Giáo án Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học 2013-2014 - Cao Hữu Sinh

Thứ / ngày Tiết Môn Tên bài dạy

THỨ HAI

 1 Đạo đức Giúp đỡ người khuyết tật (T2)

 2 Toán Các số từ 111 đến 200 (142)

 3 Tập đọc Những quả đào

 4 Tập đọc //

THỨ BA

 1 Kể chuyện Những quả đào

 2 Toán Các số có 3 chữ số (146)

 3 Chính tả Những quả đào

THỨ TƯ

 1 Tập đọc Cây đa quê hương

 2 Toán So sánh các số có ba chữ số

 3 LT & Câu Từ ngữ về cây cối. CH Để làm gì?

THỨ NĂM

 1 Tập viết Chữ hoa A (kiểu 2)

 2 Toán Luyện tập (149)

 3 TN & XH Một số loài vật sống dưới nước

 4 Thủ công Làm vòng đeo tay (t1)

THỨ SÁU

 1 Chính tả Hoa phượng

 2 Toán Mét (150)

 3 TLV Đáp lời chia vui. Nghe – trả lời câu hỏi

 4 SHTT Sinh hoạt lớp

 

doc 26 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 594Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học 2013-2014 - Cao Hữu Sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 vuông biểu diễn 200 và hỏi : có mấy trăm ?
-Tiếp tục gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và hỏi : Có mấy chục ?
-Gắn tiếp 3 hình vuông nhỏ biểu diễn 3 đơn vị và hỏi có mấy đơn vị ?
-Hãy viết số gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị ?
-Em hãy đọc số vừa viết ?
-GV viết bảng : 243
- 243 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
-Tiến hành phân tích cách đọc viết nắm được cấu tạo các số còn lại : 235,310, 240,411,205,252.
-Nhận xét.
Tìm hình biểu diễn số .
-GV đọc số yêu cầu học sinh lấy bộ đồ dùng. Tìm hình biểu diễn tương ứng với số GV đọc.
c. Luyện tập:(20’)
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
-GV hướng dẫn học sinh : Chú ý nhìn số, đọc số theo hướng dẫn về cách đọc, sau đó tìm cách đọc đúng trong các cách đọc đã liệt kê.
-Nhận xét. cho điểm.
Bài 3 : Yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn học sinh giải vào vở.
-Nhận xét.
4. Củng cố -Dặn dò: (2’)
Thi đọc và viết số có 3 chữ số.
-Nhận xét tiết học
 Học sinh về ôn cấu tạo số, cách đọc,viết số có 3 chữ số.
Hát
-2 em làm bài.Lớp làm phiếu .
	400 c 700
	400 c 700
	400 c 700
Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 100,300,900,1000.
-Các số có ba chữ số.
-Có 2 trăm.
- Có 4 chục.
-Có 3 đơn vị.
-1 em lên bảng viết số. Cả lớp viết bảng con : 243.
-Vài em đọc. Đồng thanh “Hai trăm bốn mươi ba”
- HS nêu 243 gồm 2 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
-Thảo luận cặp đôi . Từng cặp học sinh phân tích cấu tạo số 
.
 Nối số với cách đọc :315-d, 311-c, 322-g, 521-e, 450-b, 405-a.
Đọc số
Viết số
Tám trăm hai mươi
Chín trăm mười một
Chín trăm chín mươi mốt
Sáu trăm bảy mươi ba
Sáu trăm bảy mươi lăm
Bảy trăm linh năm
Tám trăm
820
911
991
673
675
705
-Viết số theo mẫu 
------------------------------------- 
CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP) 
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Chép chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện “Những quả đào” theo hình thức bài văn ngắn.
- Làm được bài tập 2 a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Viết sẵn đoạn truyện “Những quả đào” . Viết sẵn BT 2a/2b.
2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Kđ (1’): (1’)
2.Bài cũ (5’)
-Giáo viên nhận xét bài viết trước, còn sai sót một số lỗi cần sửa chữa.
-GV đọc : giếng sâu, song cửa, vin cành, xâu kim.
- Giáo viên nhận xét- ghi điểm 
2. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài.(1’)
b.Hd tập chép(20’)
Nội dung bài viết :
-Giáo viên đọc mẫu nội dung đoạn viết .
- Người ông chia quà gì cho các cháu ?
-Ba người cháu đã làm gì với quả đào ông cho ?
-Người ông đã nhận xét gì về các cháu ?
Hướng dẫn trình bày .
- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? Vì sao viết hoa ?
Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu từ khó.
-Tìm trong bài thơ các chữ bắt đầu bởi âm d,ch,tr, dấu hỏi/ dấu ngã.
- Giáo viên ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
- Giáo viên xoá bảng, đọc cho HS viết bảng.
Viết bài.
-Giáo viên cho học sinh viết bài vào vở.
-Đọc lại. Chấm vở, nhận xét.
c. Bài tập.(8’)
Bài 2 : Phần a yêu cầu gì ?
-Bảng phụ : (viết nội dung bài)
-Hướng dẫn sửa.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng
4.Củng cố-Dặn dò: (2’)
 Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết bài đúng , đẹp và làm bài tập đúng.
Dặn học sinh về xem lại bài.Viết lại những chữ đã viết sai .
Hát
-hs viết bảng con 1 hs lên bảng viết 
-Chính tả (tập chép) : Những quả đào
-2-3 em nhìn bảng đọc lại.
-Người ông chia cho mỗi cháu một quả đào.
-Xuân ăn xong đem hạt trồng. Vân ăn xong cô thèm. Việt không ăn biếu bạn bị ốm.
-Xuân thích làm vườn. Vân còn bé dại. Việt là người nhân hậu.
-Những chữ cái đứng đầu câu và đứng đầu mỗi tiếng trong các tên riêng phải viết hoa.
-HS nêu từ khó : cho, xong, trồng, bé dại, mỗi, vẫn.
-Hs nhìn bảng chép bài vào vở
-Chọn bài tập a hoặc bài tập b.
-Phần a yêu cầu điền vào chỗ trống s hay x.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm vở
* Đang học bài, Sơn bỗng nghe thấy tiếng lạch cạch. Nhìn chiếc lồng sáo treo trước cửa sổ, em thấy lồng trống không. Chú sáo nhỏ tinh nhanh đã sổ lồng. Chú đang nhảy nhảy trước sân. Bỗng mèo mướp xồ tới. Mướp định vồ sáo nhưng sáo nhanh hơn, đã vụt bay lên và đậu trên một cành xoan rất cao.
-----------********--------
Thứ tư ngày 3 tháng 4 năm 2013
	Tập đọc
CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
A-Mục đích yêu cầu: 
- Đọc trơi chảy rành mạch tồn bài. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: Thời thơ ấu, cổ kính, chĩt vĩt
- Hiểu nội dung bài: Bài văn tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả đối với quê hương.
B-Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ . Bảng phụ hướng dẫn luyện đọc.
C-Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I- Kiểm tra bài cũ: Những quả đào.
- Nhận xét-Ghi điểm. 
II-Dạy bài mới:
1-Giới thiệu bài: Bài đọc cây đa quê hương các em học hơm nay sẽ cho các em thấy cây đa gắn bĩ với trẻ em ở làng quê ntn?.
2-Luyện đọc:
- GV đọc mẫu tồn bài. Hướng dẫn cách đọc.
a- Đọc từng câu:
- Gọi HS đọc từng dịng đến hết.
- Luyện đọc từ khĩ: nổi lên, gợn sĩng, yên lặng, khơng xuể chĩt vĩt,
b-Đọc từng đoạn:
- Gọi HS đọc từng đoạn đến hết.
- Luyện đọc câu khĩ (SGV)
- Rút từ mới: thời thơ ấu, cổ kính,
c-Đọc từng đoạn trong nhĩm:
- Hướng dẫn HS đọc từng đoạn trong nhĩm.
- Theo dõi HS đọc bài.
d- Thi đọc giữa các nhĩm.
e- Đọc đồng thanh tồn bài.
3-Tìm hiểu bài:
- Những từ ngữ, câu văn nào cho ta biết cây đa đã sống rất lâu?
- Các bộ phận của cây đa được tả bằng những hình ảnh nào?
- Hãy nĩi lại đặc điểm của mỗi bộ phận của cây đa bằng một từ? ( HS khá – giỏi )
- Ngồi hĩng mát ở gốc cây đa, tác giả cịn thấy cảnh đẹp nào của quê hương?
4-Luyện đọc lại:
- Hướng dẫn HS đọc lại.
5- Củng cố-Dặn dị.
- Qua bài văn em thấy tình cảm của tác giả với quê hương như thế nào ?
 - Nhận xét giờ học.
- Đọc và trả lời câu hỏi (1,2 HS).
- Nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp đọc từng dịng.( 2 lượt )
- Cá nhân, đồng thanh.
- Nối tiếp đọc từng đoạn.( 2 lượt )
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc nhĩm 
- Cá nhân.Đồng thanh.( đoạn,bài)
- Đọc đồng thanh 1 lần
- Cây đa nghìn nămthân cây.
- Thân cây: là một tịa cổ kính
- Cành cây: lớn hơn cột đình.
- Rễ cây: nổi lên mặt đất...
- Ngọn cây: chĩt vĩt giữa trời xanh.
+ Thân cây rất to.
+ Cành cây rất lớn.
+ Ngọn cây rất cao...
- Lúa vàng gợn sĩng. Đàn trâu lững thững ra về...
- Vài HS thi đọc,bình chọn.
- Yêu cây đa, yêu quê hương, nhớ về kỷ niệm thời thơ ấu gắn với cây đa.
---------------------------------- 
TỐN
SO SÁNH CÁC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ.
I. MỤC TIÊU: 
- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số cĩ ba chữ số; nhận biết thứ tự các số ( khơng quá 1000 )
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a) ; Bài 3 (dong 1). HS khá, giỏi làm thêm các phần cịn lại.
- Ham thích học tốn.
II. CHUẨN BỊ: 
Các hình vuơng, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. Bài cu: Các số cĩ 3 chữ số.
Đọc số và yêu cầu HS viết số được đọc vào bảng, Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Giới thiệu cách so sánh các số cĩ 3 chữ số.
So sánh 234 và 2la
-Gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và hỏi: Cĩ bao nhiêu hình vuơng nhỏ?
-Tiếp tục gắn hình biểu diễn số 235 vào bên phải như phần bài học và hỏi: Cĩ bao nhiêu hình vuơng?
- 234 hình vuơng và 235 hình vuơng thì bên nào cĩ ít hình vuơng hơn, bên nào nhiều hình vuơng hơn?
-234 và 235, số nào bé hơn, số nào lớn hơn?
b) So sánh 194 và 139.
-Hướng dẫn HS so sánh 194 hình vuơng với 139 hình vuơng tương tự như so sánh 234 và 235 hình vuơng.
-Hướng dẫn so sánh 194 và 139 bằng cách so sánh các chữ số cùng hàng.
c) So sánh 199 và 215.
Hướng dẫn HS so sánh 199 hình vuơng với 215 hình vuơng tương tự như so sánh 234 và 235 hình vuơng.
Hướng dẫn so sánh 199 và 215 bằng cách so sánh các chữ số cùng hàng.
Tổng kết và rút ra kết luận và cho HS đọc thuộc lịng kết luận này.
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1/ 148 > < =
- Y/c HS làm bảng con
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2 / 148 (miệng)
- Y/c HS làm miệng
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3/ 148 ( phiếu nhĩm)
-Yêu cầu các nhĩm tự làm bài và trình bày kết quả thảo luận
-GV nxét, sửa bài 
4. Củng cố: Tổ chức HS thi so sánh các số cĩ 3 chữ số.
 5.Dặn dị: HS về nhà ơn luyện cách so sánh các số cĩ 3 chữ số. Chuẩn bị: Luyện tập
Hát
3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV. Cả lớp viết số vào bảng con.
 Cĩ 234 hình vuơng. 
 Cĩ 235 hình vuơng. Sau đĩ lên bảng viết số 235.
234 hình vuơng ít hơn 235 hình vuơng, 235 hình vuơng nhiều hơn 234.
234 bé hơn 235, 235 lớn hơn 234.
Chữ số hàng trăm cùng là 2.
Chữ số hàng chục cùng là 3.
4 < 5
194 hình vuơng nhiều hơn 139 hình vuơng, 139 hình vuơng ít hơn 194 hình vuơng.
Hàng trăm cùng là 1. Hàng chục 9 > 3 nên 194 > 139 hay 139 < 194.
215 hình vuơng nhiều hơn 199 hình vuơng, 199 hình vuơng ít hơn 215 hình vuơng.
Hàng trăm 2 > 1 nên 215 > 199 hay 199 < 215.
- HS đọc
Làm bảng con
 127 > 121
 124 < 129....
HS nxét, sửa bài
- HS làm miệng
a) 695; b) 979; c) 751
- HS nxét, sửa bài
 - Các nhĩm làm bài, trình bày kết quả
 - Đọc các dãy số vừa làm
 - HS thực hiện theo y/c
- Nhận xét tiết học
--------------------------- 
LuyƯn tõ vµ c©u
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TLCH ĐỂ LÀM GÌ? 
I. Mục tiêu
 - Nªu ®­ỵc mét sè tõ ng÷ chØ c©y cèi.(BT1, BT2).
 - Dùa theo tranh, biÕt ®Ỉt vµ tr¶ lêi c©u hái víi cơm tõ ®Ĩ lµm g× ? (BT3).
 - HS khuyÕt tËt nªu ®­ỵc mét sè c©u chØ c©y cèi.
II. Chuẩn bị
GV: Tranh vẽ một cây ăn quả. Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2.
HS: Vở.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Từ ngữ về cây cối. Đặt và TLCH Để làm gì?
Kiểm tra 4 HS.
Nhận xét, cho điểm từng HS. 
3. Bài mới 
Giíi thiƯu: (1’)
Từ ngữ về cây cối. Đặt và TLCH Để làm gì?
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Treo tranh vẽ một cây ăn quả, yêu cầu HS quan sát tranh để trả lời câu hỏi trên.
Chia lớp thành 8 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy rôki to, 2 bút dạ và yêu cầu thảo luận nhóm để tìm từ tả các bộ phận của cây.
Yêu cầu các nhóm dán bảng từ của nhóm mình lên bảng, cả lớp cùng kiểm tra từ bằng cách đọc đồng thanh các từ tìm được.
v Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 3
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Bạn gái đang làm gì?
Bạn trai đang làm gì?
Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành hỏi đáp theo yêu cầu của bài, sau đó gọi một cặp HS thực hành trước lớp.
Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà là bài tập và đặt câu với cụm từ “để làm gì?”
Chuẩn bị: Từ ngữ về Bác Hồ.
Hát
2 HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu CH có từ “Để làm gì?”
2 HS làm bài 2, SGK trang 87.
Bài tập yêu cầu chúng ta kể tên các bộ phận của một cây ăn quả. Trả lời: Cây ăn quả có các bộ phận: gốc cây, ngọn cây, thân cây, cành cây, rễ cây, hoa, quả, lá.
Hoạt động theo nhóm: 
+ Nhóm 1: Các từ tả gốc cây: to, sần sùi, cứng, ôm không xuể,
+ Nhóm 2: Các từ tả ngọn cây: cao, chót vót, mềm mại, thẳng tắp, vươn cao, mập mạp, khoẻ khoắn,
+ Nhóm 3: Các từ tả thân cây: to, thô ráp, sần sùi, gai góc, bạc phếch, khẳng khiu, cao vút,
+ Nhóm 4: Các từ tả cành cây: khẳng khiu, thẳng đuột, gai góc, phân nhánh, qoắt queo, um tùm, toả rộng, cong queo,
+ Nhóm 5: Các từ tả rễ cây: cắm sâu vào lòng đất, ẩn kĩ trong đất, nổi lên mặt đất như rắn hổ mang, kì dị, sần sùi, dài, uốn lượn,
+ Nhóm 6: Tìm các từ tả hoa: rực rỡ, thắm tươi, đỏ thắm, vàng rực, khoe sắc, ngát hương,
+ Nhóm 7: Tìm các từ ngữ tả lá: mềm mại, xanh mướt, xanh non, cứng cáp, già úa, khô,
+ Nhóm 8: Tìm các từ tả quả: chín mọng, to tròn, căng mịn, dài duỗn, mọc thành chùm, chi chít, đỏ ối, ngọt lịm, ngọt ngào,
Kiểm tra từ sau đó ghi từ vào vở bài tập.
1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài trong SGK.
Bạn gái đang tưới nước cho cây.
Bạn trai đang bắt sâu cho cây.
HS thực hành hỏi đáp.
+ Bức tranh 1: 
- Bạn gái tưới nước cho cây để làm gì?
- Bạn gái tưới nước cho cây để cây khôn bị khô héo/ để cây xanh tốt/ để cây mau lớn.
+Bức tranh 2: 
- Bạn trai bắt sâu cho cây để làm gì?
- Bạn trai bắt sâu cho cây để cây không bị sâu, bệnh./ để bảo vệ cây khỏi sâu bệnh.
-----------------------------------
Thứ năm ngày 4 tháng 4 năm 2013 
TẬP VIẾT :TIẾT 29
CHỮ HOA A (KIỂU 2)
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Viết đúng, viết đẹp chữ A hoa kiểu 2 theo cỡ chữ vừa, cỡ nhỏ; Chữ và câu ứng dụng Ao (1 dòng cỡ 1 dòng cỡ nhỏ) cụm từ ứng dụng : Ao liền ruộng cả theo cỡ nhỏ 3 lần.
-Biết cách nối nét từ chữ hoa A sang chữ cái đứng liền sau.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Mẫu chữ A hoa. Bảng phụ : Ao liền ruộng cả.
2.Học sinh : Vở Tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Kđ (1’):
2.Bài cũ(5’) : Kiểm tra vở tập viết của một số học sinh.
-Cho học sinh viết một số chữ Y- Yêu vào bảng con.
-Nhận xét.
3.Dạy bài mới :
a.Giới thiệu bài (1’):
b. Hd viết chữ A hoa kiểu 2(30’)
. Quan sát một số nét, quy trình viết :
-Chữ A hoa kiểu 2 cao mấy li ?
-Chữ A hoa kiểu 2 gồm có những nét cơ bản nào ?
-Cách viết : Vừa viết vừa nói: Chữ A hoa kiểu 2 gồm có : 
Nét 1 : Như viết chữ O (Đặt bút trên ĐK6, viết nét cong kín, cuối nét uốn vào trong, dừng bút giữa ĐK4 và ĐK5
Nét 2 : từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên ĐK6 phía bên phải chữ O, viết nét móc ngược (như nét 2 của chữ U), dừng bút ở ĐK 2 .
-Giáo viên viết mẫu chữ A trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết.
Viết bảng :
-Yêu cầu HS viết 2 chữ A-A vào bảng.
Nx chữa bài
Viết cụm từ ứng dụng : 
 Giáo viên đưa mẫu chữ từ ứng dụng
-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ ứng dụng.
Quan sát và nhận xét :
-Nêu cách hiểu cụm từ trên ?
-Cụm từ trên ý nói giàu có ở vùng thôn quê.
-Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những tiếng nào ?
-Độ cao của các chữ trong cụm từ “Ao liền ruộng cả”ø như thế nào ?
-Cách đặt dấu thanh như thế nào ?
-Khi viết chữ Ao ta nối chữ A với chữ o như thế nào?
-Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như thế nào ?
 -Yêu cấu hs viết chữ ao vào bảng con 
Viết vở.:Giáo viên nêu yêu cầu viết 
-Gv chấm một số bài- Nhận xét.
4.Củng cố-Dặn dò: (2’)
Nhận xét bài viết của học sinh.
-Khen ngợi những em viết chữ đẹp, có tiến bộ. Giiáo dục tư tưởng.
Dặn học về hoàn thành bài viết .-Nhận xét tiết học.
Hát
Y-Yêu
-Chữ A kiểu 2 cỡ vừa cao 5 li .
-Chữ A hoa kiểu 2 gồm có hai nét là nét cong kín và nét móc ngược phải.
-Viết bảng con 2 lần 
-Đọc lại từ vừa viết 
-Hs quan sát 
-2-3 em đọc : Ao liền ruộng cả
-Ao, vườn ruộng nhiều liền nhau.
-4 tiếng : Ao, liền, ruộng, cả.
-Chữ a, l, g cao 2.5 li, chữ r cao 1.25 li, các chữ còn lại cao 1 li.
-Dấu huyền đặt trên chữ ê, dấu nặng đặt dưới chữ ô, dấu hỏi trên chữ a.
-Nét cuối của chữ A nối với đường cong của chữ o.
-Bằng khoảng cách viết 1ù chữ cái o.
-Bảng con : A-Ao
-Hs viết bài vào vở 
---------------------------------------- 
TỐN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
- Biết cách đọc, viết các số cĩ ba chữ số.
- Biết so sánh các số cĩ ba chữ số.
- Biết sắp xếp các số cĩ đến ba chữ số theo thứ thự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a, b ); Bài 3 ( cột 1) ; Bài 4
 - HS khá giỏi làm hết.
Chuẩn bị
GV: Bảng phụ.
HS: Vở
III. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) So sánh các số có 3 chữ số
Kiểm tra HS về so sánh các số có 3 chữ số:
	567 . . . 687
	318 . . . 117
	833 . . . 833
	724 . . . 734
Yêu cầu HS nêu lại cách so sánh các số có 3 chữ số dựa vào việc so sánh các chữ số cùng hàng với nhau.
Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Giíi thiƯu: (1’)
Luyện tập.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
Bài 2:
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu HS làm bài.
Chữa bài sau đó yêu cầu HS nêu đặc điểm của từng dãy số trong bài
 + Các số trong dãy số này là những số ntn?
 + Chúng ta xếp theo thứ tự nào? 
 + Dãy số bắt đầu từ số nào và kết thúc ở số nào.
GV có thể mở rộng các dãy số trong bài về phía trước và phía sau. (dãy số trong phần a, b chỉ mở rộng về phía trước.)
Yêu cầu cả lớp đọc các dãy số trên.
Bài 3:
Nêu yêu cầu của bài và cho HS cả lớp làm bài.
Chữa bài và cho điểm HS.
Yêu cầu HS nêu cách so sánh số dựa vào việc so sánh các chữ số cùng hàng.
Bài 4:
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Để viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, trước tiên chúng ta phải làm gì?
Yêu cầu HS làm bài.
Chữa bài và cho điểm HS.
v Hoạt động 2: Thực hành, thi đua.
Bài 5:
Tổ chức cho HS thi ghép hình nhanh giữa các tổ. Tổ nào có nhiều bạn ghép hình đúng và nhanh nhất là tổ thắng cuộc.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Dặn dò HS về nhà ôn luyện cách đọc, viết số, cấu tạo số, so sánh số trong phạm vi 1000.
Chuẩn bị: Mét.
Hát
3 HS lên bảng làm bài tập. Cả lớp làm bài vào bảng con.
Thực hiện yêu cầu của GV.
Bài tập yêu cầu chúng ta điền các số còn thiếu vào chỗ trống.
4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
4 HS đã lên bảng làm bài lần lượt trả lời về đặc điểm của từng dãy số:
 a) Dãy số tròn trăm xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ 100 kết thúc là 1000.
b) Dãy số tròn chục xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ 910 kết thúc là 1000.
c) Dãy số tự nhiên liên tiếp, bắt đầu từ 212, kết thúc là 221.
d) dãy số tự nhiên liên tiếp, bắt đầu từ 693, kết thúc là 701.
2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Viết các số: 875, 1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Phải so sánh các số với nhau.
1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Ghép hình.
---------------------------------------- 
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
MỘT SỐ LỒI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
I. MỤC TIÊU: 
- Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống dưới nước đối với con người.
- Biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước (bằng vây, đuơi, khơng cĩ chân hoặc cĩ chân yếu )
- Cĩ ý thức bảo vệ các lồi vật và thêm yêu quý các con vật sống dưới nước.
 II. Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
-Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thơng tin về cây sống dưới nước
-Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ cây cối.
-Kĩ năng hợp tác: Biết hợp tác với mọi người xung quanh bảo vệ cây cối.
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua các hoạt động học 
III. Các kỹ thuật và phương pháp dạy học:
- Thảo luận cặp đơi 
- Chia sẻ. 
 IV. Đồ dùng dạy học: 
Tranh ảnh giới thiệu một số lồi vật sống dưới nước như SGK trang 60-61. Một số tranh ảnh về các con vật sống dưới nước sưu tầm được hoặc những tấm biển ghi tên các con vật (sống ở nước mặn và ngọt), cĩ gắn dây để cĩ thể mĩc vào cần câu. 2 cần câu tự do.
V. Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định :
2. Bài cũ: 
- Kể tên một số lồi vật sồng trên cạn và nêu ích lợi của chúng.
- GV nxét, đánh giá
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Lm việc với SGK.
*HS biết nĩi tên các lồi vật sống dưới nước.
-Yêu cầu các nhĩm quan sát tranh ảnh ở trang 60, 61 và cho biết:
+ Tên các con vật trong tranh?
+ Chúng sống ở đâu?
+ Các con vật ở các hình trang 60 cĩ nơi sống khác con vật sống ở trang 61 ntn?
Gọi 1 nhĩm trình bày
Kết luận: Ở dưới nước cĩ rất nhiều con vật sinh sống, nhiều nhất là các lồi cá. Chúng sống trong nước ngọt (sống ở ao, hồ, sơng, )
Hoạt động 2: làm việc với tranh ảnh ( Đ/C: cĩ thể chỉ y/c HS thi kể tên các con vật sống dưới nước)
* HS biết kĩ năng quan sát, nhận xét, mơ tả.
Chia lớp thành 2 đội: mặn – ngọt – thi kể tên các con vật sống dưới nước mà em biết. Lần lượt mỗi bên kể tên 1 con vật / mỗi lần. Đội thắng là đội kể được nhiều tên nhất.
-Ghi lại tên các con vật mà 2 đội kể tên trên bảng.Tổng hợp kết quả 
-Cuối cùng GV nhận xét, tuyên bố kết quả đội thắng.
Hoạt động 3: Tìm hiểu lợi ích và bảo vệ các con vật
-Hỏi HS: Các con vật dưới nước sống cĩ ích lợi gì?
-Cĩ nhiều loại vật cĩ ích nhưng cũng cĩ những lồi vật cĩ thể gây ra nguy hiểm cho con người. Hãy kể tên một số con vật này.
-Cĩ cần bảo vệ các con vật này khơng?
-Chia lớp về các nhĩm: Thảo luận về các việc làm để bảo vệ các 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 29.doc