Giáo Án Lớp 2 - Tuần 6

I.MỤC TIÊU:

- Biết thực hiện cách ứng sử phù hợp để giữ nhà cửa gọn ngàng, ngăn nắp.

- Tự kiểm tra việc thành hành giữ gọn gàng, ngăn nắp.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.

 

doc 30 trang Người đăng honganh Lượt xem 1330Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 2 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
-Nhảy thả lỏng.
-Nhận xét tiết học.
-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.
1 – 2’
2’
2’
1’
15’
1lần
1lần
10 –12’
3 – 4’
5lần
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài:47 + 5
I.Mục tiêu.
 Giúp HS :
Biết thực hiện phép cộng 47 + 5 (cộng qua 10 có nhớ sang hàng chục).
Củng cố giải bài toán về nhìêu hơn và làm quen với bài tập trắc nghiệm.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 2’
2.bài mới.
HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 10’
 47 + 5
HĐ 2: Thực hành 
 20’
Bài 1: Củng cố lại cách đặt tính.
Bài 2: Số?
Bài 3:
Bài 4: Làm quen với bài tập trắc nghiệm.
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Chấm bài tập HS.
-Nêu phép cộng:47+5
-HD HS thực hiện trên que tính.
-Yêu cầu HS đặt tính và nêu cách tính.
-HD HS thực hành.
-Yêu cầu HS làm bảng con và nêu cách tính.
-Kẻ sãn vào bảng lớp.
-Ghi tóm tắt lên bảng.
-Vẽ lên bảng – HD HS cách đếm hình.
-Cho HS chơi trò chơi tiếp sức.
-Nhắc HS.
5- 6 HS đọc bảng cộng 7.
-Nhận xét – bổ xung.
-Lấy 4 bó 1 chục que và 7 que rời them 5 que nữa vậy có tất cả 52 que.
47 + 5 = 52 (que).
-làm bảng con.
 7+ 5 = 12 viết 2 nhớ 1 
 sang hàng chục.
 -4Chục thêm 1 chục = 5 
 chục viết 5.
-Vài HS nêu.
-Làm bảng con.
-Nêu cách cộng
-1 HS điền.
-Làm vào vở.
-2- 3HS đọc bài theo tóm tắt.
-Giải vào vở.
-Đoạn thẳng AB dài là. 
17 + 8 = 25 (cm)
Đáp số :25 cm
-Làm bảng con.
D. 9
-Mỗi nhóm cử 6 HS lên lần lượt ghi đúng 6 phép tính 7 cộng với một số theo bài học.
-Cácnhóm thực hiện.
2- 3 HS đọc lại.
-Nhận xét đánh giá.
-Học thuộc bảng cộng 7, 8 ,9 – làm bài tập.
+
47
5
52
+
57
8
65
+
67
9
76
+
37
6
43
+
27
5
32
+
17
4
21
?&@
Môn: Kể Chuyện
Bài:Mẩu giấy vụn
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung, biết dựng lại câu chuyện theo vai.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.kiểm tra 5’
2.Bài mới.
HĐ 1: Dựa theo tranh kể chuyện
 15’
HĐ 2: Phân vai dựng lại chuyện: 12’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-yêu cầu HS kể chuyện: Chiếc bút mực.
-Đánh gía.
-Giới thịệu bài.
Đưa tranh.
Hãy nêu nội dung từng tranh.
-Chia lớp thành các nhóm.
-Muốn dựng lại câu chuỵên cần mấy vai?
-HD HS chú ý lời nói của từngnhân vật.
+Lời của cả lớp: Có ạ, đồng ý ạ.
-Kể lại nội dung câu chuỵên
-Qua câu chuyện muốn nhắc nhở em điền gì?
-Dặn HS.
-2HS kể.
-nhận xét.
-Quan sát tranh và nhớ lại nội dung.
4HS nối tiếp nhau nêu.
+T 1: Cô giáo hỏi các bạn về mẩu giấu vụn.
+T 2: Một bạn nam đứng lên nói về mẩu giấy vụn.
+T 3: Bạn nữa nhặt mẩu giấy cho vào sọt rác.
+T 4: Bạn gái nói lêný kiến của mình.
-Kể trong nhóm.
-Đại diện các nhóm lên kể theo4 tranh.
-Nhận xét đánh giá.
- 4HS: Người dẫn, cô giáo, bạn nam, bạn gái.
-Từng nhóm 4 HS lên dựng lại câu chuyện
HS có thể nhìn sách.
