra, chỉnh sửa. HD làm bài 3 6 GV nhận xét chỉnh sửa cách nói thành câu cho HS; HD đọc SGK HS đọc đề toán, phân tích đề toán theo nhóm 2 7 HS đọc bài trong SGK GV yêu cầu HS trình bày bài giải 8 GV nhận xét. HD viết vào vở Tâp Viết 1HS làm bảng, lớp làm vào vở Bài giải Số người của đội đó là 27 + 18 = 45 (người) Đáp số: 45người 9 HS viết bài vào vở GV kiểm tra, chỉnh sửa. Chốt lại bài GV cho HS trình bày kết quả. Chốt lại bài * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................. Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Toán Luyện tập chung (T40) - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - Giáo dục HS yêu thích môn học *- GV: Phiếu ghi các bài tập - HS: VBT Luyện từ và câu Câu kiểu Ai là gì ? Khẳng định, phủ định. Từ ngữ về đồ dùng học tập - HS biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1); Biết đặt được câu phủ định theo mẫu (BT2) - Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì? GD HS yêu thích môn học - GV:Tranh minh hoạ, bảng phụ. - HS: VBT; Dự kiến HĐ: CN- N- Lớp C. Các hoạt động dạy và học TG HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 GV kiểm tra bài cũ Nhận xét và giới thiệu bài Bài 1 GV hướng dẫn HS làm HS làm bài HS làm BT3 tiết trước GV nhận xét và giới thiệu bài GV cho HS nêu yêu cầu bài 1: Đặt câu hỏi 5 2 GV kiểm tra, nhận xét, chỉnh sửa. HS làm bài a)Ai là HS lớp 2? b)Ai là HS giỏi nhất lớp? c)Môn học em yêu thích là gì? 5 3 GV hướng dẫn BT2 HS về nhà làm GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét, chỉnh sửa. HD làm bài 2 5 4 GV kiểm tra, chỉnh sửa. HD làm bài 3 HS làm bài 2: Tìm những cách nói có nghĩa giống ... b)Em không thích nghỉ học đâu. Em có thích nghỉ học đâu. Em đâu có thích nghỉ học. c) Đây không phải là đường đến trường đâu. Đây có phải là đường đến trường đâu. Đây đâu có phải là đường đến trường. 5 5 HS làm bài 3: Số? 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 GV cho HS trình bày, nhận xét, chỉnh sửa. HD làm bài 3 5 6 GV kiểm tra, nhận xét. HD làm bài 4 HS làm bài 3: Tìm các đồ dùng học tập ẩn trong tranh. 5 7 HS làm bài 4 HS làm bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 3 6 7 10 b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10 7 6 3 1 GV cho HS trình bày, chỉnh sửa Lời giải : ...4 quyển vở-để ghi bài; 3 chiếc cặp-để đựng sách vở;2 lọ mực-để viết; 2 bút chì-để viết, vẽ; 1 thước kẻ-để đo và kẻ đường thẳng; 1 êke-để đo và kẻ đường thẳng, kẻ các góc; 1 com pa-để vẽ vòng tròn 5 8 GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét, chỉnh sửa. GV cho HS trình bày, nhận xét, đánh giá. Chốt lại bài * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................. Tiết 4 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Đạo đức Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (T2) - HS biết được tác dụng của việc giữ gìn sách vở , ĐD học tập. Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. HS biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp. - GV: Tranh minh hoạ SGK - HS: Chuẩn bị VBT Đạo đức Ngọn ngàng, ngăn nắp (T2) - Biết cần phải giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào. - Nêu được ích lợi của việc giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - Thực hiện giữ gìn gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - GD HS sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho khuôn viên, nhà cửa thêm gọn gàng, sạch sẽ, góp phần làm sạch đẹp môi trường, BVMT - GV: Tranh minh hoạ SGK - HS: Chuẩn bị VBT C. Các hoạt động dạy và học. T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 7 1 GV giới thiệu bài GV cho HS thi “Sách vở đẹp nhất” GV giới thiệu bài HS thảo luận các tình huống (BT 4) 7 2 HS tiến hành sắp xếp sách vở để thi GV cho HS trình bày, nhận xét KL: a)Em cần dọn mâm trước khi chơi. b)Em cần quét nhà xong rồi mới xem phim. c) Em cần nhắc và giúp bạn xếp gọn chiếu. 7 3 GV tiến hành chấm thi. Công bố kết quả, nhận xét. HS tự liên hệ (Lớp mình đã gọn gàng, ngăn nắp chưa. Cần làm gì...? Tự đnáh giá việc sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi của bản thân. 7 4 HS sắp xếp lại sách vở của mình cho gọn gàng, ngăn nắp. GV cho HS trình bày, kiểm tra, nhận xét. KL: Sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch đẹp và khi cần sử dụng thì không phải mất công tìm kiếm ... 7 5 GV kiểm tra, nhận xét KL: Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ; Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của các em. HS xem lại bài. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................. Buổi chiều Tiết 1 + 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Tiếng việt Ôn tập - Tiếp tục luyện đọc, viết các âm, tiếng đã học. - HS yêu thích môn học. - GV chuẩn bị bảng chữ đã học - HS chuẩn bị vở, bảng con. Tiếng việt Ôn tập - Tiếp tục luyện đọc, viết các các bài tập đọc đã học. - HS yêu thích môn học. - GV chuẩn bị phiếu ghi các bài tập đọc. - Bài mẫu chính tả. C. Các hoạt động dạy và học HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 GV cho HS luyện đọc các âm đã học. HS tự luyện đọc các bài tập đọc đã học trong tuần 5 và tuần 6. Tự bốc thăm được bài nào thì đọc bài ấy. 2 HS luyện đọc CN,nhóm, cả lớp. GV theo dõi uốn nắn cách đọc cho HS. Yêu cầu HS đọc to, rõ ràng 3 GV chỉnh sửa cách đọc cho các em. HD luyện viết các âm, tiếng khó: th, ch, kh, nh, ph, thợ mỏ, hè phố, nho khô HS đọc CN, nhóm, lớp. 4 HS luyện viết bảng con. GV nhận xét. HD viết chính tả. Viết đoạn 4 bài Mẩu giấy vụn. GV đọc chậm cho Hs viết. 5 GV nhận xét chỉnh sửa. HD viết vở HS luyện viết chính tả 6 HS viết vào vở ô ly. GV theo dõi uốn nắn cách viết. Đọc lại cho HS soát lỗi. 7 GV theo dõi uốn nắn cách viết cho các em. HS soát lỗi. 8 HS luyện viết tiếp GV thu chấm, nhận xét. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................. Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Toán Ôn tập - Củng cố cách đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - HS đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 10. - GD các em thích làm toán. Các phiếu bài tập . Toán Ôn tập - Thuộc bảng 7cộng với một số. Biết thực hiện các phép tính dạng 47 + 25. - Biết giải bài toán theo tóm tắt. - GD các em thích làm toán. Các phiếu bài tập C. Các hoạt động dạy và học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 GV cho HS luyện đọc các số từ 0 đến 10 HS luyện đọc thuộc các bảng cộng đã học. 2 HS luyện đọc cá nhân, nhóm GV theo dõi nhận xét.HD làm BT1 3 GV theo dõi, nhận xét. HD các em làm BT1: >, <, = ? HS làm BT1: Đặt tính rồi tính 57 + 15 72 48 + 18 66 44 + 19 53 4 HS làm theo nhóm 2 5 3 6 9 0 4 7 8 GV nhận xét chữa. HD làm bài 2. 33 + 7 58 – 8 15 + 7 16 +6 12 + 8 20 + 0 68 + 6 70 +4 5 GV nhận xét chữa. HD làm bài 2 HS làm vào vở ô li. 33 + 7 < 58 – 8 15 + 7 = 16 +6 12 + 8 = 20 + 0 68 + 6 > 60 +9 6 HS làm vào phiếu BT(CN 10 5 1 0 2 9 GV nhận xét chữa. HD làm bai 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Nga có : 37 viên bi. Hồng nhiều hơn Nga: 15 viên bi. Hồng có : viên bi? 7 GV nhận xét, cho HS đọc lại các số theo thứ tự vừ điền. HS đọc và giải bài toán 1 HS làm trên bảng Dưới lớp làm vào vở Bài giải Số bi của Hồng là 37 + 15 = 52 (viên bi) Đáp số: 52 viên bi. 8 HS luyện đọc. GV nhận xét, đánh giá * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ............................................................................................................................... .............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn : 27. 09. 2011. Ngày giảng : Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011. Tiết 1 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Chuẩn bị Học vần Bài 25 : ng - ngh (T1) HS đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; Từ và câu ứng dụng. - Viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ . - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé. Tranh minh họa Bộ ĐDDH Tiếng Việt Tranh minh họa Toán Luyện tập (T29) - Thuộc bảng 7 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 47 + 25; 47 + 5. - Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. - GD các em yêu thích học toán. * GV chuẩn bị: Phiếu ghi các bài tập. HS chuẩn bị vở bài tập. C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS hát GV cho HS đọc bài và viết q, qu, gi HS đọc, viết bảng : quê, già GV nhận xét và giới thiệu bài HS hát HS làm BT3 tiết trước GV nhận xét và giới thiệu bài. 7 2 ng GV viết chữ ng trên bảng GV phát âm HS nhìn bảng, phát âm. GV cho HS nêu lại cách thực hiện phép tính 47 + 25; 47 + 5; 7 + 5 Cho HS nêu miệng bài 1: Tính nhẩm GV nhận xét chữa. HD làm bài 2 (Cột 1, 3, 4) 5 3 GV nhận xét GV viết bảng : ngừ ghép chữ ngừ (Tiếng ngừ có âm gì vừa học? HS đọc : ngừ GV hướng dẫn đánh vần Cho HS đánh vần và đọc HS đọc bài : ngừ, cá ngừ HS làm bài 2: Đặt tính rồi tính 5 4 GV viết mẫu lên bảng HS viết bảng : ng GV hướng dẫn viết : ngừ GV kiểm tra, chỉnh sửa. HD làm bài 3 5 5 ngh GV viết chữ ngh trên bảng HS nhận xét HS làm bài 3 Bài giải Cả hai thùng có là: 28 + 37 = 65 (quả) Đáp số: 65 quả 5 6 GV phát âm HS nhìn bảng, phát âm. GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét HD làm bài 4 (dòng 2) 6 7 GV nhận xét GV viết bảng : nghệ ghép chữ nghệ (Tiếng nghệ có âm gì vừa học? HS đọc : nghệ GV hướng dẫn đánh vần HS làm bài 4: >, < , = ? 17 + 9 17 + 7 16 + 8 28 - 3 5 8 Cho HS đánh vần và đọc HS đọc bài : nghệ, củ nghệ GV viết mẫu lên bảng HS viết bảng : ngh GV hướng dẫn viết : nghệ GV kiểm tra, nhận xét. Chốt lại bài * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................ Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Chuẩn bị Học vần Bài 25 : ng - ngh (T2) Như tiết 1 Tranh minh hoạ SGK Tập viết Chữ hoa Đ - Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Đẹp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp (3 lần). - Chữ Đ mẫu, vở tập viết C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS đọc bài tiết 1 GV kiểm tra VBT. 4 2 GV cho HS đọc bài, chỉnh sửa GV nhận xét. Giới thiệu bài 4 3 GT câu ứng dụng, cho HS đọc HS quan sát chữ mẫu và thảo luận 4 4 HS đọc câu ứng dụng, tìm và nêu cấu tạo tiếng có âm mới GV cho HS trình bày: Độ cao 5 li; số nét: gồm một nét kết hợp của hai nét cơ bản – nét lượn hai đầu (dọc) và nét cong phải, tạo vòng xoắn ở chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong. HD và viết mẫu 4 5 GV cho HS trình bày, nhận xét. HD viết bài vào vở HS viết chữ Đ, Đẹp trường, đẹp lớp 5 6 HS viết bài ng, ngh, ngừ, nghệ. GV kiểm tra, chỉnh sửa. GT câu ứng dụng : Đẹp trường, đẹp lớp. 5 7 GV kiểm tra, chỉnh sửa HD luyện nói (sử dụng tranh) GV cho HS trình bày. HD viết vở. 5 8 HS luyện nói trong nhóm : bê, nghé, bé HS viết bài
Tài liệu đính kèm: