I.MỤC TIÊU:
- Giúp HS hiểu cần phải giữ gìn môi trường luôn luôn sạch đẹp để đảm bảo sức khoẻ cho con người.
- Biết làm một số việc để giữ gìn môi trường.
-Có ý thức trong việc bảo vệ môi trường.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
Ôn tập các số trong phạm vi 1000. I:Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về cách đọc viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số. II:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. Bài 1: Bài 2,3 Bài 4. Bài 5: 3.Củng cố dặn dò: -Chữa bài kiểm tra. -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài. -HD HS làm bài tập và ôn. -Nêu miệng. -yêu cầu HS tự làm vào vở. -Cho HS ôn lại cách đọc số có 3 chữ số có 0 ở giữa. -Các số tròn trăm, tròn chục. -yêu cầu nêu cách so sánh các số có 3 chữ số? -Cho HS nêu yêu cầu và ra đáp án. -Nhận xét đánh giá. -Số531 gồm mấy trăm, chục, đơn vị? -Khi đọc và víêt số ta thực hiện như thế nào? -Nhận xét giao bài tập về nhà. -Ghi kết quả vào bảng con. 915, 695, 714, 524, 101, -Đọc lại các số. -Thực hiện. -Đọc lại dãy số. -Nêu: -Làm bảng con. 327> 299 465< 700 534= 500 + 34 -Lớp làm vào bảng con. +Số bé nhất có 3 chữ số : 100 +Số lớn nhất có 3 chữ số: 999 +Số liền sau số: 999 là 1000 -Nêu: -Từ trái sang phải. ?&@ Môn: Thể dục Bài: Chuyền cầu- trò chơi: Ném bóng trúng đích. I.Mục tiêu. - Tiếp tục ôn chuyền cầu 2 người. Yêu cầu tiếp tục nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác. - ôn trò chơi: Ném bóng trúng đích – Yêu cầu nâng cao khả năng ném bóng trúng đích. II.Chuẩn bị Địa điểm: sân trường Phương tiện: Còi, vợt, bóng. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Chạy theo hàng dọc theo địa hình tự nhiên. -Đi theo vòng tròn hít thở sâu. -Khởi động xoay các khớp. - Ôn bài thể dục phát triển chung. B.Phần cơ bản. 1)Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. 2)Trò chơi: Ném bóng trúng đích. C.Phần kết thúc. -Đi theo 4 hàng dọc và hát. -Cúi người, nhảy thả lỏng. -GV cùng HS nhận xét giờ học. -Hệ thống bài – nhắc về ôn bài. 1’ 90 – 100m 1’ 1-2’ 1lần ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 1000. I.Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: Cách đọc: Viết các số có 3 chữ số. Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Sắp xếp các số theo tứ tự xác định, tìm đặc điểm của một dãy số để viết các số của dãy đó. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Ôn cách đọc, viết số HĐ 2: Viết các số thành tổng. HĐ 3: Xếp và tìm dãy số. 3.Củng cố dặn dò: -Chấm vở bài tập. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. Bài 1: Bài 2:HD Số 842 gồm có mấy trăm, chục, đơn vị? -Nêu cách viết thành tổng? Bài 3: Nêu yêu cầu. -Muốn sắp xếp các số ta cần dựa vào đâu? Bài 4: Gọi HS đọc bài. -Em có nhận xét gìvề các dãy số? -Thu chấm và nhận xét. -Đánh giá giờ học. -Làm bảng con.Phân tích các số: 378, 409, 999 -Thực hiện làm vào vở . -Nhận xét – chữ bài. -Nêu: 8 trăm, 4chục, 2 đơn vị. 842= 800+40+2 a)Làm bảng con. 965 = 900 + 60 + 5 593 = 500 + 90+ 3 404= 400+ 4 b) Làm vào vở. 800+ 90+ 5= 895 200 + 20 + 2 = 222 600+ 50= 650 800+ 8 =808 -Làm vào vở. a) Từ bé đến lớn và ngược lại. 297, 285, 279, 257 257, 279, 285, 297 -Cấu tạo các số ở các hàng. 2-HS đọc. -a)Dã số chẵn. b)-Dãy số lẽ. c) Dãy số có tận cùng là 5 hai số liên tiếp hơn kém nhau 10 đơn vị. -Làm vào vở. -Đọc lại bài. ?&@ Môn: Kể Chuyện Bài: Bóp nát quả cam. I.Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: - Biết sắp xếp các tranh theo đúng thứ tự theo chuyện. Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung. 2. Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng theo dõi bạn kể. Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự. HĐ 2:Kể từng từng đoạn theo tranh. HĐ 3: Kể toàn bộ câu chuyện. 3.Củng cố dặn dò. -Gọi HS kể: Chuyện quả bầu. -Nêu ý nghĩa câu chuyện? -Nhận xét ghi điểm -Giới thiệu bài. -Yêu cầu quan sát tranh SGK. -Nhận xét tuyên dương. -Chia nhóm. -Nhận xét tuyên dương. -Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện. -Đánh giá ghi điểm, tuyên dương HS. - Em học được gì qua câu chuyện? --Em làm gì để tỏ lòng kính yêu đất nước? -Nhận xét giao bài tập về nhà. -3HS kể. -2HS nêu: -Quan sát tranh. -Nêu bên của các tranh . thảo luận theo bàn. -Nêu kết quả : 2- 1 – 4 – 3 -4 HS kể 4 đoạn. -Kể trong nhóm -Thi kể giữa các nhóm -nhận xét bình chọn. -3-4HS kể. -Nhận xét bình chọn. -Biết yêu đất nước thương dân. -Nêu: ?&@ Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết) Bài. Bóp nát quả cam. I.Mục đích – yêu cầu. - Nghe – viết đúng đoạn tóm tắt chuyện: Bóp nát quả cam - Viết đúng một số tiếng có âm đầu s/x hoặc vần chính iê/i II.Đồ dùng dạy – học. Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, III.Các hoạt động dạy – học. ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.bài mới. HĐ 1: HD chính tả. HĐ 2: Luyện tập. 3.Củng cố dặn dò: -yêu cầu HS chữa bài 2b, 3b -Nhận xét – cho điểm -Giới thiệu bài. -Đọc bài viết. -Vì Sao Quốc Toản bóp nát quả cam? -Những chữ nào đựơc viết hoa vì sao? -Yêu cầu: -Đọc lại cả bài chính tả. -Đọc cho HS viết -Đọc cho HS soát lỗi. -Thu chấm vở. Bài 2: gọi HS đọc. -Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét, chấm điểm -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS. -1HS đọc và điền it/ich viết vào bảng con. Quả mít, thịt gà, dây nịt, hít đất. -Nghe. -2-3HS đọc lại. -Đọc đồng thanh. -Vì ấm ức bị coi là trẻ con lại căm giận lũ giặc. +Tên riêng: Quốc Toản. -Chữ đầu câu. -Thực hiện. -Viết chữ hay sai vào bảng con. -Nghe. -Viết bài vào vở. -Đổi vở soát lỗi. -2-3HS đọc yêu cầu. -Điền s/x hoặc iê/i -Làm vào vở bài tập TV -Đọc và phát âm đúng. -Luyện viết chữ ở nhà. ?&@ Môn: THỦ CÔNG. Bài:Làm đèn lồng tiết 1. I Mục tiêu. - Giúp HS biết cách làm đèn lồng - Làm được đèn lồng bằy giấy theo đúng quy trình. - Yêu quý sản phẩm của mình làm ra, biết giữ vệ sinh an toàn khi làm việc. II Chuẩn bị. Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu. Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút III Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Quan sát và nhận xét. HĐ 2: HD thao tác. HĐ 3: Thực hành. 3.Củng cố dặn dò: -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Nhận xét, nhắc nhở. -Đưa mẫu và giới thiệu. -Đèn lồng có mấy bộ phận? -Tháo mẫu đèn lồng. -Em có nhận xét gì về cắt các đường thẳng như thế nào? -Để làm được thân đèn ta phải có giấy hình gì? -Làm mẫu chậm từng bước +B1: Cắt giấy Thân đèn: Hình chữ nhật dài 18 ô, rộng 10 ô. Đai đèn: 20 thanh dài 20 ô. Quai đèn: Dài 15ô, rộng 1 ô +B2: Cắt dán thân đèn. -HD cách cắt. -HD dán. -Bước 3: Dán hai đầu quai đèn. -yêu cầu. -Cho Hs thực hành theo cặp đôi.-Cắt dánh thân đèn -Đánh giá sản phẩm của HS. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS. - -Quan sát nhận xét. -Thân, đế, quai đèn. -Chỉ các bộ phận. -Quan sát. -Cắt đều nhau không rời khỏi thân đèn. -Giấy hình chữ nhật. -Quan sát, theo dõi. -Vài HS nêu lại quy trình làm đèn lồng. -2HS thực hành bước cắt thân đèn. -Thực hiện. -Về nhà chuẩn bị giấy giờ sau. Thứ tư ngày tháng năm 2005 ?&@ Môn: TẬP ĐỌC Bài: Là cờ. I.Mục đích – yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng các từ khó:. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ. Biết đọc bài văn giọng vui sướng tràn đầy niềm tự hào. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK. Hiểu nội dung:Niềm vui sướng ngỡ ngàng của bạn nhỏ khi thấy những lá cờ mọc lên khắp nơi trong ngày cách mạng tháng 8 thành công. II. Chuẩn bị. Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sính 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: HD luyện đọc. HĐ 2: Tìm hiểu bài. HĐ 2:Luyện đọc lại. 3.Củng cố dặn dò: -Gọi HS đọc bài bóp nát quả cam. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -Đọc mẫu: Giọng vui sướng tràn đầy niềm tự hào. -yêu cầu. -HD cách đọc một số câu dài. -Chia 2 đoạn. Xuồng là gì? Bè làm bằng gì? -Chia lớp thành các nhóm -Cho HS đọc đoạn 1: -Thoạt tiên bạn nhỏ nhìn thấy lá cờ ở đâu? +Điều đó chứng tỏ quân ta đã khẳng định, chủ quyền của ta. -Hình ảnh lá cờ đẹp như thế nào? -Các bạn nhỏ nói về sự xuất hiện của lá cờ, vẻ đẹp của lá cờ nói lên điều gì về tình cảm của bạn nhỏ? -Gọi HS đọc đoạn 2: -Cờ đỏ sao vàng mọc ở những nơi đâu? -Mọi người đem cờ đi đâu? -Hình ảnh những lá cờ mọc lên khắp nơi nói lên điều gì? -Qua bài văn giúp em hiểu điều gì? -HD HS cách đọc và đọc diễn cảm. -Nhận xét đánh giá tuyên dương HS. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS. -2HS đọc và trả lời câu hỏi SGK. -Nghe. -Nối tiếp nhau đọc từng câu. -Phát âm từ khó. -Đọc cá nhân. -2-4HS nối tiếp nhau đọc. -Nêu nghĩa của từ SGK. -Thuyền nhỏ không mui Tre, gỗ nhiều cây ghép lại dùng làm phương tiện đi lại. -Luyện đọc trong nhóm -Thi đọc giữa các nhóm -Đọc đồng thanh. 1HS đọc. -Lá cờ trên đồn của giặc. -Chiến thắng đã treo được cờ. -Rực rỡ với ngôi sao vàng 5 cách, bay phấp phới trên nền trời xanh mênh mông. -Niềm vui sướng khi thấy lá cờ. Bạn nhỏ rất yêu lá cờ, Yêu cách mạng, yêu tổ quốc Việt Nam. -1 HS đọc. -2-3 HS nêu. -Đi tham gia buổi mít tinh đầu tiên mừng ngày CM thành công -Họ yêu quý lá cờ- biểu tượng của Cm của TQ. -Cách mạng đã thành công mọi người đều vui mừng khi cách mạng thành công, họ yêu quy lá cờ, biểu tượng của cách mạng của tổ quốc. -Ngày cách mạng tháng 8 thành công là ngày hội của toàn dân việt nam -3-4HS thi đọc cả bài. -Về luyện đọc. ?&@ Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài:Từ ngữ về nghề nghiệp- đặt câu. I.Mục đích yêu cầu. 1.Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về nghề nghiệp, về phẩm chất của nhân dân VN. 2.Rèn kĩ năng đặt câu:Biết đặt câu với những từ tìm được. II. Đồ dùng dạy – học. Bảng phụ viết bài tập. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ1:Từ ngữ về nghề nghiệp. HĐ 2: Từ chỉ phẩm chất. HĐ 3: Đặt câu. 3.Củng cố dặn dò: Yêu cầu HS tìm cặp từ trái nghĩa và đặt câu. -Nhận xét, đánh giá. -Giới thiệu bài. Bài 1:Yêu cầu: -Yêu cầu quan sát tranh và tìm các nghề tương ướng. Bài 2: -Chia lớp thành các nhóm tìm từ chỉ nghề nghiệp. Bài 3: -Tìm thêm một số từ chỉ phẩm chất nhân dân việt nam? Bài 4: -Nêu yêu cầu. -Chia lớp thành 2 dãy thi đặt câu nhanh đúng. -Nhận xét giữa các nhóm. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS. -2 HS thực hiện. -Tìm từ trái nghĩa. -Quan sát tranh và tìm từ chỉ nghề nghiệp tương ứng -Thảo luận cặp đôi. -Nối tiếp nhau nêu từ ngữ -Đọc lại từ ngữ. -Hình thành nhóm -Làm việc trong nhóm. -Đọc kết quả -Nhận xét. -2-3 HS đọc. -đọc đồng thanh từ ngữ. -Làm vào vở bài tập:Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, anh dũng, đoàn kết. -Trung hậu, bất khuất, hiên ngang, chung thuỷ -2 HS đọc yêu cầu -Thực hiện -Về tìm thêm từ ngữ về nghề nghiệp nhândân ta. Và phẩm chất của học. ?&@ Môn: TOÁN Bài: Ôn tập về phép cộng, trừ. I. Mục tiêu: Giúp HS: Cộng trừ nhẩm, viết Có nhớ trong phạm vi 100) không nhớ trong phạm vi 1000 -Giải bài toán về cộng trừ. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Ôn cộng trừ nhẩm viết. HĐ 2: Giải toán. 3.Củng cố dặn dò: -Nhận xét – đánh giá. -Giới thiệu bài. Bài 1: -Nhận xét. Bài 2: Nêu: 34 + 62 -Muốn cộng trừ số có hai 3 chữ số ta làm như thế nào? Bài 3: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? -Chữa chấm bài HS. Bài 4: Bài toán thuộc dạng gì? -Chấm vở HS nhận xét. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về nhà làm bài. -Làm bảng con. 305=300+5 420= 400 + 20 -Nêu yêu cầu tính nhẩm. -Làm việc theo cặp đôi -Nối tiếp nhau nêu kết quả. -Nêu cách đặt tính và tính. - 68 25 43 + 34 62 76 -Nêu cách cộng trừ. -Đặt tính. -Cộng, trừ từ trái sang phải. -3-4Hs đọc. -Có 265 HS gái và 234 HS trai. -Trường đó có: . HS. -Giải vào vở. -3-4HS đọc. Bài toán về ít hơn. -Tự đặt câu hỏi tìm hiểu bài. -Giải vào vở. -Bể thứ 2 chứa được số lít 865 – 200 = 665 (lít) Đáp số: 665 lít. ?&@ Môn: Mĩ thuật Bài:Vẽ theo mẫu. Vẽ cái bình đựng nước. I. Mục tiêu: - HS nhận biết được hình dáng, màu sắc của bình đựng nước. - Tập quan sát, so sánh tỉ lệ của bình. -Vẽ được cái bình đựng nước. -Giáo dục HS biết giữ gìn, bảo vệ các bình tựng nước. II, Chuẩn bị. Quy trính vẽ bình đựng nước, bình thật. Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.bài mới. HĐ 1: Quan sát và nhận xét. HĐ 2: HD cách vẽ bình. HĐ 3:Thực hành. HĐ 4: Đánh giá nhận xét. 3.Củng cố dặn dò. -Yêu cầu HS tự kiểm tra đồ dùng lẫn nhau. -Nhận xét. -Giới thiệu bài. -Đưa ra một số bình đựng nước. -Các bình này dùng làm gì? -Các bình này làm bằng gì? -Em sử dụng và bảo quản bình như thế nào? -Bình có mấy bộ phận? -Cái bình có hình gì? HD cách vẽ. +Muốn vẽ đẹp cần phải vẽ khung hình, ước lượng, chiều ngang để vẽ? +Tìm các bộ phận của bình rồi đánh dấu lại -Vẽ bằng các nét thẳng mờ. Nhìn hình thật và vẽ hoàn chỉnh. -Đưa một số bài vẽ năm trước. -Nhắc nhở HS làm bài. -Theo dõi Giúp đỡ HS yếu. -Yêu cầu. -Đánh giá các bài vẽ tuỳ theo từng mức độ. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS. -Kiểm tra trong bàn -Báo cáo kết quả. -Quan sát. -Đựng nước uống. -Nhựa, thuỷ tinh Nhiều HS nêu. Nắp, miệng, thân, đáy, tay cầm. -Hình chữ nhật đứng. Quan sát nhận xét. -Vẽ bài vào vở. Thực hiện. ?&@ Môn: Hát nhạc Bài: I. Mục tiêu: Giúp HS: II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh Thứ năm ngày tháng năm 2004 ?&@ Môn: TẬP ĐỌC Bài: Lượm I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Đọc bài thơ với giọng vui tươi nhí nhảnh, hồn nhiên. 2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài, các câu thơ. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi chú bé Liên Lạc ngộ nghĩnh, đáng yêu và dũng cảm. 3. Học thuộc lòng bài thơ. II.Đồ dùng dạy- học. - Tranh minh hoạ bài trong SGK. - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ1:Hướng dẫn luyện đọc. HĐ 2: Tìm hiểu bài. HĐ 3: Học thuộc lòng. 3.Củng cố dặn dò: Gọi HS đọc bài : Lá cờ -Nhận xét, đánh giá. -GTB -Yêu cầu: -HD cách đọc. -Chia lớp thành các nhóm -Yêu cầu: -2 khổ đầu cho ta thấy Lượm là chú bé như thế nào? -Lượm làm nhiệm vụ gì? -Lượm dũng cảm như thế nào? -Gọi HS đọc khổ thơ cuối -Em hãy tả hình dáng Lượm ở khổ thơ cuối? -Em thích khổ nào nhất vì sao? -Bài thơ ca ngợi ai? -Yêu cầu. -Nhận xét ghi điểm -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về học thuộc bài. -2-3HS đọc và trả lời câu hỏi SGK. -Nối tiếp nhau đọc. -Phát âm từ khó. -Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. -Nêu nghĩa của từ SGK. -Luyện đọc trong nhóm -Thi đua đọc đồng thanh. -Thi đọc cá nhân. -Cả lớp đọc thầm bài. -Thực hiện. -1HS đọc 2 khổ thơ đầu. Nêu câu hỏi 1. -Thảo luận cặp đôi và trả lời. -Là chú bé ngộ ngĩnh đáng yêu, tinh nghịch. -Đi liên lạc, đưa thư -Vượt qua mặt trận, đan bay vèo vèo. -2-3HS đọc. -Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai bên lúa trỗ đồng đồng, chỉ thấy chiếc mũ ca lô nhấp nhô trên biển lúa. -Nêu: -Ca ngợi chú bé liên lạc tinh nghịch, đáng yêu dũng cảm. -Đồng thanh -3-5HS đọc cả bài, ?&@ Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Bài: Lượm I. Mục tiêu: - Nghe – viết đúng chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài thơ lượm - Tiếp tục luyện viết đúng nhữngtiếng âm đầu, âm chính dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ. s/x; i/iê II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: HD chính tả. HĐ 2: Luyện tập. 3.Củng cố dặn dò: -Đọc lao xao, làm sao, xoè cánh, đi sau, -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -Đọc bài viết. -Mỗi dòng thơ có mấy chữ? -Nên bắt đầu viết như thế nào? Cho HS phân tích viết từ khó vào bảng con. -Đọc lại lần 2: -Đọc: -Đọc cho HS soát lỗi. -Chấm một số bài. Bài 2: Bài 3: Nêu yêu cầu và chia lớp thành 2nhóm thi tìm tiếng khác nhau s/x- vần giồng nhau. -Nhận xét – tuyên dương. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về làm tiếp bài tập ở nhà. -Nghe viết bảng con. -Nghe. -2-3HS đọc lại. Đồng thanh. -4chữ. Lùi vào 3 ô. -Phân tích và viết bảng con: loát choát, nghênh nghênh, hiểm nghèo, nhấp nhô. -Nghe. -Viết vào vở. -Đổi vở soát lỗi. -2-3HS đọc yêu cầu. -Làm vào vở bài tập. -Đọc lại bài. -Nghe. -Tìm từ mẫu. -Nước sôi, nấu xôi, chim sâu, xâu cá, các nhóm thi đua. ?&@ Môn: TOÁN Bài: Ôn tập phép cộng, trừ tiếp theo. I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Cộng, trừ nhẩm, viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ trong phạm vi 1000). Giải toán về cộng trừ, tìm thành phần chưa biết của phép tính, giải toán có văn. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. Bài 1: Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 3 Nhận xét Chữa bài tập về nhà -Giới thiệu -Yêu cầu HS nhẩm theo cặp -Em nhận xét gì giữa mối quan hệ phép cộng trừ? -Cho HS nêu cách đặt -Cho HS đọc baì -Bài toán thuộc dạng toán gì? -Cho HS giải vào vở -Cho hs ông lại cách tìm số bị trừ số hạng -Nhận xét dặn dò HS -Thực hiện. -Nhẩm theo cặp. -nêu: 500+300= 800 800 – 300 = 500 800 – 500 = 300 -Lấy tổng trừ đi số hạng nọ ta được số hạng kia. -Thực hiện cách tính vào bảng con. -Nêu cách tính. -2HS đọc đề bài. -Bài toán về ít hơn. -Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài. -Giải vào vở. -Đội 2 trồng được số cây. 530 + 140 = 670 (cây) Đáp số: 670 cây. -Nêu: -Làm bảng con x-32=45 x+45=79 x=45+32 x=79-45 x=77 x=34 ?&@ Môn: TẬP VIẾT Bài: Chữ hoa.V I.Mục đích – yêu cầu: Biết viết chữ hoa V(theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứngdụng “ Việt nam thân yêu”úng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ, V ng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra HĐ1:HD cách viết chữ hoa:V HĐ 2: Viết cụm từ ứng dụng HĐ 3 tập viết 3)Củng cố dặn dò Viết bảng con chữ Q kiểu 2 -Yêu cầu HS viết chữ V -Đưa mẫu chữ V và giới thiệu +Chữ V có độ cao mấy li viết bởi mấy nét? -HD HS cách viết chữ V -Nhận xét -Giới thiệu Việt Nam thân yêu +Nêu ngiã ý nói:Tổ quốc thân yêu của chúng ta -Cho HS nêu độ cao các con chữ trong cụm từ -HD cách viết chữ Việt -Tại sao Việt Nam lại phải vết hoa? -Nhận xét -Nhắc nhở HS trước khi viết -Theo dõi HS viết -Thu chấm vở HS -Nhận xét đánh giá -Nhận xét giờ học -Nhắc nhở HS về nhà viết bài ở nhà -Thực hiện -Viết bảng con -Phân tích cách viết chữ V -Theo dõi -Phân tích nêu -Theo dõi -Viết bảng con 2-3 lần -Đọc -Nghe -nêu -Theo dõi -Viết bảng con 2-3 lần -Đó là tên riêng -Viết bảng con -Viết vào vở Thứ sáu ngày tháng năm 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài:.Ôn tập về phép nhân và phép chia I. Mục tiêu. Giúp HS: -Nhân chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học -Nhận biết 1 phần mấy của một số( bằng hình vẽ) -Tìm một thừa số chưa biết. Giải bài toán về phép nhân II. Chuẩn bị. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Giới thiệu 2 HD làm bài tập 3)Củn
Tài liệu đính kèm: