Tiết2: Tự học Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC
I.Mục đích – yêu cầu:
- Rèn kỹ năng đọc trơn, hiểu nội dung các bài đọc trong tuần 32: Chuyện quả bầu, tiếng chổi tre.
II. Chuẩn bị. SGK, vở THTV
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
HĐ1 : Luyện đọc
- Gọi HS đọc bài trong tuần: Chuyện quả bầu, tiếng chổi tre.
- GV hướng dẫn , sửa sai cho HS
HĐ2. Tìm hiểu bài
-YCHS thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi
-Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào lúc nào?
-Tìm câu thơ ca ngợi chị lao công?
Qua bài thơ nhà thơ muốn nói với em điều gì?
-Nhận xét chung.
-Các em cần có thái độ và hành động như thế nào với các chị lao công?
Ho¹t ®ng 4 : LuyƯn đọc lại
GV hdn H đọc diễn cảm bài thơ
G nhn xÐt - tuyªn d¬ng
Dặn dò : Luyện đọc ôn các bài tập đọc trong tuần 32
- Lần lượt một số em yếu đọc bài
- Lớp nhận xét bổ sung
- Cả lớp đọc nối tiếp
- Các bạn trong nhóm giúp đỡ bạn yếu
- HS đọc và trả lời câu hỏi
-Thảo luận theo bàn, trình bày ý kiến.
-Đêm hè rất muộn khi ve ve đã ngủ.
-Chi lao công như sắt như đồng.
-Tả vẻ đẹp khoẻ mạnh, mạnh mẽ của chị lao công?
-Biết ơn, kính trọng, giữ sạch trường lớp, đường phố
H luyƯn ®c diễn cảm
- thực hiện
năng theo dõi bạn kể. Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Kể đoạn 1 -2 theo tranh. HĐ 2: Kể lại đoạn 3 theo gợi ý. HĐ 3: Kể lại câu chuyệ theo cách mở đầu mới 3.Củng cố dặn dò. -Gọi Hs kể chuyện: Chiếc rễ đa tròn. -Qua câu chuỵên em hiểu thêm gì về Bác Hồ? -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -Yêu cầu quan sát tranh. -Chia lớp thành các nhóm. -Cho HS đọc lại các gợi ý. -Nhận xét tuyên dương -Gọi HS đọc yêu cầu SGK. -HD cách kể. -Kể mẫu toàn bộ câu chuyện. -Chia nhó -Nhận xét đánh giá. -Câu chuyện muốn nhắc nhở với em điều gì? -Nhận xét nhắc nhở. -3HS kể. -Quan sát tranh. -Nêu nội dung tranh. -Kể trong nhóm -Thi kể trước lớp. -Nhận xét. -2-3HS đọc. -1-2Hs khá lên kể lại. -Nối tiếp nhau kể. -3-4HS đọc. -Đọc thầm. -Theo dõi. -Tập kể trong nhóm mở đầu đoạn 1: -3-4HS khá kể trước lớp. -2-3HS nêu; Tiết 4: Thể dục: GVCB DẠY BUỔI CHIỀU Tiết 1: Mĩ thuật: Bài 32: THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT: TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG I.Mục tiêu: - HS bước đầu nhận biết các loại tượng. - HS cĩ ý thức trân trọng, giữ gìn những tác phẩm điêu khắc. II- ĐDDạy học: 1. GV chuẩn bị : - Sưu tầm 1 số ảnh tượng đài, tượng cổ, tượng chân dung. - Tìm 1 vài tượng thật để HS quan sát. 2. HS chuẩn bị : - Sưu tầm tranh, ảnh về các loại tượng. Vở Tập vẽ 2. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ1: HDHS xem tượng 25 phút HĐ2: Nhận xét, đánh giá. 5 phút * Dặn dị: 5 phút Giới thiệu bài mới. - GV giới thiệu 1 số tranh và tượng. + Tranh được vẽ trên giấy. + Tượng được nặn, tạc bằng gỗ, thạch cao, xi măng, đồng, đá, - GV y/c HS nêu 1 số tượng mà HS biết. - GV y/c HS quan sát 3 pho tượng trong vở Tập vẽ 2 và giới thiệu. y/c HS chia nhĩm. 1. Tượng vua Quang Trung: - GV yêu cầu HS quan sát tượng và gợi ý: + Vua Quang Trung tư thế như thế nào ? + Nét mặt ? + Tay trái cầm gì ? + Tượng đặt ở đâu ? - GV tĩm tắt: 2. Tượng phật “Hiếp-tơn-giả”. - GV gợi ý HS về hình dáng pho tượng. + Phật đứng như thế nào ? + Nét mặt ? + Hai tay như thế nào ? - GV tĩm tắt: 3. Tượng Võ Thị Sáu. - GV y/c quan sát tượng và gợi ý: + Chị đứng trong tư thế như thế nào ? + Nét mặt của chị ? + Hai tay ? - GV tĩm tắt: - GV nhận xét chung về tiết học, biểu dương 1 số HS tích cực phát biểu XD bài, động viên HS khá, giỏi, - Sưu tầm tranh ảnh phong cảnh. - Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,/. - HS quan sát và lắng nghe. - HS trả lời: tượng voi, hổ, rồng, - HS quan sát - HS chia nhĩm. - HS thảo luận và trả lời. N1: Trong tư thế hướng về phía trước, dáng hiên ngang. N2: Mặt ngẩng cao, mắt nhìn thẳng, N3: Tay trái cầm đốc kiếm, N4: Tượng đặt trên bệ cao. - HS lắng nghe. - HS thảo luận và trả lời: N1: Phật đứng ung dung, thư thái, N3: Nét mặt đăm chiêu, suy nghĩ. N3: Hai tay đặt lên nhau. - HS quan sát và lắng nghe. - HS thảo luận và trả lời. N1: Trong tư thế hiên ngang, N2: Đầu ngẩng cao, mắt nhìn thẳng, N3: Tay nắm chặt, biểu hiện kiên quyết. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe nhận xét. HS lắng nghe dặn dị. Tiết 2: Thể dục: GVCB DẠY Tiết 3: Âm nhạc: GVCB DẠY Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2015. Buổi sáng Tiết 1: Ôn Âm nhạc: GVCB DẠY Tiết 2: Ôn Mĩ thuật: Ôn vẽ tranh: ĐỀ TÀI PHONG CẢNH I.Mục tiêu: - HS biết cách vẽ và vẽ được tranh đề tài Phong cảnh. - HS cĩ ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi trường. II. ĐDDạy học: 1. GV chuẩn bị : - Sưu tầm tranh ảnh phong cảnh đẹp . - Bài vẽ của HS năm trước.Hình gợi ý cách vẽ. 2. HS chuẩn bị: - Tranh ảnh phong cảnh đẹp . - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,... II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ1: Hướng dẫn HS ôn cách vẽ. 5 phút HĐ2: Hướng dẫn HS thực hành. 20 phút HĐ3: Nhận xét, đánh giá. 5 phút * Dặn dị: 5 phút - KT dụng cụ học tập của học sinh. - Giới thiệu bài mới. - GV y/c HS quan sát tranh phong cảnh nêu hình ảnh chính, hình ảnh phụ - GV y/c HS nêu các bước vẽ tranh: - GV hướng dẫn: B1: Tìm và chọn nội dung đề tài. B2: Vẽ hình ảnh, hình ảnh phụ. B3: Vẽ chi tiết,hồn chỉnh hình. B4: Vẽ màu. - GV nêu y/c vẽ bài. - GV bao quát lớp nhắc nhở HS vẽ hình ảnh phải rõ nội dung,...vẽ màu theo ý thích. - GV giúp đỡ em còn chậm, động viên em vẽ tốt... - GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét. - GV gọi HS nhận xét. - GV nhận xét bổ sung. - Quan sát cái bình đựng nước.. - Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu,... - KT dụng cụ học tập. - Quan sát tranh trả lời câu hỏi. + Hình ảnh chính là cây cối, núi đồi, nhà cửa.Hình ảnh phụ là chim, con người - Chọn nội dung vẽ. + Màu sắc tươi sáng, cĩ đậm, cĩ nhạt, - HS trả lời: - HS quan sát và lắng nghe. - HS vẽ bài. - Tìm và chọn nội dung theo cảm nhận riêng. - Vẽ màu theo ý thích. - HS đưa bài lên để n.xét. - HS nhận xét về nội dung, hình ảnh màu,...và chọn ra bài vẽ đẹp nhất. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dị: Tiết 4: Toán: T158. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Củng cố so sánh và sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số. Củng cố cộng, trừ các số có 3 chữ số không nhớ. Phát triển trí tửơng tượng qua xếp hình. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới, HĐ 1: So sánh sắp xếp các số có 3 chữ số. HĐ 2: Ôn cộng trừ số có 3 chữ số. HĐ 3: Xếp hình. 3.Củng cố dặn dò: -Chấm chữa bài tập về nhà. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. Bài 1: Yêu cầu HS làm bảng con. Bài 2:Yêu cầu làm vào vở. Bài 3: Yêu cầu Bài 4: Nhắc HS cần ghi nhớn tên đơn vị. Bài 5:Nêu yêu cầu. HD HS cách xếp hình -Theo dõi chung. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS. 937 > 739 200 + 30= 230 600 > 599 500+60+3< 597 398< 405 500 + 50< 649 a)599, 678, 857, 903, 1000 b)1000>903>857>678>599 -Muốn sắp xếp vào các số ta cần căn cứ vào các hàng -nêu cách đặt tính. -làm vào bảng con -Làm vào vở 600 m + 300m = 900m 20 dm + 500dm = 520 dm -Lấy 4 hình tam giác. -Theo dõi HD. -Tự kiểm tra cho nhau. -Thi xếp hình tự do. -Về nhà làm bài vào vở bài tập toán. Tiết 3: Tập viết: CHỮ HOA Q ( KIỂU 2) I.Mục đích – yêu cầu: Biết viết chữ hoa Q kiểu 2(theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứngdụng “ Quân dân một lòng” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học: Mẫu chữ, bảng phụ.Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: HD viết hoa. HĐ 2: Viết cụm từ ứng dụng. HĐ 3: Tập viết. 3.Củng cố dặn dò: -Chấm một số vở HS. -Nhận xét chữ viết. -Giới thiệu bài. -Đưa mẫu chữ giới thiệu. -HD cách viết và viết mẫu. -Theo dõi uốn nắn. -Nhận xét. -Giới thiệu cụm từ: Quân dân một lòng. -Là đoàn kết gắn bó với nhau và giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ. -Yêu cầu phân tích chữ Quân -Phân tích và HD cách viết. -Viếtmẫu lưu ý cách nối nét. -HD viết vở. -Thu chấm một số bài. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về nhà luyện viết. -Viết bảng con Q, N -Quan sát nhận xét. -Nêu cấu tạo độ cao của chữ. -Theo dõi. -Viết bảng con 3-4 lần. 3-4HS đọc. -Thực hiện: -Viết bảng con 2-3 lần. -Quan sát. -Viết vào vở. Buổi chiều Tiết 1: Tự học TV: LUYỆN VIẾT ( Bài 53) I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm chắc được cách viết chữ hoa Q(kiểu 2) và cụm từ ứng dụng: “ Quân dân một lòng” -Rèn kĩ năng viết và trình bày ; Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày vở. II. Chuẩn bị: Vở Luyện viết II Hoạt động dạy học : HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữ hoa ? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ Q (kiểu 2) - GV nhận xét và cách viết chữ Q (kiểu 2) Hoạt động 2: Thực hành luyện viết Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD. -Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung. Theo dõûi giúp đỡ HS *Chấm chửa: chấm bài, chữa lỗi - Nhận xét * Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm HS quan sát và nghe HS nêu HS vết vào vở theo nội dung - Viết bảng con Q - HS thực hành viết vào vở luyện viết - Viết kiểu chữ nghiêng ( Bài 55) Tiết 2: Tự học Toán: LUYỆN TIẾT 152: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Đọc viết so sánh các số có ba chữ số. Phân tích các số có 3 chữ số theo các trăm chục đơn vị. Xác định 1/5 của 1 nhóm đã cho. Giải bài toán với quan hệ: nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh HĐ 1: Ôn cách đọc viết so sánh các số có 3 chữ số. HĐ 2: Ôn 1/5. HĐ 3: Giải toán. * Củng cố dặn dò. Bài 1: Nêu yêu cầu và cho HS làm vào vở. Bài 2: HD mẫu bằng cách đếm thêm Bài 3; Cho HS làm vào vở. Bài 4: Yêu cầu HS đếm số ô vuông. -Nêu cách xác định 1/5 -Hình b khoanh tròn một phần mấy số ô vuông? Bài 5: Thu chấm vở HS. -Nhận xét HS về làm lại bài tập. -Làm vào bảng con. -899 đến 900 đến 901 298 đến 299 đến 300 998 đến 999 đến 1000 875 > 785 321 > 298 697 > 699 900 + 90+ 8 > 1000 599> 701 732 = 700+ 30 + 2 -Nhắc lại cách so sánh hai số có 3chữ số. -10 ô vuông. -Lấy 10 : 5 = 2 ô vuông. -Trả lời: Hình a khoanh tròn 1/5 số ô vuông. -1/2 số ô vuông (10 : 5 = 2) -Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài. -Giải vào vở. Tiết 3: HDTH Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 1) I.Mục tiêu: - Ôn dãy số tự nhiên liên tiếp các số trong phạm vi 1000. Luyện so sánh số; Tiền Việt Nam. II. Chuẩn bị: VTH Toán II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh *Hoạt động 1: Thực hành, luyện tập. Bài 1: Tính - YCHS thực hiện tính - HD chữa bài, nhắc lại cách thực hiện phép tính, đơn vị tính đồng Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - YCHS làm và chữa bài Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm: - YCHS làm và chữa bài Bài 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng - YCHS đọc bài toán, giải và chọn đáp án đúng - HD chữa bài. Bài 5: Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm - YCHS làm và chữa bài 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Hỏi củng cố lại bài. - Dặn dò HS học ở nhà. - HS làm vở, 1 em làm bảng lớp - Chữa bài - Làm và chữa bài - Đọc dãy số - Làm VBT và chữa bài a/ 999; b/ 100; c/ 600; - Làm và chữa bài - Đáp án: A. 200 đồng - Làm VBT và chữa bài a/ = ; b/ < ; c/ < ; d/ = Thứ năm, ngày 16 tháng 4 năm 2015. Buổi sáng Tiết 1: Tập đọc: TIẾNG CHỔI TRE I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng,tình cảm. Bước đầu đọc biết ngắt nhịp thơ, phân biệt dòng thơ với ý thơ. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. 2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài, các câu thơ. Hiểu nội dung bài: chị lao công rất vất vả để giữ sạch đường phố. Biết ơn chị lao công, quý trọng lao động. 3. Có ý thức và giữ sạch môi trường xung quanh sạch sẽ. II.Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài trong SGK. - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: HD luyện đọc. HĐ2: Tìm hiểu bài. HĐ 3: Luyện đọc thuộc lòng 3.Củng cố dặn dò: -Gọi HS đọc bài: Quyển sổ liên lạc. -Nhận xét –Cho điểm. -Giới thiệu bài. -Đọc mẫu. HD cách đọc từng ý thơ -Những đêm hè, khi ve ve đã ngủ. -Chia đoạn HD đọc. - HD đọc cặp, thi đọc - Đọc toàn bài, đọc ĐT toàn bài -Yêu cầu đọc thầm. -Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào lúc nào? -Tìm câu thơ ca ngợi chị lao công? - Qua bài thơ nhà thơ muốn nói với em điều gì? -Các em cần có thái độ và hành động như thế nào với các chị lao công? - HD học thuộc lòng. -Gọi HS đọc thuộc lòng. -Nhận xét đánh giá – ghi điểm -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về nhà học thuộc bài thơ. -2-3HS đọc và trả lời câu hỏi SGK. -Nhận xét. Nối tiếp đọc từng câu. -Phát âm từ khó. -Nối tiếp đọc theo đoạn. Nêu nghĩa các từ SGK. -Luyện đọc trong nhóm. -Thi đọc cá nhân. -Thi đọc đồng thanh. -Cả lớp đọc. -Đêm hè rất muộn khi ve ve đã ngủ. -Chi lao công như sắt như đồng. -Thảo luận theo bàn, trình bày ý kiến. -Tả vẻ đẹp khoẻ mạnh, mạnh mẽ của chị lao công. -Biết ơn, kính trọng, giữ sạch trường lớp, đường phố -Thực hiện đọc theo bàn. -Tự luyện đọc. 5-6HS đọc thuộc lòng. -2HS đọc. Tiết 2: Toán: T159. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Kĩ năng cộng, trừ các số có 3 chữ số không có nhớ. -Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ. Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông thường. -Giải bài toán có liên quan đến nhiều hơn hoặc ít hơn. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: Ôn cộng trừ cố có 3 chữ số không nhớ. HĐ 2: Ôn tìm thành phần chưa biết. HĐ 3:Ôn mối quan hệ các đơn vị đo độ dài. HĐ 3: Vẽ hình. 3.Củng cố dặn dò: -Chữa bài tập giờ trước. -Nhận xét – cho điểm -Giới thiệu bài. Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính. Bài 2: -Nhận xét chữa bài. Bài 3: Yêu cầu nhắc lại. -HD làm: 40cm + 60 cm = 1m 100cm Bài 4: Cho HS quan sát hình mẫu. HD cách vẽ. -Chấm vở HS. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS chuẩn bị tiết kiểm tra -Nhận xét – chữa bài. -Thực hiện. -làm bảng con. -Nhắc lại cách tìm số trừ, số bị trừ, sống hạnh chưa biết. -Làm vào vở. 300 + x = 800 x + 700 = 1000 x = 800 – 300 x = 1000-700 x=500 x= 300 1m=10dm=100cm=1000mm 1km = 1000m -Làm bảng con 300cm+53cm<300cm+57cm 353cm 357cm 1km > 800 m 100m -Quan sát. -Vẽ vào vở. Tiết 3: Luyện từ và câu: TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I. Mục đích yêu cầu: - HS làm quen với khái niệm về từ trái nghĩa. - Củng cố cách sử dụng các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy. II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ ; Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.Kiểm tra. 2.bài mới. HĐ 1: Từ trái nghĩa. HĐ 2: Ôn lại dấu chấm, dấu phẩy. 3.Củng cố dặn dò: -Tìm một số từ ca ngợi Bác Hồ và đặt câu. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. Bài 1: Bài 2: Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét chấm vở HS. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS. -3HS tìm. -Nhắc lại tên bài học. -2-3HS đọc yêu cầu. -Thảo luận theo cặp đôi. -Nêu kết quả. a) đẹp – xấu, ngắn – dài,cao – thấp b) Lên – xuống, chê – khen, ghét – yêu. c)Trời – đất, ngày – đêm, trên – dưới. -2- 3HS đọc. -Điền dấu chấm hay dấu phẩy, làm vào vở bài tập. -Vài HS đọc lại bài -Về tìm thêm một số cặp từ trái nghĩa Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG I.Mục tiêu: - HS nắm được có 4 hướng chính Đông, Tây, Nam, Bắc. Mặt trời luôn mọc ở phương Đông và lặn ở phương Tây. -Cách xác định phương hướng bằng mặt trời II.Đồ dùng dạy – học: Các hình trong SGK. III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. Kiểm tra 2. Bài mới HĐ1:Đáp lời từ chối HĐ 2: Cách tìm phương hướng theo mặt trời. HĐ 3: Tìm đường trong rừng sâu. 3.Củng cố dặn dò: -Nêu hình dáng của mặt trời? -Mặt trời có tác dụng gì? -Khi đi ngoài trời nắng cần chú ý điều gì? -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Yêu cầu HS quan sát tranh SGK +hình 1 là cảnh gì? +Hình 2 là cảnh gì? +Mặt trời mọc, lặn khi nào? -Phương mặt trời mọc lặn có thay đổ không? -Mặt trời mọc lặn ở phương nào? -Ngoài 2 phương đó còn phương nào? -Nêu các phương chính được xác định theo mặt trời. -Cho HS quan sát tranh SGK. -Yêu cầu thảo luận câu hỏi. +Bạn gái làm thế nào để xác định phương hướng? +Phương đông tây Nam, Bắc ở đâu? -Cho HS tập thực hành phương hướng: Đứng xác định phương hướng và giải thích cách xác định. -Nhận xét đánh giá. -Phổ biến luật chơi. +1HS làm mặt trời, HS tìm đường. +4HS làm phương hướng. -Các tấm bìa có gắn tên. +Con gà trông: Mặt trời mọc. +Con đom đóm:Mặt trời lặn. -Thổi còi và giơ bảng mặt trời về hướng nào HS liền xác định phương hướng ấy. -Nhận xét – đánh giá, -Nhắc HS về vẽ ngôi nhà mình ở và cho biết nhà mình quay mặt phía nào? -Quả bóng lửa không lồ -Sưởi ấm và chiếu sáng -Đội mũ nón -Nhắc lại tên bài -Quan sát -Cảnh mặt trời mọc -Cảnh mặt trời lặn +Mọc lúc sáng sớm +lặn lúc trời tối -Không thay đổi -Mọc phương đông lặn phương tây. -Nam Bắc -Quan sát theo nhóm -Đứng giang tay. -Đông – tay phải -Tây – Trái. -Bắc – Trước mặt. -Nam – sau lưng. -Thực hiện theo bàn. -3-4Nhóm HS lên trình bày. -Nhận xét. -Theo dõi. -Chơi thử 2-3 lần. -Cho HS chơi thật- từng nhóm 4 HS xác định phương hướng. Buổi chiều Tiết 1:HDTH Toán: LUYỆN TIẾT 159. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Luyện kĩ năng cộng, trừ các số có 3 chữ số không có nhớ. Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ. Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông thường. -Giải bài toán có liên quan đến nhiều hơn hoặc ít hơn. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh HĐ 1: Ôn cộng trừ cố có 3 chữ số không nhớ. HĐ 2: Ôn tìm thành phần chưa biết. HĐ 3:Ôn mối quan hệ các đơn vị đo độ dài. HĐ 3: Vẽ hình. * Củng cố dặn dò: Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính. Bài 2: -Nhận xét chữa bài. Bài 3: Yêu cầu nhắc lại. -HD làm: 40cm + 60 cm = 1m 100cm Bài 4: Cho HS quan sát hình mẫu. HD cách vẽ. -Chấm vở HS. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS chuẩn bị tiết kiểm tra -làm bảng con. -Nhắc lại cách tìm số trừ, số bị trừ, sống hạnh chưa biết. -Làm vào vở. 300 + x = 800 x + 700 = 1000 x = 800 – 300 x = 1000-700 x=500 x= 300 1m=10dm=100cm=1000mm 1km = 1000m -Làm bảng con 300cm+53cm<300cm+57cm 353cm 357cm 1km > 800 m -Quan sát. -Vẽ vào vở. Tiết 2:HDTH Tiếng Việt: ÔN TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I. Mơc tiªu : - HS nhËn biÕt c¸c cỈp tõ tr¸i nghÜa. - HS Thùc hµnh dïng dÊu phÈy , dÊu chÊm , chĩ ý c¸ch dïng dÊu phÈy ®Ĩ ng¨n c¸ch c¸c bé phËn cã cïng mét chøc n¨ng ng÷ ph¸p. II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : HĐ của giáo viên HĐ của học sinh G hdÉn H lµm bµi tËp Bµi 1: XÕp c¸c tõ ®· cho thµnh tõng cỈp tõ cã nghÜa tr¸i ngỵc nhau: a, dµi, thÊp, nãng, xÊu , cao , ng¾n, tèt , l¹nh , máng , cøng , mỊm , dµy. b, ghÐt , khen , xuèng , yªu , buån , më , chª , lªn , ®ãng , vui. c, ®Çu , díi , trêi , ®ªm, trªn , ®u«i , ngµy , sau , tríc , ®Êt. G cho H lµm theo nhãm G theo dâi , nh¾c nhë chung C¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶ G nhËn xÐt - chØnh sưa Bµi 2 : Chän dÊu chÊm hay dÊu phÈy ®Ĩ ®iỊn vµo chç chÊm cho ®o¹n v¨n sau : TrÇn Quèc To¶n m×nh mỈc ¸o bµo ®á...lng ®eo thanh g¬m b¸u... ngåi trªn mét con ngùa tr¾ng phau...theo sau Quèc To¶n lµ ngêi tíng giµ vµ s¸u tr¨m dịng sÜ nãn nhän.... gi¸o dµi. G yªu cÇu H ®iỊn vµ chÐp ®o¹n v¨n vµo vë G theo dâi - hdÉn thªm Ch÷a bµi - nhËn xÐt * Cđng cè - dỈn dß G thu vë chÊm - ch÷a bµi G nhËn xÐt giê häc - dỈn dß 1 em ®äc yªu cÇu H th¶o luËn theo nhãm Ch÷a bµi a, dµi - ng¾n; thÊp - cao ; nãng - l¹nh; xÊu - tèt ; máng - dµy ; cøng - mỊm. b, ghÐt - yªu ; khen - chª ; xuèng - lªn ; buån - vui ; më - ®ãng. c, ®Çu - ®u«i ; díi - trªn ; trêi - ®Êt; ®em - ngµy ; tríc - sau. 1 em ®äc yªu cÇu H chÐp bµi vµ lµm vµo vë Ch÷a bµi TrÇn Quèc To¶n m×nh mỈc ¸o bµo ®á , lng ®eo thanh g¬m b¸u , ngåi trªn mét con ngùa tr¾ng phau.Theo sau Quèc To¶n lµ ngêi tíng giµ vµ s¸u tr¨m dịng sÜ nãn nhän , gi¸o dµi. Líp cïng ch÷a bµi H nghe vµ thùc hiƯn Tiết 3: Tự học Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 2) I.Mục tiêu: - Ôn phép cộng trừ số cĩ 3 chữ số; Tìm số bị trừ, số hạng. - Luyện tập về đơn vị đo độ dài mm, cm, m. giải tốn II. Chuẩn bị: VTH Toán II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh *Hoạt động 1: Thực hành, luyện tập. Bài 1: Tính: - YCHS làm và chữa bài - YCHS nêu cách tính Bài 2: Đúng ghi S, sai ghi S vào ơ trống: - YCHS làm và chữa bài - YCHS nêu cách làm Bài 3: Tìm X - YCHS làm và chữa bài - YCHS nêu cách tìm số bị trừ, số hạng. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống: - YCHS làm và chữa bài Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng - YCHS làm và chữa bài 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Hỏi củng cố lại bài. - Dặn dò HS học ở nhà. - Làm và chữa bài - Làm VBT và chữa bài a/ Đ; b/ Đ; c/ S - Làm và chữa bài - Làm và chữa bài
Tài liệu đính kèm: