Giáo án Lớp 2 - Tuần 35 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên

Tiết 4: Toán: Luyện tập chung (trang 178, 179)

 I, Mục tiêu:

 - Biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 1000.

- Thuộc bảng công trừ trong phạm vi 20 .

- Biết xem đồng hồ.

I, Phương pháp, phương tiện dạy học:

 - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập

 - Phương tiện: VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.

III. Tiến trình dạy học:

TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

6'

1'

9'

8'

8'

5'

3' A, Phần mở đầu:

1, Ổn định tổ chức:

- T/C trò chơi: "Chanh chua cua cắp"

 2, Kiểm tra bài cũ:

- -Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :

 11 cm, 9 cm, 15 cm

B, Các hoạt động dạy học:

1, Khám phá

- Giới thiệu bài .

2, Kết nối:

Bi tập 1:

- Yêu cầu HS tự làm bài. S ?

- Nhận xét.

Bài 2 : >, < ,="?">

- Y/c HS làm bài cá nhân, chữa bài

- Nhận xét.

Bài 3 : S ?

- Y/c HS nhẩm và nêu miệng kết quả

- Nhận xét.

Bài 4 : Xem đồng hồ.

- Cho HS q/s tranh và trả lời câu hỏi

- Nhận xét

C, Kết luận:

- Hôm nay chúng ta củng cố được kiến thức gì ?

- Nhận xét giờ học. dặn dò.

- Cả lớp cùng chơi theo 2 nhóm.

- Cả lớp kiểm làm vào bảng con.

- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.

Bài tập 1:

- 3 em điền rồi ủoùc baứi trửụực lụựp.

732, 733, 734, 735, 736, 737.

905, 906, 907, 908, 909, 910, 911.

996, 997, 998, 999, 1000

- Tớnh giaự trũ roài mụựi so saựnh.

302 < 310="" 200="" +="" 20="" +="" 2="">

888 > 879 600 + 80 + 4 > 648

542 = 500 + 42 400 + 120 + 5 = 525

- Điền số vào ô trống:

Nhaồm: 9 coọng 6 = 15, 15 trửứ 8 = 7.

 6 cộng 8 = 14, 14 cộng 6 = 20

- Q/sát rồi đọc giờ trên mặt đồng hồ.

a, 7 giờ 15 phut. C

b, 10 giờ 30 phut. B

 c, 1 giờ rưỡi. A

 

 

docx 24 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 35 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g hôm mưa phùn gió bấc, trời rét cóng tay.
+ Khi nào trời rét cóng tay?
+ Khi nào luỹ tre làng đẹp như tranh vẽ?
+Khi nào cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn thú?
+ Các bạn thường về thăm ông bà vào những ngày nào?
- §ọc bài làm, cả lớp nhận xét.
Tiết 4: Tốn: luyƯn tËp chung (trang 178, 179)
 I, Mục tiêu:
 - Biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 1000.
- Thuộc bảng công trừ trong phạm vi 20 . 
- Biết xem đồng hồ.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập
 - Phương tiện: VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
9'
8'
8'
5'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- T/C trị chơi: "Chanh chua cua cắp"
 2, Kiểm tra bài cũ:
- -Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :
 11 cm, 9 cm, 15 cm
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
Bài tập 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài. Sè ?
- Nhận xét.
Bài 2 : >, < , = ? 
- Y/c HS làm bài cá nhân, chữa bài
- Nhận xét.
Bài 3 : Sè ? 
- Y/c HS nhẩm và nêu miệng kết quả
- Nhận xét.
Bài 4 : Xem đồng hồ.
- Cho HS q/s tranh và trả lời câu hỏi
- Nhận xét
C, Kết luận:
- Hơm nay chúng ta củng cố được kiến thức gì ?
- Nhận xét giờ học. dặn dị.
- Cả lớp cùng chơi theo 2 nhĩm.
- Cả lớp kiểm làm vào bảng con.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
Bài tập 1: 
- 3 em ®iỊn råi đọc bài trước lớp.
732, 733, 734, 735, 736, 737.
905, 906, 907, 908, 909, 910, 911.
996, 997, 998, 999, 1000
- Tính giá trị rồi mới so sánh.
302 < 310 200 + 20 + 2 = 322
888 > 879 600 + 80 + 4 > 648
542 = 500 + 42 400 + 120 + 5 = 525
- §iỊn sè vµo « trèng:
Nhẩm: 9 cộng 6 = 15, 15 trừ 8 = 7.
 6 céng 8 = 14, 14 céng 6 = 20
- Q/s¸t råi ®äc giê trªn mỈt ®ång hå.
a, 7 giê 15 phut. C
b, 10 giê 30 phut. B
 c, 1 giê r­ìi. A
Ngµy so¹n: 07/ 5/ 2016 
Ngµy gi¶ng: 10/ 5/ 216 
Thø ba ngµy 10 th¸ng 5 n¨m 2016
Tiết 2: Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG (tr 180) 
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm.
- Biết làm tính cộng trừ cã nhí trong phạm vi 100.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
II, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Phương pháp: thảo luận, hỏi đáp, luyên tập.
 - Phương tiện: Bảng phụ BT1, SGK, VBTT.
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
7'
8'
9'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Tính độ dài của đường gấp khúc... 10 cm, 8 cm, 12 cm
- NhËn xÐt.
...
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
Bài tập 1, tính nhẩm
Bài 2 : Nêu cách đặt tính, tính .
- B¶ng con theo nhãm.
- Nhận xét.
Bài 3 : TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c trªn
- Muốn tính chu vi hình tam giác... ?
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dị.
- Cả lớp hát, 
- Kiểm tra 3 em..
- Lắng nghe
HĐ1: Nªu miƯng lÇn l­ỵt trước lớp.
2 x 9 = 18 16 : 4 = 4 3 x 5 = 15
3 x 9 = 27 18 : 3 = 6 5 x 3 = 15
4 x 9 = 36 14 : 2 = 7 15 : 3 = 5
5 x 9 = 45 25 : 5 = 5 15 : 5 = 3
- Nªu, tÝnh.
 + 42 - 85 + 432 + 38 - 80
 36 21 517 27 35
 78 64 949 65 45
- §äc ®Ị to¸n.
+ Tính tổng độ dài 3 cạnh cđa hình tam giác.
 Bµi gi¶i
 Chu vi h×nh tam gi¸c lµ:
 3 + 5 + 6 = 14 ( cm )
 §¸p sè : 14 cm.
 Tiết 2: Tiếng Việt: ƠN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (tiết 4)
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Biết đáp lời chúc mừng theo t×nh huống cho trước (BT2) Biết đặt câu và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào?
 II, Phương pháp, phương tiện:
 - PP: Trải nghiệm, thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến cá nhân phản hồi tích cực.
 - PT: Phiếu bốc thăm, sgk, VBTTV.
 III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
10'
8'
10'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ, kiểm tra sĩ số.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đặt câu nĩi về con vật.
- HD nhận xét.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: Ơn luyện đọc và kiểm tra
- Cho hs bốc thăm đọc bài và trả lời theo câu hỏi ghi trên phiếu.
Bài 2: Nãi lêi ®¸p cđa em:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Khi ông bà ta tặng quà chúc mừng sinh nhật con, theo con ông bà sẽ nói gì ?
- Khi đó con sẽ đáp lại lời của ông bà ntn?
- Yêu cầu thảo luận cặp đôi để tìm lời đáp cho các tình huống còn lại.
- NhËn xÐt, tuyªn d­¬ng.
Bµi 3: Gọi HS đọc đề bài.
- Hãy đặt câu có cụm từ như thế nào để hỏi về cách đi của gấu.
c, Nhận xét, đánh giá
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát, Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- Cả lớp suy nghĩ đặt câu: VD
+ Con mèo Tam Thể của nhà em rất đẹp.
- Lắng nghe
* Đáp lại lời chúc mừng của người khác.
- Chúc mừng sinh nhật cháu. Cháu hãy cố gắng ngoan hơn và học giỏi hơn nhé./
+ Cháu cảm ơn ông bà ạ! ¤ng bà cho cháu món quà đẹp quá, cháu cảm ơn ông bà ạ./
+ Con xin cảm ơn bố mẹ
+ Mình cảm ơn các bạn./ Tớ được nhận vinh dự này là nhờ có các bạn giúp đỡ, cảm ơn các bạn nhiều./
- §äc yªu cÇu cđa bµi.
a, Gấu đi lặc lè.
+ Gấu đi như thế nào?
b) Sư tử giao việc cho bề tôi như thế nào?
c) Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào?
Tiết 3: Tiếng Việt : ƠN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (tiết 5) 
I. Mục tiêu: 
- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Biết đáp lời khen ngợi theo từng huống cho trước (BT2) Biết đặt câu và trả lời câu hỏi có cụm từ vì sao (BT3).
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - PP: thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến cá nhân phản hồi tích cực.
 - PT: Phiếu bốc thăm, sgk, VBTTV.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
10'
8'
10'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ, kiểm tra sĩ số.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra .
+ 1 em nêu tên bài ?
+ 1 em tìm trên mục lục ?
- HD nhận xét.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: Ơn luyện đọc và kiểm tra.
- Cho hs bốc thăm đọc bài và trả lời theo câu hỏi ghi trên phiếu.
HĐ2: Nãi lêi ®¸p cđa em trong c¸c ...
a. Bà đến nhà chơi, con bật tivi cho bà xem. Bà khen: “Cháu bà giỏi quá!”
-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để tìm lời đáp cho các tình huống còn lại. Sau đó trình bày trước lớp.
- Nhận xét.
Bµi 3: §Ỉt c©u hái cã cơm tõ v× sao...
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- Hãy đặt câu hỏi có cụm từ vì sao cho câu văn trên.
- Yêu cầu thực hành hỏi đáp với các câu còn lại
- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, kết luận.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát, Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- HS1 nêu tên bài Tập đọc.
- HS2 tìm trên mục lục.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe
HĐ1: - Bốc thăm chuẩn bị bài
- Đọc bài trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá bạn.
a, Việc này cháu làm hằng ngày mà bà.
b) Dì ơi, ở lớp cháu còn nhiều bạn múa đẹp hơn nữa dì ạ
c) Có gì đâu, chỉ là mình đang đứng gần nó./
- Vµi em đọc bài trước lớp, cả lớp theo dõi bài trong SGK.
- Vì khôn ngoan, Sư Tử điều binh khiển tướng rất tài.
+ Vì sao Sư Tử điều binh khiển tướng rất tài?
+Vì Sư Tử rất khôn ngoan.
b) Vì sao người thuỷ thủ có thể thoát nạn?
c) Vì sao Thủy Tinh đuổi đánh Sơn Tinh?
+ Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng mực, không kiêu căng.
- Nhận xét, đánh giá bài của bạn.
Chiều: Tiết 1: Tiếng Việt : ƠN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (tiết 6) 
I, Mục tiêu:
 - Hiểu và biết tơn trọng người lao động, biết được tầm quan trọng của lao động.
 - Biết giữ gìn các cơng trình cơng cộng, hiểu được lợi ích to lớn
II, Phương pháp, phương tiện: 
 - PP: Quan sát, hỏi đáp và luyện tập.
 - PT: PTDH: Chữ mẫu, vở tập viết, bảng con.
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
5'
1'
8'
8'
8'
5'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ, kiểm tra sĩ số.
 2, Kiểm tra bài cũ:
+ Em hãy nĩi 1 câu an ủi khi mẹ bị ốm?
- HD nhận xét.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
Bµi 1: Ơn luyện đọc và kiểm tra
- Cho hs bốc thăm đọc bài và trả lời theo câu hỏi ghi trên phiếu.
Bµi 2: Nãi lêi ®¸p cđa em trong nh÷ng trường hợp sau
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS nêu lại tình huống a.
- Gọi một số HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét. 
Bµi 3: T×m bé phËn ... " §Ĩ lµm g× ? "
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
a, Anh chiến sĩ kê lại hòn đá để làm gì?
- Nhận xét và đánh giá từng em.
Bµi 4: §iỊn dÊu chÊm hay dÊu phÈy...
- Gọi HS đọc bài làm, đọc cả dấu câu.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét .
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát, Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- Cả lớp suy trả lời. Nhận xét.
- Lắng nghe
HĐ1: - Bốc thăm chuẩn bị bài 
- Đọc bài trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá bạn.
HĐ2: - Nói lời đáp cho lời từ chối của người khác trong tình huống.
- Em xin anh cho đi xem lớp anh đá bóng. Anh nói: “Em ở nhà làm cho hết bài tập đi.”.
+ Tiếc quá, lần sau nếu em làm hết bài tập thì anh cho em đi nhé./
b) Không sao, tớ đi mượn bạn khác vậy./
- Tìm bộ phận trả lời ...để làm gì?
+ ...qua suối không bị ngã nữa.
b) Để an ủi sơn ca.
c) Để mang lại niềm vui cho ông lão tốt bụng.
- §iỊn lÇn l­ỵt.
Một hôm ở trường, thầy giáo nói với Dũng: 
 - Ồ! Dạo này con chóng lớn quá!
Dũng trả lời: 
 - Thưa thầy, đó là vì ngày nào bố mẹ con cũng tưới choem đấy ạ.
Tiết 2: Ơn Tiếng Việt: T 1, Luyện đọc: TRẦN QUỐC TOẢN RA QUÂN
I, Mục tiêu: 
 - Luyện đọc đúng từ khĩ, đọc theo lối phân vai và trả lời các câu hỏi.
II, Phương pháp, phương tiện:
- Phương pháp: Thực hành
- Phương tiện: : Vở bài tập 
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
5'
7'
6'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: Đọc lại bài "Trân Quốc Toản ra quân" , TLCH.
- Bạn Na được thưởng vì điều gì?
 HĐ2: Ghi dấu / vào chỗ cĩ dấu phẩy hoặc chỗ cần ngắt hơi, ...//
- T/c cho hs làm bài và chữa bài.
HĐ3: Chọn câu trả lời đúng...
- T/c cho hs thi nêu kq giữa các nhĩm.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
 HĐ1: Đọc lại bài "Trân Quốc Toản ra quân" 
- Viết vào vở ơn.
HĐ2: 
- Viết vào vở ơn. nối tiếp đọc KQ trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bạn.
- Luyện đọc đoạn văn sau khi đánh dấu.
HĐ3: Điền vào VBTTV rồi đọc kq.
- Nhạn xét, chữa bài..
+ Chọn ý a.
Tiết 3: Tăng cường: Ơn rèn KNS: TÌM KIẾM SỰ GIÚP ĐỠ 
I, Mục tiêu:
- Biết nêu được những khĩ khăn gặp phải , cần nhờ đến sự giúp đỡ của người khác.
	- Nêu được các tình huống cụ thể và cách tìm kiếm sự giúp đỡ.
	- Biết vận dụng tìm kiếm sự giúp đỡ vào cuộc sơng khi gặp khĩ khăn.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Phương pháp: Hoạt động nhĩm, trị chơi. 
 - Phương tiện: Vở bài tập, các tình huống, ...
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
10'
10'
10'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Để phịng tránh bị sét đánh em cần làm gì ?
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
 HĐ1: Em hãy ghi số điện thoại khẩn cấp cho mỗi lĩnh vực:
- HD hs đĩng vai gọi và nghe điện thoại cứu hỏa/ cứu thương/ cảnh sát.
- Cho hs thảo luận nhĩm đơi. Trình bày trước lớp.
- Nhận xét,tuyên dương.
HĐ2: Danh bạ quan trọng của em.
 - Cho hs thảo luận điền nội dung cịn thiếu vào chỗ chấm cho phù hợp.
- Y/c hs làm bài vào VBT.
- Mời các nhĩm báo cáo.
- Nhận xét, 
- Y/c hs nêu những cách tìm kiếm sự hỗ trợ mà em biết.
HĐ 3:- Y/c hs đọc nội dung chọn viêc nên làm và khơng nên làm để trao đổi với bạn (trang 43)
- Nhận xét, kết luận.
- Cho hs đọc lại kết quả.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Dăn dị việc nên làm và khơng nên 
- Cả lớp xung phong phát biểu, nhận xét.
- Lắng nghe cơ HD, ...
Bài tập 4: (trang 41)
- Đọc y/c của bài. trao đổi với bạn 
VD: Đĩng vai.
- HS1: Người gọi điện thoại khẩn cấp.
- HS2: Người trực máy của tổng đài.
Các tình huống: Khi bị cháy nhà; Khi người bị ốm nặng; Khi cĩ vụ khủng bố, ...
- Nhiều nhĩm hs lên thực hiện đĩng vai, hs khác nhận xét.
Bài tập 5: (trang 41- 42)
- Làm việc theo cá nhân. Vài em lên báo cáo – bạn khác nhận xét, bổ sung.
- Chữa bài vào vở, nếu cĩ kq sai.
Bài tập 3: Làm việc theo nhĩm đơi
- HS1: Nêu tình huống 
- HS2: Nĩi câu ND phù hợp (nên hay khơng nên làm).
- Nhận xét và bổ sung.
- Đọc lại những việc nên và khơng nên làm.
- Đọc thuộc lại kết quả đúng.
Ngµy so¹n: 07/ 5/ 2016 
Ngµy gi¶ng: 11/ 5/ 2016 
Thø tư ngµy 11th¸ng 5 n¨m 2016
Tiết 1: Tiếng Việt: ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (tiết 7)
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Biết đáp lời an ủi theo từng huống cho trước (BT2). Dựa vào tranh kể được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể. (BT3)
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
- Phương pháp: Hỏi đáp, thuyết trình, thảo luận nhĩm, thực hành.
- Phương tiện: VBTTV, phiếu bài tập.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
7'
9'
9'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ, kiểm tra sĩ số.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra . 
Tìm bộ phận trả lời ...để làm gì?
- HD nhận xét.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
3. Thực hành:
Bài 1: 
- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai.
+ Đọc đúng từ đúng tiếng...
Bài 2: Nãi lêi ®¸p cđa em ... 
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong bài.
- Yªu cÇu HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét, tuyªn d­¬ng.
Bài 3: KĨ chuyƯn theo tranh...
- Yêu cầu quan sát từng bức tranh.
- Bức tranh 1 vẽ cảnh gì?
- Hãy QS tìm câu trả lời ở tranh 2.
- Bức tranh 3 cho ta biết điều gì ?
- Bức tr 4 cho ta thấy thái độ gì ....?
- Yêu cầu chia nhóm kĨ, suy nghĩ và đặt tên cho truyện.
một số HS đọc bài làm, nhận xét.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát, Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- Chú ý nghe giảng để hiểu bài.
- Cả lớp suy trả lời.
- Lắng nghe
- HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đĩ đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định. 
- Nhận xét, đánh giá bạn.
- HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. 
- Là tiết trời
- Càng lạnh giá hơn.
- Lạnh giá.
b) vàng tươi, sáng trưng, xanh mát.
c) siêng năng, cần cù.
- 2 HS đọc thành tiếng.
- Làm bài cá nhân.
- HS đọc bài làm, nhận xét.
- Suy nghĩ và đặt tên cho truyện.
VD: Cậu bé tốt bụng, Em ngã anh nâng, ...
Tiết 4: Tốn LUYỆN TẬP CHUNG (tr 181) 
I. Mục tiêu:
- Biết xem giờ trên đồng hồ.
 - Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
 - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
 - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính.
 - Biết tính chu vi hình tam giác.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Phương pháp: Thực hành, thảo luận nhĩm.
 - Phương tiện: Bảng phụ, thước. 
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
5''
6'
5'
5'
5'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- HD trị chơi "Ch/chua, cua cắp"
 2, Kiểm tra bài cũ:
Đặt tính rồi tính
 28 + 19 ; 73 – 35 ; 53 + 47 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá: 
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
Bài 1: Nêu yêu cầu
- : Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ .
- Nhận xét, tuyªn d­¬ng.
Bài 2 : ViÕt c¸c sè 728, 699, 801, 740 theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín. 
-Nhận xét.
Bài 3: Nêu cách đặt tính , tính ?
- Nhận xét.
Bài 4 : Tính.
-Yêu cầu HS tự làm bài. 
- Lưu ý tính từ trái sang phải.
Bài 5 : Gọi 1 em đọc đề.
- Muốn tìm chu vi hình tam giác ta làm thế nào ?
- Tổ chức nhận xét, chữa bài.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dị.
- Cả lớp cùng chơi, 
- 3 em lên bảng làm, dưới lớp làm vào bảng con.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Thi đọc giờ trên đồng hồ. Chia 2 đội .
(5 giờ 15 phút hoặc 17 giờ 15 phút)
( 9 giê 30 phĩt hoỈc 9 giê r­ìi )
( 12 giê 15 phĩt )
- Nêu cách so sánh các số có 3 chữ số : 
...từ bé đến lớn :699. 728 . 740. 801.
- Nêu cách đặt tính và tính theo cột dọc
 + 42 - 85 + 432
 36 21 517
 78 64 949
- Nªu c¸ch lµm.
24 + 18 – 28 = 42 – 28 = 14
3 x 6 : 2 = 18 : 2 = 9
- 1 em đọc 
- Tính tổng độ dài 3 cạnh. 
- Làm vở « li.
 Chu vi hình tam giác ABC :
 5 + 5 + 5 = 15 (cm)
Đáp số : 15 cm.
- Hoặc: 5 x 3 = 15 (cm)
Buổi chiều:
 Tiết 1: Ơn tập Tiếng Việt - T2 : Luyện viết
Nghe viết: TRẦN QUỐC TOẢN RA QUÂN
I, Mục tiêu: 
 	- Nghe viết được chính xác đoạn văn viết chính tả "Trần Quốc Toản ra quân". Làm được bài tập 2; 3a.(tr 85, 86).
II, Phương pháp, phương tiện:
- Phương pháp: Thực hành
- Phương tiện: : Vở bài tập
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
17'
8'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho hs viết: con dao, rao hàng, giao bài.. 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
 HĐ1: a, HD viết chính tả
- Đọc lại bài viết.
- Khi đang uống nước ở dưới suối bồ câu thấy gì?
- HD viết đúng các chữ khĩ, 
b, HD hs tập chép bài "Trần Quốc Toản ra quân" theo y/c.
- Y/c hs tự đọc câu, cụm từ để viết.
- T/c hs kiểm tra chéo giữa các cặp.
HĐ 2: Bài tập chính tả.
- Tự làm vào tài liệu ơn bài tập (cá nhân).
- Nhận xét kết luận.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp viết vào bảng con.
- Lắng nghe
HĐ1: Viết
- 2 em đọc bài viết trước lớp.
- TLCH 
- Thực hiện vào bảng con. 
- Luyện viết vào VBTRKN 
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
HĐ2: Bài tập
- 2, Điền ng/ngh:
+nghỉ ngơi, ngọn cây, nghề nghiệp, nghiêng ngả.
- 3, ngắn gọn, ghi bài, trêu ghẹo, gặp bạn.
- Làm bài nêu kq trước lớp.
- NX, chữa bài.
Tiết 2: Ơn tập Tiếng Việt, tiết 3: Luyện đọc:
CẬU BÉ VÀ CÂY SI GIÀ
I, Mục tiêu: 
- Củng cố lại các kiến thức bài học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và đọc lưu lốt hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
- Phương pháp: Thực hành
- Phương tiện: : Vở bài tập 
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
5'
8'
 8'
6'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
 HĐ1: HD luyện đọc .HD đọc đúng câu văn, ngắt hơi ở chỗ ghi dấu/, nghỉ hơi ở chỗ ghi dấu //.
HĐ2: Chọn dịng nào ....
- a, chăm chỉ, chịu khĩ
- b, hiền hậu, vui tính
HĐ3: Đọc y/c của bài
- Cho hs làm việc theo cặp, 
- Nhận xét, chữa bài.
- T/c cho hs thi đọc 
HĐ4: HD tìm hiểu y/c của bài.
- Cho hs làm miệng.
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc tồn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
- Bài 1: Luyện đọc ngắt đúng nhịp ở chỗ cĩ dấu.
- Bài 2: Làm bài cá nhân
- Chọn ý a hoặc ý b, c, d theo y/c.
- Bài 3: Viết vào vở
- Làm việc theo nhĩm.
- Thi đọc giữa các nhĩm.
HĐ4: Làm bài cá nhân vào VBTTV, chữa bài.
- 2 hs đọc lại tồn bài.
Tiết 3: Ơn Tốn (T1): ƠN CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA
I, Mục tiêu: 
- Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 1000.
- Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai dấu pt cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ, nhân và chia.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
- Phương pháp: Hỏi đáp, luyện tập
 	- Phương tiện: VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
7'
6'
6'
 6'
 4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- HD chơi trị chơi: Đi chợ
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
>, < , =
Bài 1: 
437 145 
869 < 911 457 = 457
Bài tập 2. Số ? 
- Cho hs làm VBTT , nhận xét.
- Nhận xét chốt nội dung.
Bài tập 3. đọc bài tốn theo tĩm tắt và giải. 
Bài tập 4: Tính
2 x 4 = 3 x 4 = 4 x 5 = 
8 : 2 = 12 : 3 = 20 : 4 =
 8 : 4 = 12 : 4 = 20 : 5 =
- HD chữa bài.
 C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học. dặn dị.
- Cả lớp chơi dưới sự HD của gv.
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe
- Bài 1: Thực hành vào vở rồi nêu kq.
- Bài tập 2: Thực hành vào VBTT . Nhận xét, chữa bài.
 2 + 3 = 5 
 5 + 10 + 15 =30 
- Bài tập 3: 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. chữa bài.
 Bài giải
Đội 2 trồng được số cây là:
56 + 9 = 65 (cây)
 Đáp số: 65 cây
- 1 hs đọc lại bài giải trên bảng .
Bài tập 4: Số?
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. chữa bài.
2 x 4 = 8 3 x 4 = 12 4 x 5 = 20
8 : 2 = 4 12 : 3 = 4 20 : 4 = 5
 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4
Ngµy so¹n: 07/ 5/ 2016 
Ngµy gi¶ng: 12/ 5/ 216 
Thø năm ngµy 12 th¸ng 5 n¨m 2016
Tiết 1: Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG (tr 181)
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 1000.
- Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị. 
I, Phương pháp, phương tiện dạy học: 
 - Phương pháp: Quan sát, thực hành
 - Phương tiện: VBT, phiếu bài tập, ĐDHTT.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
2'
8'
8'
9'
5'
4'
A. Më ®Çu: 
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra: Đặt tính rồi tính
 2 + 19 ; 71 – 35 ; 83 + 14 
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : GT bài: 
2. Kết nối: 
3. Thực hành:
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài.
138 + 327; 720 – 132; 683 – 18.
- Nhận xét.
Bài 2: Nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức cĩ đến 2 dấu phép tính 
 12 + 8 + 6 	= 20 + 6 = 26
 36 + 19 – 19 = 55 –1 9 = 36
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: Nê

Tài liệu đính kèm:

  • docxTUẦN 35.docx