MĨ THUẬT: GIÁO VIấN BỘ MễN
KỂ CHUYỆN ễN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II (TIẾT3)
I. MỤC TIấU:
ở tiết học này, HS:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 .(Phát âm rõ tốc độ đọc 50 tiếng /phút) .Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ( Trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
- HS khá giỏi đọc lưu loát các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (tốc độ đọc trên 50 tiếng/phút).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu (2 trong 4 câu ở BT2). Đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3). HS KG thực hiện được đầy đủ BT2.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: : Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số, HS hát tập thể đầu giờ.
2. Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết học của HS.
- Nhận xét.
3. Bài ôn tập.
HĐ 1. Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng.
HĐ 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Cho HS lên bảng bắt thăm bài đọc. Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa học.
- Nhận xét, ghi điểm cho HS.
HĐ 3. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu?
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Câu hỏi “ở đâu?” dùng để hỏi về nội dung gì?
- Hãy đọc câu văn trong phần a.
- Hãy đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho câu văn trên.
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của bài, sau đó gợi ý một số HS đọc câu hỏi của mình. Nghe và nhận xét, cho điểm từng HS.
- Nhận xét
HĐ 4. Ôn luyện cách dùng dấu chấm hỏi, dấu phẩy.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Dấu chấm hỏi được dùng ở đâu? Sau dấu chấm hỏi có viết hoa không?
- Dấu phẩy đặt ở vị trí nào trong câu? Sau dấu phẩy ta có viết hoa không?
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò
- Câu hỏi “ở đâu?” dùng để hỏi về nội dung gì?
- Dặn dò HS về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu hỏi “ở đâu?” và cách dùng dấu chấm hỏi, dấu phẩy.
- Nhận xét tiết học.
- Hát đầu giờ.
- Hợp tác cùng GV.
- Lắng nghe, điều chỉnh.
- Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài.
- HS lên bảng bắt thăm bài đọc. HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa học.
- Lắng nghe, điều chỉnh.
- Bài tập yêu cầu chúng ta: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu? cho những câu sau.
- Câu hỏi ở đâu ? dùng để hỏi về địa điểm, vị trí, nơi chốn.
-Đọc: Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
- Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở đâu?
- Làm bài:
b) Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu?
c) Tàu Phương Đông buông neo ở đâu?
d) Chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu?
- Lắng nghe, điều chỉnh.
- Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩy vào mỗi ô trống trong truyện vui sau?
- Dấu chấm hỏi dùng để đặt cuối câu hỏi. Sau dấu chấm hỏi ta phải viết hoa.
- Dấu phẩy đặt ở giữa câu, sau dấu phẩy ta không viết hoa vì phần trước dấu phẩy thường chưa thành câu.
- Làm bài:
Đạt lên năm tuổi. Cậu nói với bạn:
- Chiến này, mẹ cậu là cô giáo, sao cậu chẳng biết viết một chữ nào?
Chiến đáp:
- Thế bố cậu là bác sĩ răng sao con bé của cậu lại chẳng có chiếc răng nào?
- Câu hỏi “ở đâu?” dùng để hỏi về địa điểm, nơi chốn, vị trí.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS nêu.
- Lắng nghe, thực hiện.
Bài 2: Bài tập yờu cầu gỡ? ? Cõu hỏi “Khi nào?” dựng để hỏi về nội dung gỡ? - Hóy đọc cõu văn trong phần a. - Yờu cầu HS suy nghĩ để thay cụm từ khi nào trong cõu trờn bằng một từ khỏc. - Yờu cầu HS làm bài theo cặp, sau đú gọi một số HS trỡnh bày trước lớp. - Nhận xột . * ễn luyện cỏch dựng dấu chấm cõu Bài 3: ? Bài tập yờu cầu làm gỡ? - Yờu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. Chỳ ý cho HS: Cõu phải diễn đạt 1 ý trọn vẹn, khi đọc cõu ta phải hiểu được. - Gọi 1 số HS đọc bài trước lớp (đọc cả dấu cõu). Nhận xột . 3. Củng cố – Dặn dũ: - Nhận xột giờ học - Dặn HS về nhà ụn lại kiến thức về mẫu cõu hỏi Khi nào? Và cỏch dựng dấu chấm cõu. - Hỏt - Nghe - HS lần lượt lờn bốc thăm và về chỗ chuẩn bị. - HS đọc và trả lời cõu hỏi. - Thay cụm từ khi nào trong cỏc cõu hỏi dưới đõy bằng cỏc cụm từ thớch hợp (bao giờ, lỳc nào, thỏng mấy, mấy giờ, ) - Cõu hỏi “Khi nào?” dựng để hỏi về thời gian. - Khi nào bạn về quờ thăm ụng bà nội? - Nối tiếp nhau phỏt biểu ý kiến. + Bao giờ bạn về quờ thăm ụng bà nội? + Lỳc nào bạn về quờ thăm ụng bà nội? + Thỏng mấy bạn về quờ thăm ụng bà nội? + Mấy giờ bạn về quờ thăm ụng bà nội? Đỏp ỏn: b) Khi nào (bao giờ, thỏng mấy, lỳc nào, mấy giờ) cỏc bạn được đún Tết Trung thu? c) Khi nào (bao giờ, lỳc nào, mấy giờ) bạn đi đún con gỏi ở lớp mẫu giỏo? - Ngắt đoạn văn thành 5 cõu rồi viết lại cho đỳng chớnh tả. - Làm bài theo yờu cầu: Bố mẹ đi vắng. Ở nhà chỉ cú Lan và em Huệ. Lan bày đồ chơi ra dỗ em. Em buồn ngủ. Lan đặt em xuống giường rồi hỏt ru em ngủ. - Nghe ************************************ TẬP ĐỌC: ễN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II (TIẾT 2) I. MỤC TIấU: - Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Tỡm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được cõu với 1 từ chỉ màu sắc tỡm được (BT2,BT3). - Đặt được cõu hỏi cú cụm từ khi nào (2 trong số 4 cõu ở BT4). - GD HS hứng thỳ trong học tập. * Ghi chỳ: HS khỏ, giỏi tỡm đỳng và đủ cỏc từ chỉ màu sắc (BT3); thực hiện được đầy đủ BT4. II. CHUẨN BỊ: - Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc và HTL từ tuần 28 đến tuần34. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động củaGV 1. Ổn định: 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn ụn tập: HĐ 1. Kiểm tra tập đọc : - Gọi HS lờn bốc thăm bài đọc và trả lời cõu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - Nhận xột, ghi điểm. HĐ 2. Làm bài tập: v ễn luyện về cỏc từ chỉ màu sắc. Đặt cõu với cỏc từ đú. Bài 2: - Yờu cầu 1 HS đọc đề bài. - Gọi 1 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai. ? Hóy tỡm thờm cỏc từ chỉ màu sắc khụng cú trong bài. Bài 3: ? Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ? - Yờu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. - Nhận xột và ghi điểm những cõu hay. Khuyến khớch HS đặt cõu cũn đơn giản đặt cõu khỏc hay hơn. v ễn luyện cỏch đặt cõu hỏi với cụm từ khi nào? Bài 4: - Yờu cầu 1 HS đọc đề bài tập 3. - Gọi HS đọc cõu văn của phần a. - Hóy đặt cõu hỏi cú cụm từ khi nào cho cõu văn trờn. - Yờu cầu HS cả lớp tự làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai. - Gọi 1 HS đọc bài làm của mỡnh. - Nhận xột một số bài của HS. 4. Củng cố – Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Yờu cầu HS về nhà tỡm thờm cỏc từ chỉ màu sắc và đặt cõu với cỏc từ tỡm được. - Hỏt - Nghe - Lần lựơt từng HS lờn bốc thăm về chuẩn bị 2 phỳt. HS đọc bài rồi TLCH theo yờu cầu. - Đọc đề trong SGK. - Làm bài: xanh, xanh mỏt, xanh ngắt, đỏ, đỏ tươi, đỏ thắm. - Nối tiếp nhau phỏt biểu ý kiến: xanh nừn, tớm, vàng, trắng, đen, - Đặt cõu với cỏc từ tỡm được trong bài tập 2. - Tự đặt cõu, sau đú nối tiếp nhau đọc cõu của mỡnh trước lớp, cả lớp theo dừi và nhận xột. Vớ dụ: Những cõy phượng vĩ nở những bụng hoa đỏ tươi gọi mựa hố đến./ Ngước nhỡn lờn vũm lỏ xanh thẫm, em biết mỡnh sẽ nhớ mói ngụi trường này./ Trong vũm lỏ xanh non, những chỳ ve đang cất lờn bài hỏt rộn ràng của mỡnh./ - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo. - Những hụm mưa phựn giú bấc, trời rột cúng tay. - Khi nào trời rột cúng tay? - Làm bài: b) Khi nào luỹ tre làng đẹp như tranh vẽ? c) Khi nào cụ giỏo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn thỳ? d) Cỏc bạn thường về thăm ụng bà vào những ngày nào? - Một số HS đọc bài làm, cả lớp theo dừi và nhận xột. - Nghe, ghi nhớ. ******************************************************************* Ngày soạn: 6/5/2017 Ngày dạy: Thứ ba ngày 9 tháng 5 năm 2017 MĨ THUẬT : GIÁO VIấN BỘ MễN KỂ CHUYỆN ễN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II (TIẾT3) I. MỤC TIấU: ở tiết học này, HS: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 .(Phát âm rõ tốc độ đọc 50 tiếng /phút) .Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ( Trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc). - HS khá giỏi đọc lưu loát các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (tốc độ đọc trên 50 tiếng/phút). - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu (2 trong 4 câu ở BT2). Đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3). HS KG thực hiện được đầy đủ BT2. II. CHUẨN BỊ: - GV: : Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số, HS hát tập thể đầu giờ. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết học của HS. - Nhận xét. 3. Bài ôn tập. HĐ 1. Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. - Cho HS lên bảng bắt thăm bài đọc. Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa học. - Nhận xét, ghi điểm cho HS. HĐ 3. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu? Bài 2: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Câu hỏi “ở đâu?” dùng để hỏi về nội dung gì? - Hãy đọc câu văn trong phần a. - Hãy đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho câu văn trên. - Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của bài, sau đó gợi ý một số HS đọc câu hỏi của mình. Nghe và nhận xét, cho điểm từng HS. - Nhận xét HĐ 4. Ôn luyện cách dùng dấu chấm hỏi, dấu phẩy. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Dấu chấm hỏi được dùng ở đâu? Sau dấu chấm hỏi có viết hoa không? - Dấu phẩy đặt ở vị trí nào trong câu? Sau dấu phẩy ta có viết hoa không? - Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. -Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò - Câu hỏi “ở đâu?” dùng để hỏi về nội dung gì? - Dặn dò HS về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu hỏi “ở đâu?” và cách dùng dấu chấm hỏi, dấu phẩy. - Nhận xét tiết học. - Hát đầu giờ. - Hợp tác cùng GV. - Lắng nghe, điều chỉnh. - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. - HS lên bảng bắt thăm bài đọc. HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa học. - Lắng nghe, điều chỉnh. - Bài tập yêu cầu chúng ta: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu? cho những câu sau. - Câu hỏi ở đâu ? dùng để hỏi về địa điểm, vị trí, nơi chốn. -Đọc: Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ. - Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở đâu? - Làm bài: b) Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu? c) Tàu Phương Đông buông neo ở đâu? d) Chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu? - Lắng nghe, điều chỉnh. - Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩy vào mỗi ô trống trong truyện vui sau? - Dấu chấm hỏi dùng để đặt cuối câu hỏi. Sau dấu chấm hỏi ta phải viết hoa. - Dấu phẩy đặt ở giữa câu, sau dấu phẩy ta không viết hoa vì phần trước dấu phẩy thường chưa thành câu. - Làm bài: Đạt lên năm tuổi. Cậu nói với bạn: - Chiến này, mẹ cậu là cô giáo, sao cậu chẳng biết viết một chữ nào? Chiến đáp: - Thế bố cậu là bác sĩ răng sao con bé của cậu lại chẳng có chiếc răng nào? - Câu hỏi “ở đâu?” dùng để hỏi về địa điểm, nơi chốn, vị trí. - Nhận xét, bổ sung. - HS nêu. - Lắng nghe, thực hiện. ************************ TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIấU: ở tiết học này, HS: - Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính chu vi hình tam giác. - Bài tập cần làm số 1, 2, 3. II. CHUẨN BỊ: Đồ dùng : .Bảng nhóm. . . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Nhận xét 3. Bài ôn tập. HĐ 1. Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp. - Nhận xét Bài 2: - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập. - Nhận xét, đánh giá. Bài 3: - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài. - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò - Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị cho tiết học sau. - Nhận xét tiết học. - Hợp tác cùng GV. - Lắng nghe, điều chỉnh. - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. - Thực hiện theo gợi ý, HD của GV. - Làm bài, sau đó 3 HS đọc bài của mình trước lớp. 2 X 9 = 18 3 X 9 = 27 4 X 9 = 36 16 : 4 = 4 18 : 3 = 6 14 : 2 = 7 - Lắng nghe, điều chỉnh. - 3 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở bài tập. 42 +36 78 38 +27 65 85 - 21 65 80 - 35 45 - Lắng nghe, điều chỉnh. - HS nêu cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài. - Lắng nghe, điều chỉnh. - Lắng nghe, thực hiện. ********************************** TẬP ĐỌC: ễN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II (TIẾT 2 I. MỤC TIấU: Ở tiết học này, HS: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 .(Phát âm rõ tốc độ đọc 50 tiếng /phút) .Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ( Trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc). - HS khá giỏi đọc lưu loát các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (tốc độ đọc trên 50 tiếng/phút). - Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước (BT2), biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào(BT3). II. CHUẨN BỊ: - GV: : Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Bài ôn tập. HĐ 1. Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. - Cho HS lên bảng bắt thăm bài đọc. Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa học. - Nhận xét, ghi điểm cho HS. HĐ 3. Ôn luyện cách đáp lời chúc mừng. Bài 2: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong bài. - Khi ông bà ta tặng quà chúc mừng sinh nhật con, theo con ông bà sẽ nói gì? - Khi đó con sẽ đáp lại lời của ông bà như thế nào? -Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để tìm lời đáp cho các tình huống còn lại. - Yêu cầu một số cặp HS đóng vai thể hiện lại các tình huống trên. Theo dõi và nhận xét HĐ 4. Ôn luyện cách đặt câu hỏi với cụm từ như thế nào ? - Gọi HS đọc đề bài. - Câu hỏi có cụm từ như thế nào dùng để hỏi về điều gì? - Hãy đọc câu văn trong phần a. - Hãy đặt câu có cụm từ như thế nào để hỏi về cách đi của gấu. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai. - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò -Dặn dò HS về nhà ôn lại kiến thức của bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. - HS lên bảng bắt thăm bài đọc. HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa học. - Lắng nghe, điều chỉnh. - Đáp lại lời chúc mừng của người khác. - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm. - Ông bà sẽ nói: Chúc mừng sinh nhật cháu. Chúc cháu ngoan và học giỏi./ Chúc mừng cháu. Cháu hãy cố gắng ngoan hơn và học giỏi hơn nhé./ - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: a) Cháu cảm ơn ông bà ạ! Cháu thích món quà này lắm, cháu hứa sẽ học giỏi hơn để ông bà vui ạ./ Ông bà cho cháu món quà đẹp quá, cháu cảm ơn ông bà ạ./ - Làm bài. b) Con xin cảm ơn bố mẹ./ Con cảm ơn bố mẹ, con hứa sẽ chăm học hơn để được thêm nhiều điểm 10./ c) Mình cảm ơn các bạn./ Tớ được nhận vinh dự này là nhờ có các bạn giúp đỡ, cảm ơn các bạn nhiều./ - Thực hiện yêu cầu của GV. -1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi SGK. - Dùng để hỏi về đặc điểm. - Gấu đi lặc lè. - Gấu đi như thế nào? - HS viết bài, sau đó một số HS trình bày bài trước lớp. b) Sư tử giao việc cho bề tôi như thế nào? c) Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào? - Lắng nghe, điều chỉnh. - Lắng nghe, thực hiện. ******************************************************************* Ngày soạn: 7/2017 Ngày dạy: Thứ tư ngày 10 tháng 5 năm 2017 THỂ DỤC : GIÁO VIấN BỘ MễN ************************************ TẬP ĐỌC: ễN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II (TIẾT 5) I. MỤC TIấU: - Đọc rừ ràng rành mạch cỏc bài tập đọc đó học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phỏt õm rừ, tốc độ đọc khoảng 50 tiếng/ phỳt); hiểu ý chớnh của đoạn, nội dung của bài. (trả lời được cõu hỏi về nội dung đoạn đọc). HS khỏ, giỏi đọc tương đối lưu loỏt cỏc bài tập đọc; tốc độ đọc trờn 50 tiếng/phỳt). - Biết đỏp lời khen theo tỡnh huống cho trước (BT2); biết đặt cà trả lời cõu hỏi cú cụm từ vỡ sao (BT3).: II. CHUẨN BỊ: - Cỏc tờ phiếu viết tờn từng bài tập đọc (từ tuần 28 đến tuần 34) - VBTTV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: - Hỏt 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung ụn tập tuần 27. b. Kiểm tra Tập đọc: (Khoảng 7 – 8 em) - Từng HS lờn bốc thăm chọn bài tập đọc (sau khi bốc thăm, được xem bài đọc vừa chọn khoảng 2 phỳt). - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đó chỉ định. - GV đặt 1 cõu hỏi về đoạn đó đọc, HS trả lời. - GV chấm điểm (Với những HS đọc khụng đạt yờu cầu, GV cho HS về nhà luyện đọc lại để kiểm tra lại trong tiết học sau). c. Núi lời đỏp của em (miệng) - 1 HS đọc yờu cầu và 3 tỡnh huống trong bài. Cả lớp đọc thầm lại lại - 1 cặp HS thực hành hỏi đỏp (làm mẫu) trong tỡnh huống a - Từng cặp HS thực hành hỏi đỏp theo cỏc tỡnh huống a, b, c. Lớp và GV nhận xột, bỡnh chọn những HS đỏp lời khen phự hợp với tỡnh huống. VD a) Chỏu cảm ơn bà. Những việc này khụng khú đõu ạ d. Đặt cõu hỏi cú cụm từ vỡ sao... (miệng) - 1 HS đọc yờu cầu và 3 cõu văn. - GV hỏi: trong cõu a, cụm từ nào trả lời cho cõu hỏi cú cụm từ “Vỡ sao?” - GV cho 1 HS đặt cõu hỏi cú cụm từ vỡ sao cho cõu a - Lớp đặt vào VBT cõu hỏi cho cỏc cõu b, c . HS nối tiếp nhau đọc kết quả lớp và GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng: b) Vỡ sao chàng thủy thủ thoỏt nạn? c) Vỡ sao Thủy Tinh dõng nước đỏnh Sơn Tinh? 3. Củng cố dặn dũ : *Lớp đọc thờm bài HTL - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ . - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới . - Hát - Lắng nghe. - Lần lượt từng em lờn bốc thăm bài. - Về chỗ ngồi chuẩn bị 2 phỳt . - Đọc và TLCH theo yờu cầu . + HS đọc yờu cầu + Hỏi đỏp theo mẫu. + Đọc yờu cầu + Vỡ khụn ngoan + Thảo luận và trình bày, nhận xét - Nghe, thực hiện - Về nhà học bài xem trước bài mới ************************************ TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIấU - Biết xem đồng hồ. - Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tớnh cộng, trừ khụng nhớ cỏc số cú ba chữ số. - Biết tớnh giỏ trị của biểu thức số cú hai dấu phộp tớnh. - Biết tớnh chu vi hỡnh tạm giỏc. HSKT: làm được cỏc bỡ 1,2,3 II. CHUẨN BỊ: - Bảng ghi sẵn nội dung bài tập. - Phiếu giao việc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : + Gọi 3 HS lên bảng giải bài 3. + 1 HS giải bài 4 + Cả lớp thực hiện đặt tính và tính 90 - 42 Nhận xét những HS trên bảng 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề bài: b. Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS quan SGK. GV gọi HS nờu kết quả - GV và HS nhận xột Bài 2: + Yờu cầu HS đọc BT + Yêu cầu HS làm giấy nhỏp. 1 HS lên bảng thực hiện rồi nhận xét. Bài 3: - HS đọc yờu cầu. - HS làm vào giấy nhỏp. - GV gọi HS chữa bài - Chỳ ý cỏch đặt tớnh Bài 4: - Gọi HS đọc yờu cầu - GV gọi HS chữa bài Bài 5: + Cho HS đọc đề. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Cho HS tóm tắt và giải vào vở + Chấm bài nhận xét 3. Củng cố - Dặn dũ: - Các em vừa học toán bài gì? - GV nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về nhà học thuộc phần nội dung bài học, làm các bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài cho tiết sau . + Mỗi HS thực hiện 1 bài + nhận xét + Nhắc lại tựa bài. + HS nờu yờu cầu + Tự làm bài + A: 5 giờ 15 phỳt; B: 9 giờ 30 phỳt (9 giờ rưỡi); C: 12 giờ 15 phỳt. + HS đọc yờu cầu. - HS làm vào giấy nhỏp. - GV gọi HS chữa bài. 699, 728, 740, 801 - HS đọc yờu cầu - Làm BT - HS đọc yờu cầu. - HS làm vào giấy nhỏp. 24 + 18 – 28 = 42 – 28 = 9 3 x 6 : 2 = 18 : 2 = 14 5 x 8 – 11 = 40 – 11 = 29 30 : 3 : 5 = 10 : 5 = 2 - HS đọc bài toỏn GV yờu cầu HS túm tắt - HS giải vào vở. GV thu chấm, nhận xột Bài giải: Chu vi hỡnh tam giỏc đú là: 5 x 3 = 15 (cm) Đỏp số: 15 cm - Hai em nhắc lại nội dung bài. - HS làm theo nhúm - Về học bài và làm cỏc bài tập cũn lại. ************************************ LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ễN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II (TIẾT 6) I . MỤC TIấU: - Đọc rừ ràng rành mạch cỏc bài tập đọc đó học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phỏt õm rừ, tốc độ đọc khoảng 50 tiếng/ phỳt); hiểu ý chớnh của đoạn, nội dung của bài. (trả lời được cõu hỏi về nội dung đoạn đọc). HS khỏ, giỏi đọc tương đối lưu loỏt cỏc bài tập đọc; tốc độ đọc trờn 50 tiếng/phỳt). - Biết đỏp lời từ chối theo tỡnh huống cho trước (BT2); tỡm được bộ phận trong cõu trả lời cho cõu hỏi Để làm gỡ? (BT3); điền đỳng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT4) II. CHUẨN BỊ: - Cỏc tờ phiếu viết tờn từng bài tập đọc (từ tuần 28 đến tuần 34) - VBTTV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: - Hỏt 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung ụn tập tuần 27. b. Kiểm tra Tập đọc: (Khoảng 7 – 8 em) - Từng HS lờn bốc thăm chọn bài tập đọc (sau khi bốc thăm, được xem bài đọc vừa chọn khoảng 2 phỳt). - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đó chỉ định. - GV đặt 1 cõu hỏi về đoạn đó đọc, HS trả lời. - GV chấm điểm (Với những HS đọc khụng đạt yờu cầu, GV cho HS về nhà luyện đọc lại để kiểm tra lại trong tiết học sau). c. Núi lời đỏp của em (miệng) - 1 HS đọc yờu cầu và 3 tỡnh huống trong bài. Cả lớp đọc thầm lại lại - 1 cặp HS thực hành hỏi đỏp (làm mẫu) trong tỡnh huống a - Từng cặp HS thực hành hỏi đỏp theo cỏc tỡnh huống a, b, c. Lớp và GV nhận xột, bỡnh chọn những HS đỏp lời khen phự hợp với tỡnh huống. d. Tỡm bộ phận cõu trả lời cõu hỏi “Để làm gỡ?” (viết) - 1 HS đọc yờu cầu và 3 cõu văn. - Lớp đọc thầm 3 cõu văn; tỡm trong từng cõu cụm từ trả lời cho cõu hỏi “Để làm gỡ?” làm vào VBT - HS phỏt biểu ý kiến. GV và cả lớp nhận xột, chốt lại lời giải đỳng: (a) Để người khỏc qua suối khụng bị ngó nữa, anh chiến sĩ kờ lại hũn đỏ bị kờnh b) Bụng cỳc tỏa hương thơm ngào ngạt để an ủi sơn ca. c) Hoa dạ lan hương xin trời cho nú được đổi vẽ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho ụng lóo tốt bụng.) e. Điền dấu chấm hay dấu phẩy...(viết) - 1 HS đọc yờu cầu. Lớp đọc thầm lại - GV hỏi: Truyện vui này vỡ sao làm người đọc buồn cười? - Lớp đặt vào VBT. GV gọi HS lờn bảng làm bài. GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng: ( Dũng rất hay nghịch bẩn nờn ngày nào bố mẹ cũng phải tắm cho cậu dươi vũi hoa sen. Mộtt hụm ở trường, thầy giỏo núi với Dũng: - Ồ! Dạo này em chúng lớn quỏ! Dũng trả lời: - Thưa thầy, đú là vỡ ngày nào bố mẹ em cũng tưới cho em đấy ạ.) 3. Củng cố dặn dũ : *Lớp đọc thờm bài HTL - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ . - Dặn về nhà học bài. - Hát - Lắng nghe. - Lần lượt từng em lờn bốc thăm bài. - Về chỗ ngồi chuẩn bị 2 phỳt - Đọc và TLCH theo yờu cầu . - Đọc bài. - Chia nhúm - Cỏc cặp thực hành hỏi đỏp - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Làm VBT - HS nối tiếp nờu ý kiến - Đọc yờu cầu - Vỡ cõu trả lời của Dũng - Làm VBT - Về nhà tiếp tục ụn tập *********************** HÁT: GIÁO VIấN BỘ MễN **************************************************************** Ngày soạn: 10/5/2016 Ngày dạy: Thứ sỏu ngày 13 tháng 5 năm 2016 CHÍNH TẢ: KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II KIỂM TRA ĐỌC: ĐỌC HIỂU - LUYỆN TỪ VÀ CÂU ( Kiểm tra đề của lớp) I. MỤC TIấU: - Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nờu ở tiờu chớ ra đề kiểm tra mụn Tiếng Vệt lớp 2, HKII (Bộ Giỏo dục và Đào tạo – Đề kiểm tra học kỡ cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giỏo dục, 2008) II. CHUẨN BỊ: - Đề kiểm tra III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phỏt đề : - GV phỏt đề cho HS - Nhắc nhở HS làm bài nghiờm tỳc 2. Kiểm tra: a. HS làm bài - GV theo dừi b. Thu bài : - GV thu bài 3. Củng cố - Dặn dũ: - GV nhận xột giờ kiểm tra - Nhắc HS chuẩn bị bài sau - HS nhận đề - HS làm bài - HS nộp bài - Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau. ******************************************* TOÁN : KIỂM TRA ĐỊNH Kè (CUỐI HỌC Kè II) ( Kiểm tra đề của lớp) I. MỤC TIấU: Kiểm tra tập trung vào cỏc nội dung sau: - Đọc, viết cỏc số đến 1000. - Nhận biết giỏ trị theo vị trớ của cỏc chữ số trong một số. - So sỏnh cỏc số cú ba chữ số. - Cộng, trừ, nhõn, chia trong bảng. - Cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. - Cộng, trừ khụng nhớ cỏc số cú ba chữ số. - Giải bài toỏn bằng một phộp cộng hoặc trừ hoặc nhõn hoặc chia (cú liờn quan đến cỏc đơn vị đo đó học). - Số liền trước, số liền sau. - Xem lịch, xem đồng hồ. - Vẽ hỡnh tứ giỏc, tớnh chu vi hỡnh tứ giỏc, hỡnh tam giỏc. II. CHUẨN BỊ: - Đề kiểm tra III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phỏt đề: - GV phỏt đề cho HS - Nhắc nhở HS làm bài nghiờm tỳc 2. Kiểm tra: a. HS làm bài - GV theo dừi b. Thu bài : - GV thu bài 3. Củng cố - Dặn dũ: - GV nhận xột giờ kiểm tra - Nhắc HS chuẩn bị bài sau - HS nhận đề - HS làm bài - HS nộp bài - Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau. ******************************************* TẬP LÀM VĂN: KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II KIỂM TRA VIẾT: CHÍNH TẢ - TẬP LÀM VĂN ( Kiểm tra đề của lớp) I. YấU CẦU: - Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt nờu ở tiờu chớ ra đề kiểm tra mụn Tiếng Vệt lớp 2, HKII (Bộ Giỏo dục và Đào tạo – Đề kiểm tra học kỡ cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giỏo dục, 2008) II. CHUẨN BỊ: - Đề kiểm tra III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phỏt đề : - GV phỏt đề cho HS - Nhắc nhở HS làm bài nghiờm tỳc 2. Kiểm tra: a. HS làm bài - GV theo dừi b. Thu bài : - GV thu bài 3. Củng cố - Dặn dũ
Tài liệu đính kèm: