Giáo Án Lớp 2 - Tuần 5

I.MỤC TIÊU:

-Giúp HS nhận thấy lợi ích của việc sống gọn gàng ngăn nắp.

-Biết phân biệt gon gàng ngăn nắp và chưa gọn gàng ngăn nắp

-Biết đề nghị, bày tỏ ý kiến của mình với người khác khi người đó chưa gọn gàng ngăn nắp.

II.Chuẩn bị kịch bản cho HS đóng.

-Vở BTĐ Đ2.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.

 

doc 29 trang Người đăng honganh Lượt xem 1423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 2 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+
?&@
Môn: Thể dục
Bài:Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hinh vòng tròn và ngược lại.
Ôn 4 động tác của bài thể dục phát triển chung.
I.Mục tiêu.
-Ôân 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn.Yêu cầu thực hiện từng động tác tương đối chính xác.
-Học cách chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối nhanh chính xác, trật tự.
II.Chuẩn bị
Địa điểm: sân trường
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng tại chỗ hát:Xoè hoa.
-Dậm chân theo nhịp
-Trò chơi diệt các con vật có hại.
-Kiểm tra bài cũ: Gọi 1 tổ tập lại động tác lườn.
-Nhận xét, đánh giá.
B.Phần cơ bản.
1)-Chuyển đội hình hàng dọc thành độihình vòng tròn và ngược lại
-HD HS tập chuyển đội hình.
2.ôn 4 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn.
-GV điều khiển –Hstập.
-Tổ chức tập theo tổ.
-Cùng HS bình chọn tổ tập tốt nhất.
3)trò chơi, kéo cư lừa xẻ.
-Chơi theo cặp – kết hợp hát có vần điệu.
C.Phần kết thúc.
-Cúi lắc người thả lỏng nhảy thả lỏng.
-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài
1’
1-2’
1-2’
1-2’
2lần x 8 nhịp
3 – 4lần
1-lần
6’
5 –6’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
T4
T1
T2
T3
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập.
I.Mục tiêu.
 Giúp HS củng cố về:
Củng cố về kĩ năng thực hiện tính cộng dạng 8 + 5, 28 +5, 38 +25. (cộng qua 10 có nhớ tính viết).
Củng cố giải toán có lời văn và làm tính quan với dạng toán trắc nghiệm.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ. 3’
2.Bài mới.
a.GTB 2’
b.Giảng bài 30’
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: đặt tính rồi tính.
Bài 3.
Bài 4. Điền số.
Bài 5.
3.Củng cố, dặn dò 2’
-Chấm vở bài tập
-Nhận xét
-Dẫn dắt ghi tên bài
-Yêu cầu
-ghi lên bảng.
-Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng.
-Chấm vở HS
-Nhắc HS về nhà làm bài tập
-Chữa bài tập 2.
-Nhắc lại tên bài học.
-Hoạt động cặp đôi- nêu kết quả các phép tính.
-Tự nêu kết quả và phép tính
-Làm bảng con
2 HS đọc tốm tắt
-Giải vào vở
Cả 2 gói kẹo có số cái
 28 + 26 = 54 (cái)
 Đáp số: 54 cái.
Làm bảng lớp
-Đọc yêu cầu bài.
-Làm vào bảng con
28 + 4 = ? A: 68
 B: 22
 C: 32
 D: 24
?&@
Môn: Kể Chuyện
Bài:Chiếc bút mực
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyệ: Chiếc bút mực.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 5’
2.Bài mới
Hđ1: Kể từng đoạn theo tranh
 15’
HĐ2: Kể toàn bộ nội dung câu chuyện 10’
3.Nhận xét, dặn dò. 2’
-Yêu cầu kể chuyện:Bím tóc đuôi sam.
-Giới thiệu bài
-HD kể chuyện
-Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
-Yêu cầu HS nói tóm tắt từng nội dung của tranh.
-Chia lớp 4 nhóm.
-Yêu cầu HS kể bằng lời của mình.
-Nhận xét chung, đánh giá.
-Nhận xét tiết học.
Dặn HS:
-2 HS kể
-Nhận xét.
-Quan sát tranh
-Phân biệt các nhân vật trong tranh
+T1: Cô giáo gọiLan lên bàn lấy bút.
+T2:Lan khóc vì quên bút ở nhà
+T3: Mai đưa bút của mình cho Lan mượn
+T4: Cô giáo cho Mai viết bút mực
-4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn
-Kể trong nhóm
-Cử 4 HS trong nhóm lên kể thi đua với các nhóm khác.
-Nhận xét, đánh giá giọng điệu , điệu bộ , cử chỉ
 3-4 HS kể toàn bộ nội dung câu chuyện
-Nhận xét, bình xét HS kể hay.
-Về tập kể cho người thân nghe.
?&@
Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
 Bài.Chiếc bút mực.
I.Mục đích – yêu cầu.
-Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài:Chiếc bút mực.
-Viết đúng một số tiếng có âm giữa vần( âm chính)ia/ya, làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu l/n.
II.Đồ dùng dạy – học
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới
HĐ1.HD tập chép 20’
HĐ2; HD làm bài tập 10’
Bài 3.
3.Củng cố, dặn dò. 2’
Đọc: dỗ em, ăn giỗ, ròng rã, dòng sông
-Nhận xét
-Giới thiệu yêu cầu giờ học
-Treo tranh chép nội dung
-Yêu cầu HS phân tích và viết bảng con.
-Theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết.
-Đọc bài
-Chấm 8- 10 bài và nhận xét.
Bài 2.
-Gọi HS đọc bài
-Nêu yêu cầu:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Viết bảng con.
-2-3 HS đọc bài.
-Bút mực, lớp, quen, lấy, mượn,
-Viết tên riêng của các bạn trong bài vào bảng con
-Đọc câu có dấu phẩy
-Nhìn bảng và chép bài.
-Đổi vở, soát lỗi
-2 HS đọc đề
-LÀm bài vào bảng con.
-Tia nắng, đêm khuya, cây mía.
-2 HS đọc
-đọc câu mẫu
-Ghi vào bảng con
a.nón, lợn, lười, non.
b.Xẻng, đèn,khen, thẹn.
-Làm vào vở BTTV.
?&@
Môn: THỦ CÔNG.
Bài:Gấp máy bay đuôi rời.
I Mục tiêu.
-Giúp HS biết và nắm được quy trình gấp máy bay đuôi rời
-Thực hành gấp được máy bay đuôi rời
GDHS yêu quý gấp hình, rèn sự khéo léo.
II Chuẩn bị.
Quy trình gấp máy bay, vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ1.HD QS, nhận xét 7’
HĐ2: HD thao tác mẫu 20’
HĐ3: Thực hành 20’
3.Củng cố, dặn dò. 1’
-Giới thiệu và đưa mẫu máy bay đuôi rời
-Máy bay được sử dụng làm gì?
-Mở phần đầu, cánh máy bay mẫu cho đến về lúc ban đầu
-Muốn gấp được máy bay đuôi rời cần giấy như thế nào?
-HDHS gấp từng bước
+B1:Cắt giấy HCN bằng 1 hình vuông, 1 HCN
+ B2:Gấp đầu và cánh máy bay
+ B3:Làm thân và đuôi máy bay
+B4:Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng
-Treo quy trình gấp máy bay đuôi rời
-Gấp lại lần 2, gấp chậm được bước nào GV ddwa lên quy trình
-Yêu cầu HS lên thực hành lại thao tác gấp đầu và cánh máy bay
-Chia lớp theo bàn và yêu cầu HS thực hành gấp đầu và cánh máy bay. GV theo dõi, giúp dỡ.
-Nhận xét, đánh giá.
-Dặn HS:
-Quan sát.
-Chở khách, chở hàng.
-Quan sát.
-1 tờ giấy HCN , gấp lại lấy HV đẻ gấp đầu, cánh.
+HCN để làm thân đuôi.
-Quan sát.
Quan sát
-Quan sát, theo dõi.
-2 HS thực hành
-Nêu các thao tác.
-Thực hành gấp.
-Trình bày sản phẩm.
-Tập hấp và chuẩn bị gấp.
Thứ tư ngày tháng năm 2005
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: Mục lục sách
I.Mục đích – yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
-Biết đọc đub\ngs giọng 1 văn bản có tính chất liệt kê, biết ngắt và chuyển giọng khi đọc tên tác giả, tên truyện trong mục lục.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
-Nắm được nghĩa các từ mới.
-Bước đầu biết dùng mục lục để tra cứu.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
 Giáo viên
Học sính
1. Kiểm tra3’
2.Bài mới
Hđ1: Luyện đọc 15’
Đọc trong nhóm
HĐ2: Tìm hiểu bài 10’
Hđ3: Luyện đọc lại 7’
3.Củng cố, dặn dò. 2’
-Nhận xét, đánh giá
-Giới thiệu bài- treo bảng phụ
-đọc mẫu: giọng đọc rõ ràng, rành mạch.
-HD cách đọc từng câu
-Theo dõi ghi từ khó, sửa sai cho HS
-Chia lớp thành các nhóm theo bàn
-Tuyển tập này có những truyện gì?
-Truyện : Người học trò cũ. Ơû trang nào?
-Truyện : Mùa quả cọ của nhà văn nào?
-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi.
-Mục lục sách dùng để làm gì?
-Yêu cầu HS thi hỏi đáp nhanh về nội dung mục lục tuần 5 SGK
-Theo dõi, giúp HS nhận xét, đánh giá.
-Nhắc HS cần biết tra mục lục sách trước khi đọc.
-2-3 HS đọc bài : Chiếc bút mực
-Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK
-Theo dõi
-Một//Quang Dũng//Mùa quả cọ//trang 7/
-Nối tiếp nhau đọc
-Phát âm từ khó
-Luyện đọc cả bài trong nhóm.
-Kiểm tra số lượng đọc
-Thi đọc cá nhân
-Bình chon HS đọc hay nhất
-đọc thầm
-Nối tiếp nhau nêu tên truyện
-Trang 52.
-Quang Dũng
-Tự đạt câu hỏi- HS trả lời.
-HS nêu tên truyện- HS nêu tên tác giả.
-Vài cặp lên thể hiện.
-Xem cuốn sách gồm có những phần nào
-HS nêu.
-TĐ:Chiếc bút mực/ 40
-3-5 HS đọc toàn bài
-Thực hành tra mục lục đọc sách ở nhà.
?&@
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài:Tên riêng cách viết hoa tên riêng- Câu Ai là gì?.
I. Mục đích yêu cầu.
1.Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật.Biết viết hoa tên riêng.
2.Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu:Ai(cái gì, con gì) là gì?
II. Đồ dùng dạy – học.
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
1.Kiểm tra 5’
2.Bài mới
 28- 30’
Bài 1,2.
Bài 3: Đặt câu theo mẫu.
3.Củng cố – dặn dò. 2 – 3’
Yêu cầu HS đăït câu hỏi – trả lời về ngày , tháng, năm.
-Nhận xét, đánh giá
-Giới thiệu bài
-HDHS làm bài tập
-Đọc yêu cầu bài
+GT: Các từ ở cột 1 là tên chung viết ntn?
-Các từ ở cột 2 viết ntn?
-Tên riêng của người, núi, sông phải viết ntn?
-Yêu cầu HS viết tên 2 bạn vào bảng
-Tìm tên dòng sông, suối, kêng, rạch, núi, hồ?
-Yêu cầu:
-Bài tập yêu cầu làm gì?
a.Giới thiệu trường em.
b.Giới thiệu môn học em ưa thích.
c.Giới thiệu thôn em ở.
-Dặn HS.
-2 cặp HS
-2 HS đọc lại
-Viết thường
-Viếthoa các chữ cái đầu tiếng
-Phải viết hoa
-Nhắc lại
-HS viết
-Sông Hồng, Núi Trương Sơn
-Viết bảng con.
-Nhắc lại ghi nhớ.
-2 HS đọc bài- đọc cả câu mẫu
-Đặt câu theo mẫu
-nêu miệng theo từng ywu cầu
-Trường em là Trường tiểu học Lán Tranh2.
-Vài HS nêu
-Thôn em ở thôn Tân Kết
-Làm bài vào vở BT
-Nhắc lại ghi nhớ
-Làm lại bài tập 2-3.
?&@
Môn: TOÁN
Bài:Hình chữ nhật, hình tứ giác.
 I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
Nhận dạng được hình chữ nhật, hình tứ giác (qua hình dạng tập thể).
Bước đầu vẽ được hình chữ nhật, hình tứ giác (nối các điểm cho sẵn trên giấy).
II.Chuẩn bị.
-Hình chữ nhật, hình tứ giác.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới.
a-Gtb
b-Giảng bài.
HĐ 1: Giới thiệu hình chữ nhật, hình tứ giác. 15’
HĐ 2: Thực hành. 15’
Bài 2:
Bài 3.
3.Củng cố – dặn dò. 2’
-Nhận xét – đánh giá.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đưa ra một số hình chữ nhật 
-Đây là hình gì?
giới thiệu tên hình.
-Giới thiệu về hình tứ giác.
-Bài 1:Làm bảng con.
-Chấm trên bảng –2 HS lên nối.
-Vẽ lên bảng.
-Yêu cầu làm vào vở.
-Nhận xét – tiết học.
-Dặn dò.
-2HS đọc bảng cộng, 9, 8
-Làm bảng con. 38 + 45; 49+27
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát.
-Hình chữ nhật.
-Nối tiếp đọc tên hình chữ nhật.
ABCD, MNPQ, IEGH.
-Nhắc lại viết tên hình vào bảng con.
-Đọc tên hình tứ giác: CDEG, PQRS.
-Ghi vào bảng con:Hình tứ giác KHMN.
-Tự chấm điểm theo HD của GV.
-Vẽ vào bảng.
-Đọc tên hình, Hình chữ nhật ABCD, Hình tứ giác MNPQ.
-Quan sát SGK.
-Nêu miệng : a-Hình 1.
b-Hình 2. C-1 hình tứ giác.
Về nhà làm bài tập vào vở bài tập toán.
?&@
Môn: Mĩ thuật
Bài: Tập nặn, tạo dáng tự do: Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật.
I. Mục tiêu:
Nhận biết được một số con vật.
Biết cách vẽ một số con vật.
Vẽ được con vật theo ý thích.
Biết chăm sóc các con vật.
II, Chuẩn bị.
Tranh các con vật.
Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra. 3’
2.Bài mới.
a-Gtb.
b-Giảng bài.
HĐ 1: Quan sát nhận xét.
 7 – 10’
HĐ 2: Cách vẽ con vật 10’
HĐ 3: Thực hành
 13’
HĐ 4:Nhận xét đánh giá.
-3.Dặn dò:
-Nhận xét.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Cho HS quan sát một số tranh vẽ về con vật.
-HD HS vẽ một số con vật quen thuộc.
-Quan sát, theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
-Cùng HS nhận xét.
-Đánh giá bài của HS.
-Dặn HS.
-Kiểm tra đồ dùng lẫn nhau.
-Kể tên một số con vật mà em biết.
-Quan sát.
-Nêu têncác con vật.
-Kể về hình dạng, đặc điểm, màu sắc của các con vật.
-Vẽ bảng con.
-Thực hành vẽ con vật.
-Trình bày bài vẽ.
-Chọn bài hoàn thành tốt
-Về sưu tầm tranh con vật.
?&@
Môn: Hát nhạc
Bài: Chuyên
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
Thứ năm ngày tháng năm 2004
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: Cái trống trường em.
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: trống trường, nghỉ, ngẫm nghĩ, nghỉ hè, nghiêng đầu, tung bừng.
Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
Nhận giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài, các câu thơ.
Hiểu nội dung bài: Thể hiện tình cảm thân ái của bạn HS với cái trống và trường học.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới.
a-Gtb
b-Giảng bài
HĐ 1: Luyện đọc 10 – 15’
-Đọc khổ thơ.
-Đọc nhóm.
HĐ 2: Tìm hiểu bài 8’
HĐ 3: Học thuộc lòng
 10’
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-Nhận xét.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Đọc mẫu.
-Theo dõi giúp HS đọc sai
-HD HS cách ngắt nghỉ.
-Chia lớp thành nhóm theo bàn.
Yêu cầu đọc thầm.
-Bạn HS xưng hô trò chuyện như thế nào với cái trống.
-yêu cầu HS đọc câu hỏi 2 – 3 Sgk
-Yêu cầu luyện đọc.
-Nội dung bài nói lên điều gì?
-Qua bài thơ em có tình cảm gì về trường lớp của em?
-Làm gì để trường lớp luôn sạch đẹp?
-Nhận xét tiết học.
Dặn HS.
1-HS đọc bài: Mục lục sách.
1HS đọc mục lục – Tuần 5sgk.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe.
-Nối tiếp nhau đọc 2câu thơ, phát âm từ khó.
-Luyện đọc.
-Nối tiếp nhau đọc khổ thơ.
-2HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-Đặt câu với từ: Tưng bừng
-Luyện đọc trong nhóm.
-Kiểm tra số lượng HS đọc.
-Các nhóm đọc đồng thanh.
-Đọc cả bài.
-Bình xét nhóm, cá nhân đọc hay.
-Đọc
-Nói với cái trống như người bạn thân thiết, xưng là “bọn mình” hỏi buồn không trống?
-Đọc.
-Thảo luận theo bàn.
-Báo cáo kết quả.
-Từ tả hoạt động của trống: Nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn, lặng im, nghiêng đầu, mừng vui, giọng tưng bừng.
-Bạn HS yêu trường, yêu lớp.
-Cả lớp đọc –dãy đọc – đọc theo bàn.
-Đọc trong nhóm.
-Thi đua đọc thuộc.
-Tình cảm thân ái gắn bó của bạn HS đối với cái trống trường
-Nêu ý kiến.
-Nêu.
-Học thuộc bài thơ.
?&@
 Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
	Bài: Cái trống trường em
I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng chính tả:
-Nghe viết chính xác 2 khổ thơ của bài thơ:Cái trống trường em.
-Biết trình bày một bài thơ 4 tiếng, viết hoa chữ cái mỗi dòng thơ, để cách 1 dòng khi viết hết một khổ thơ.
Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống âm đầu l/n.
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 2’
2,bài mới.
HĐ 1: HD viết chính tả
20’
Viết chính tả.
HĐ 2: HD làm bài tập chính tả 10’
Bài 3.
3.Củng cố – dặn dò. 2’
-Đọc: chia quà, đêm khuya, tia nắng, cây mía.
-Nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc bài chính tả
-Hai khổ thơ này nói điều gì?
-Trong 2 khổ thơ đầu có mấy dấu câu, có bao nhiêu chữ viết hoa? Vì sao?
-Đọc:trống, nghỉ, nhẫm nghĩ, năm, liền.
-Đọc từng dòng thơ- hướng dẫn cách viết
-Đọc lại.
Chấm 8 – 10 bài –nhận xét.
-Bài 2a điền l hayn
-yêu cầu.
-Chia lớp thành 3 nhóm thi đua tiếp sức tìm từ – đánh giá các nhóm.
-Nhận xét tiết dạy.
-Dặn HS.
-Viết bảng con.
_nhắc lại tên bài học.
-Nghe 2- hs đọc.
-Nói về cái trống lúc các bạn HS đang nghỉ hè.
-Có các dấu chấm, dấu hỏi.
-9Chữ viết hoa, đầu mỗi dòng thơ.
-Phân tích viết vào bảng con.
-Viết vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-Đọc yêu cầu.
-Điền miệng.
-Long lanh đáy nước in trời.
-Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.
-HS đọc đồng thanh.
-2 – 3HS đọc.
-Các nhóm thi đua.
-Nhận xét –bổ xung.
-Về làm bài tập 2b,c
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Bài toàn về nhiều hơn.
I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
Khái niệm “nhiều hơn”, biết cách giải và trình bày bài giải toán về nhiều hơn dạng đơn giản) 
Rèn kĩ năng giảitoán đơn về nhiều hơn (toán đơn có một phép tính).
II.Chuẩn bị.
-Bảng cài, bông hoa, hình vuông.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra. 2’
2.Bài mới.
HĐ 1: Giới thiệu bài toàn về nhiều hơn
HĐ 2:Thực hành
 18’
Bài 2:
Bài 3:
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác lênbảng.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-HD thực hiện trên bảng cài.
+Hàng trên có 5 qủa cam, hàng dưới nhiều hơn hàng trên 2 quả cam.
+hàng trên có mấy quả?
+hàng dưới như thế nào với hàng trên?
“Nhiều hơn” là số cam hàng dưới có số cam bằng số cam hàng trên và hơn 2 quả.
-Bài toán hỏi gì?
-muốn biết hàng dưới có .. . quả cam ta làm như thế nào?
Bài 1: Yêu cầu.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Chép đề bài lên bảng.
-yêu cầu.
Bài toán cho biết gì?
-bài toán hỏi gì?
-Yêu cầu HS lên so sánh chiều cao
-Em hiểu cao hơn trong bài có nghĩa như thế nào?
-Muốn biết Đào cao cm ta làm ntn?
-Thu vở chấm
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
-Ghi tên hình vào bảng con.
-Nhắc lại tên bài học.
-Theo dõi.
-5 quả.
-Hàn dưới nhiều hơn 2quả
-3HS nhắc lại đề toán.
-Hàng dưới có bao nhiêu quả?
-Lấy 5 + 2 =7 quả.
-Nêu lời giải: Số quả cam ở hàng dưới là.
-hàng dưới có số quả cam là.
5+ 2 =7 (quả)
-Đapsố: 7quả.
-2HS đọcyêu cầu.
-Hoà có: 4bông hoa.
-Bình có nhiều hơn Hoà: 2 bông hoa.
-Bình có  bông hoa.
Nêu cách giải 
-Làm vào bảng con.
-Bình có số bông hoa là
4 + 2 =6bông hoa.
Đáp số : 6 bông hoa.
-2 –3 HS đọc.
-Tậpghi tóm tắtvào bảng con.
-Giải vở.
-2HS đọc bài.
Mận cao 95cm
Đào cao hơn Mận 3cm
-Đào cao : .cm?
-Cao hơn trong bài gần như nhiều hơn.
95 +3
-Giải vào vở.
-Làm bài tập vào vở bài tập
?&@
Môn: TẬP VIẾT
Bài: Chữ hoa D.
I.Mục đích – yêu cầu:
Biết viết chữ hoa D(theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng Đân giàu nước mạnh” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.
Mẫu chữ D, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới
HĐ1:HD viết chữ hoa 7’
-HĐ2:HD viết câu ứng dụng 10’
HĐ4.Tập viết vào vở. 13’
3.Củng cố, dặn dò
 2’
-Yêu cầu
-Chấm vở của HS ở nhà
-Nhận xét chung
-Đưa mẫu chữ hoa D
-HD và phân tích cách viết
-Viết 2-3 lần trên bảng-phân tích.
-Theo dõi, sửa sai
-GT:Dân giàu nước mạnh có nghĩa là:Nhân dân có giàu thì đất nước mới mạnh được.
-Viết mẫu câu ứng dụng
-Độ cao của con chữ trong câu là bao nhiêu?
-HD cách viết và nối chữ Dân.
-Khoảng cách giữa các chữ là?
-Theo dõi, HD viết
-Chấm 8-10 vở để nhận xét.
-Nhận xét, đánh giá.
-Dặn HS
-Viết bảng con: C,Chia
-Quan sát, phân tích
-Cao 5 li, viết bởi 1 nét
-Theo dõi.
-Viết bảng con 2-3 lần
-2-3 HS đọc
-Cả lớp đọc
-Theo dõi
-Nối tiếp nhau nêu
-Viết bảng con 2-3 lần
-1 con chữ o
-Viết vào vở
-Chuẩn bị bài giờ sau.
Thứ sáu ngày tháng năm 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài:Luyện tập.
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:củng cố lại cách giải bài toán về nhiều hơn(chủ yếu là phương pháp giải )
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
?cm
10cm
2cm
1.Kiểm tra 5’
2.Bài mới. 30’
Bài 1.
Bài 2
Bài 3.
Bài 4.
CC-dăïn dò 2’
-Nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu bài
-HD HS làm bài tập
-Yêu cầu
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Ghi tóm tắt lên bảng.
-Ghi tóm tắt lên bảng
-HD đọc trên tóm tắt
-Yêu cầu
-HD HS tóm tắt bằng đoạn thẳng.
-Chấm bài
-2 HS lên giải bài 1-2.
-2 HS đọc
Cốc: 6 bút chì
-Hộp nhiều hơn cốc 2 bút chì
-Hộp có: bút chì?
-Giải vào bảng con
-Trong hộp có số bút chì
 6 + 2 = 8(bút chì)
 Đáp số: 8 bút chì.
-2-3 HS dựa vào tóm tắt đọc đề
-Giải vào vở
-Bình có số bưu ảnh là
 11 + 3= 14(bưu ảnh)
 Đáp số: 14bưu ảnh
-3-4 HS đọc – đọc đồng thanh
-Giải vào vở
2-3 HS đọc
-Tự đặt câu hỏi- tìm hiểu đề
-Làm BTVVBTT.
?&@
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài:Trả lời câu hỏi- đặt tên cho bài Luyện tập về mục lục sách.
I.Mục đích - yêu cầu.
1.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan5_lt2.doc