-Nhận xét các nhóm, cá nhân học sinh kể hay nhất.
-Nghe theo dõi –đánh giá.
-Cần phải biết giữ gìn lớp học sạch sẽ.
-Tự liên hệ việc giữ gìn trường lớp.
?&@
Môn: CHÍNH TẢ (Tậpchép.)
Bài. Mẩu giấy vụn.
I.Mục đích – yêu cầu.
Chép lại đúng một đoạn trích của truyện: Mẩu giấy vụn.
Viết đúng và nhớ cách viết một số vần âm đầu và thanh dễ lẫn: Ai/ay; s/x, thanh hỏi/~.
II.Đồ dùng dạy – học.
Chép sẵn bài chép
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới.
HĐ 1: HD chépchính tả 20’
HĐ 2: HD luyện tập 10’
3.Củng cố dặn dò 2’
-Đọc: mỉm cười, long lanh, non nứơc, 
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu nêu mụctiêu bài.
-Đọc đoạn chép.
-Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
-Tìm các dấu câu trong bài?
-yên cầu HS viết bảng con và phân tích.
-Theo dõi – uốn nắn.
-Đọc lại bài.
-Chấm 8 – 10 bài – nhận xét.
-Bài 2:nêu yêu cầu:
-Bài tập yêucầu gì?
-Bài 3a- Nêu yêu cầu của bài.
-Chia lớp thành 4 nhóm.
-nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Viết bảng con.
-Theo dõi.
-2HS đọc lại.
-Hãy nhặt bỏ tôi vào sọt rác.
-Dấy phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch ngang, dấu ngoặc kép, dấu chấm than.
-Mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác 
-Ngồi viết bài.
-Theo dõi soát lỗi.
-Theo dõi đọc yêu cầu.
-Điền ai/ay
-Làm bài vào vở bài tập.
-Đổi vở chấm bài.
-Mái nhà, máy cày.
-Thính tai, gơ tay
-Chải tóc, nước chảy.
-Theo dõi.
-Các nhóm làm bài tập vào phiếu.
+xa xôi, sa xuống.
+Phố xá, đường sá.
+Ngã ba đường, ba ngả đường.
-Vẽ tranh, vẻ đẹp.
-nhận xét – chữa bài,
-Về nhà làm lại bài tập.
?&@
Môn: THỦ CÔNG.
Bài: Gấp máy bay đuôi rời.
I Mục tiêu.
Nắm chắc các bước gấp máy bay đuôi rời.
Biết cách trang trí máy bay.
Rèn luyện sự khéo léo, sáng tạo trong trang trí, trình bày.
Biết quý trọng sản phẩm đã làm, giữ trật tự, vệ sinh an toàn khi làm việc.
II Chuẩn bị.
Quy trình gấp máy bay đuôi rời, vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
 5 – 7’
2.Bài mới.
-HD HS thực hành gấp máy bay đuôi rời
 20’
3.Nhận xét dặn dò: 2’
-yêu cầu HS gập lại các bứơc của máy bay đuôi rời.
-Nhận xét –đánh giá.
-Giới thiệu.
-Treo quy trình gấpmáy bay đuôi rời.
-Nhắc lại các bước gấp và gấp mẫu.
-Yêu cầu nhìn quy trình và tự gấp.
-Theo dõi uốn nắn giúp đỡ HS yếu.
-HD HS cách trang trí sản phẩm.
-Nhận xét chung.
-HD cách sử dụng.
-Nhắc HS thực hiện an toàn, vệ sinh.
-Dặn dò:
-2HS gấp và nêu.
+B1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật.
+B2: Gấp đầu, cánh máy bay.
+B3:Làm thân và đuôi.
+B4: lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng.
-Quan sát.
-Quan sát theo dõi –làm theo.
-Nhắc lại 4 bước gấp.
-Cá nhân tự gấp –nhìn theo quy trình gấp.
-Trang trí sản phẩm theo ý thích
-Trung bày sản phẩm theo tổ.
-Chọn sản phẩm đẹp và tự đánh giá.
-Phóng máy bay.
-Chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau.
Thứ tư ngày tháng năm 2005
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: Ngôi trường mới
I.Mục đích – yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc đúng các từ khó:lấp ló, bỡ ngỡ, rung động, thân thương.
Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
Biết đọc toàn bài với giọng trìu mến, tự hào, thể hiện tình cảm yêu mến ngôi trường mới của HS.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
Nắm dược ý nghĩa của bài: Bài văn tả ngôi trường mới thể hiện tình cảm yêu mến, tự hào của các em đối với ngôi trường mới, cô giáo, bạn bè.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
 Giáo viên
Học sính
1.Kiểm tra
 3’
2.Bài mới 2’
Hđ1:HD luyện đọc
 15’
HĐ2: tìm hiểu bài 8’
Chốt ý:
HĐ3: Luyện đọclại 7’
3.Củng cố, dặn dò 2’
-Đánh giá ghi điểm
-GTB
-Đọc mẫu giọng trìu mến, thiết tha
-Theo dõi phát hiện từ khó sửa sai
-HD HS đọc câu văn dài
-Giúp HS giải nghĩa các từ SGK
-Chia lớp theo bàn
-Yêu cầu HS đọc thầm
-Bài văn chia mấy đoạn?
-Mỗi đoạn nói lên ý gì?
-Chia lớp làm 4 nhóm và yêu cầu các nhóm thảo luận.
-Tìm từ ngã tả vẻ đẹp của ngôi trường
+Dưới mái trường bạn HS cảm thấy có những gì mới?
-Nhận xét chung
-Bài văn cho thấy tình cảm gì của HS đối với ngôi trường?
-Bài văn tả ngôi trường từ xa đến gần và nói lên cảm xúc yêu mến, tự hào của HS
-Yêu cầu HS đọc cá nhân
-Trường của em cũ hay mới? Em yêu trường của mình không?
-Làm gì để trường luôn sạch đẹp?
-Đánh giá chung
-Nhăùc HS biết giữ gìn trương lớp.
3 HS đọc bài Mẩu giấy vụnvà trả lời câu hỏi 1,2,3.
-Ngôi trường và các bạn HS
-Nhận xét bài
-Nhắc lại
-Theo dõi, dò bài theo
-Nối tiếp nhau đọc từng câu, phát âm từ khó
-Luyện đọc
-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Nói nghĩa của các từ
-đọc trong nhóm
-Các nhóm thi đọc 
-Cử đại diện thi đọc
-Bình xét nhóm đọc, cá nhân đọc hay
-Thực hiện
-3 đoạn.
-Đoạn 1:Tả ngôi trường từ xa.
-đ2: tả lớp học.
-Đ3.Tả cảm xúc của HS dưới mái trường.
-Thảo luận.
-đại diện các nhóm báo cáo
-Nhận xét, bổ sung.
-Nêu.
+Tình cảm yêu mến, tự hào về ngôi trường mới.
-4 HS đọc
-Bình chọn HS đọc hay
-vài HS nêu
-Đọc bài nhiều làn.
?&@
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài:
I.Mục đích yêu cầu. 
-Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu( Ai, cái gì, con gì, là gì).
-Biết đặt câu hỏi phủ định
-Mở rộng vốn từ ngữ về đồ dùng học tập.
II. Đồ dùng dạy – học.
Phiếu bài tập phô tô BT3.
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
1.Kiểm tra 5’
2.Bài mới.
HĐ 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân 8’
HĐ 2: Đặt câu phủ định 12’
HĐ 3: Củng cố về từ ngữ chỉ đồ vật 10’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Yêu cầu HS viết tên sông, núi thành phố vào bảng con
-Nhận xét tên riêng như thế nào?
-Đánh giá chung
-Giới thiệu bài
-HD HS làm bài tập
-BT1: - Yêu cầu đọc
-HD câu mẫu.
Bài tập 2: Nêu yêu cầu
-Bài tập yêu cầu gì?
-HD nói câu mẫu
-Yêu cầu các cặp HS tự nói
a.Em không thích nghỉ học.
b.đây không phải đường đến trường.
-Phát phiếu học tập cho các bàn
-Bài tập yêu cầu gì?
Em cần làm gì để đồ dùng, lâu, bền, 
-Nhận xét,dặn dò:
-Viết.
-Cần phải viết hoa
-2 HS đọc, đọc câu mẫu
-Nối tiếp nhau nói cách đặt câu hỏi: Ai là HS lớp 2.
-Môn học em yêu thích là môn gì?
-Viết bảng con
-Theo dõi, 2-3 HS đọc
-Tìm những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của các câu.
-3-6 HS
-4 HS tập nói theo bàn
-Emkhông thích nghỉ học đâu!
-Em có thích nghỉ học đâu!
-Em đâu có thích nghỉ học!
-Đây không phải đường đến trường đâu!
-Đây có phải đường đến trường đâu!
-Đây đâu có phải đường đến trường.
-Đọc yêucầu bài tập.
-Tìm các đồ vật ẩn chứa trong tranh đồ dùng đó làm gì?
-Thảo luận theo bàn và ghi ra.
-Đại diện các nhóm báo cáo.
+4Quyển vở để ghi bài.
+ 3chiếc cặp – đựng sách vở.
+ 2lọ mực - để đựng mực
+ 2Bút chì : viết.
-Thước kẻ: đo ,kẻ.
1ê –ke: đo, kẻ.
-Com Pa: vẽ vòng tròn.
-Bình chọn các nhóm nêu đúng đủ.
-Vài HS cho ý kiến,
-Thực hành nói theo bài tập 2
?&@
Môn: TOÁN
Bài: 47 + 25.
 I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
-Biết cách thực hiện phép cộng dạng 47 + 25( cộng có nhớ dạng tính viết)
-Củng cố phép cộng đac học dạng 7 + 5, 47 + 5
-Củng cố cách giải bài toán về ít hơn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
+
17
24
41
37
36
73
+
47
27
74
+
57
18
75
+
67
29
96
+
Kiểm tra 3’
2.Bài mới
HĐ1.Giới thiệu phép cộng 47 + 25 
 8-10’
Hđ2:Thực hành 20’
Bài 2:
Bài 3: Củng cố về giải bài toán.
Bài 4: Điền số.
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Yêu cầu HS lên điền kết quả vào bài tập 2.
-Nêu phép tính 47 + 25
-HD HS làm trên que tính
-Yêu cầu HS đặt tính và nêu miệng.
Bài 1: củng cố lại cách cộng.
-HD HS cách thực hiện:
-Cần nhẩm kết quả sau đó mơi ghi Đ- S
-Yêu cầu HS đọc và tự nêu cách tìm hiểu bài
-HD HS qua các phép tính
-Nhận xét, đánh giá
-Dặn HS
-3-4 hS đọc bảng cộng 7
-Nhận xét
-Lấy 4 bó 1 chục que và 7 que rời lấy tiếp 2 bó và 5 que, gộp 7 que và 5 que được 12 que- 1 bó 2 que gộp các bó lại được 7 bó 2 que là 72 que. 47 + 25 = 72 que
-Ghi bảng con
 -7 cộng 5 bằng 12 viết 2 nhớ 1 sang hàng chục
 -4 cộng 2 bằng 6 thêm 1 là 7 viết 7
-Vài hS nhắc lại
-Làm bảng con
-Nêu miệng cách tính
-1 hS làm trên bảng lớp
-Cả lớp làm vào vở
-Đổi vở và chấm
-2 HS đọc đề
-1 HS đặt câu hỏi tìm hiểu đề
+Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
-Giải vào vở
-Đội đó có số người
 27 + 18 = 45(người)
 Đáp số: 45 người
-Làm miệng
-Làm bài tập vào vở BTT.
37
5
87
+
29
16
35
+
47
14
61
+
37
3
30
+
s
Đ
s
s
Đ
35
7
42
+
37
5
42
+
27
16
43
+
?&@
Môn: Mĩ thuật
Bài: Vẽ trang trí: Vẽ màu sắc cách vẽ màu vào hình có sẵn.
I. Mục tiêu:
Biết sử dụng được 3 màu cơ bản đã học ở lớp 1.
Biết thêm 3 màu mới do các màu pha trộn với nhau: Da cam, tím, xanh lá cây.
Vẽ màu vào hình có sẵn theo ý thích.
II, Chuẩn bị.
Tranh bộ đồ dùng học tập.
Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên 
Học sinh
HĐ 1: Giới thiệu.
 3’
HĐ 2: Quan sát nhận xét 10’
HĐ 3: Cách vẽ
 15’
HĐ 3: Nhận xét – đánh giá. 6’
-Đưa ra một số tranh.
-Màu sắc của thiên nhiên rất da dạng em hãy kể những màu sắc đó?
-Đồ vật cũng có nhiều màu sắc khác nhau, Màu sắc làm cho cuộc sống thêm tươi đẹp.
-Yêu cầu mở SGK.
-Nêu các màu trong hình?
-Đỏ pha với màu vàng ra màugì?
-Đỏ pha với màu lam ra màu gì?
-Vàng pha với lam tạo ra màu gì?
-Đưa ra lá và quả.
Tìm và lấy trong hộp màu, các màu da cam, tím, lục.
-Treo bộ đồ dùng dạy học.
-Hình 10 vẽ gì?
-Theo dõi giúp đớ HS yếu.
-Tự chọn ra bài vẽ đẹp.
-Cả lớp bình chọn.
-Đánh giá chung.
-Nhắc HS.
-Quan sát.
Lá: Màu xanh, đỏ, vàng.
Hoa: đỏ, vàng, tím.
-Quan sát và nêu: Đỏ, vàng, lam, 
-Da cam.
-Tím.
Lục (xanh).
-Quả cam chính là màu da cam, quả cà tím lá màu lục.
Lấy để lên bàn.
-Quan sát
-hình 10 vẽ em bé, hoa cúc, gà trống.
-Tự chọn màu và tô.
-Tự chọn.
-bình chọn bài tô đẹp.
?&@
Môn: Hát nhạc
Bài: 
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
Thứ năm ngày tháng năm 2004
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: Mua kính.
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: 
Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.
Hiểu nội dung bài: Hiểu được sự hài hước của chuyện: Cậu bé lười, không biết chữ, cứ tưởng keo kính là đọc được, làm bác bán kính phải phì cười.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra. 3’
2.Bài mới.
Gtb.
HĐ 1:Luyện đọc 15’
HĐ2: Tìm hiểu bài. 10’
KL:
HĐ 3: Luyện đọc lại. 7’
3.Củng cố – dặn dò. 2’
-Nhận xét – ghi điểm.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Đọc bài với giọng chậm rãi.
-Theo dõi ghi những từ HS đọc sai lên bảng.
-Chia đoạn.
Đ 1:  không đọc được.
Đ 2:  làm gì?
Đ 3: Còn lại.
-Em biết cái kính còn gọi là gì?
-Phì cười có nghĩa thế nào?
Chia nhóm.
-Nhận xét –đánh giá.
-Yêu cầu đọc bài và nêu câu hỏi cho bạn khác trả lời.
-Cậu bé ngốc nghếch cứ tưởng đeo kính là đọc được.
-Yêu cầu đọc theo vai.
-Nhận xét chung.
-Hãy nói 1 vài câu khuyên cậu bé. 
-Nhắc HS.
2HS đọc bài ngôi trường mới và trả lời câu hỏi SGK.
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nối tiếp đọc câu.
-Phát âm từ khó.
-Nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
2HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-Gương, kiếng, mục kỉnh.
-Không nín được, phải bật ra cười.
-Luyện đọc trong nhóm.
-Các nhóm đọc đồng thanh.
các nhóm thi đọc
-Bình chọn nhóm đọc hay.
-Đọc.
-Thực hiện.
+Cậu bé mua kính để làm gì?
+Cậu bé thử kính như thế nào?
(-Thử 5 – 7 cái mà vẫn không đọc được)
-Thấy vậy bác bán hàng hỏi cháu điều gì? (hay là cháu không biết chữ).
-Thái độ của cậu bé ra sao?
(Ngạc nhiên: Cháu mà  làm gì?
-Bác bán kính có thái độ như thế nào? (Phì cười).
-Tại sao bác lại phì cười?
(tại cậu bé gốc nghếch quá)
-Đọc theo nhóm 3HS.
-2 – 3 lên đọc.
-Bình chọn, HS đọc hay.
-nêu:
-Về tập kể câu chuyện vui.
?&@
 Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
	Bài: Ngôi trường mới.
I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng chính tả:
-Nghe viết được khổ thơ cuối của bài thơ “ Ngôi trường mới”.
-Viết đúng những từ, tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: ai/ay, s/x.
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra. 3’
2.Bài mới.
HĐ 1: HD tiết chính tả.
 20’
HĐ 2: HD bài tập chính tả: 10’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Nhận xét chung bài trước.
-Giới thiệu mục tiêu bài học.
-Đọc đoạn viết.
Dưới ngôi trường mới bạn HS cảm thấy những gì mới?
-Trong bài có những dấu câu nào? 
Đọc:mái trường. Rung động, trang nghiêm, cũng.
-Đọc bài chính tả,
-Đọc lại bài.
-Chấm 8 – 10 bài.
Bài 2: Chia lớp thành 2 dãy chơi trò chơi, Thi tìm nhanh tiếng có vần ai/ay.
Bay 3: Nêu yêu cầubài tập và chia lớp thành 4 nhóm thi đua tìm tiếng có âm l/n, thanh hỏi, ~.
-Chấm vở BT.
-Nhận xét chung.
-Dặn HS.
-Viết bảng con 3 tiếng có vần ai/ay.
-Nhận xét.
-2HS đọc.
-Lớp đọc đồng thanh.
-Tiếng trống, tiếng cô giáo, tiếng đọc bài 
-Dấu chấm, dấu phẩy, dấu !
-Phân tích và viết bảng con.
-Nghe – viết vào vở 
-Đổi vở theo dõi soát lỗi.
-Tự sửa lỗi.
-2HS đọc yêu cầu.
-Mỗi dãy tìm một phần.
-Nhận xét bổ xung.
+Tai, mai, nai, trai, gái,.
+Máy, bay, cày, 
-Thi đua trên bảng.
-Nhận xét bổ xung.
-Làm bài vào vở bài tập tiếng việt.
-Về làm lại bài 2.
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập.
I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 47 + 25; 47 + 5; 7 + 5 (cộng có nhớ qua 10, dạng tính viết).
Củng cố cách giải toán theo tóm tắt.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
35
17
52
+
47
18
65
+
24
17
41
+
69
9
76
+
1.Kiểm tra. 2’
2.Bài mới.gtb
b-Giảng bài.
Bài1: Củng cố cách tính nhẩm 8’
Bài 2: Củng cố cách đặt tính và tính.
 7’
Bài 3.Củng cố cách giải toán theo tóm tắt. 7’
Bài 4: So sánh các phép tính 
 10’
Bài 5:
3.Củng cố dặn dò. 2’
-Chấm vở bài tập HS.
Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Nhận xét chưa bài.
-Chữa bài.
Yêu cầu nêu cách làm.
-Ghi bảng.
-Chấm – chữa.
HD cách so sánh.
19 + 7 . 17 + 9 phải tính kết quả từng phép tính. 
(ghi bảng phục).
-Nhận xét – dặn dò.
-Nhắc lại tên bài học.
Làm bài theo cặp.
-Vài cặp nêu kết quả.
 7 + 3 = 7 + 4 = 7 + 5 = 
 7 + 7 = 7 + 8 = 7 + 9 = 
5 + 7 = 6 + 7 = 8 + 7 =
-Vài học sinh nêu cách tính.
2HS đọc tóm tắt.
-Đọc đề bài dựa vào tóm tắt.
-Tự giải vào vở.
-Cả hai thùng có số quả
28 + 37 = 65 (quả)
Đáp số : 65 quả
-làm vào vở.
19 + 7 = 7 + 19 23 + 7 = 38 – 8
17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 < 28 – 5
-Suy nghĩ và nêu miệng.
15 < < 25 
 27 –5, 19 + 4, 17+4.
?&@
Môn: TẬP VIẾT
Bài: Chữ hoa Đ.
I.Mục đích – yêu cầu:
Biết viết chữ hoa Đ (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng “ Đẹp trường đẹp lớp ” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.
Mẫu chữ Đ, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra. 2’
2.Bài mới.
HĐ 1: HD viết hoa 7’
HĐ 2: HD viết từ ứng dụng. 
 10’
HĐ 3: Viết 12’
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-Chấm một số vở tập viết.
-Nhận xét – đánh giá HS viết bảng.
-Đưa chữ mẫu Đ, D.
-Đọc: Đ,D.
-Viết mẫu + mô tả.
-Nhận xét uốn nắn.
-Đưa cụm từ ứng dụng.
-Đẹp trường đẹp lớp: câu khuyên các em làm gì?
-Vậy các cần làm gì để giữ làm đẹp trường lớp?
-Nhận xét đánh giá.
-Nêu độ cao các con chữ trong câu?
-HD cách viết nối chữ.
-Nhận xét – cách viết.
-Nhắc nhở trước khi viết.
-Theo dõi uốn nắn.
Chấm 8 – 10 bài.
-Nhận xét đánh giá.
-Nhắc nhở HS.
-Viết bảng con: Dân giàu nước mạnh.
-Quan sát và nhận xét: Hai con chữ giống nhau. Khác 
-Viết bảng con, 1 – 2 lần.
-Nghe – quan sát.
-Đọc.
-Biết làm đẹp trường lớp.
-Nêu.
Đ, l, g cao 2,5 li
-p, đ cao 2 li
-t cao 1,5 li
-r cao 1,25 li
Còn lại 1 li.
-Viết bảng con, đẹp trường đẹp lớp 2 – 3 lần.
-Viết bài vào vở.
-Về viết bài ở nhà.
Thứ sáu ngày tháng năm 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Bài toán về ít hơn.
I. Mục tiêu. 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan6_lt2.doc